Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Đánh giá hiệu quả và an toàn của phương pháp chỉnh hình giác mạc bằng kính tiếp xúc cứng qua đêm seed ortho k

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 41 trang )

ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA II

ĐÁNH GIÁ TÍNH HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN
CỦA PHƯƠNG PHÁP CHỈNH HÌNH GIÁC MẠC
BẰNG KÍNH TIẾP XÚC CỨNG QUA ĐÊM
SEED ORTHO-K

BS LÊ THỊ KIM CHI

1


ĐẶT VẤN ĐỀ
 Tật khúc xạ là nguyên nhân hàng đầu gây giảm thị lực
 Tỉ lệ thanh thiếu niên cận thị khu vực Đông Á chiếm 60- 80%
 Ở Việt Nam, tỉ lệ cận thị 30- 40%, có thể lên đến 80%

2


ĐẶT VẤN ĐỀ: CÁC PP ĐIỀU TRỊ TẬT KHÚC XẠ

 Đeo kính gọng
 Kính tiếp xúc
 Phẫu thuật khúc xạ
 Chỉnh hình GM bằng kính tiếp xúc cứng

3



ĐẶT VẤN ĐỀ: PP CHỈNH HÌNH GIÁC MẠC

 1998: FDA chứng nhận kính tiếp xúc cứng đầu tiên/ hãng Contex
 2002: FDA chứng nhận kính tiếp xúc cứng thấm khí đeo qua đêm
Paragon CRT™ và kính Fagor
 04/2009: kính SEED Ortho-K của công ty Alpha được Bộ Y tế
Nhật công nhận

4


ĐẶT VẤN ĐỀ: PP CHỈNH HÌNH GIÁC MẠC

 Mang tính tạm thời
 Không cần hoặc cần ít sự thích nghi với kính
 Không bị những vấn đề về môi trường ảnh hưởng

 Không cần đeo kính điều chỉnh vào ban ngày
 Có thể làm chậm tiến triển cận thị ở trẻ em

5


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

1. Đánh giá sự thay đổi độ khúc xạ, thị lực không kính sau
1 ngày, 1 tuần, 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng
2. Ghi nhận các biến chứng và tác dụng bất lợi như bắt
màu giác mạc, viêm giác mạc


6


TỔNG QUAN TÀI LIỆU

7


TỔNG QUAN TÀI LIỆU
16D-20D
16D-20D

42D
42D

8


TỔNG QUAN TÀI LIỆU:
CẤU TẠO KÍNH
Bán kính cong đảo ngược (BC)

9


TỔNG QUAN TÀI LIỆU:

Vùng điều trị

Vùng quy hồi


Vùng tiếp giáp

10


ĐỐI TƯỢNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

11


ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu tiến cứu, khảo sát loạt ca

ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU

Bệnh nhân đến khám và điều trị tại phòng kính tiếp xúc, khoa Khúc
xạ từ tháng 7/2015 đến tháng 12/2015

CỠ MẪU
N= 38 mắt
12


TIÊU CHUẨN CHỌN MẪU
TIÊU CHUẨN CHỌN VÀO


TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ

 Tuổi: từ 8 tuổi trở lên.

 Tiền căn có các bệnh nội khoa.

 Cận -1.00D đến -6.00D với độ loạn tới -

 Tiền căn phẫu thuật ở mắt, GM

1.00D.
 Công suất KX GM 40.00D đến 46.25D

 TL tối đa có chỉnh kính ít nhất là 10/10
 Mật độ TB nội mô GM >2000 TB/mm2
 Ngưng đeo kính tiếp xúc ít nhất 4 tuần
 Loạn thị đều.

 Bệnh mắt hoạt tính hoặc bất
thường (viêm bờ mi, tróc biểu mô
tái phát, khô mắt, tân mạch GM),
 Glaucoma hoặc tăng nhãn áp.
 Bệnh lý GM chóp, GM không đều
đặn hoặc bất thường bản đồ GM
cả hai mắt.

13


THỬ KÍNH

MỤC ĐÍCH THỬ KÍNH
-

Kiểm tra kính định tâm

-

Cơ hội cho bệnh nhân đeo thử kính

HÌNH ẢNH THỬ KÍNH ĐẠT
 Vùng điều trị phải đạt 4-6 mm
 Vùng qui hồi 1 mm
 Vùng ngoại biên 0,5 mm
 Độ di động kính ít nhất 1 mm
 Kính phải chính tâm

14


15


LỰA CHỌN KÍNH THỬ

HAI THÔNG SỐ CHÍNH ĐỂ LỰA KÍNH

K dẹt
40,00D-46,25D

Khúc xạ mục tiêu

-1D -6D

16


KẾT QUẢ

17


KẾT QUẢ: ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ
Đặc điểm
Giới tính

Tuổi

Địa chỉ

Tần số

Phần trăm

Nam

7

36,8%

Nữ


12

63,2%

< 20 tuổi

16

84,2%

≥ 20 tuổi

3

15,8%

Thành phố

16

84,2%

Tỉnh

3

15,8%

16


84,2%

3

15,8%

Học sinh
sinh viên
Nghề nghiệp

Nhân viên
văn phòng

18


KẾT QUẢ: ĐẶC ĐIỂM KHÚC XẠ
Đặc điểm

Giá trị trung bình

Thấp nhất

Cao nhất

Độ cầu

-3,19 ± 1,02D

-1,25D


-5,50D

Độ trụ

-0,51 ± 0,4D

0,00D

-1,25D

Độ cầu tương đương

-3,45 ± 1,06D

-1,63D

-6,00D

19


KẾT QUẢ: ĐẶC ĐIỂM KHÚC XẠ
Độ trụ(D)

-1,00 đến
-2,00
Độ cận
(D)


-2,25 đến
-3,00
-3,25 đến
-4,00
>-4,00

Tổng cộng

0,00 đến
-0,50

-0,75 đến
-1,00

-1,25

Tổng
cộng

3

4

0

7

5

6


0

11

9

4

1

14

4

1

1

6

21

15

2

38 20



TÍNH
HIỆU QUẢ

21


KẾT QUẢ:
THỊ LỰC KHÔNG KÍNH TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU TRỊ

TRƯỚC ĐT
Thị lực logMAR không chỉnh kính trung bình là 1,0018 ± 0,16
SAU ĐT: 0,104 ± 0,18

22


KẾT QUẢ:
THỊ LỰC LOGMAR KHÔNG KÍNH

So sánh thị lực logMAR không kính trung bình giữa nhóm có độ cầu
23
tương đương (SE) ≤ -4,00D và >-4,00D theo thời gian


KẾT QUẢ:
Phân loại thị

1 tuần

1 tháng


3 tháng

6 tháng

(n=38)

(n=38)

(n=30)

(n=30)

10/10

17 (44,7%)

20 (52,6%)

12 (40,0%)

13 (43,3%)

≥8/10

25 (65,8%)

29 (76,3%)

24 (80,0%)


23 (76,6%)

≥5/10

34 (89,5%)

37 (97,4%)

30 (100.0%)

28 (93,3%)

<5/10

4 (10,5%)

1 (2,6%)

-

2 (6,7%)

lực thập phân

Tỉ lệ mắt đạt thị lực không chỉnh kính 10/10, ≥ 8/10, ≥ 5/10

24



KẾT QUẢ:
THAY ĐỔI ĐỘ CẦU TƯƠNG ĐƯƠNG

Thay đổi khúc xạ cầu tương đương trước và sau điều trị

25


×