Tải bản đầy đủ (.doc) (111 trang)

Thực trạng một số phần hành kế toán chủ yếu của công ty cổ phần thương mại vật tư thiết bị thăng long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.71 MB, 111 trang )

Trường ĐH Công nghiệp HN

1

Khoa kế toán - Kiểm toán

MỤC LỤC
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ khối về bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Thương mại
Vật tư Thiết bị Thăng Long.............................................................................19
Sơ đồ 1.2 : Quy trình bán hàng tại kho...........................................................21
Sơ đồ 1.3: Quy trình mua hàng.......................................................................22
Sơ đồ 1.4: Quy trình bán hàng........................................................................23
Bảng 1.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần thương
mại vật tư thiết bị Thăng Long........................................................................24
Bảng 2.1: Chứng từ kế toán thu , chi và thanh toán........................................27
Bảng 2.2: Chứng từ kế toán bán hàng.............................................................27
Bảng 2.3: Chứng từ kế toán hoạt động đầu tư, sử dụng, thanh lý, nhượng bán
tài sản cố định..................................................................................................28
Bảng 2.4: Chứng từ kế toán chi phí, tính giá thành trong đơn vị....................28
Bảng 2.5:Chứng từ kế toán mua bán, sử dụng , dự trữ, vật tư, hàng hóa........28
Bảng 2.6: Chứng từ kế toán quản lý lao động, tiền lương, các khoản trích theo
lương trong đơn vị...........................................................................................28
Bảng 2.7: Chứng từ kế toán thuế.....................................................................29
Bảng 2.8 :Các tài khoản sử dụng chủ yếu của Công ty...................................29
Sơ đồ 2.1: Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung của Công ty Cổ phần
Thương mại Vật tư Thiết bị Thăng Long........................................................32

SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

Báo cáo thực tập tốt nghiệp



Trường ĐH Công nghiệp HN

2

Khoa kế toán - Kiểm toán

Sơ đồ 2.2 : Bộ máy kế toán của Công ty Cổ phần thương mại vật tư thiết bị
Thăng Long.....................................................................................................33
Sơ đồ 2.3: Kế toán chi tiền mặt.......................................................................37
Sơ đồ 2.4 : Kế toán thu tiền mặt......................................................................38
Sơ đồ 2.5 : Sơ đồ thu tiền gửi ngân hàng........................................................38
Sơ đồ 2.6 : Sơ đồ chi tiền gửi ngân hàng........................................................39
Sơ đồ 2.7 : Quy trình ghi sổ nhật ký chung.....................................................40
Biểu 2.1: Sổ quỹ tiền mặt................................................................................44
Biểu 2.2 : Sổ nhật ký thu tiền..........................................................................45
Biểu 2.3: Sổ nhật ký chi tiền...........................................................................46
Biểu 2.4 :Sổ chi tiết TK 111............................................................................46
Biểu 2.5 : Trích sổ nhật ký chung...................................................................48
Số 18, Ngách 35/260 P.Quan Hoa, Q.Cầu Giấy, Hà Nội................................48
Mẫu số: S03a-DNN.........................................................................................48
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng
BTC)................................................................................................................48
Từ ngày 01/09 đến ngày 17/09/2015...............................................................48
Đơn vị tính: VND............................................................................................48
Biểu 2.6 : Trích sổ cái TK 111........................................................................49
Biểu 2.7 :Sổ tiền gửi ngân hàng......................................................................53
SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

Báo cáo thực tập tốt nghiệp



Trường ĐH Công nghiệp HN

3

Khoa kế toán - Kiểm toán

Biểu 2.8 : Sổ chi tiết TK 112...........................................................................53
Số 18, Ngách 35/260 P.Quan Hoa, Q.Cầu Giấy, Hà Nội................................53
Biểu 2.9: Trích sổ nhật ký chung....................................................................55
Biểu 2.10 : Trích sổ cái TK 112......................................................................55
Bảng 2.9: Mức trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ......................................58
Sơ đồ 2.8 : Quy trình lưu chuyển chứng từ kế toán tiền lương.......................60
Sơ đồ 2.9 : Quy trình ghi sổ kế toán tiền lương và các khoản bảo hiểm.........61
Biểu 2.11 : Sổ chi tiết TK 334.........................................................................65
Biểu 2.12 : Sổ chi tiết TK 338.........................................................................66
Biểu 2.13: Trích sổ nhật ký chung..................................................................66
Biểu 2.14 : Trích sổ cái TK 334......................................................................69
Biểu 2.15 : Trích sổ cái TK 338......................................................................69
Sơ đồ 2.10 : Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doanh................................................................................................73
Sơ đồ 2.11 : Quy trình ghi sổ kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
.........................................................................................................................74
Biểu 2.16 :Sổ chi tiết hàng hóa (Máy tính xách tay).......................................81
Biểu 2.17 : Sổ chi tiết hàng hóa (Máy chiếu)..................................................82
Tên hàng hóa : Máy chiếu...............................................................................82
Biểu 2.18: Sổ nhật kí mua hàng......................................................................83
SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7


Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN

4

Khoa kế toán - Kiểm toán

Biểu 2.19: Sổ nhật ký bán hàng.......................................................................84
Biểu 2.20 :Sổ chi tiết TK 511..........................................................................84
Biểu 2.21: Trích sổ nhật ký chung..................................................................86
Biểu 2.22: Sổ cái TK 511................................................................................87
Biểu 2.23 : Sổ chi tiết TK 632( theo từng hàng hóa)......................................90
Biểu 2.24: Sổ chi tiết TK 632 (theo hàng hóa)................................................91
Biểu 2.26: Sổ cái TK 632................................................................................93
Biểu 2.28: Trích sổ nhật ký chung..................................................................98
Biểu 2.31 : Trích sổ nhật ký chung...............................................................102
Biểu 2.32 :Trích sổ cái TK 911.....................................................................103
Biểu 2.33 : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.......................................104

SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN

5


Khoa kế toán - Kiểm toán

BẢNG DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Cổ phần thương mại
Doanh nghiệp
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Kinh phí công đoàn
Chi phí
Báo cáo kết quả kinh doanh
Giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại
Hàng bán bị trả lại
Giảm giá hàng bán
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tài khoản
Giá trị gia tăng
Kết quả kinh doanh
Bán hàng
Quản lý doanh nghiệp
Doanh thu

SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

CPTM
DN
BHXH
BHYT
BHTN

KPCĐ
CP
BCKQKD
GTDT
CKTM
HBBTL
GGHB
CPQLDN
TK
GTGT
KQKD
BH
QLDN
DT

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN

6

Khoa kế toán - Kiểm toán

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần thương
mại vật tư thiết bị Thăng Long........................................................................24
Bảng 2.1: Chứng từ kế toán thu , chi và thanh toán........................................27
Bảng 2.2: Chứng từ kế toán bán hàng.............................................................27

Bảng 2.3: Chứng từ kế toán hoạt động đầu tư, sử dụng, thanh lý, nhượng bán
tài sản cố định..................................................................................................28
Bảng 2.4: Chứng từ kế toán chi phí, tính giá thành trong đơn vị....................28
Bảng 2.5:Chứng từ kế toán mua bán, sử dụng , dự trữ, vật tư, hàng hóa........28
Bảng 2.6: Chứng từ kế toán quản lý lao động, tiền lương, các khoản trích theo
lương trong đơn vị...........................................................................................28
Bảng 2.7: Chứng từ kế toán thuế.....................................................................29
Bảng 2.8 :Các tài khoản sử dụng chủ yếu của Công ty...................................29
Biểu 2.1: Sổ quỹ tiền mặt................................................................................44
Biểu 2.2 : Sổ nhật ký thu tiền..........................................................................45
Biểu 2.3: Sổ nhật ký chi tiền...........................................................................46
Biểu 2.4 :Sổ chi tiết TK 111............................................................................46
Biểu 2.5 : Trích sổ nhật ký chung...................................................................48
Số 18, Ngách 35/260 P.Quan Hoa, Q.Cầu Giấy, Hà Nội................................48
Mẫu số: S03a-DNN.........................................................................................48

SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN

7

Khoa kế toán - Kiểm toán

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng
BTC)................................................................................................................48
Từ ngày 01/09 đến ngày 17/09/2015...............................................................48

Đơn vị tính: VND............................................................................................48
Biểu 2.6 : Trích sổ cái TK 111........................................................................49
Biểu 2.7 :Sổ tiền gửi ngân hàng......................................................................53
Biểu 2.8 : Sổ chi tiết TK 112...........................................................................53
Số 18, Ngách 35/260 P.Quan Hoa, Q.Cầu Giấy, Hà Nội................................53
Biểu 2.9: Trích sổ nhật ký chung....................................................................55
Biểu 2.10 : Trích sổ cái TK 112......................................................................55
Bảng 2.9: Mức trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ......................................58
Biểu 2.11 : Sổ chi tiết TK 334.........................................................................65
Biểu 2.12 : Sổ chi tiết TK 338.........................................................................66
Biểu 2.13: Trích sổ nhật ký chung..................................................................66
Biểu 2.14 : Trích sổ cái TK 334......................................................................69
Biểu 2.15 : Trích sổ cái TK 338......................................................................69
Biểu 2.16 :Sổ chi tiết hàng hóa (Máy tính xách tay).......................................81
Biểu 2.17 : Sổ chi tiết hàng hóa (Máy chiếu)..................................................82
Tên hàng hóa : Máy chiếu...............................................................................82
Biểu 2.18: Sổ nhật kí mua hàng......................................................................83
SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN

8

Khoa kế toán - Kiểm toán

Biểu 2.19: Sổ nhật ký bán hàng.......................................................................84
Biểu 2.20 :Sổ chi tiết TK 511..........................................................................84

Biểu 2.21: Trích sổ nhật ký chung..................................................................86
Biểu 2.22: Sổ cái TK 511................................................................................87
Biểu 2.23 : Sổ chi tiết TK 632( theo từng hàng hóa)......................................90
Biểu 2.24: Sổ chi tiết TK 632 (theo hàng hóa)................................................91
Biểu 2.26: Sổ cái TK 632................................................................................93
Biểu 2.28: Trích sổ nhật ký chung..................................................................98
Biểu 2.31 : Trích sổ nhật ký chung...............................................................102
Biểu 2.32 :Trích sổ cái TK 911.....................................................................103
Biểu 2.33 : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.......................................104

SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN

9

Khoa kế toán - Kiểm toán

DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ khối về bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Thương mại
Vật tư Thiết bị Thăng Long.............................................................................19
Sơ đồ 1.2 : Quy trình bán hàng tại kho...........................................................21
Sơ đồ 1.3: Quy trình mua hàng.......................................................................22
Sơ đồ 1.4: Quy trình bán hàng........................................................................23
Sơ đồ 2.1: Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung của Công ty Cổ phần
Thương mại Vật tư Thiết bị Thăng Long........................................................32

Sơ đồ 2.2 : Bộ máy kế toán của Công ty Cổ phần thương mại vật tư thiết bị
Thăng Long.....................................................................................................33
Sơ đồ 2.3: Kế toán chi tiền mặt.......................................................................37
Sơ đồ 2.4 : Kế toán thu tiền mặt......................................................................38
Sơ đồ 2.5 : Sơ đồ thu tiền gửi ngân hàng........................................................38
Sơ đồ 2.6 : Sơ đồ chi tiền gửi ngân hàng........................................................39
Sơ đồ 2.7 : Quy trình ghi sổ nhật ký chung.....................................................40
Sơ đồ 2.8 : Quy trình lưu chuyển chứng từ kế toán tiền lương.......................60
Sơ đồ 2.9 : Quy trình ghi sổ kế toán tiền lương và các khoản bảo hiểm.........61
Sơ đồ 2.10 : Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doanh................................................................................................73
Sơ đồ 2.11 : Quy trình ghi sổ kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
.........................................................................................................................74
SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN

SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

10

Khoa kế toán - Kiểm toán

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN


11

Khoa kế toán - Kiểm toán

LỜI MỞ ĐẦU
Nhằm mục đích giúp sinh viên tiếp cận với thực tế và tránh khỏi những bỡ ngỡ
sau khi ra trường, trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội đã tạo điều kiện cho các
sinh viên được tiếp cận với thực tế, từ đó kết hợp với những lí thuyết đã học để có
những nhận thức khách quan đối với những vấn đề xoay quanh những kiến thức về
quản lí doanh nghiệp.
Hiện nay với chủ trương chính sách mở cửa của Đảng và Nhà nước thì nền
kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, đa dạng hóa các loại hình sở hữu, xóa bỏ chế độ
quan liêu bao cấp chuyển hẳn sang cơ chế thị trường. Do vậy, nền kinh tế thị trường
phát triển mạnh mẽ làm cho hệ thống doanh nghiệp thương mại ngày càng mở rộng
đặt ra nhiều cơ hội cũng như khó khăn, thử thách buộc mỗi doanh nghiệp phải tích
cực phấn đấu hết mọi khả năng của mình để có thể cạnh tranh được với các doanh
nghiệp khác.
Tính tất yếu khách quan của sự cạnh tranh đòi hỏi các doanh nghiệp phải
không ngừng mở rộng quy mô sản xuất thông qua việc tiêu thụ sản phẩm ra thị
trường ngày càng nhiều và được người tiêu dung chấp nhận, điều đó chứng tỏ
doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả và tạo được uy tín đối với khách hàng.
Chính vì vậy để đáp ứng với yêu cầu quản lí đổi mới thì nền kinh tế nước ta
phải hoàn thiện công tác quản lí, công tác kế toán của từng doanh nghiệp. Nhận
thức được tầm quan trọng của vấn đề trong thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần
Thương mại Vật tư Thiết bị Thăng Long em đã làm báo cáo thực tập cơ sở ngành
gồm 3 phần:
Phần I: Tổng quan về Công ty Cổ phần Thương mại Thiết bị Thăng Long.
Phần II: Thực trạng một số phần hành kế toán chủ yếu của Công ty Cổ phần
Thương mại Vật tư Thiết bị Thăng Long.

Phần III: Nhận xét và đánh giá.

SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN

12

Khoa kế toán - Kiểm toán

Trong quá trình thực tập tại Công ty Cổ phần Thương mại Vật tư Thiết bị
Thăng Long em đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của giáo viên hướng dẫn: Ths.
Nguyễn Thị Ngọc Lan và của các anh chị kế toán phòng Tài chính - Kế toán của
Công ty. Tuy nhiên do thời gian thực tập và của em còn hạn chế nên không tránh
khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của Thạc sĩ
để bài báo cáo của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
Nguyễn Thị Huệ

SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN


13

Khoa kế toán - Kiểm toán

PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI
VẬT TƯ THIẾT BỊ THĂNG LONG
1.1

Sự hình thành và phát triển của Công ty CPTM vật tư

thiết bị Thăng Long.
- Tên công ty: Công ty CP Thương mại Vật tư Thiết bị Thăng Long.
- Tên công ty viết tắt: THANG LONG TRADING MAT JSC
- Người đại diện: Đặng Minh Hải
- Chức vụ: Giám đốc
- Địa chỉ: Số 18, ngách 35/260, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, TP Hà
Nội.
- Văn phòng giao dịch: Phòng 1405, tòa nhà C3, KĐT Mỹ Đình 1, Quận Nam
Từ Liêm, TP Hà Nội.
- Điện thoại: (04) 22420441; (04) 62872805
- Fax
: (04) 2872804
- Wep: Thanglongmat.com.vn
- Email:
- Mã số thuế: 0101874396
- Vốn điều lệ: 5.000.000.000 VNĐ
- Mệnh giá cổ phần: 100.000 VNĐ
- Tổng số cổ phần: 50.000
 Quá trình thành lập
Công ty Cổ phần Thương mại Vật tư Thiết bị Thăng Long được thành lập

ngày 19 tháng 01 năm 2006 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 0101874396 . Đăng ký thay đổi lần 3 ngày 01 tháng 07
năm 2013.
Khi mới thành lập Công ty gặp rất nhiều khó khăn cả về tổ chức, lao động và
công nghệ. Lao động còn thiếu lại yếu hầu hết là công nhân mới ra trường. Tuy nhiên
với sự nỗ lực của toàn thể cán bộ, công nhân viên trong toàn công ty thì hoạt động
của Công ty ngày càng ổn định và phát triển, doanh thu và lợi nhuậ ngày càng cao.
Sau gần 10 năm hoạt động kinh doanh, trải qua nhiều thăng trầm và biến động
nhưng với đường lối phát triển đúng đắn, sự đoàn kết một lòng cộng với những nỗ
lực không biết mệt mỏi của toàn thể cán bộ, công nhân viên, Công ty Cổ phần
Thương mại Vật tư thiết bị Thăng Long đã đạt được nhiều thành tựu đáng khích lệ
trên cả hai phương diện kinh tế và xã hội.

SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN

14

Khoa kế toán - Kiểm toán

Công ty Cổ phần Thương mại Vật tư Thiết bị Thăng Long là một công ty
hoạt động thương mại đa lĩnh vực. Công ty là thành viên chính thức của phòng
Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI). Công ty cung cấp đầy đủ các loại
hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế, lĩnh vực môi trường, từ xe ô tô cứu thương,
các loại máy móc như thiết bị chẩn đoán hình ảnh, thiết bị dùng trong phòng mổ,
thiết bị dùng trong hồi sức cấp cứu, thiết bị nhi, nha khoa, sản khoa đến các thiết bị

quan trắc, thiết bị đo lường…ngoài ra công ty còn cung cấp các loại xe ô tô chyên
dụng, xe ô tô mới cho các dự án thuộc chính phủ, dự án phát triển ODA, ADB, EU,
dự án vay, các tổ chức phi chính phủ, các chương trình viện trợ…

SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN

SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

15

Khoa kế toán - Kiểm toán

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN

SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

16

Khoa kế toán - Kiểm toán

Báo cáo thực tập tốt nghiệp



Trường ĐH Công nghiệp HN

SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

17

Khoa kế toán - Kiểm toán

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN

SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

18

Khoa kế toán - Kiểm toán

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN

19

Khoa kế toán - Kiểm toán

1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Thương mại Vật tư

Thiết bị Thăng Long.
1.2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Hội đồng cổ đông

Giám đốc

Phòng Kế

Phòng

Phòng

Phòng

Phòng

toán

kinh

hành

kế hoạch

kỹ thuật

doanh

chính


Sơ đồ 1.1: Sơ đồ khối về bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Thương mại Vật tư
Thiết bị Thăng Long
 Mối quan hệ giữa các bộ phận quản lý
● Giữa các bộ phận và lãnh đạo có quan hệ mật thiết và thống nhất với nhau
được biểu hiện của hai mối quan hệ chủ yếu:
- Mối quan hệ giữa các bộ phận với nhau là mối quan hệ hợp tác, bình đẳng
để cùng giải quyết công việc một cách nhanh chóng, hiệu quả.
- Mối quan hệ giữa các bộ phận với ban giám đốc là mối quan hệ giữa cấp
trên với cấp dưới theo chức năng hoạt động của mình. Giám đốc xem xét giữa các ý
kiến , đề xuất, nguyện vọng của cấp dưới để ngày càng phát huy được lợi thế của
doanh nghiệp giúp doanh nghiệp phát triển mạnh hơn đồng thời giúp gám đốc quan
tâm, chăm lo đến đời sống của cấp dưới để họ có thể yên tâm làm việc,công tác
phục vụ cho doanh nghiệp.

SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN

20

Khoa kế toán - Kiểm toán

1.2.2 Chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ của từng bộ phận
- Hội đồng cổ đông : là cơ quan có quyết định cao nhất của công ty, là những người
đồng sở hữu đối với công ty.
- Giám đốc công ty: Là người trực tiếp chỉ đạo các chiến lược và có quyền hạn
cao nhất, có quyền quyết định việc điều hành hoạt động ở công ty nhằm bảo đảm

sản xuất kinh doanh, hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế, tuân thủ chính sách pháp luật
của Nhà nước. Giám đốc đồng thời cũng là người chịu trách nhiệm trực tiếp với cơ
quan pháp luật của Nhà nước về các hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.
- Phòng Kế toán: Giải quyết các công việc về kế toán tài chính, nhân sự, thống kê,
vốn, tiền tệ phục vụ sản xuất kinh doanh tổ chức đời sống của công ty. Giúp cho
giám đốc nắm bắt được thông tin về quá trình sản xuất kinh doanh, quản lý và phản
ánh sự vận động của tài sản.
- Phòng Hành chính: Quản lý chất lượng công nhân viên, giúp giám đốc bố trí sắp
xếp đội ngũ công nhân viên phù hợp với mô hình và hoạt động kinh doanh của
DN.Thực hiện các lĩnh vực quản lý cán bộ, lao động, tiền lương, thi đua, khen
thưởng, kỷ luật.
- Phòng Kinh Doanh: chịu trách nhiệm trong việc đàm phán, soạn thảo các hợp
đồng, quảng cáo, tìm kiếm, mở rộng thị trường. Chịu trách nhiệm xây dựng kế
hoạch kinh doanh, quản lý hoạt động kinh doanh của công ty.
- Phòng Kế hoạch: Chịu trách nhiệm trong việc đàm phán, soạn thảo các hợp đồng
quảng cáo tìm kiếm mở rộng thị trường. Chịu trách nhiệm xây dựng kế hoạc kinh
doanh,quản lý hoạt động kinh doanh của Công ty.
- Phòng Kỹ thuật: Chịu trách nhiệm kiểm tra về kỹ thuật, bảo hành các sản
phầm,thiết bị khi nhập cũng như khi xuất để cung cấp cho khác hàng .
1.3 Đặc điểm tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần
thương mại vật tư thiết bị Thăng Long
- Là đơn vị hoạt động kinh doanh thương mại
SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN

21


Khoa kế toán - Kiểm toán

-Là đơn vị hoạt động kinh doanh hạch toán độc lập mọi khoản chi phí (lãi, lỗ ) công
ty đều phải chịu trách nhiệm đến cùng nên phát huy được tính chủ động trong kinh
doanh , nhất là ý thức cao của người lao động.
Quy trình bán hàng tại kho của Công ty:

Tiếp nhận nhu cầu đặt

Trình duyệt

Làm thủ tục xuất hàng

hàng

Vận chuyển , giao

Nhận thanh toán

Bàn giao kết quả

hàng

Sơ đồ 1.2 : Quy trình bán hàng tại kho
Nhiệm vụ của từng giai đoạn trong quá trình:
- Mua hàng
Chức năng mua hàng là việc tìm kiếm đối tác cung cấp, ký kết hợp đồng kinh
tế, thanh toán, vận chuyển hàng hóa và lưu kho hàng hóa.


SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN

22

Khoa kế toán - Kiểm toán

Phòng

Giám

Phòng

P. Vật tư

Phòng kế

Kinh

đốc

Kinh

hàng hóa

toán


Nhập

Làm thủ

kho

tục thanh

doanh

Đề nghị

doanh

Duyệt

mua hàng

Mua

toán
Sơ đồ 1.3: Quy trình mua hàng
- Nhập kho
Hàng hoá mua về sau khi kiểm tra về số lượng, chất lượng, quy cách sản
phẩm, kế toán kho sẽ lập phiếu nhập kho hàng hoá và biên bản kiểm nhận hàng hoá.
Phiếu nhập kho sẽ được lập thành 2 liên: 1 liên giao cho thủ kho làm căn cứ kiểm
nhận hàng hoá và ghi thẻ kho, 1 liên giao cho phòng Kế toán giữ và lưu để làm căn
cứ ghi sổ kế toán chi tiết hàng hoá mở cho từng mặt hàng cụ thể.
- Xuất kho

Khi ký kết được các hợp đồng kinh tế hoặc theo yêu cầu của khách hàng
hoặc theo sự chỉ đạo của ban lãnh đạo công ty thì công ty tiến hành xuất kho theo
đúng thời gian ký kết hoặc yêu cầu của khách hàng hoặc của ban quản lý một cách
hợp lý.

SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN

23

Khoa kế toán - Kiểm toán

- Bán hàng
Khâu bán hàng được công ty thực hiện trực tiếp, không thông qua đại lý, trung
gian. Hàng hóa được xuất thẳng bán trực tiếp cho các khách hàng. Khi có các ngiệp
vụ bán hàng căn cứ vào hợp đồng đã kí kết và các đơn đặt hàng, phòng kinh doanh
lập hóa đơn GTGT và phiếu xuất kho. Khi đến ngày giao hàng theo thủ tục đó ký,
chủ hàng kiểm tra thủ tục và xuất hàng hóa. Doanh nghiệp thuộc diện nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ. Hóa đơn GTGT được lập thành 3 liên.
- 1 liên lưu tại quyển
- 1 liên giao cho khách hàng
- 1 liên giao cho kế toán
Hóa đơn GTGT và phiếu xuất kho là chứng từ phản ánh số lượng và giá trị
hàng hóa xuất bán. Đó là căn cứ để thủ kho xuất hàng và ghi thẻ kho và thủ tục có
liên quan trong quá trình bán hàng.


Phòng

Giám đốc

Kinh

Phòng Kế

P. Vật tư

Khách

toán

hàng hóa

hàng

Làm thủ tục

Xuất kho

Nhận

doanh
Đề nghị

Duyệt

bán hàng


thu tiền

hàng

Sơ đồ 1.4: Quy trình bán hàng

SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Trường ĐH Công nghiệp HN

24

Khoa kế toán - Kiểm toán

1.4 Đánh giá khái quát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần thương mại vật
tư thiết bị Thăng Long.
Một số chỉ tiêu kinh tế của đơn vị
Bảng 1.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần thương mại vật tư thiết bị Thăng Long
ĐVT: VNĐ
STT

1

Chỉ tiêu

Tài sản

- Tài sản ngắn hạn
-Tài sản dài hạn

2

Tổng nguồn vốn
-Nợ phải trả
- Vốn chủ sở hữu

3

Doanh thu

4
5
6
7

Giá vốn hàng bán
Thuế phải nộp ngân sách
Lợi nhuận sau thuế TNDN
Tổng số lao động

SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7

Năm 2013
27,534,816,80
4
27,311,063,44
1

223,753,363
27,534,816,80
4
22,837,210,15
4
4,697,606,650
31,265,538,16
0
26,828,492,48
8
430,183,266
44,699,576
20

Năm 2014
35,695,245,90
0
35,676,081,52
1
19,164,379
35,695,245,90
0
30,692,828,10
1
5,002,417,799
57,203,346,75
0
38,414,891,25
6
1,491,680,065

475,654
22

Năm 2015

Chênh lệch 2014/2013
Số tiền
TL (%)

Chênh lệch 2015/2014
Số tiền
TL (%)

23,642,911,725 8,160,429,096

29.64 -12,052,334,175

-33.76

23,633,627,342 8,365,018,080
9,284,383 -204,588,984

30.63 -12,042,454,179
-91.44
-9,879,996

-33.75
-51.55

23,642,911,725 8,160,429,096


29.64 -12,052,334,175

-33.76

20,449,365,565 7,855,617,947
3,193,546,160
304,811,149
25,937,808,59
1,189,115,604
0
11,586,398,76
777,093,069
8
1,337,205,902 1,061,496,799
-1,808,871,639
430,871,078
24

34.40 -10,243,462,536
6.49 -1,808,871,639

-33.37
-36.16

82.96 -56,014,231,146

-97.92

43.19 -37,637,798,187 -97.98

246.75
-154,474,163 -10.36
963.93 -2,284,442,293 -480.36

Báo cáo thực tập cơ sở ngành


Trường ĐH Công nghiệp HN
8

Thu nhập bình quân

25
9,000,000

9,500,000

Khoa kế toán - Kiểm toán
9,800,000

500,000

5.55

300,000

Nguồn: Trích báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần thương mại vật tư thiết bị Thăng Long năm 2013,2014,2015

SV. Nguyễn Thị Huệ - ĐHKT6-K7


Báo cáo thực tập cơ sở ngành

3.16


×