HỘI NGHỊ KHKT LẦN 34
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ThS. Lê Thị Thùy Phương
Bộ mơn Lão Khoa – Đại học Y dược TP. HCM
1
1
Đặt vấn đề
2
Mục tiêu nghiên cứu
3
Phương pháp nghiên cứu
4
Kết quả - Bàn luận
5
Kết luận – Kiến nghị
2
2011
2049
< 65 tuổi
≥ 65 tuổi
Đau
𝟕, 𝟎%(𝟏)
𝟏𝟖, 𝟎%(𝟐)
Dân số ngày càng già đi
(1)Tổng cục thống kê (2011), Điều tra biến
động dân số và KHHGĐ 2011
(2) Tổng cục thống kê (2010), Dự báo dân
số VN 2009 - 2049
Sức
khỏe
Triệu chứng thường gặp nhất và gây ảnh
hưởng lên NCT
• Trong cộng đồng: > 50%(3)
• Các nhà dưỡng lão: > 80%(3)
• Nhập viện: 45,8% - 77,7% (3), (4), (5), (6), (7)
Đau ảnh hưởng nghiêm trọng lên NCT (𝟖)
Công việc
Tận hưởng
cuộc sống
Sinh hoạt
Tinh thần
(3) IASP (2006), The International
Association for the Study of Pain
(4) Gianni et al. (2010), Archives of
Gerontology and Geriatrics
(5) Massimo et al. (2002), Journal of Pain
and Symptom Management
(6) McNeill et al. (1998), J Pain Symptom
Manage
(7) Abbot F.V. et al (1992), Pain
Đi lại
Giấc ngủ
Các mối
quan hệ
(8) Cleeland and Ryan (1994), Ann Acad Med Singapore
3
“Tỷ lệ đau ở BN cao tuổi
nhập
viện (1)Lão
điều trị 40%
nội trú
tại khoa
(1), (2), (3), (4), (5)
Đau
45,8%là–bao
77,7%
bv NDGĐ
nhiêu?”
Quản lý đau kém (6)
“Kiểm soát đau ở BN cao tuổi
điều trị nội trú tại khoa Lão bv
NDGĐ có hiệu quả khơng?”
Đánh giá và điều trị
chưa đúng mức (7)
Đau vấn đề LS quan
trọng trên BN cao tuổi
•
Nhiều hướng dẫn LS và các
nghiên cứu về đánh giá, kiểm
soát đau và cải thiện chất
lượng đầu ra quản lý đau
(1) IASP (2006), The International Association for the Study of Pain
(2) Gianni et al. (2010), Archives of Gerontology and Geriatrics
(3) Massimo et al. (2002), Journal of Pain and Symptom Management
(4) McNeill et al. (1998), J Pain Symptom Manage
•
Các NC chỉ tập trung vào một
lĩnh vực/vấn đề y khoa chuyên
nghành
Chưa có số liệu thống kê về tỷ
lệ, tác động của đau cũng như
tình hình quản lí đau trên
NCT/cộng đồng và NCT/BV.
(5) Abbot F.V. et al (1992), Pain
(6) Kaye Alan (2010), The Ochsner Journal
(7) Haller (2011), Pain Med
4
Mục tiêu tổng quát
Khảo sát tình trạng đau và kiểm soát đau trên bệnh
nhân cao tuổi tại khoa Lão – BV Nhân Dân Gia Định
(10/2015 - 4/2016).
Mục tiêu cụ thể:
1. Xác định tỷ lệ đau và đặc điểm đau (vị trí, mức độ,
trở ngại do đau trên các hoạt động hàng ngày).
2. Xác định sự liên hệ giữa đau và trở ngại do đau
3. Khảo sát tình hình kiểm sốt đau
5
6
• Nghiên cứu cắt ngang mô tả tại 2 thời điểm
• Bệnh nhân vừa nhập khoa
• Sau nhập khoa 7 ngày hoặc thời điểm xuất viện nếu < 7 ngày (1)
• Đối tượng: BN ≥ 60 tuổi điều trị nội trú tại khoa Lão
– Bệnh viện Nhân Dân Gia Định
• Thời gian: 6 tháng (10/2015 – 4/2016)
• Cỡ mẫu: 𝑛 =
𝑍 2 𝑝(1−𝑝)
,
2
𝑑
với p = 0,673(2) ; d = 0,05
n ≥ 338 BN
(1) Helm RobertD et al. (1999), IASP – Seattle.
(2) Gianni et al. (2010), Arch Gerontol Geriatric.
7
Tiêu chuẩn nhận vào
BN ≥ 60 tuổi
Đồng ý tham gia nghiên cứu
Tiêu chuẩn loại ra
1. Mê sảng hay sa sút trí tuệ mức độ trung bình trở lên dựa trên
chẩn đoán của bác sĩ điều trị hoặc tiền căn
2. BN cần hoặc đang được điều trị tại đơn vị chăm sóc tích cực,
hay có bệnh lí cần được điều trị ngoại khoa cấp cứu
3. Đã từng nhận vào các nghiên cứu liên quan đau trước kia
4. BN không thể trả lời những câu hỏi
8
Bệnh nhân thỏa tiêu chuẩn nhận vào
Có đau
Xét tiêu chuẩn loại trừ
Khơng
Phỏng vấn bộ câu hỏi BPIsfvn
Có
Loại khỏi
nghiên cứu
Khơng đau
Sau 7 ngày/khi xuất viện
• Phỏng vấn lần 2
• Thu thập thông tin
từ hồ sơ bệnh án
Mục tiêu 1
Tỷ lệ đau và đặc điểm đau
• Dừng phỏng vấn
• Thu thập thơng tin
từ hồ sơ bệnh án
Mục tiêu 1
Tỷ lệ BN không đau
Mục tiêu 2
Sự liên hệ giữa đau với trở ngại
Mục tiêu 3
Tình hình kiểm sốt đau
9
Đau tệ nhất
Mức độ
đau
Đau nhẹ nhất
Đau vừa phải
Đau hiện tại
ĐAU
Khả năng đi lại
Hoạt
động
Gây trở
ngại
Sinh hoạt thông thường
Công việc binh thường
Giấc ngủ
Tâm
lý
Các mối quan hệ
Tinh thần
Tận hưởng cuộc sống
BPI sfvn - Brief Pain Inventory short form Vietnamese (1988)
Cleeland Charles S. (2009), The Brief Pain Inventory User Guide, The University of Texas
10
NHĨM
CÁC BIẾN SỐ
Nhân khẩu học
Tuổi, nhóm tuổi, giới tính, nghề nghiệp, trình độ học
vấn, tình trạng hơn nhân, tình trạng gia đình
Bệnh lí
Ngoại khoa, chấn thương, nội khoa (12 nhóm bệnh)
Đau
Đau, vị trí đau, cường độ đau, tổng cường độ đau,
mức độ đau
Trở ngại do đau Cường độ trở ngại, tổng cường độ trở ngại, mức độ
trở ngại
Kiểm soát đau
Thay đổi tình trạng đau, phần trăm giảm đau, phần
trăm giảm trở ngại, giảm đau hiệu quả, mức độ
giảm đau BN ghi nhận, liệu pháp thuốc (13 nhóm),
liệu pháp khơng dùng thuốc (4 nhóm), bác sĩ ghi
nhận tình trạng đau.
11
NHÓM
TÊN
Cường độ đau
Đau
Gồm 4 biến: cường độ đau tệ nhất, ít nhất, vừa phải và hiện tại
(mỗi biến từ 0 – 10)
Tổng cường độ
đau
Tổng cường độ đau của 4 biến (0 – 40)
Mức độ đau
Không đau (0), nhẹ (1 - 3), trung bình (4 – 6), nặng (7 – 10)
Cường độ trở
ngại
Gồm 7 biến: Sinh hoạt, đi lại, công việc, giấc ngủ, tinh thần, mối
quan hệ, tận hưởng cuộc sống (Mỗi biến 0 – 10)
Trở
ngại do Tổng cường độ
đau
trở ngại
Kiểm
soát
đau
Ý NGHĨA – GIÁ TRỊ
Tổng cường độ trở ngại của 7 biến (0 – 70)
Mức độ trở ngại
Nhẹ (< 35/70), nặng (≥ 35/70)
Phần trăm giảm
đau
(cường độ đau 𝐿1−cường độ đau 𝐿2)×100
cường độ đau 𝐿1
Phần trăm giảm
trở ngại
(cường độ trở ngại 𝐿1−cường độ trở ngại 𝐿2)×100
cường độ trở ngại L1
Giảm đau
Khơng hiệu quả (< 50%), Hiệu quả (≥ 50%) (1)
; (0% – 100%)
; (0% - 100%)
(1) Moore R. A et al., Pain, (1996, 1997, 2013)
O’Brien E. M et al (2010), Pain Med; Brown J. L (2008), Pain Med; Farrar J. T et al (2000), Pain
12
DỮ LIỆU THU THẬP
MỤC TIÊU 1
Tỷ lệ đau và đặc điểm đau
MỤC TIÊU 2
Sự liên hệ giữa đau
với trở ngại
Tỷ lệ đau (%)
Liên quan tỷ lệ đau với
NKH, bệnh lí (χ2, OR)
Cường độ: đau, trở ngại
(Trung vị, bách phân vị thứ
25 và 75; trung bình; phép
kiểm trung vị)
Các mức độ: đau, trở ngại
(tỉ lệ %, χ2)
Tương quan giữa
cường độ đau với
cường độ trở ngại
(hệ số tương quan
Pearson/Spearman)
Liên quan giữa các
mức độ đau với các
khía cạnh trở ngại (χ2)
MỤC TIÊU 3
Tình hình kiểm sốt đau
Giảm đau hiệu quả
(Wilcoxon Signed-Rank,
tỷ lệ % và χ2 )
Các liệu pháp điều trị
(tỷ lệ %)
Vai trò giảm đau hiệu quả
(hệ số tương quan
Pearson/Spearman và χ2 )
13
14
Nhận vào nghiên cứu N = 349
Phỏng vấn BPI sfvn (lần 1)
Nhóm BN có đau
n1 = 193
Nhóm BN khơng đau
n2 = 156
Phỏng vấn BPI
sfvn (lần 2)
Ngưng theo dõi
Mất theo
dõi 24 BN
Tiến hành
phân tích
n = 169
Phân tích mục tiêu
3
Phân tích mục tiêu
1
Phân tích mục tiêu
2
15
Tuổi
98
Nơi sống
Nghề nghiệp
76,81
± 8,18
60
100
249
Trình độ học vấn
Trình trạng gia đình
Với
người
thân
Trình trạng hơn nhân
Một
mình
16
Đặc điểm bệnh lí
84
Tỷ lệ %
59
37
34
54
34
29
26
13
10
1
Tỷ lệ %
7
**
80
Nam
60
20
3
Đặc điểm bệnh lí theo giới
100
40
2
**
**
**
Nữ
**
**
**
0
* p < 0,05
** p < 0,001; χ2
17
349 BN
367 BN
2778 BN
1266 BN
Tỷ lệ đau chung
Tỷ lệ đau (%)
%
Vị trí đau
Nam
Nữ
p (χ2)
Chúng tơi
46
59,04
< 0,05
Massimo và cs
50
60,5
< 0,001
Scudds và cs
48,4
59,3
< 0,01
Przekop và cs
33,2
66,8
< 0,0001
18
×
Yếu tố bệnh lí
Chấn thương
Đường tiêu hố
Thần kinh ngoại biên
Cơ xương khớp
Tỷ lệ đau
70,45
61,35
p (χ2)
0,035
0,006
81,82
72,11
0,01
< 0,0001
19
20
Các mức độ đau (%)
Cường độ đau (0 – 10)
Nhẹ
Không
Trung Bình
Nặng
**
p = 0,046; kiểm trung vị
*
13.0
13.0
10.9
12.9
26.5
52.2
17.4
23.9
37.0
×
39.1
39.1
25.2
28.6
13.0
Đau tệ nhất Đau nhẹ
nhất
×
×
35.4
25.9
×
21.8
8.8
7.5
Đau vừa Đau hiện tại Đau tệ nhất Đau nhẹ
phải
nhất
Tổng cường độ đau (0 - 40)
16,65 ± 8,32
Đau vừa Đau hiện tại
phải
Nữ
Nam
×
25.9
27.2
26.1
8.7
×
34.0
37.0
30.4
×
63.9
38.8
39.1
×
17.7
* p < 0,05; ** p < 0,001, χ2
19,42 ± 9,39
21
Tình trạng đau
Đau tệ nhất
Cường độ đau trung bình
Chúng tơi
Massimo và cs.†
7,34 ± 2,41
7±2
Đau vừa phải
Đau hiện tại
4,52 ± 2,48
3,6 ± 2,86
†Được
5±2
5±2
thực hiện trong BN nội trú ≥ 18 tuổi
61.14
53.43
Chúng tơi
23.32 20.21
Massimo và cs.
27.82
16.06
(Nhóm ≥ 60 tuổi)
Tệ nhất
Vừa phải
Tỷ lệ % BN có mức độ đau nặng
Hiện tại
22
Cường độ trở ngại (0 – 10)
×
×
×
×
×
×
×
×
*
×
×
×
×
×
×
*
* p < 0,05; kiểm trung vị
Tổng trở ngại (0 - 70)
p < 0,001; χ2
×
×
Tổng cường độ trở ngại (0 – 70)
Tỷ lệ % BN trở ngại nặng
23
Tình trạng trở ngại (ở lần 1)
Nghiên cứu
Tỷ lệ BN bị
trở ngại nặng (%)
Dân số chung Nam
Chúng tôi
(n = 193)
Przekop
(n = 9506 )
Scudds
(n = 5703)
47,7
34,8
14,1%
-
-
24,8
p (χ2)
Nữ
51,7
p < 0,001
73,6 p < 0,0001
29,6
p < 0,001
24
Mức độ đau (%)
Khơng
Cường độ đau (0 – 10)
14.3
19.0
Nhẹ
7.1
7.1
7.1
11.9
11.9
9.5
14.3
19.0
19.0
Trung bình
19.7
Nặng
1.6
11.8
1.6
3.1
22.0
18.1
21.3
18.9
18.1
15.0
16.7
18.1
66.7
61.9
× × ×
58.3
63.8
43.3
Tệ nhất Nhẹ nhất Vừa phải Hiện tại
Tệ nhất Nhẹ nhất Vừa phải Hiện tại
Nam
Nữ
Tổng cường độ đau (0– 40)
×
×
65.4
64.3
50.0
×
× ×
7,22 ± 9,02
7,19 ± 10,39
25