Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Thi tích hợp liên môn bài tác động của ngoại lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 9 trang )

PHIU Mễ T H S DY HC D THI
1. Tờn h s dy v hc:
Tớch hp cỏc mụn Mụn vt lớ; Húa hc; sinh hc; GDCD; vo dy tit 8
bi 9 - a lớ 10: Tỏc ng ca ngoi lc n a hỡnh b mt trỏi t.
2. Mc tiờu dy hc
2.1. Kin thc:
* Mụn vt lớ Lp 6 : BI 18 S N Vè NHIT CA CHT RN
- Th tớch , chiu di vt rn tng khi núng lờn, gim khi lnh i.
- Cỏc cht rn khỏc nhau n vỡ nhit khỏc nhau.
- Vn dng kin thc v s n vỡ nhit ca cht rn gii thớch mt s hin
tng v ng dng thc t.
* Mụn Hoỏ hc lp 8 : BI 13 PHN NG HểA HC
- xy ra phn ng hoỏ hc, cỏc cht phn ng phi tip xỳc nhau, hoc cn
thờm nhit , ỏp sut cao hay cht xỳc tỏc.
- nhn bit cú phn ng hoỏ hc xy ra, da vo mt s du hiu cú cht
mi to thnh m ta quan sỏt c nh thay i mu sc, to kt ta, khớ thoỏt ra
- Gii thớch c mt s hin tng thng gp trong cuc sng.
* Mụn sinh hc:
- Lp 11- bi 3 TRAO I KHONG V NIT THC VT
- Vai trũ ca cỏc nguyờn t i lng, vi lng.
- Cỏch thc r cõy hp th cỏc nguyờn t khoỏng t t.
- Vai trũ ca cỏc nguyờn t khoỏng trong cu trỳc v cỏc quỏ trỡnh sinh lý ca
cõy.
- Lp 12- Bi 41 DIN TH SINH THI
- Khỏi nim din th sinh thỏi.
- Phõn bit cỏc loi din th sinh thỏi.
* Mụn GDCD lp10:BI 15 CễNG DN VI MT S VN CP THIT
CA NHN LOI
giỏo dc ý thc bo v mụi trng cho hc sinh
2.2. K nng:
Quan sát và nhận xét tác động của các quá trình phong hoá đến địa hình bề mặt Trái


đất qua tranh ảnh, hình vẽ, mô hình.

2.3. Thỏi

Có thái độ đúng đắn trong việc sử dụng và bảo vệ môi trờng
3.i tng dy hc ca bi hc.

HS lp 10C7 nm hc 2016-2017: S s 41 hc sinh. a s cỏc em cú ý thc hc
tp, luụn hon thnh tt mi nhim v c giao. Tuy nhiờn vn cũn mt s em
hc cha tt, cũn ham chi, ua ũi vi bn bố. õy l c im ca s thay i
tõm lý la tui, cú th khc phc c bng giỏo dc.
4.í ngha ca bi hc
- Giỳp hc sinh cú kin thc sõu v bi hc da trờn kin thc tng hp liờn
mụn húa hc,vt lý,sinh hc,giỏo dc cụng dõn... lý gii c cỏc hin
tng t nhiờn, cú ý thc bo v mụi trng sng con ngi.
- Nõng cao t duy tng,vn dng kin thc cho hc sinh,ỏp ng o to con
ngi mi.


5. Thit b dy hc, hc liu.

- Bản đồ tự nhiên Thế giới.
- Tranh ảnh thể hiện tác động của các quá trình ngoại lực.

- S dng mỏy chiu, loa kt ni vi mỏy tớnh.
- Sỏch giỏo khoa : Vt lớ 6, Húa hc 8, Sinh 11, 12
6. Tin trỡnh dy hc
Tiết 8 - Bài 9
tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt trái đất
6.1 Mc tiờu bi hc

6.1.1. Kin thc

- Trình bày đợc khái niệm ngoại lực, nguyên nhân sinh ra các tác nhân ngoại lực .
- Trình bày đợc các khái niệm về quá trình phong hoá. Phân biệt đợc phong hoá lí học,
phong hoá học và phong hoá sinh học.

6.1.2. K nng

Quan sát và nhận xét tác động của các quá trình phong hoá đến địa hình bề mặt Trái
đất qua tranh ảnh, hình vẽ, mô hình.

6.1.3. Thỏi

Có thái độ đúng đắn trong việc sử dụng và bảo vệ môi trờng

6.2. Cỏc k nng sng c bn c giỏo dc trong bi:
- X lớ thụng tin, phõn tớch so sỏnh.
- Giao tip: Trỡnh by suy ngh , ý tng , lng nghe phn hi tớch cc , giao tip
v hp tỏc tớch cc khi lm vic theo nhúm.
- Phỏt trin nng lc ca hc sinh: t hc, gii quyt vn , t qun lý, hp tỏc,
s dng ngụn ng, tớnh toỏn, truyn thụng, s dng cụng ngh thụng tin, t cõu
hi v tr li.
6.3. Cỏc phng phỏp/ k thut dy hc
- Nờu vn .
- Tho lun nhúm.
- So sỏnh, trc quan.
- Phng phỏp thuyt trỡnh.
6.4. Chun b ca thy v trũ
6.4.1. Giỏo viờn
T liu dy hc: tranh nh, lc , biu , bng s liu ,. Ti liu tham kho:

sỏch giỏo khoa Vt lớ 6, Húa hc 8, Sinh 11, 12
6.4.2. Hc sinh
- S dng Cụng ngh thụng tin thuyt trỡnh v vn c giao.
- Su tm hỡnh nh.
6.5. Tin trỡnh dy hc:
6.5.1. n nh t chc: Kim tra s s HS.
6.5. 2. Kim tra bi c: Kim tra an xen bi hc.
6.5.3. Bi mi:
M bi: GV b mt Trỏi t cú c im nh ngy nay, ngoi ni lc cũn cú tỏc ng
ca ngoi lc. Vy ngoi lc l gỡ? Nguyờn nhõn no ó sinh ra ngoi lc? Ngoi lc
tỏc ng n b mt Trỏi t nh th no? Chỳng ta cựng nghiờn cu qua bi 9...
Hoạt động của GV và HS

H :1 Hc sinh quan sỏt tranh nh v s

Kiến thức cơ bản

I. Ngoại lực.


tỏc ng ca giú,ma,nc chyKt
hp mc I (SGK) cho bit khỏi nim
ngoi lc v nguyờn nhõn sinh ra ngoi
lc.Cho vớ d :

- Hc sinh trỡnh by cõu hi c
giao.
- GV Nhn xột,cht kin thc.

- Ngoa lc: L lc phỏt sinh bờn

ngoi, trờn b mt t.
- Nguyờn nhõn: Do nng lng
ca bc x Mt Tri.

II. Tỏc ng ca ngoi lc.
1. Quỏ trỡnh phong hoỏ:
H 2:

Bớc 1: GV chia lớp thành 3 nhóm, giao nhiệm vụ
cho mỗi nhóm. Tìm hiểu khái niệm, nguyên
nhân, kết quả của các quá trình phong hoá.
+ Nhóm 1: Phong hoá lí học.
+ Nhóm 2: Phong hoá hoá học
+ Nhóm 3: Phong hoá sinh học.
* Nhúm 1 : Hc sinh da vo kin thc ó

hc,c mc a trong SGK v quan sỏt hỡnh
9.1 v cỏc tranh nh tỡm hiu v phong húa lớ
hc :
- Cỏc loi ỏ cú cu trỳc ng nht khụng ?
- Tớnh cht ca cỏc loi ỏ ra sao ?
- Khi cú s thay i t ngt ca nhit
,ti sao ỏ li v ra ?

a. Phong hoá lý học
- Khái niệm
Là sự phá huỷ đá làm cho chúng
vỡ vụn thành những khối to, nhỏ
khác nhau. Mà không làm biến đổi
mầu sắc, thành phần khoáng vật và

hoá học của chúng
- Tác nhân chủ yếu
Sự thay đổi nhiệt độ, đóng băng của
nớc.
- Kết quả
Đá bị vỡ vụn, thay đổi kích thớc.


- Tại sao ở hoang mạc phong hóa lý học lại
phát triển ?
- Nhận xét và rút ra khái niệm phong hóa
lý học.
- Đại diện nhóm 1 lên trình bày.
- Gv tích hợp kiến thức môn vật lý giải thích
hiện tượng khi có sự thay đổi đột ngột của
nhiệt độ tại sao đá lại vỡ ra? - Vì khoáng vật
cấu tạo đá có
hệ số dãn nở khác nhau,nhiệt dung khác
nhau. Khi thay đổi nhiệt độ,chúng dãn nở,co
rút khác nhau.Làm cho đá bị phá hủy,nứt vỡ.
- Tại sao ở hoang mạc ,phong hóa lý học lại
phát triển ?. Vì ở hoang mạc có sự thay đổi
nhiệt độ giữa ngày và đêm rất lớn.Bề mặt đất
vào ban ngày rất nóng,ban đêm tỏa nhiệt và
nguội lạnh nhanhlàm cho đá bị phá hủy về
mặt cơ học.

Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột

Phong hóa do nhiệt độ ở sa mạc


Phong hóa vật lí do đóng băng

*Nhóm 2 : hãy xem tranh ảnh về một số dạng b. Phong hóa hóa học
địa hình do phong hóa hóa học tạo thành để
dựa vào những kênh hình đó và kết hợp nội
dung SGK để trả lời các câu hỏi :
- Dựa vào kiến thức hóa học để nêu một


viphn ng húa hc s xy ra vi mt s
khoỏng vt ?
- Nờu vớ d v tỏc ng ca nc lm
bin i thnh phn húa hc ca ỏ v
khoỏng vt to nờn dng a hỡnh caxto
c ỏo nc ta ?

Hang ng kt qu ca s hũa tan ỏ vụi do nc
- Khái niệm
- Hc sinh trỡnh
Là quá trình phá huỷ, làm biến đổi
by,GV giỳp hc sinh
thành phần, tính chất hoá học của
đá và khoáng vật.
chun kin thc.
GV tớch hp kin thc mụn húa hc nờu
- Tác nhân chủ yếu
mt s cụng thc húa hc ca mt s loi
Nớc & các hợp chất tan trong nớc,
các chất khí và các chất do vi sinh

khoỏng vt to ỏ.Vớ d:
vật bài tiết ra.
- Thch anh: SiO2
- Kết quả
- Hờ matit: FeO3
Biến đổi thành phần, tính chất hoá
- Silisat: H2SiO3,H4SiO4
học của đá, khoáng vật

-Khụng khớ,nc v nhng cht khoỏng hũa
tan trong nc tỏc ng vo ỏ v khoỏng
vt,xy ra cỏc phn ng húa hc khỏc nhau
nh: Oxi húa,hũa tan, Cỏc khoỏng vt b
s tỏc ngú khụng cũn duy trỡ dng tinh


thể của mình mà bị phá hủy,chuyển trạng
thái,dần dần trở thành khối đất vụn bở.
Cacbonat canxi sẽ phản ứng với nước có hòa
tan điôxít cacbon để tạo thành bicacbonat
canxi tan trong nước.
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Phản ứng này quan trọng trong sự ăn mòn núi
đá vôi và tạo ra các hang động, gây ra nước
cứng.

CÁC DẠNG ĐỊA HÌNH CAXTƠ

* Nhóm 3 : Dựa vào hình ảnh kết hợp với
kiến thức hóa học,sinh học để trình bày tác

động của sinh vật đến đá và khoáng vật bằng
con đường cơ giới và hóa học ?Vì sao rễ cây
có thể làm cho đá bị phá hủy ?

c. Phong hóa sinh học


R cõy lm cho cỏc lp ỏ b rn nt
- Khái niệm
- Hc sinh i din nhúm lờn bng
Là sự phá huỷ đá và khoáng vật dới
trỡnh by
tác động của sinh vật.
- GV chun kin thc.
- Tác nhân chủ yếu
- GV tớch hp kin thc mụn húa hc,mụn
Sự lớn lên của rễ cây, sự bài tiết
sinh hc gii thớch S ln lờn ca r
của sinh vật.
cõy,to sc ộp vo vỏch,khe nt
- Kết quả
Phá đá và khoáng vật cả về mặt cơ
lm v ỏ. Sinh vt bi tit ra khớ CO2,
giới và hoá học.
Axit hu c cựng phỏ hy v mt húa hc.

H 3:
- Giỏo viờn cht kin thc v quỏ trỡnh phong
húa v thuyt ging hc sinh nhn thc
c:Quỏ trỡnh chun b cho s chuyn i

vt liu,l bc u ca quỏ trỡnh ngoi lc
,lm bin i ỏ.Quỏ trỡnh phong húa din ra
thng xuyờn trờn b mt trỏi t vi nhng
cng khỏc nhau cỏc khu vc t nhiờn.
Trong thc t,cỏc quỏ trỡnh phong húa din ra
ng thi.Tuy nhiờn,tựy vo iu kin khớ
hu,tớnh bn vng ca ỏ cú th cú kiu
phong húa ny tri hn kiu phong húa kia.
- GV tớch hp kin thc mụn GDCD giỏo
dc ý thc bo v mụi trng cho hc sinh:
Nhiu hot ng kinh t ca con ngi cú tỏc
ng phỏ hy ỏ: Hot ng khai thỏc ỏ,
m,khoan nghiờn cu t nhiờn,thm dũ ti


nguyên.Các hoạt động kinh tế này phải luôn
gắn liền với ý thức bảo vệ môi trường bền
vững để giảm thiểu tác hại của thiên tai đến
sản xuất và đời sống con người.
6.5.4. Đánh giá
So sánh sự khác nhau giữa phong hóa lí học với phong hóa hoá học và phong hóa sinh
học.

6.5.5. Hướng dẫn về nhà
- Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 34.
- Tìm hiểu các quá trình ngoại lực khác tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất.
7.Kiểm tra đánh giá kết quả học tập
- Tiêu chí đánh giá: HS nắm được kiến thức bài học và kiến thức liên môn
được sử dụng trong bài.
- Cách thức đánh giá: Làm phiếu học tập

Họ và tên.......................
Lớp:..............................

PHIẾU HỌC TẬP
Chọn các đáp án đúng trong các câu sau:
1. Sinh ra ngoại lực là nguồn năng lượng chủ yếu của
A. gió
B. thủy triều
C. động đất và núi lửa
D. bức xạ Mặt Trời
2. Kiểu nào dưới đây không thuộc phong hóa lí học
A. Phong hóa nhiệt
B. Phong hóa do nước hòa tan
B. Phong hóa cơ học do sinh vật
D. Phong hóa do nước đóng băng
3. Địa hình caxtơ được hình thành do phong hóa
A. Hóa học
B. Lí học
C. Sinh học
D. Lí học, sinh học

4. Địa danh nào sau đây không phải là địa hình Cacxto
A. Ngũ Hành Sơn (Đà Nẵng)
B. Phong Nha – Kẻ Bàng (Quảng Bình)
C. Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh)
D. Bãi biển Cổ Thạch (Bình Thuận)
5. Ngoại lực có tác dụng quan trong đối với địa hình bề mặt Trái Đất vì
A. Làm biến đổi các dạng địa hình
B. Phá vỡ san bằng địa hình do nội lực tạo nên
C. Tạo nên các dạng địa hình mới

D.Tất cả đều đúng
8.Các sản phẩm của học sinh: ( ảnh minh họa)
- Bài thuyết trình của 3 nhóm:




×