ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÔ CẢM CỦA ROPIVACAINE 0, 5 %
TRONG GÂY TÊ ĐÁM RỐI THẦN KINH CÁNH TAY
TRÊN XƯƠNG ĐÒN DƯỚI HƯỚNG DẪN SIÊU ÂM
PGS. TS NGUYỄN VĂN CHINH
BSCKII THÁI ĐẮC VINH
NỘI DUNG
I. Đặt vấn đề
II. Mục tiêu nghiên cứu
III. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
IV. Kết quả & Bàn luận
V. Kết luận
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Ưu thế siêu âm khi gây tê ĐRTKCT:
Thời gian tiềm phục ngắn.
Hiệu quả gây tê cao (95%).
Giảm liều thuốc tê.
Hiếm tổn thương sợi TK.
Khoa GMHS - BV ĐKTƯ Cần Thơ (năm 2013).
Câu hỏi NC: Hiệu quả vô cảm của gây tê ĐRTKCT trên xương đòn bằng
ropivacaine 0,5% dưới hướng dẫn siêu âm cho PT từ khuỷu trở xuống bàn tay
là bao nhiêu?
II. MỤC TIÊU CỤ THỂ
1. Tỷ lệ gây tê thành công toàn bộ dây thần kinh của ĐRTKCT.
2. Trung bình thời gian tiềm phục cảm giác
Trung bình thời gian tiềm phục vận động
Biến đổi mạch, HA, SpO2, nhịp thở, mức độ giảm đau trong mổ
Trung bình thời gian hồi phục cảm giác, vận động sau gây tê
3. Tai biến, tác dụng phụ từ lúc gây tê đến 24 giờ sau mổ.
III. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
1.Thiết kế: Nghiên cứu tiến cứu mô tả.
2.Địa điểm - Thời gian:
Khoa GMHS - Bệnh viện ĐKTƯ Cần Thơ
Từ 15/10/2015 đến 20/05/2016.
3.Đối tượng nghiên cứu:
3.1.Cỡ mẫu nghiên cứu:
- Tỷ lệ gây tê thành công 90%, d=0.07
- Cỡ mẫu nghiên cứu là 71 trường hợp.
III. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
3.2.Dân số nghiên cứu:
BN có chỉ định PT từ khuỷu trở xuống bàn tay.
3.3.Dân số chọn mẫu:
Tuổi 18 - 70.
ASA I, II, III.
Trọng lượng cơ thể ≥ 50kg
Đồng ý tham gia nghiên cứu
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
BN nhập viện
Thỏa t/c chọn mẫu
Đồng ý tham gia NC
P. tiền mê:
M,HA, SpO2
Gây tê - siêu âm.
Trong 30p:
Ư.c cảm giác
Ư.c vận động
Gây tê thành công?
Phòng mổ:
P. hồi tỉnh:
PPVC thích hợp
M,HA,SpO2
M,HA,SpO2,
TG ư.c cảm giác
Mức giảm đau
TG ư.c vận động
trong mổ
Điều trị đau.
Phương pháp tiến hành
Tổng liều 30ml ropivacaine 0.5% (150 mg). (T0)
Đánh giá mỗi 2 phút trong 30 phút sau gây tê:
• Cảm giác da: Vester- Andersen
• Vận động: Bromage
• Gây tê ĐRTKCT thành công/ thất bại
• Giảm đau trong mổ: Tốt, khá, trung bình, kém.
• Theo dõi: M, HA, nhịp thở, SpO2 (T0, T1...T12)
• Tai biến, tác dụng phụ khi gây tê -24 giờ sau mổ.
Gây tê ĐRTKCT trên xương đòn dưới hướng dẫn siêu âm.
Nguồn Atlas of Ultrsound guide Regional Anesthesia
PHÂN BỐ CẢM GIÁC DA
CỦA ĐRTKCT
Nguồn: Atlas of Peripheral Nerve Blocks
Các biến số thu thập
Biến số đầu ra chính:
Gây tê thành công ĐRTKCT đạt hiệu quả vô cảm PT
Biến số đầu ra phụ:
- TG tiềm phục cảm giác của từng dây TK.
- TG tiềm phục cảm giác của toàn bộ dây TK.
- TG tiềm phục vận động của toàn bộ dây TK.
- Mức độ giảm đau trong mổ.
Số liệu xử lý bằng phần mềm thống kê SPSS 16.0
IV. KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Tỷ lệ gây tê thành công từng dây TK của ĐRTKCT (n = 71 )
Các dây TK
Tỷ lệ gây tê thành công ( %)
TK quay
100
TK giữa
100
TK bì cẳng tay trong
100
TK bì cẳng tay ngoài
100
TK trụ
98, 6
Toàn bộ dây TK
( Gây tê thành công ĐRTKCT )
98, 6
Nhận xét: có một trường hợp (1,4%) gây tê thất bại thần kinh trụ (đạt mức pin-prick 1 sau 30 phút)
IV. KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Tỷ lệ gây tê thành công (%) từng dây TK
Chúng tôi
( 2016, n = 71 )
Jeon D. G
(2013, n = 30)
Koscielniak- Nielsen Z. J
( 2009, n = 60).
Fredrickson M. J
( 2009, n = 30)
TK quay
100
100
97
93, 3
TK giữa.
100
93, 3
90.
86, 6
TK bì cẳng tay trong
100
90
95
93, 3 ( TK cơ bì)
100
93, 3
98
98,6
90
83.
TK bì cẳng tay ngoài
TK trụ.
Nhận xét: có một trường hợp (1,4%) gây tê thất bại thần kinh trụ.
Royse (2006) [15]: biến thể giải phẫu thân dưới ĐRTKCT (15%) .
63, 3 (p = 0,002)
IV. KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Tỷ lệ gây tê thành công toàn bộ dây TK của ĐRTKCT
Tác giả
Tỷ lệ gây tê thành công ( %)
Trần Phương Vi ( 2012 )
( máy KTTK , n= 67 )
83, 6
Nguyễn Thị Thanh ( 2013)
( máy KTTK, n = 70)
91, 4
Jeon D. G ( 2013 )
( siêu âm, n = 30)
90
Chúng tôi (2016)
( siêu âm, n = 71)
98, 6
IV. KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Tỷ lệ gây tê thành công ĐRTKCT
Chúng tôi
( 2016, n = 71 )
Jeon D. G
(2013, n = 30)
Chiều cao (cm)
161, 8 ± 7
167, 3 ± 9
Cân nặng (kg)
57, 1 ± 7
65, 6 ± 12
21, 5
23, 6
98,6
90
BMI
Tỷ lệ gây tê thành công
ĐRTKCT (%)
IV. KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Phương pháp gây tê ĐRTKCT
Tác giả
Amr M. A (2014)
Nhóm 1 (n=50)
Tỷ lệ gây tê
thành công
ĐRTKCT (%)
Chúng tôi
Lee M. G
(2016, n= 71) (2014, n= 51)
Nhóm 2 (n=50)
1 vị trí
2 vị trí
3 vị trí
TT.
ĐRTKCT
100
94
98, 6
92, 2
Hình ảnh siêu âm ĐRTKCT
IV. KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Trường hợp gây tê thất bại
IV. KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Thời gian tiềm phục cảm giác
Tác giả
Thời gian (phút)
Chúng tôi (2016)
( siêu âm )
12, 7 ± 3,3
Lê Tuyên Hồng Dương ( 2013 )
( siêu âm )
12, 3 ± 3, 8
Nguyễn Thị Thanh ( 2013)
( máy KTTK)
15, 1 ± 3, 4
Leslie C ( 2011 )
( máy KTTK)
( siêu âm)
19 ± 2
12, 2 ± 2
(p = 0, 02)
IV. KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
MỨC GIẢM ĐAU
Tốt, khá
Trung bình
Kém
Chúng tôi (2016)
(siêu âm, n = 71)
98, 6 % (70)
1, 4 % (1)
0
Lê Tuyên Hồng Dương (2013)
(siêu âm, n = 32)
84, 4 % (27)
15, 6 % ( 5)
0
Trần Phương Vi (2012)
(máy KTTK, n = 67)
83, 6 % (56)
11, 9 % (8)
4, 5 % (3)
90 % (54)
10 % (6)
0
Searle A (2010)
(siêu âm, n = 60)
Mức giảm đau: Tốt, khá: không cần cho thuốc giảm đau
TB: cho thuốc giảm đau
Kém: NKQ
IV. KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Tác giả
Chúng tôi (2016)
(siêu âm, ropivacaine 0, 5%)
Nguyễn Viết Quang (2011) [13]
(siêu âm, lidocaine 1% + adrenaline 1/ 200.000)
Thời gian hồi phục cảm giác (phút)
638, 7 ± 91
123, 5 ± 12, 6
Bertini L (1999)
(máy KTTK, bupivacaine 0, 5%)
666 ± 210
(máy KTTK, ropivacaine 0, 5%)
666 ± 222
IV. KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Tác giả
Chúng tôi (2016)
(siêu âm)
Tác dụng phụ, tai biến sau gây tê 24 giờ
Không
Nguyễn Thị Ân (2011)
(máy KTTK, liên cơ b. thang)
Horner (6,8%), chạm mạch máu (4,3%), khàn giọng (3,4%)
Nguyễn Viết Quang (2011) [13]
(siêu âm, trên x. đòn)
Vỡ bao thần kinh (01 bn; 3,3%)
Đỗ Thanh Huy (2013)
(siêu âm, liên cơ b. thang)
Chạm mạch máu (01 bn; 1,7%), khàn giọng (01 bn; 1,7%)
Searle A (2010)
(siêu âm, trên x. đòn)
Horner (04 bn; 6,7%) , chạm mạch máu (01bn; 1,7%)
V. KẾT LUẬN
1 .Tỷ lệ gây tê thành công ĐRTKCT 98, 6%
2 .TG TB tiềm phục cảm giác 12,7 3,3 phút
TG TB hồi phục cảm giác 638,7 91 phút
Mức độ giảm đau trong mổ:
Tốt, khá 98, 6%
Trung bình 1,4%
Kém
0%
3. M, HA, nhịp thở, SpO2 của BN ổn định
Không ghi nhận tác dụng phụ, tai biến.
HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI
1. Giảm nồng độ ropivacaine gây tê ĐRTKCT
2. Siêu âm hướng dẫn đặt catheter – ĐRTKCT
3. Siêu âm – gây tê cẳng, bàn tay, chi dưới
4. Bệnh nhân PT trong ngày
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !