Header Page 1 of 145.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
HOÀNG THỊ HƢNG
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC,
NUÔI DƢỠNG TRẺ TRONG CÁC NHÓM,
LỚP MẦM NON NGOÀI CÔNG LẬP
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MÊ LINH,
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
HÀ NỘI, 2016
Footer Page 1 of 145.
Header Page 2 of 145.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
HOÀNG THỊ HƢNG
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC,
NUÔI DƢỠNG TRẺ TRONG CÁC NHÓM,
LỚP MẦM NON NGOÀI CÔNG LẬP
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MÊ LINH,
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 60 14 01 14
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
TS. Trịnh Thị Hồng Hà
HÀ NỘI, 2016
Footer Page 2 of 145.
Header Page 3 of 145.
i
LỜI CẢM ƠN
T
ự
ế
ế
ớ TS T ịnh Thị Hồ
ớ
T ạ
ả
ĩ Q ản lý giáo dục;
ự ộ
Tôi xin chân thành cảm
K
a Sa Đại họ T
Đại họ
Tôi xin cảm
ầ
ú
K a
T ạ
Sa Đại học tạ
n tình giảng dạy giúp
ĩ Q ản lý giáo dục;
T ạ
Trong quá trình nghiên c u và viết lu
ợ
ều kiện của
ạm Hà Nội 2;
ể hoàn thành lu
tôi có những kiến th
ỡ, tạ
ĩ Q ản lý giáo dục,
ều kiện thu n lợi và cung cấp những
thông tin tài liệu hữu ích. Nhân dịp này, tôi xin bày t lòng biế
sự
ú
ỡ
ý
Tôi xin cảm
ới những
ó ủa các Thầy, các Cô.
sự
ú
ỡ và những ý kiế
ó
ó
ý
ủa các bạn
.
trong lớp K18 Cao học - Quản lý giáo dục trong th i gian hoàn thành lu
Cuối cùng, tôi xin cảm
ú
ỡ
ố
a
a
ạ
ộ
ọ
T ạ
Quản lý giáo dục.
N
t n
n m 2016
Tác giá lu
HOÀNG THỊ ƯNG
Footer Page 3 of 145.
ĩ
Header Page 4 of 145.
ii
LỜI CAM ĐOAN
T
ớ
kế
am
k
a
a ọ
ủa
ủa TS T ị
T ị
ả
.N ữ
é
ớ mỗ
ả
í
ủa
í
ồ
Nế
ể
ệ
ự
ụ
ấ kỳ
ụ
ệ
ồ k
ó
am k ả .
a
mộ
ổ
ố
é
k
ề
ũ
ó í
ó ấ kỳ ự
ủa m
ế
ữ
ạm
a
ị
.T
ạ
ề
ọ S
ả
ề
N
t n
ạm
Nộ 2
a
ệ ./.
n m 2016
Tác giá lu
HOÀNG THỊ ƯNG
Footer Page 4 of 145.
a
ố .
ệm ề ộ
a
ớ
ừ
ử ụ
ảk
ệ
k
ể
ả
Ngoài ra, trong
ố ệ
ố
ả
ự
ộ
a
ố ệ
ợ
õở
ú
.C
ự
ớ
í
ồ
ợ
Header Page 5 of 145.
iii
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................ 1
2. Mục đíc n
ên cứu .................................................................................. 3
3. Nhiệm vụ nghiên cứu.................................................................................. 3
4. Đố tượng và phạm vi nghiên cứu: ............................................................ 4
5. Giả thuyết khoa học ................................................................................... 5
6. P ươn p p n
ên cứu ........................................................................... 5
7. Bố cục luận v n .......................................................................................... 6
C
1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG C ĂM SÓC
NUÔI DƯỠNG TRẺ TRONG CÁC NHÓM, LỚP MẦM NON NGOÀI
CÔNG LẬP ...................................................................................................... 7
1.1.Tổng quan nghiên c u vấ
ề .................................................................. 7
ản .............................................................................. 9
1.2. Các khái niệm
1.2.1. Quản lý .............................................................................................. 9
1.2.2 Quản lý giáo dục ............................................................................. 12
1.2.3. Quản lí n
trường ......................................................................... 13
1.2.4. Hoạt đ ng c m sóc nuô dưỡng ................................................... 14
1.2.5. Quản lí hoạt đ n c m sóc nuô dưỡng trẻ mầm non ................. 15
1.3. Nhóm lớp MNNCL trong hệ thống GDQD và vai trò, ch
ủa
phòng GD&ĐT trong quản lí các nhóm lớp MNNCL................................ 16
1.3.1. Vị trí, vai trò và nhiệm vụ của nhóm lớp MNNCL ........................ 16
1.3.2. Nhóm trẻ, lớp mẫu
o đ c lập, lớp mầm non tư t ục .................. 17
1.3.3. Vai trò, chức n n n ệm vụ của p òn GD&ĐT tron quản lí
GDMN ....................................................................................................... 19
1.4. Đặ
ểm của hoạ
ộ
m ó
ỡng trẻ mầm non .............. 20
1.4.1. Mục t êu c m sóc nuô dưỡng trẻ mầm non ................................ 20
Footer Page 5 of 145.
Header Page 6 of 145.
iv
1.4.2. N
dun c m sóc nuô dưỡng trẻ mầm non ................................ 20
1.4.3. P ươn p p c m sóc nuô dưỡng trẻ mầm non ......................... 21
1.5. Nội dung quản lý hoạ
MNNCL của
ộng CSND trẻ mầm non ở các nhóm lớp
GD&ĐT ...................................................................... 22
1.5.1. Quản lí hoạt đ n c m sóc nuô dưỡng trẻ ở các nhóm, lớp
MNNCL ..................................................................................................... 22
1.5.2. Quản lí nhân sự CSND và bồ dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
CSND trẻ c o đ
n ũ GV NVND tron c c n óm lớp MNNCL............ 28
1.5.3. Quản lí nguồn lực phục vụ CSND trẻ ở các nhóm lớp MNNCL .... 30
1.6. Các yếu tố ả
ở
ến quản lý công tác CSND trẻ trong các nhóm
lớp MNNCL của phòng GD&ĐT ................................................................ 31
1.6.1. Các yếu tố khách quan .................................................................... 31
1.6.2. Yếu tố chủ quan............................................................................... 33
Kết luận c ươn 1 ........................................................................................... 34
C
2. T ỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG C ĂM SÓC NUÔI
DƯỠNG TRẺ Ở CÁC NHÓM, LỚP MẦM NON NGOÀI CÔNG LẬP
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MÊ LINH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI .................... 36
2.1. Khái quát về huyện Mê Linh thành phố Hà Nội................................... 36
2.1.1. Vị trí địa lý v đ ều kiện tự nhiên của huyện Mê Linh.................... 36
2.1.2. Khái quát tình hình giáo dục của huyện Mê Linh .......................... 37
2.1.3. Tình hình phát triển giáo dục MNNCL ở huyện Mê Linh ............. 39
2.2. Thực trạ
m ó
ỡng trẻ trong các nhóm lớp MNNCL của
huyện Mê Linh ............................................................................................. 41
2.2.1. Mục đíc qu mô v k c t ể khảo sát......................................... 41
2.2.2. P ươn p p v kĩ t uật khảo sát .................................................. 41
2.2.3. Phân tích kết quả khảo sát .............................................................. 41
Footer Page 6 of 145.
Header Page 7 of 145.
v
2.3. Thực trạng quản lý hoạ
ộng CSND trẻ của
GD&ĐT M L
ối với các nhóm lớp MNNCL .................................................................... 51
2.3.1. Mục đíc qu mô v k c t ể khảo sát......................................... 51
2.3.2. P ươn p p v kĩ t uật khảo sát .................................................. 51
2.3.3. Phân tích kết quả khảo sát .............................................................. 51
2.4. Đ
ề thực trạng quản lý hoạ
ộng CSND trẻ ở các nhóm
GD & ĐT .............................................................. 64
lớp MNNCL của
2.4.1. Thành tựu ........................................................................................ 64
2.4.2. K ó k n, hạn chế .......................................................................... 65
2.4.3. Nguyên nhân ................................................................................... 66
Kết luận c ươn 2 ........................................................................................... 68
C ươn 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG C ĂM SÓC NUÔI
DƯỠNG TRẺ Ở CÁC NHÓM, LỚP MẦM NON NGOÀI CÔNG LẬP TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN MÊ LINH, TP. HÀ NỘI .................................................... 69
3.1. Đị
ớng phát triển mạ
ới các nhóm lớp MNNCL của huyện
Mê Linh ....................................................................................................... 69
3.1.1. Các chủ trươn c ín s c của Đản v n
nước về phát triển
GDMNNCL ............................................................................................... 69
3.1.2. Những chính sách của Huyện Mê Linh về phát triển các nhóm lớp
MNNCL ..................................................................................................... 70
3.2. Các nguyên t c xây dựng biện pháp ..................................................... 70
ảm bảo tính kế thừa, phát triển .................................. 70
3.2.1. Nguyên t
3.2.2. Đảm bảo tính thực tiễn.................................................................... 71
3.2.3. Đảm bảo tính khả thi của các biện pháp ......................................... 71
3.2.4. Đảm bả
í
ồng bộ..................................................................... 71
3.3. Các biện pháp quản lý công tác CSND trẻ ở các nhóm lớp MNNCL của
GD&ĐT
Footer Page 7 of 145.
ện Mê Linh................................................................... 72
Header Page 8 of 145.
vi
3.3.1. Biện pháp 1: Xây dựng, bổ sun c c v n bản quản lí các nhóm
MNNCL t eo ướn đảm bảo chất lượng CSND ..................................... 72
3.3.2. Biện p p 2: Đ ều tra, phân loại các nhóm lớp MNNCL trên cơ sở
đó p dụng các biện pháp phù hợp .......................................................... 74
3.3.3. Biện pháp 3: Chỉ đạo các nhóm lớp MNNCL thực hiện đầy đủ,
nghiêm túc hoạt đ ng CS trẻ theo chế đ sinh hoạt 1 ngày ..................... 76
3.3.4. Biện pháp 4: Chỉ đạo, giám sát các nhóm lớp MNNCL xây dựng
thực đơn
n n
hợp mức đón
y đ p ứng chuẩn tối thiểu về d n dưỡng cho trẻ, phù
óp của phụ huynh. ........................................................... 78
3.3.5. Biện p p 5: T n cường quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị phục
vụ công tác CSND ở các nhóm lớp MNNCL ............................................ 82
3.3.6. Biện p p 6: T n cường công tác kiểm tra đ n
oạt đ ng
CSND trẻ ở các nhóm MNNCL................................................................. 85
3.3.7. Biện p p 7: T n cường bồ dưỡng nghiệp vụ quản lý, chuyên môn
về CSND trẻ c o đ
n ũ c ủ nhóm, giáo viên, nhân viên ở các nhóm lớp
MNNCL ..................................................................................................... 87
3.4. Mối quan hệ giữa các biện pháp quả
ý
m ó
ỡng ................................................................................................... 91
3.5. Đ
tính cần thiết, tính khả thi của các biệ
ề xuất ........... 93
Kết luận c ươn 3 ........................................................................................... 99
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................... 100
1. Kết lu n .................................................................................................. 100
2. Kiến nghị ............................................................................................. 102
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 104
PHỤ LỤC
Footer Page 8 of 145.
Header Page 9 of 145.
vii
BẢNG KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT DÙNG TRONG LUẬN VĂN
BD
:
Bồ
ỡng
CBGVNV :
Cán bộ, giáo viên, nhân viên
CBQL
:
Cán bộ quản lý
CSND
:
C m ó
CSVC
:
C
ỡng
ở v t chất
GD&ĐT :
Giáo dụ
GD
:
Giáo dục
GDMN
:
Giáo dục mầm non
GDQD
:
Giáo dục quốc dân
ĐCSND :
ĐND
ạ
ộ
Đ
ạo
m ó
ồng nhân dân
:
Hộ
KH
:
Kế hoạch
MN
:
Mầm non
MNNCL : Mầm non ngoài công l p
Footer Page 9 of 145.
P- L-G
:
Protit – Lipit- Gluxit
QL
:
Quản lý
QLGD
:
Quản lý giáo dục
QLNT
:
Quả
SDD
:
S
UBND
:
Ủy ban nhân dân
ý
ng
ỡng
VSATTP :
Vệ sinh an toàn thực phẩm
XHCN
Xã hội chủ
:
ĩa
ỡng
Header Page 10 of 145.
viii
DANH MỤC BẢNG, DANH MỤC HÌNH
Bả
2.1. Q
Bả
2.2. Số ẻ ọ ạ
Bả
2.3. Độ
Bả
2. 4. N
óm ớ mầm
ũ CBQL GV NV ủa
ệ M L
ụ
CSND ẻ ở
2.6. Số ẻ
Bả
2.7. T e
Bả
2.8. Đ
................... 41
a
ọ
ủa
óm ớ MNNCL ....................................................... 42
ủa
Bả
...... 40
óm ớ MNNCL ................... 41
ủa CBQL GV NV ề ầm
2.5. N
ủa
ệ M L
óm ớ MNNCL
CSND ẻ ở
cô
Bả
m
ề ầm
k
ọ
óm ớ MNNCL ................................................. 43
ú
õ
a
óm ớ MNNCL
e ẻ
.... 45
óm ớ MNNCL ..................... 45
CSVC ế
a
óm ớ MNNCL
ệ M L
ế
ệ M L
ị
ụ
ụ CSND
................................................ 48
Bả
2.9. Đ
ực hiện quy trình CSND ở các nhóm, lớp MNNCL .... 50
Bả
2.10. Đ
ủa CBQL, GV, NV về hoạ
ộng l p kế hoạch
CSND ở các nhóm, lớp MNNCL huyện Mê Linh ........................................ 53
Bả
2.11. Đ
ẻ ạ
Bả
óm ớ MNNCL ủa P
2.12. Đ
ẻ ạ
Bả
ề
Bả
ủa CBQL GV NV ề
2.13. Đ
2.14. Đ
ệ
ề
ả
í
ụ CSND ẻ ở
2.15. Đ
ạ
ộ
m ó
ả
í
ạ
ộ
ỡ
ả
í
ự CSND ẻ
GD&ĐT .............................................. 61
ạ
ộ
ồ
ỡ
CBQL GV NV
óm ớ MNNCL ủa
ủa CBQL GV NV ề
CSND ẻ ở
í
GD&ĐT ....................................... 56
ủa CBQL GV NV ề
óm ớ MNNCL ủa
ả
GD&ĐT ....................................... 55
óm ớ MNNCL ủa P
ạ
Bả
ủa CBQL GV NV ề
óm ớ MNNCL
ệ
ệ M L
ả
GD&ĐT ......... 62
í
ồ
...................................... 64
Bả
3.1. Kế
ả
ủa
a ề í
ầ
ế ủa
Bả
3.2. Kế
ả
ủa
a ề í
k ả
ủa
Footer Page 10 of 145.
ự
BP ...... 95
BP ......... 97
Header Page 11 of 145.
Biể
ix
ồ 2.1. Quy mô các nhóm lớp mầm non ngoài công l p huyện
Mê Linh ................................................................................................................... 40
S
ồ 3.1. Mố
Bể
ả
a
ồ 3.1. S
ý CSND ẻ
Footer Page 11 of 145.
ệ
ữa
í
ấ ầ
ệ
ế
ả
ý
ấ k ả
óm ớ MNNCL ủa
CSND ............. 93
ủa
ệ
GD & ĐT ........ 99
Header Page 12 of 145.
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
ầu tiên trong hệ thống giáo dục quốc dân,
Giáo dục mầm non là cấp họ
ợ
nhiệm vụ của cấp học mầm
2005
ị
ợc Quốc hội khóa 11 phê chuẩ
ỡ
việ
m ó
ó a
dục mầm
õ
ó
: “G
ặc biệt quan trọng trong việ
ến 6 tuổ ”. G
ặt nền móng cho sự
i. Chính vì thế, hầu hết các
quốc gia và các tổ ch c quốc tế ề
a
ạ mầm
“
i kỳ vàng
i''.
Đối với cấp học mầm non, việ
a .S
trò quan trọ
ầu bở
ể trẻ
m ó
m ó
ỡng và giáo dục có vai
ệm vụ
a
i. Ở
triển nhất của cuộ
ộ
ục mầm non thực hiện
ục trẻ em từ 3 tháng tuổ
hình thành và phát triển của
của cuộ
ều 21 Lu t giáo dục
m ó
ện song lạ
a
ạn này, nếu trẻ k
m ó
gây nên h u quả xấu ối với s c kh e, ả
a
a
ợ
ặt lên
ạn phát
ởng một chế
ỡng trẻ k
ởng tới cả cuộ
Các công trình nghiên c u về c m ó
ềc
theo từng l a tuổ
m ó
trẻ;
m ó
ồ
ế
i
a trẻ.
ớng d
ề
ả
ể ảm bảo chấ
ẻ ở từ
ỡ
úng sẽ
ỡng trẻ mầm non ũ
ến trong các lu
ó hủ yếu t p trung vào các vấ
m ó
ợ
ỡng phù hợp, thì không thể có sự phát triển về mặt sinh
học một cách tốt nhất. Th m chí, nế
ợ
ỡ
ộ tuổi về
m ó
k ẩu phầ
ẻ
ẻ
ợng cho sự phát triển của
ỡng, về tình cảm, môi
. … Tuy nhiên những nghiên c u về quản lí
ỡng trẻ MN nhất là những nghiên c u về ĩ
ực này trong
ng, lớp mầm non ngoài công l p thì rất hiếm. Ở các nhóm lớp mầm
non ngoài công l
ều kiệ
ầ
ục vụ các nhu cầu của phụ huynh
rất khác nhau nên có nhiều loại nhóm lớp mầm non khác nhau về qui mô, về
Footer Page 12 of 145.
Header Page 13 of 145.
2
ở v t chấ
ồ
ộ giáo viên
ề
ó ó
ỡng ở m c chấ
trẻ. Đối vớ P
ữ
ởk
ảm bả
ợng tối thiểu làm ả
GD&ĐT
ó có những vấ
ững vấ
ề thuộc lí lu n về quả
ều kiện
ở
ở nghiên c u mớ
và phải giải quyế
D
ỡng . … nên không
m ó
ến sự phát triển của
ề cần quan tâm giải quyết
ảm bảo hiệu quả của quản lí.
í
m ó
ỡng trẻ ở các
ợc nghiên c u thấ
nhóm lớp mầm non ngoài công l p cần phả
.
Thực hiệ Đề án 239 của Chính Phủ và Kế hoạch 107 của UBND thành
phố ngày 22/7/2010 về phổ c p GDMN cho trẻ em
nhiệm vụ: “Từ
ớ
ộ ồ
ều về chấ
m
ợ
giáo dục trẻ trong các loại hình giáo dục mầm non. T
ú
ch
m ó
.
ng mầm
ỡng trẻ khoa họ
ổ
ó ó
m ó
ỡng
ần số trẻ
ớng d n thực hiện công tác
ảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, thực
í
hiện tốt công tác phòng chống dịch bệnh, phòng chống tai nạ
”. Bên cạnh hệ thố
cho trẻ, công tác vệ sinh họ
ản số 13/2015/ TT-BGDĐT
ban hành quy chế tổ ch c và hoạ
ú
óa
a
T
ú
30/6/2015 ủa Bộ GD&ĐT T
ộng
ục góp phần
ng mầm
(MNNCL)
ển kinh tế, tố
ợc các tổ ch c
a
ó
a
T
ớc từ
ầ
ộ phát triể
mở
ị
ng dân
ng, nhóm lớp mầm non ngoài công l p
ần giải quyết chỗ học cho các trẻ; Giảm bớt s c ép của
các b c phụ huynh gử
ng mầm non công l p (MNCL); Tạo
sự cạnh tranh lành mạnh trong GDMN. Bởi lẽ
Footer Page 13 of 145.
ả
ục và phát triển mạnh nhất là khối GDMN.
Trong th
hiệ
ạo có
ặc biệt, tại Thành phố Hà Nội trái tim của Đất
ớc, một Thành phố có tiềm
l
ản ch
ẩy công tác xã hội hóa giáo dục phát triển ở nhiề
Thành phố ế
ợc tổ
ó
ần kích thích sự ầ
ữa cho chấ
ở GDMNNCL xuất
ợng giáo dục ở các
Header Page 14 of 145.
3
ng mầm non công l p. Đ
ả góp phần phát triển sự
ớc nhà. Song, mặ
nghiệp giáo dụ
ầ
ũ
kể
ệc quả
ù
ý
ạ
ợc những thành tựu ban
ở GDMNNCL ở một số
:
nhiều bất c
Điều kiệ
ầ
ở v t chất phục vụ
ự
a
e
m ó
ỡng trẻ
ớng chuẩn hóa
ảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và quả
a
ý
k ók
ạ
trẻ; Trong các nhóm lớp mầm non ngoài công l
ó
ệc
; Một ngày phục
m ó
a ố phụ huynh do
ó m ộn không kiểm
công việc b n rộn nên có nhu cầu gửi sớm
Độ
ạ
ẻ song các chất L, G, P không phù hợp với nhu cầu của
vụ nhiều bữa
sự
ệ
ợc
ỡng trẻ.
ũ CBQL GV
ỡng (NVND) k
ồ
ều về
ộ chuyên môn, việc tham gia phối hợp theo dây truyền trong công tác
m ó
lợi nhu
ỡng trẻ
k
a
a k a ọc; Một số các nhóm lớ
ặt vấ
ề
a
ổi,
ầu; Chủ các nhóm lớp hay có sự
không có sự g n bó, ràng buộc về pháp lu t....
Xuất phát từ những lý do trên, tôi chọn ề
“Quản lý hoạt động chăm
sóc, nuôi dưỡng trẻ trong các nhóm, lớp mầm non ngoài công lập trên địa bàn
huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội” l m ề tài nghiên c u lu
ngành Quản lí giáo dục với mong muốn góp phần nâng cao chấ
m ó
chuyên
ợng công tác
ỡng trẻ trong các nhóm lớp mầm non ngoài công l p.
2. Mục đích nghiên cứu
Đề xuất các biện pháp quản lý hoạ
ộng
các nhóm lớp mầm non ngoài công l p
phố Hà Nội, góp phần nâng cao chấ
ợ
m ó
ỡng trẻ trong
ịa bàn Huyện Mê Linh Thành
m ó ,
ỡng trẻ.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. X
ịnh
ở ý
ề quản lý hoạ
trong các nhóm lớp mầm non ngoài công l p.
Footer Page 14 of 145.
ộng
m ó
ỡng trẻ
Header Page 15 of 145.
4
3.2. Đ
ộng
thực trạng quản lý hoạ
m ó
ỡng trẻ của
phòng GD&ĐT ối với các nhóm lớp mầm non ngoài công l p
ịa bàn
huyện Mê Linh, Thành phố Hà nội.
3.3. Đề xuất các biện pháp quản lí hoạ
ộng
m ó
ỡng trẻ
trong các nhóm lớp mầm non ngoài công l p tại huyện Mê Linh, Thành phố
Hà Nội.
3.4. Khảo nghiệm các giải pháp đề xuất qua ý kiến chuyên gia.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
4.1. Đối tượng nghiên cứu:
Quản lí hoạ
ngoài công l p
ộng
m ó
ỡng trẻ trong các nhóm, lớp mầm non
ịa bàn huyện Mê Linh.
4.2. Khách thể nghiên cứu:
ịa bàn huyện Mê Linh.
Quản lí các nhóm, lớp mầm non ngoài công l p
4.3. Giới hạn về nội dung nghiên cứu:
- Đề tài t p trung nghiên c u về công tác quản lí của
với hoạ
công l p
ộng
m ó
ỡng trẻ trong các nhóm, lớp mầm non ngoài
ịa bàn Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội.
- Các biện pháp quản lí hoạ
ộ
GD&ĐT
m ó
ỡng trẻ trong các
ịa bàn huyện Mê Linh là các biện
nhóm, lớp mầm non ngoài công l
pháp do p
GD&ĐT ối
ịu trách nhiệm thực hiện.
4.4. Giới hạn về đối tượng khảo sát:
m ó
- Cán bộ quản lí phụ
lớp mầm non ngoài công l p: 15
- Số
i
ợng Giáo viên, nhân viên kế
ỡng trong các
nhóm lớp mầm non ngoài công l p: 100-130
i
ợng cha mẹ học sinh: 1000-1300
i
- Số
Footer Page 15 of 145.
ỡng tại các nhóm
Header Page 16 of 145.
5
4.5. Giới hạn về địa bàn và thời gian nghiên cứu thực trạng:
ợc tiến hành ở 5 xã, thị trấn của huyện Mê Linh
- Nghiên c u thực trạ
(Thị trấ : C Đ
Q a
M
;X :M L
T ền Phong, Thanh Lâm).
m ọc 2013-2014 và 2015-2016.
- Th i gian:
5. Giả thuyết khoa học
ộ
Nếu các biện pháp quản lí hoạ
ợc thực hiện
e
ớng phù hợp vớ
sẽ ó
ẻ
ộng tích cự
ều kiện của từng nhóm,
ạo ảm bảo chấ
lớp mầm non ngoài công l p và t p trung ch
ỡng trong các bữa
ỡng trẻ ở các
ịa bàn huyện Mê Linh của Phòng
nhóm lớp mầm non ngoài công l
GD&ĐT
m ó
m ó
ến chấ
ợ
ợng dinh
ẻ, thì các giải pháp này
m ó ,
ỡng trẻ ở các nhóm
lớp này.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận:
P
í
các tài liệu của Đả
a
ế
ổng hợ
N
k
óa ể nghiên c u
ớc về GDMN và các công trình nghiên c u có
ề tài.
6.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn:
- Đ ều tra bằng phiếu h
ằm m
cha mẹ họ
trẻ, và quả
í
ố
ợ
ộ
ả
ể
m ó
ý
m ó
ỡng
ỡng trẻ tại các nhóm mầm non ngoài công l p
ịa bàn huyện Mê Linh.
- Ph ng vấn: Một số
m ó
ộ
ả
ý
ỡng nhằm tìm hiể
óm mầm non phụ trách công
ề
m ó
ỡng trẻ trong các nhóm mầm non ngoài công l p; Một số nhân viên kế toán,
nhằm tìm hiểu thêm về
thực phẩm sạch; xây dựng thự
Footer Page 16 of 145.
c thu và thanh toán tiề
í
k ẩu phầ
ủa trẻ; hợ
ồng
ẻ; Một số phụ
Header Page 17 of 145.
6
m ó
huynh nhằm khai thác thêm thông tin về
ỡng của
cán bộ, nhân viên các nhóm mầm non ngoài công l p với con em họ.
ở v t chất phục vụ bữa
- Quan sát: quan sát bế
m ó
sát cách th
ữa
ẻ; quan
ẻ ….
6.3 Nhóm các phương pháp khác:
-P
ố
-P
k
ọ
ể xử lí kết quả nghiên c u thực trạng.
a ể
kết quả nghiên c u.
7. Bố cục luận văn
Ngoài phần mở ầu và kết lu n, tài liệu tham khảo, phụ lục, lu
ợc trình bày
C
1: C
3
:
ở lý lu n về quản lý hoạ
ộng
m ó
ỡng trẻ
trong các nhóm, lớp mầm non ngoài công l p.
C
2: T ực trạng quản lý hoạ
ộng
m ó
ỡng trẻ trong
ịa bàn huyện Mê Linh, Thành
các nhóm, lớp mầm non ngoài công l p
phố Hà Nội
C
3: Biện pháp quản lý hoạ
các nhóm lớp mầm non ngoài công l p
phố Hà Nội.
Footer Page 17 of 145.
ộng
m ó
ỡng trẻ trong
ịa bàn huyện Mể Linh, Thành
Header Page 18 of 145.
7
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC, NUÔI
DƢỠNG TRẺ TRONG CÁC NHÓM, LỚP MẦM NON
NGOÀI CÔNG LẬP
1.1.Tổng quan nghiên cứu vấn đề
N ữ
m ầ
ự
ở
ó
mộ
ị í ấ
“T ẻ em
a
ừ
ể
ấ
ó ầm
ề
mặ . V
ộ ự
ế
ớ
ế
ợ
ụ
ủa
a
ế
ệ
ọ
ặ
ệ
ụ mầm
ụ
ma ”
ổ mầm
ạ
.
ẽ ó mộ
m ó
ó
ọ
ụ
ầ
ẹ
ủ ở a mặ
m ồ .
ự
ệ
ệ
ố
ụ
ồC íM
ố
a
ọ mầm
ọ
a
ặ :L mm
ế
ớ
ị k ó mớ
ớ
ố
ừ
ợ
ợ
mỗ
ọ
m a
T
m
ộ
ể
a
a
ủa
ạ
ế
ả
a
ọ
. Dạ
ẻ
ố . Dạ
ẻ
a
ồ
ầ
ấ.C ủ ị
a mẹ ạ
ẻ. C
ợ
ọ
ấ
ẻ. M ố
ả
ề
.Tồ
ố
a
ố [35].
Nó
ế
ỡ
ạ
m ó
ụ
k e
ớ
a
ụ . Ba ĩ
ấ m
ể
ủa ẻ. T
a
ọ
ế
mộ
ự
ó
ự
ấ
ự
ó
ó
ộ
ổ
ế 3 ĩ
ộ
ự :D
ả
ể ế
ỡ
ở
ấ
k e
a
ợ
ữ a
ầ .
ớ
cải thiện rất lớn về
ỡng, bệnh t
Footer Page 18 of 145.
ạ
a ĩ
N ớc ta là mộ
những vấ
ẻ
a
ển, mặc dù th
a
a
ững
ỡng, s c kh e trẻ em. Song tình hình suy dinh
ảm bảo an toàn cho trẻ và vệ sinh môi t
ề nổi cộm
ó
ng v n là
ớc m t không thể giải quyết một sớm một chiều,
Header Page 19 of 145.
a ó
8
ến cải tạo nòi giống là một vấ
thế kỷ XXI. Đ
N
ững thách th c lớ
ề không thể k
ĩ ới trong
ối với giáo dục mầm
i
ớc và các cấp quản lý giáo dục phải có những giải pháp th a
m ó
Trong giáo dục mầm non việ
ể phát triển một cách toàn diện. Hoạ
trẻ
ộng
m ó
ỡng
ợc thực hiện theo nội dung, mục tiêu, nguyên t c
ng mầm
ạt cụ thể với từ
tổ ch c và có những yêu cầu cầ
m ó
ỡng trẻ là nhiệm vụ
ảm bảo trẻ ó ủ s c kh e về thể chất và
vô cùng quan trọng với mụ
tinh thầ
.
ỡng trẻ ở
ộ tuổi. Để giúp cho
ở GDMN ạt chấ
ợng theo yêu
cầu cần có các nghiên c u về quản lí công tác này. Nh có quản lí công tác
m ó
ỡng trẻ có
khoa học nhấ
ịnh sẽ ị
ớng cho cán
bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trong quá trình thực hiện.
C
ế
c m ó
ũ
a
giáo dục,
ở
ộng
ã có một số công trình nghiên c u về quản lí hoạ
ỡng trẻ ở các loạ
ịa bàn khác nhau. T
ng MN khác nhau
ó ó một số lu
:
- Nguyễn Thị Hoài An (1999). Biện pháp quản lý cơ sở mầm non Hà N i
nhằm nâng cao chất lượn c m sóc - giáo dục trẻ, Lu n
ạ
ĩ QLGD
Học viện quản lý giáo dục [1].
- Nguyễn Thị Hào (2013). Quản lý côn t c c m sóc nuô dưỡng trẻ
tron c c trường mầm non công lập của sở Giáo dục v Đ o tạo Thành phố
Hà N i, Lu
ạ
ĩ QLGD
ọc viện quản lý giáo dục [20].
- Lê Thị Thái Hạnh (2013). Biện pháp quản lý hoạt đ n c m sóc
nuô dưỡng trẻ ở c c trường MN Thành phố Hạ Long, Lu
ạ
ĩ
QLGD Đại học Thái Nguyên [19].
- Trần Thị Lụa (2008). Biện pháp quản lý c c cơ sở giáo dục mầm non
ngoài công lập ở Quận Tân bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Lu
QLGD, Viện khoa học giáo dục Việt Nam [32].
Footer Page 19 of 145.
ạ
ĩ
Header Page 20 of 145.
9
- Trần Bích Ngọc (2009). Biện pháp quản lý c c cơ sở giáo dục mầm
ạ
non ngoài công lập Quận 7 - Thành phố Hồ Chí Minh, Lu
ĩ
QLGD, Viện khoa học giáo dục Việt Nam [37].
Các nghiên c u trên, ều ít nhiề
m ó
học mầm
ềc
ến nhiệm vụ trọng tâm của cấp
ỡng và giáo dục trẻ. Song, chủ yế
ề tài
ề xuất các biện pháp mang tính tổng thể
ng
mầm non công l p hoặc ề xuất các biện pháp trong quản lí hoạ ộ
ỡng
ng MN ở từng vùng/miền cụ thể
m ó
ó. Trong các
nghiên c u về GDMN ngoài công l p, các nghiên c u chủ yếu về quản lý
ộ
sở MNNCL ch không nghiên c u chuyên biệt về quản lí hoạ
ỡng trẻ ở
ở MNNCL. C
ải quyết vấ
ế
ề quản lí hoạ ộng
a
m ó
a ừng có nghiên c u nào
m ó
ỡng trẻ ở các nhóm
lớp mầm non ngoài công l p ở Huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội.
1.2. Các khái niệm cơ bản
1.2.1. Quản lý
1.2.1.1. Khái niệm Quản lý
Q ả
ệ
ữ
ý
ố
ả
ủa mộ ổ
mụ
ạ ộ
ạ ộ
ủa ổ
ý ú
ị
ự ồ
. Mỗ mộ ổ
. Tổ
ế
Quả
ế
ạ
ể
ự kế
ó
ể ồ
ủa m
ù ợ
ớ
.Đề
ể
ệ
ợ
ạ
ủa
ủa ự
ệ
ề
ể
ó
ẽ giúp cho các tổ ch c hạn chế
a
ố k
a
ế
ả ý
ợ
ặ
ó
ó
ợ
ự ồ ạ
.
ợ
ểm của
mình, liên kết g n bó mọ
i trong tổ ch c, tạo ra niềm tin, s c mạnh và
truyền thống; t n dụng mọ
ội và s c mạnh tổng hợp của tổ ch c bên ngoài.
Ngày nay quả
ý
ợc coi là mộ
hộ . Đó : ốn, nguồn lực la
ó
Footer Page 20 of 145.
m
ố cho phát triển kinh tế xã
ộng, khoa học kỹ thu t, tài nguyên và quản lý,
ản lý có vai trò quan trọng, có tính quyế ịnh cho sự thành công.
Header Page 21 of 145.
10
ộng thiết yế
Quản lý là một hoạ
lực cá nhân nhằm ạ
ợc mụ
í
ủa nhóm. Mục tiêu của mọi nhà quản
lý, nhằm hình thành mộ m
í
mụ
ó ảm bảo sự phối hợp những nỗ
m
ó
i có thể ạ
ợc
ủa nhóm về th i gian, tiền bạc, v t chất và sự bất mãn cá nhân ít
ộ
nhất. Quản lý là một hệ thống mở, hoạ
m
ng và tác
ộng qua lại với nó.
Khi xem xét về “ ả
ý: “A
a
i ta phả
í ố
thể quản lí, mục tiêu quả
- Chủ thể quả
í”
ợng quản lí, ch
ả
ý”
ả
ó
ạ
m ến chủ
í . …
ộng. Chủ thể
quản lý có thể là một cá nhân hoặc một tổ ch c.
- Chủ thể bị quản lý ( ố
ố
gọ
ý a ” :Q ả
ý
ể chủ thể quản lý tạ
a
ố
ý: L
ạt bằng nhiề
là cách th
k
a
ó, các tác giả cho dù có thể diễn
ựu trung lại có thể khái quát: Quản lý
ộng có tổ ch c, có mụ
bị quản lý nhằm ạ
Quan niệm trên
ợc mụ
í
k
í
ủa chủ thể quản lý lên chủ thể
chung.
a
a ột tả
của quản lí vì chúng ta thấy rằng bất c hoạ
ộng lên khách thể ( ố
ợ ) ể nhằm mụ
Chúng tôi ồng tình với ị
ặc biệt nhằm gây ả
khác hoặc của nhiề
nhằm
a
ộng của họ
ở
ĩa k
ộ
ũ
í
ó.
ợc bản chấ
ản
ều có chủ thể tác
ệm “Quản lí là một dạng lao
ều khiển, phối hợ
a
ộng của
i
i khác trong cùng tổ ch c hoặc cùng công việc
ổi hành vi và ý th c của họ
ị
ớ
ệu quả lao
ể ạt mục tiêu của tổ ch c hoặc lợi ích của công việc cùng sự
th a mãn của nhữ
Footer Page 21 of 145.
ộng, tác
ợng quản lý.
Trong nhiều công trình nghiên c u
ộ
” ( a
ợng quản lý ; khách thể quản lý)
- Mục tiêu quả
ộ
ợng) “Q ả
am
a” [27].
Header Page 22 of 145.
11
Đ
quan niệm ầ
là gây ả
ủ
ó
ợc bản chấ
ản của quản lí ó
ởng ch không trực tiếp sản xuất hay tạo ra sản phẩm, có mục tiêu
và lợi ích là cái chung ch không nhằm mục tiêu và lợi ích của riêng cá nhân
a
nào, có tính hệ thống ch không phả
ó
ự
ữ
ể ấ
ồ
óa
ú
ộ
ạ
ự
ầ (í
ở
ạ
. …)
ấ õ
ụ
í
ẻ. Đó
ộ
k a ọ ( ề
ộm
ựa
ệ
ố
ế
ự
ạ ầ
í
ị
kĩ
ủ ụ …).
1.2.1.2. Chức n n của quản lý
ản sau:
Quản lý có 4 ch
- Ch
ớc nhằm
ịnh khố
m
công việc phả
ạ
ch
ản nhất trong số các
ợng công việc, lựa chọn mục tiêu, khái quát các
ặ a
ịnh, xây dựng biện pháp, chọn cách th
ến mụ
những vấ
ớc quan trọ
p kế hoạ
ể tổ
ọn. Nói một cách khác l p kế hoạch là dự kiến
ề, nhữ
ý
ởng của chủ thể quả
ý ể ạ
ợc mụ
í
ến mục tiêu.
ổ ch
- Ch
ớc xây dựng những quy chế ặt ra mối quan hệ
giữa các thành viên trong tổ ch c, giữa các bộ ph n trong tổ ch . X
ó í
ị
í
ị
ợng ch
ể
các bộ ph
a ó
xích trong tổ ch
ố
ệm vụ giữa các thành viên, giữa
ủ thể quả
ợng quả
ý
quản lý, phả
ặt tất cả mọi hoạ
lý, ng xử kịp th
ảm bả
ộ
ến các khâu, các m t
ý ể ạt hiệu quả cao nhất.
ạo thực hiện là công việ
- Ch
ng xuyên của
mụ
Footer Page 22 of 145.
ởng của chủ thể quả
ịnh.
i
ộng của bộ máy trong tầm quan sát và xử
i bị quản lý luôn luôn phát huy tính tự
giác và tính kỷ lu t. Nói một cách khái quát nhấ
gây ả
ịnh
ý ến khách thể quản lý nhằm ạ
ộng
ợc
Header Page 23 of 145.
12
k ểm a
- Ch
ý. T
ệm vụ quan trọng của
ạo, quản lý và ch huy, Bác Hồ
k
có kiểm tra
a
ú a
ọ
ó
ừ
i quản
ó : “K
ạ ”. Q a ó ủ thấy vai trò kiểm
ều ch nh mọi hoạ
ộng của khách thể quản lý là
ợc của chủ thể quản lý.
việc làm không thể thiế
1.2.2 Quản lý giáo dục
Có nhiều quan niệm khác nhau về quản lý giáo dục, một trong số ó :
ộng có hệ thống, có kế hoạch,
Theo Trần Kiểm: Quản lý giáo dụ
có ý th
í
ớ
í
ủa chủ thể quản lý ở các cấp khác nhau nhằm mục
ảm bảo sự hình thành nhân cách cho thế hệ trẻ
ở nh n th c và
ũ
v n dụng những quy lu t chung của xã hộ
t của giáo
dục, của sự phát triển tâm lý và thể lực của trẻ em [29].
Theo Phạm Minh Hạc: Quả
là thực hiệ
a
ý
ng (quản lý giáo dục nói chung)
ng lối giáo dục của Đảng trong phạm vi trách nhiệm của mình
ng v n hành theo nguyên lý giáo dụ
dục, mụ
ạ
ể tiến tới mục tiêu giáo
ối với thế hệ trẻ và với từng học sinh [18].
Với s mệnh phát triển giáo dụ
ng xuyên, công tác giáo dục không
ch giới hạn ở thế hệ trẻ mà cho mọ
i, tuy nhiên trọng tâm v n là giáo
ợc hiểu là sự
dục thế hệ trẻ, cho nên quản lý giáo dụ
ều hành hệ thống
giáo dục quốc dân.
Theo Nguyễn Ngọ Q a : “Q ản lý giáo dục và quả
riêng là hệ thống nhữ
ộng có mụ
í
chủ thể quản lý nhằm làm cho hệ v
của Đảng, thực hiệ
ng học nói
có kế hoạch, hợp quy lu t của
e
ợc các tính chất của
ng lối, nguyên lý giáo dục
ng XHCN Việt Nam, mà
ểm hội tụ là quá trình dạy học- giáo dục thế hệ trẻ
mục tiêu dự kiến, tiến lên trạng thái mới về chất [38].
Footer Page 23 of 145.
ý
a ệ giáo dụ
ạt tới
Header Page 24 of 145.
13
Các quan niệm về quản lí giáo dụ
còn chung chung hoặc là
quan niệm mang tính chính trị trong giáo dục,
a ó õ ản chất của quản
lí giáo dục. Chúng tôi cho rằng quản lí giáo dụ
ũng chính là quả
ĩ
là quản lí
ực giáo dục. Bản chất của quản lí giáo dụ
lí ch không có gì khác. Những cái khác ở
ợng, nguồn lực, công cụ
m
ộ
ộ
ệ
ặ
ố
ủa
ệ
ĩ
ự
ụ
ữ
am
mụ
a
ể
ĩa “Q ả
í
ằm
ả
ị
ụ
ụ
ựa
ể
ản
ối
khác khi so sánh với quản
ụ
ố ủa ó
ũ
mục tiêu, chủ thể
…
í ĩnh vực khác. Chúng tôi sử dụng ị
í
ụ
ở
ớ
ố
ể ạ
ạ
ề k ể
ợ
a
ợ mụ
ế
a
ộ
ụ
ụ
ồ
ự
ụ ” [28].
1.2.3. Quản lí nhà trường
a
Chúng tôi tán thành và sử dụ
về quả
í
ng học. Theo ông, t
thống giáo dụ
í
hiểu quả
ểm của Đặ
ị
ng họ
T
ở của tổ ch c và hệ
ồng th i là một dạng của tổ ch c trong xã hội. Vì v y có thể
e
ng học
a
ĩa
ản sau:
ở.
1. Là quản lí giáo dục tạ
2. Là quản lí một loại tổ ch c trong xã hội, cụ thể ở
ử dụng khái niệm quả
Lu
T e
ĩa này, quả
í
e
ng học lại có hai khía cạ
k
ến m
a
trên của
ở
Footer Page 24 of 145.
k
k ó
ĩa
nhất.
a
ệt. Khía cạnh th
ến các cấp quản lí chính quyền và chuyên môn thuộc các cấp
ng. Mỗ
ế
N
í
ổ ch c giáo dục.
ng họ
thống nhất với nhau m t thiế
nhất li
[27]
ng học thực chất v n do các cấ
ớc từ ịa
ản lí.
ợc quản lí bởi bộ m
ng họ
ầ . Đó
quả
í
ng học tại cấ
ng do hiệu
ng / quản lí tạ
ở,
Header Page 25 of 145.
14
í
hay quả
e
.T
ĩa
ng, quả
í
ợc hiểu
ng học ch
m k ía ạnh th nhất hay bị lãng quên. Trên thực tế, quản lí
ng vừa có tính chủ ộ
ng học tại cấ
ộc l
ố ù
ộng quản lí
chế phân cấp cụ thể, song chính nó v n chịu sự chi phố
của các cấ
ng. Cả bộ máy quản lí cấ
e
ng hoàn toàn do các cấp
ng bổ nhiệm hoặc bãi miễn.
Vì v y, có thể ị
ĩa khái niệm quả
ở
dục tại cấ
m
ó
í
í
nguồn lực quả
í
í
ng do hiệ
ở v t chất - kĩ
ầ
í
ợ
í
ng dựa vào lu
ối
ầ
k
ộng từ bên ngoài
ng học bao gồm: 1) Quản lí tài chính giáo dục;
ở v t chất, hạ tầ
kĩ
t (tài sản v t chất); 3) Quản lí nhân sự
(cán bộ, công ch c, nhân viên, giảng viên, sinh viên 4) Quả
í
m
a
ế và chuẩn hiện có” [28].
Nội dung của quản lí
í
ở
một tổ ch c chuyên môn - nghiệp vụ,
học - công nghệ
2) Quả
ng học là “quản lí giáo
ủ thể quản lí là các cấp chính quyền và chuyên
ng, các nhà quả
ợng quả
í
(
i);
ạt ộng giảng dạy, hoạ
t p, phát triển nguồn nhân lực giảng dạy và quản lí, các hoạ
ím
và phát triển khác); 5) Quả
ộng học
ộng nghiên c u
óa); 6) Quản lí
ng (tự
các quan hệ giáo dục của ngành giáo dục với các thiết chế xã hội khác (Đ
Độ C
viên, cộ
ội nghề nghiệp, các hội chính trị - xã hộ
ồ
a
).
1.2.4. Hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng
C m ó
ự
m ể th a mãn nhu cầ
ó
m
ệt tình, là nhữ
ợi của
ộng cần thiết phải
ợ
m ó
e
m
họ mong muốn [40].
N
Footer Page 25 of 145.
ỡng là sự nuôi nấ
m ó
ể
i ể tồn tại, có