Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 11 trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.5 KB, 2 trang )

Họ và tên:.. Lớp: 11 Ngày sinh:.....
Khoanh tròn vào 1 phơng án đúng nhất theo yêu cầu của đề bài:
1) Hàm số
1 cos
2sin 2

=
+
x
y
x
không xác định tại các điểm:
A.
5
2
4


= +x k
B.
2


= +x k
C.
2
4


= +x k
D.


5
2 ; 2
4 4


= + = +x k x k
.
2) Số nghiệm của phơng trình
sin 1
3


+ =


x
trên đoạn
[ ]
;2

là:
A. 2 B. vô nghiệm C. 1 D. 3.
3) Giá trị của m để phơng trình
( 2)sin 1 0m x =
có nghiệm là:
A.
0>m
B.
1 3 m
C.

3
1





m
m
D.
1>m
.
4) Phơng trình
2
cos cos 2 0x x =
có nghiệm là:
A.
2

+ k
B.
2
2


+ k
C.

k
D.

2

k
.
5) Cho
{ }
0,1,2,3,4,5,6,7A =
. Có thể lập đợc bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau
lấy từ A:
A.
3200
B.
313
C.
3000
D.
3110
.
6) Có 10 học sinh (4 nam, 6 nữ). Có bao nhiêu cách chọn 5 ngời (trong đó có 2 nam) từ 10 học
sinh đó?
A.
5
10
C
B.
2 2
4 6
.C C
C.
5

10
A
D.
2 3
4 6
.A A
.
7) Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dơng nhỏ hơn 21. Xác suất để số đợc chọn chia hết cho 5
là:
A.
0,4
B.
0,5
C.
0,25
D.
0,2
.
8) Gieo một con súc sắc 2 lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm là:
A.
12
36
B.
11
36
C.
8
36
D.
6

36
.
9) Tổng
1 2 3 4 ... 2 (2 1)n n + + + +
là:
( )n Ơ
Sở GD - ĐT Hà Nội
Trờng THPT Liễu Giai
Năm học 2007 2008
--------Đề thi gồm 2 trang 20 câu ------
Đề kiểm tra học kì 1
trắc nghiệm - Môn Toán - Khối 11
(Thời gian: 45 phút).
----------5 điểm----------
A.
4 1
+
n
B.
2
3n
C.
2n
D.
1
+
n
.
10) Số hạng thứ 6 của một cấp số cộng là -5, công sai d = 3. Số hạng thứ 46 của cấp số cộng này
là:

A. 115 B. 130 C. 136 D. -125.
11)Một cấp số nhân có công bội
1
2
q =
, số hạng thứ sáu
6
1
4
u =
thì số hạng đầu
1
u
là:
A.
1
128
B.
8
C.
8
D.
1
128

.
12) Dãy số nào dới đây không là cấp số nhân?
A.
1, , 9 x
B.

1,9, x
C.
1, ,9 x
D.
1, , 9 x
.
13) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(4; 5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây
qua phép tịnh tiến theo véc tơ
(2;1)v =
r
?
A.
(3;1)
B.
(4;7)
C.
(1;6)
D.
(2; 4)
.
14) Lựa chọn phơng án đúng:
A. Mọi tứ giác có tối đa hai trục đối xứng B. Lục giác dều có 3 trục đối xứng
C. Mọi tam giác có tối đa 1 trục đối xứng D. Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng.
15) Trong mặt phẳng Oxy cho đờng tròn (C):
2 2
4 2 4 0x y x y+ =
và điểm
(2;2)A
. Phép đối
xứng tâm Đ

A
biến (C) thành (C). Ta có:
A.
( ) ( )
2 2
( ') : 2 3 9C x y + =
B.
( ) ( )
2 2
( ') : 2 4 9C x y + =

C. (C) có tâm I(-4; -2) D. (C) có tâm I(-4; 2).
16) Trong mặt phẳng Oxy cho đờng thẳng d có phơng trình:
2 0x y+ =
. Phép vị tự tâm O, tỉ
số k = -2 biến d thành đờng thẳng có phơng trình:
A.
4 0x y+ + =
B.
0x y+ =
C.
4 0x y+ =
D.
2 0x y+ =
.
17) Cho tứ diện ABCD. Khi đó:
A. B và CD song song B. AB và CD chéo nhau
C. AB và CD đồng phẳng D. AB và CD cắt nhau.
18) Cho hai đờng thẳng a, b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A. vô số B. 2 C. không có D. 1.

19) Cho
( ) //( )P Q
.
( ), ( )a P b Q
. Ta có:
A.
//a b
B. a, b chéo nhau hoặc song song với nhau
C. a, b xác định một phẳng D. a và b chéo nhau.
20) Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a. Mặt phẳng
( )

qua trung điểm của AB và song
song với mặt phẳng (BCD). Thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng
( )

có diện tích là:
A.
2
3
4
a
B.
2
3
8
a
C.
2
3

16
a
D.
2
3
2
a
.

×