Giáo viên hướng dẫn:
Thầy Huỳnh Nhựt Nghĩa
Nhóm 1
Nguyễn Khắc Đức Anh
Nguyễn Thị Ngọc Hân
Khuất Thị Thu Hường
Nguyễn Thị Ngọc Niệm
Nguyễn Thị Anh Thi
Trần Thanh Tuyền
NỘI DUNG
Giới thiệu
II. Cơ sở lý thuyết
III. Phương pháp và kết quả nghiên cứu
IV. Kết luận và kiến nghị
I.
I. GIỚI THIỆU
1. Đặt vấn đề
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Đối tượng nghiên cứu
4. Phạm vi nghiên cứu
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
1.1 Nguồn nhân lực
Cung cấp sức lao động cho sản xuất
Nguồn lực con người cho sự phát triển
Tổng hoà thể lực và trí lực
Kết tinh truyền thống và kinh nghiệm
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
1.2. Nguồn nhân lực chất lượng cao
Là nguồn lực chính quyết định:
Tăng trưởng và phát triển kinh tế- xã hội
Thành công của sự nghiệp CNH, HĐH
Giúp đất nước phát triển bền vững
Điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2. Một số khái niệm
Nơi làm việc của sinh viên:
Khu vực thành phố hạt nhân
Khu vực thành phố vệ tinh
Các vùng quê nơi sinh viên sinh sống
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2. Một số khái niệm
Quá trình ra quyết định:
Xác định vấn đề
Xác định các tiêu chí quyết định
Cân nhắc các tiêu chí
Đưa ra các phương án giải quyết vấn đề
Đánh giá các phương án theo từng tiêu chí
Tính toán tối ưu và quyết định
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
3. Các nghiên cứu trước có liên quan
Các nghiên cứu của:
Trần Văn Mẫn và Trần Kim Dung
Anthony Stokes, đại học New South Wales
Đại học Michigan State University
Regions Benchmark Consortium
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
4. Các nhân tố nghiên cứu
•
•
•
•
•
•
•
•
Việc làm
Thông tin thủ tục đại phương
Tình cảm gia đình quê hương
Chính sách ưu đãi của đại phương
Môi trường và vị trí của địa phương
Con người bản xứ ở địa phương
Chi phí sinh hoạt ở địa phương
Điều kiện giáo dục đào tạo ở địa phương
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
5. Mô hình nghiên cứu
• Ảnh hưởng của tất cả các nhân tố
• Ảnh hưởng nơi cư ngụ
• Ảnh hưởng của giới tính
• Ảnh hưởng của thu nhập
• Từ kết quả rút ra biện pháp
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KẾT QUÀ
1. Phương pháp khảo sát
Dùng bảng câu hỏi để khảo sát
Định lượng số liệu khảo sát
Đơn vị lấy mẫu:
- Trường đại học Kinh tế
- Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật
Kết quả: phát 120, thu 100, hợp lệ 82
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KẾT QUẢ
2. Phương pháp phân tích
Phân tích tổng quát
Phân tích theo giới tính
Phân tích theo quê quán
Phân tích theo mức lương mong muốn
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KẾT QUẢ
3. Kết quả nghiên cứu
3.1. Các biến độc lập
: điểm trung bình
>= 3 : có ảnh hưởng
< 3 : không ảnh hưởng
Độ tin cậy 1 - α = 95%
Giá trị kiểm định để so sánh :
T0,05(81) = 1,663884
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KẾT QUẢ
3. Kết quả nghiên cứu
3.1 Các biến độc lập
Test Value = 3
viec lam
thong tin thu tuc
tinh cam
chinh sach uu dai
moi truong vi tri
con nguoi
mua sam giai tri
chi phi sinh hoat
giao duc dao tao
t
10,182
2,318
6,631
3,909
7,682
5,792
2,751
12,325
8,707
df
81
81
81
81
81
81
81
81
81
Sig.
,000
,023
,000
,000
,000
,000
,007
,000
,000
Mean Difference
,83
,27
,55
,38
,70
,50
,32
,93
,75
3.1 Các biến độc lập
Biểu đồ thể hiện sự ảnh hưởng
3.2 Phân tích sự tác động của các biến phụ thuộc
3.2.1. Biến phụ thuộc là biến giới tính
Biến phụ thuộc
Nam
nữ
Thông tin và thủ tục thoáng;
3.6964
3.0179
3.8
3.55
Tình cảm quê hương;
3.0714
3.8
Chính sách ưu đãi của địa phương;
3.2679
3.5
Vị trí và môi trường của địa phương;
Chi phí sinh hoạt rẻ;
3.6071
3.1964
3.2321
4.125
3.95
3.7
3.55
3.85
Điều kiện giáo dục, đào tạo thêm:
3.631
3.8667
Yếu tố
Việc làm;
Con người;
Điều kiện giải trí mua sắm;
3.2 Phân tích sự tác động của các biến phụ thuộc
3.2.1. Biến phụ thuộc là biến giới tính
3.2 Phân tích sự tác động của các biến phụ thuộc
3.2.1. Biến phụ thuộc là biến giới tính
3.2 Phân tích sự tác động của các biến phụ thuộc
3.2.1. Biến phụ thuộc là biến giới tính
Yếu tố
1
4
Mức độ chênh lệch |
0.1036
nữ - nam|
Yếu tố
Mức độ chênh
lệch |nữ - nam|
7
9
0.2321
5
6
0.2357
2
8
0.275
3
0.3179 0.3429 0.5036 0.5321 0.7286
3.2. Phân tích sự tác động của các biến phụ thuộc
3.2.2. Biến phụ thuộc là biến quê quán
Biến phụ thuộc
Thành
thị
Khác
Thông tin và thủ tục thoáng;
3.64
3.36
3.70
3.20
Tình cảm quê hương;
3.47
3.63
Chính sách ưu đãi của địa phương;
3.22
3.52
Vị trí và môi trường của địa phương;
Chi phí sinh hoạt rẻ;
3.78
3.57
3.33
4.00
3.63
3.44
3.32
3.86
Điều kiện giáo dục, đào tạo thêm:
3.73
3.77
Yếu tố
Việc làm;
Con người;
Điều kiện giải trí mua sắm;
3.2. Phân tích sự tác động của các biến phụ thuộc
3.2.2. Biến phụ thuộc là biến quê quán
3.2. Phân tích sự tác động của các biến phụ thuộc
3.2.2. Biến phụ thuộc là biến quê quán
3.2. Phân tích sự tác động của các biến phụ thuộc
3.2.2. Biến phụ thuộc là biến quê quán
Thành thị
SL chuẩn
· Chính sách ưu đãi của địa phương;
3.22
0.659919
· Điều kiện giải trí mua sắm;
3.33
0.788124
· Thông tin và thủ tục thoáng;
3.36
0.884615
· Tình cảm quê hương;
3.47
0.223617
· Con người;
3.57
0.62753
· Điều kiện giáo dục, đào tạo thêm:
3.73
0.521368
· Vị trí và môi trường của địa phương;
3.78
0.584345
· Việc làm;
3.84
0.335762
· Chi phí sinh hoạt rẻ;
4.00
0.491228
3.2. Phân tích sự tác động của các biến phụ thuộc
3.2.2. Biến phụ thuộc là biến quê quán
· Thông tin và thủ tục thoáng;
3.20
Sai lệch
chuẩn
0.584615
· Điều kiện giải trí mua sắm;
3.32
0.678124
· Con người;
3.44
0.62753
· Chính sách ưu đãi của địa phương;
3.52
0.659919
· Tình cảm quê hương;
3.63
0.173617
· Vị trí và môi trường của địa phương;
3.63
0.574345
· Việc làm;
3.70
0.335762
· Điều kiện giáo dục, đào tạo thêm:
3.77
0.521368
· Chi phí sinh hoạt rẻ;
3.86
0.491228
Khác