Trường Mầm Non Quảng Lâm
GV: Cà Thị Nọi
* KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ
- Chủ đề : Thế giới động vật-Ngày hội 8/3
- Thời gian thực hiện: 5 tuần từ ngày 10/02 đến ngày 14/03/2016.
Lĩnh
Mục tiêu
vực
Phát
triển
thể
chất
3 tuổi
4 tuổi
Lớp MGG
Nội dung
- Thực hiện đủ các động tác trong
bài tập thể dục theo hướng dẫn của
cô
− Đi/ trong đường hẹp
-Phối hợp tay- mắt trong vận động:
− Bò chui qua cổng
− Ném xa bằng 1 tay
− Nhận biết một số thực phẩm và
món ăn quen thuộc
- Tập làm 1 số công việc tự phục
vụ: làm quen cách đánh răng, tập
rửa tay, rửa mặt...
- Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp
nhàng các động tác trong bài thể
dục theo hiệu lệnh.- Đi trên ghế thể dục, đi tên vạch
kẻ thẳng trên sàn
-Phối hợp tay- mắt trong vận động:
- Tung bắt bóng với người đối diện
− Bật tách chân, khép chân
- Nói được tên một số món ăn hàng
ngày và dạng chế biến đơn giản:
Rau có thể luộc, nấu canh; thịt có
thể luộc, dán, kho; gạo nấu cơm,
nấu cháo.
- Thực hiện được một số việc khi
được nhắc nhở:
- Tự rửa tay bằng xà phòng, tự lau
mặt, đánh răng.
-Tự cầm bát, thìa xúc ăn gon gàng,
không rơi vãi, đổ thức ăn.
- Có một số hành vi tốt trong ăn
uống:
- Mời cô, mời bạn khi ăn: Ăn từ
tốn, nhai kĩ.
Có một số nhành vi tốt trong vệ
sinh:
1
− Các bài tập phát triển chung.
Tập các động tác phát triển
các nhóm cơ hô hấp:
- Hô hấp: ngửi hoa
- Tay: Đánh chéo hai tay ra hai
phía trước, sau.
- Lưng, bụng: Cúi người về
trước, ngửa ra sau.
- Chân: Đưa chân ra các phía.
- Bật: Tách và khép chân
* Tập các vận động:
+ Chạy 18m trong khoảng5-7
giây(Cs12)
+ Đập bắt bóng bằng 2
tay(CS10)
+ Trườn kết hợp trèo qua ghế
1,5m.
+ Ném trúng đích thẳng đứng
bằng 1 tay.
*Tập các cử động của bàn tay,
ngón tay, phối hợp tay- mắt và
sử dụng một số đồ dùng, dụng
cụ
- Các loại cử động bàn tay,
ngón tay và cổ tay
- Bẻ, năn
- Lắp ráp
- Xé, cắt đường vòng cung
- Cắt theo đường viền thẳng và
congcuar các hình đơn
giản(CS7)
- Tô, đồ theo nét
- Cài, cởi cúc, kéo khóa( phéc
Bản Quảng Lâm
Trường Mầm Non Quảng Lâm
GV: Cà Thị Nọi
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
mơ tuya), xâu. Luôn, buộc
- Bỏ rác đúng nơi quy dịnh.
- Không ra khỏi trường khi không dây.
được phép của cô giáo.
- Nhận ra một số trường hợp nguy
hiểm và gọi mọi người giúp đỡ.
+ Nhảy xuống từ độ cao 40 cm.
(Chỉ số 2)
-+ Trèo lên, xuống thang ở độ cao
1,5 m so với mặt đất. (Chỉ số 4.)
- Đi trên dây, đi trên ván kê dốc
5 tuổi
+ Chuyền bóng bằng 2 tay qua đầu,
qua chân.
-Biết kể được tên một số thức ăn
cần có trong bữa ăn hàng ngày
- Có khả năng tự mặc và cởi được
áo, quần
- Có thể tự rửa mặt, chải răng hàng
Phát
3 tuổi
triển
nhận
ngày
- Trẻ biết tên, màu sắc của cây,
hoa, rau, quả,
-Biết được đặc điểm thời tiết mùa
xuân và tết nguyên đán
thức
4 tuổi
Lớp MGG
- Đặc điểm của cây xanh, rau, hoa,
quả
- Quá trình phát triển của cây, điều
kiện sống của một số cây, rau, hoa,
quả.
- So sánh sự khác nhau và giống
nhau của một số cây, rau hoa, quả
- Phân loại cây, hoa, quả theo 2-3
dấu hiệu
- Quan sát, phán đoán mối liện hệ
đơn giản giữa cây với môi trường
sống
- Chăm sóc và bảo vệ cây, rau, hoa,
quả
2
- Biết đặc điểm ích lợi và tác
hại của con vật nuôi trong GĐ,
trong rừng, ĐV sống dưới
nước, 1 số lọai côn trùng.
- Gọi tên nhóm cây cối, con
vật theo đặc điểm chung (Chỉ
số 92)
- Nhận ra sự thay đổi trong
quá trình phát triển của cây,
con vật và một số hiện tượng
tự nhiên (Chỉ số 93)
- Quá trình phát triển của con
vật, điều kiện sống của một số
con vật.
- Giải thích được mối quan hệ
nguyên nhân - kết quả đơn
giản trong cuộc sống hằng
ngày
Bản Quảng Lâm
Trường Mầm Non Quảng Lâm
GV: Cà Thị Nọi
- Đặc điểm thời tiết mùa xuân và (Chỉ số 114)
- Nói được ngày trên lốc lịch
tết nguyên đán
và giờ trên đồng hồ
- Biết tên gọi một số đặc điểm bên (Chỉ số 111).
ngoài củả Biết đặc điểm ích lợi và - So sánh sự khác nhau và
tác hại của con vật nuôi trong GĐ, giống nhau của một số con vật
trong rừng, ĐV sống dưới nước, 1 - Phân loại con vật theo 2-3
số lọai côn trùng.
dấu hiệu.
- Gọi tên nhóm cây cối, con vật - Quan sát, phán đoán mối liện
5 tuổi theo đặc điểm chung (Chỉ số 92)
hệ đơn giản giữa con vật với
- Nhận ra sự thay đổi trong quá môi trường sống.
trình phát triển của cây, con vật và - Có một số kỹ năng đơn giảm
chăm sóc và bảo vệ các con
một số hiện tượng tự nhiên (Chỉ số
vật.
93)
- Gọi tên nhóm con vật theo
- Quá trình phát triển của con vật, đặc điểm chung.
điều kiện sống của một số con vật. - Trò chuyện về ngày hội 8/3.
- Giải thích được mối quan hệ 2. LQVT:
nguyên nhân - kết quả đơn giản - Củng cố nhận biết số lượng
trong cuộc sống hằng ngày
9. nhận biết số 9. nhận biết số
(Chỉ số 114)
thứ tự trong phạm vi 9
- Nói được ngày trên lốc lịch và - Tách 1 nhóm có 9 đối tượng
giờ trên đồng hồ
thành 2 nhóm bằng các cách
(Chỉ số 111).
khác nhau.
- So sánh sự khác nhau và giống
nhau của một số con vật
- Phân loại con vật theo 2-3 dấu
hiệu.
- Quan sát, phán đoán mối liện hệ
đơn giản giữa con vật với môi
trường sống.
- Có một số kỹ năng đơn giảm
chăm sóc và bảo vệ các con vật.
- Gọi tên nhóm con vật theo đặc
điểm chung.
- Trò chuyện về ngày hội 8/3.
- Củng cố nhận biết số lượng 9.
nhận biết số 9. nhận biết số thứ tự
trong phạm vi 9
- Tách 1 nhóm có 9 đối tượng
thành 2 nhóm bằng các cách khác
nhau.
Lớp MGG
3
Bản Quảng Lâm
Trường Mầm Non Quảng Lâm
Phát
triển
ngôn
ngữ
3 tuổi
4 tuổi
GV: Cà Thị Nọi
- Nghe chuyện về thế giới động vật.
- Nghe và làm theo chỉ dẫn của cô
giáo
- Biết đọc thơ cùng,nói được tên
truyện, tên nhân nhân vật trong
truyện
− Nghe hiểu nội dung thơ, truyện
- Hiểu được nội dung câu chuyện,
thơ
- Biết kể lại truyện đã được nghe
theo hướng dẫn của cô.
- Có khả năng nghe, hiểu và làm
được một hai yêu cầu.
- Biết sử dung các từ chỉ sự vật ,
hành động .
− Nghe hiểu nội dung câu
kể, truyện đọc: Thơ: Nàng tiên
ốc, mèo đi câu cá, gà mẹ đếm
con
chuyện phù hợp với độ tuổi:
Truyện: quả bầu tiên, sự tích
bánh trưng, bánh giầy, Sự tích
cây khoai lang
- Nhận ra và phát âm đúng chữ
cái i,t,c: h,k
- Thể hiện thái độ, tình cảm
khi nghe âm thanh gợi cảm,
các bài hát, bản nhạc và ngắm
nhìn vẻ đẹp của các sự vật
hiện tượng trong thiên nhiên
cuộc sống và các tác phẩm
hiểu được nội dung câu chuyện, nghệ thuật
- Nghe các thể loại âm nhạc
thơ.
khác nhau:
, Gà trống mèo con và cún
- Có khả năng nhận dạng được các con, Đố bạn, Tôm cá đua tài,
chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Em như chim bồ câu trắng,
việt
thương con mèo
- Nghe và nhận ra sắc thái( vui
buồn, tình cảm tha thiết) của
các bài hát bản nhạc.
- Hát đúng giai điệu lời ca và
thể hiện sắc thái, tình cảm của
bài hát, Hát tự nhiên phù hợp
với sắc thái bài: Đàn gà con,
chú voi con ở bản đôn,Thật là
hay.
- Vận động nhịp nhàng theo
giai điệu, nhịp điệu và thể hiện
sắc thái phù hợp với các bài
hát, bản nhạc
- Đọc thơ: Nàng tiên ốc, Mèo đi
câu cá, gà mẹ đếm con, đồng dao:
- Kể lại truyện đã được nghe theo
trình tự
- Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh
- Đóng kịch: Chú dê đen
5 tuổi
− Có khả năng đọc thuộc bài thơ ,
Lớp MGG
4
Bản Quảng Lâm
Trường Mầm Non Quảng Lâm
GV: Cà Thị Nọi
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm
theo nhịp, tiết tấu ( nhanh,
chậm, phù hợp )
- Tự nghĩ ra các hình thức để
tạo ra âm thanh, vận động
theo các bài hát, bản nhạc yêu
thích
- Đặt lời theo giai điệu một bài
hát bản nhạc quen thuộc( một
câu hoặc một đoạn)
Phát
- Có khả năng hát cùng cô, vận động
triển
theo nhịp điệu bài hát, chú ý lắng
thẩm
3 tuổi
mỹ
nghe cô hát.
- Có khả năng nói được tên bài hát,
tên tác giả
- Có khả năng sử dụng các nguyên vật
liệu khác nhau để tạo ra sản phẩm
theo sự gợi ý
- Có khả năng hát cùng cô, vận động
nhịp nhàng theo nhịp điệu, hiểu nội
4 tuổi
dung bài hát, chú ý lắng nghe cô hát.
- Có khả năng phối hợp các nguyên
vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.
- Có khả năng hát cùng cô, vận động
nhịp nhàng theo nhịp điệu, hiểu nội
dung bài hát, chú ý lắng nghe cô hát.
- Có khả năng phối hợp các nguyên
5 tuổi vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.
- Có khả năng hát thuộc bài hát, hiểu
nội dung bài hát
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu
và thể hiện sắc thái phù hợp với các
Lớp MGG
5
Bản Quảng Lâm
Trường Mầm Non Quảng Lâm
GV: Cà Thị Nọi
bài hát.
- Lựa chọn phối hợp các nguyên liệu
để tạo ra sản phẩm
Phát
triển
3 tuổi
tình
cảm
xã
hội
4 tuổi
1. Nghe.
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn,
câu mở rộng, câu phức: Con cá
sống ở đâu?, Con gà có đặc điểm
gì?...
- Hiểu các từ khái quát, từ trái
nghĩa: Nhóm gia súc, nhóm gia
cầm, côn trùng…, hiền lành- hung
giữ, có ích- có hại.
- Làm và hiểu theo được 2-3 yêu
cầu liên tiếp.
-- Hiểu các từ khái quát, từ trái
nghĩa: Rau ăn lá, rau ăn củ, ăn
quả.
- Làm và hiểu theo được 2-3
yêu cầu liên tiếp.
- Biết giữ gìn vệ sinh môi
trường
- Biết hoàn thành tốt công việc
được giao.
- Có khả năng thể hiện cảm xúc vui, - Lắng nghe ý kiến của người
đối thoại, sử dụng lời nói cử
buồn...
chỉ lễ phép lịch sự, không ngắt
lời người khác.
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn,
câu mở rộng, câu phức.
- Hiểu các từ khái quát, từ trái
nghĩa: Nhóm gia súc, nhóm gia
cầm, côn trùng…, hiền lành- hung
giữ, có ích- có hại.
- Làm và hiểu theo được 2-3 yêu
cầu liên tiếp.
- Nghe hiểu nội truyện kể, truyện
đọc phù hợp với độ tuổi: Truyện
5 tuổi
Lớp MGG
- Hiểu các từ khái quát, từ trái
nghĩa: Nhóm gia súc, nhóm gia
cầm, côn trùng…, hiền lành- hung
giữ, có ích- có hại.
- Làm và hiểu theo được 2-3 yêu
cầu liên tiếp.
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn,
câu mở rộng, câu phức: Con cá
sống ở đâu?, Con gà có đặc điểm
gì?...
- Yêu thích các con vật nuôi.
6
- Yêu quí các con vật. Có ý
thức chăm sóc con vật nuôi
gần gũi, bảo vệ các loài vật
quí hiếm.
- Tôn trọng người chăn nuôi.
- Chơi đóng vai: của hàng bán
thức ăn gia súc, nấu các món
ăn từ gia súc, gia cầm, bác sỹ
thú y.
- Xây dựng chuồng trại, ao hồ,
vườn bách thú.
- Ghép tranh, làm sách về các
Bản Quảng Lâm
Trường Mầm Non Quảng Lâm
GV: Cà Thị Nọi
- Có ý thức bảo vệ môi trường sống
và các con vật quý hiếm.
- Qúy trọng người chăn nuôi.
- Tập cho trẻ một số phẩm chấ tvà
kỹ năng sống phù hợp: Mạnh dạn
tự tin.
con vật.
- Chơi lô tô, tô viết chữ số ,
chữ cái.
- Thích chăm sóc các con vật
nuôi, cây cối.
- Thể hiện sự thích thú trước
cái đẹp (Chỉ số 38.)
-Thích chăm sóc cây cối, con
vật quen thuộc (Chỉ số 39)
- Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ
đơn giản cùng người khác
(Chỉ số 52.)
- Nói được khả năng và sở
thích của bạn bè và người
Thân (Chỉ số 58.)
I. CHUẨN BỊ
- Tranh, ảnh về các con vật .
- Tranh thơ .
- Bút chì, màu, giấy vẽ.
II. MỞ CHỦ ĐỀ.
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm nổi bật của các con vật
- Trẻ biết cách chăm súc, bảo vệ các con vật.
- Trẻ biết được ích lợi của các con vật.
- Trẻ biết yêu quý, chăm sóc, bảo vệ các con vật
TUẦN 22
CHỦ ĐỀ 6 : THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT- NGÀY HỘI 8-3
CHỦ ĐỀ NHÁNH: ĐỘNG VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
Thêi gian thực hiện: Từ ngày 10/02/2014 - 14/02/2014
A. THỂ DỤC SÁNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
* Trẻ 3 tuổi:
- Trẻ tập đúng các động tác theo hướng dẫn của cô.
* Trẻ 4 tuổi:
- Trẻ tập đúng các động tác theo hướng dẫn của cô.
* Trẻ 5 tuổi:
- Trẻ tập đúng, thuần thục các động tác theo cô.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tập thể dục cho trẻ.
- Qua bài tập giúp trẻ phát triển thể lực.
3.Thái độ:
Lớp MGG
7
Bản Quảng Lâm
Trường Mầm Non Quảng Lâm
GV: Cà Thị Nọi
- Trẻ có ý thức luyện tập,giao dục trẻ thường xuyên tập thể dục.
II. Chuẩn bị:
- Sân tập bằng phẳng sạch sẽ
- Trang phục gọn gàng
III. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Khởi động:
- Cho trẻ xêp thành hai hàng ngang giãn cách đều, - Trẻ khởi động
cho trẻ xoay các khớp.
2. Trọng động:
- Hô hấp: hít vào, thở ra.
- Trẻ tập
- Tay: Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau.
- Lưng: Nghiêng người sang trái, sang phải.
- Chân: Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về
phía sau.
3. Trò chơi vận động:
- Chim bay, cò bay
- Trẻ chơi
4. Hồi tĩnh:
- Cho trẻ đi lại 1-2 vòng,vào lớp.
5. Kết thúc:
- Nhận xét tuyên dương trẻ
HOẠT ĐỘNG GÓC
Hoạt động
Mục đích
Chuẩn bị
Cách tiến hành
1.Gãc ph©n vai.
- Người chăn nuôi
- Bước đầu trẻ biết
về nhóm để chơi
theo nhóm, biết
chơi cùng với nhau
trong nhóm.
- Trẻ biết nhận vai
chơi và thể hiện
vai chơi.
-Trẻ nắm được một
số công việc của
ngươi chăn nuôi.
- Bé ®å dïng chăn
nuôi, các con vật
nuôi.
- Một số đồ dùng,
đồ chơi cho trò
chơi
2. Gãc x©y dùng
- Xây dựng vườn
- Trẻ biết sử dụng
các vật liệu khác
- Vật liệu xây
dựng: Gạch, sỏi,
- Đóng vai người
chăn nuụi, biết
chăm súc các con
vật.
- Cô vào góc chơi
cùng với trẻ, giúp
trẻ nhận vai chơi.
- Hướng dẫn trẻ
một số kĩ năng của
vai chơi.
- Gợi ý để các
nhóm chơi biết liên
kết với nhau trong
khi chơi. Có sự
giao lưu, quan tâm
đến nhau trong lúc
chơi.
- Xây dựng vườn
bách thú có các
8
Bản Quảng Lâm
Lớp MGG
Trng Mm Non Qung Lõm
GV: C Th Ni
bỏch thỳ.
nhau mt cỏch
phong phỳ xõy
dng vn bỏch
thỳ.
- Biết sử dụng đồ
dùng đồ chơi một
cách sáng tạo.
- Biết nhận xét ý tởng sản phẩm của
mình khi xây dựng.
ht ht..
- Hng ro, cõy,
hoa.
- Khi lp rỏp.
con vt, cú cõy
- Hng dn tr lp
ghộp cỏc mụ hỡnh
trong gúc chi, nu
tr cha t chi
c.
- Dy tr sp xp
khu cc con vt
hp lý.
3. Góc õm nhc
- Hỏt, mỳa v cỏc
bỏi núi con vt.
- Trẻ biết mỳa, hỏt
cỏc bi hỏt v cỏ
con vt.
- Cỏc bi hỏt v
cỏc con vt.
- Cụ hng dn,
gi ý tr.
4. Gúc hc tp
- Xem tranh cỏc
con vt sng trong
gia ỡnh.
- Hứng thú xem
tranh cỏc con vt
sng trong gia
ỡnh.
- Chun b khụng
gian y cho tr
quan sỏt v xem
tranh nh v cỏc
con vt sng trong
gia ỡnh.
- Hng dn tr
xem tranh v gi ý
tr k chuyn
theo ni dung bc
tranh theo suy ngh
ca tr.
TRề CHI MI
BT VT TRấN CN
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
* Tr 3 tui:
- Tr bit tờn trũ chi, chi c trũ chi theo hng dn ca cụ, cng c hiu bit ca
tr v cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh.
* Tr 4 tui:
- Tr bit tờn trũ chi, cỏch chi, lut chi ca trũ chi, cng c hiu bit ca tr v cỏc
con vt nuụi trong gia ỡnh.
* Tr 5 tui:
- Tr bit tờn trũ chi, cỏch chi, lut chi ca trũ chi, cng c hiu bit ca tr v cỏc
con vt nuụi trong gia ỡnh.
2. K nng:
- Giúp trẻ rèn luyện khả năng nhận biết và ghi nhớ có chủ định.
3. Thỏi :
- Giỏo dc tr yờu quý cỏc con vt, chm sỳc bo v con vt.
II. Chun b:
1. dựng ca cụ:
- Sõn chi sch s
2. dựng ca tr:
- Trang phc gn gng.
3. a im:
- Ngoi sõn.
Lp MGG
9
Bn Qung Lõm
Trường Mầm Non Quảng Lâm
GV: Cà Thị Nọi
III. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Giới thiệu tên trò chơi.
- Cho trẻ hát: Một con vịt.
- Trẻ hát.
+ Trong bài hát có những con gì?
+ Những con vật đó nuôi ở đâu?
- Trẻ trả lời.
+ Con hãy kể những con vật nuôi trong gia đình - Trẻ kể
mà con biết?
=> Cô củng cố lại dẫn dắt, giới thiệu trò chơi
- Trẻ chơi.
2. Phổ biến cách chơi, luật chơi
- C¸ch ch¬i: cô cho trẻ đứng thành vòng tròn, một
trẻ làm người bắt vịt, người bắt vịt buộc khăn che
mắt lại, tất cả trẻ làm vịt vừa đi vừa làm tiếng kêu
“cạp! cạp! cạp”. Nếu bắt được con vịt nào thì trẻ - Trẻ lắng nghe.
phải nói được tên người đó.
- Luật chơi: Nếu hết thời gian mà người bắt vịt
không bắt được vịt thì phải ra khỏi vòng chơi một
lần.
3. Chơi mẫu
- Cô cùng một nhóm 4, 5 trẻ chơi, trẻ ở dưới quan
- Trẻ quan sát.
sát..
4. Tổ chức chơi
- Cho trẻ chơi 4 đến 5 lần.
- Trẻ chơi.
- Cô động viên, khích lệ trẻ.
5. Kết thúc
- Hỏi lại trẻ tên trò chơi.
- Trẻ nhắc trẻ
- Cho trẻ chơi nhẹ nhàng
__________________________________
Ngày soạn : 08/02/2014
Ngày dạy : Thứ hai ngày 10 tháng 02 năm 2014
HOẠT ĐỘNG THỂ DỤC
CHẠY 18M TRONG KHOẢNG 5-7 GIÂY
I. Môc tiêu:
1. Kiến thức:
* Trẻ 3 tuổi:
- Trẻ biết chạy theo hướng thẳng theo hướng dẫn của cô, nhớ tên bài tập
* Trẻ 4 tuổi:
- Trẻ biết chạy theo hướng thẳng theo hướng dẫn của cô, nhớ tên bài tập
* Trẻ 5 tuổi:
- Trẻ biết chạy theo hướng thẳng 18 m trong khoảng 5-7 giây, nhớ tên bài tập
2. Kỹ năng:
- Nhằm phát triển cơ chân cho trẻ.
- Phát triển kỹ năng nhanh nhẹn, khéo léo cho trẻ.
3. Thái độ:
Lớp MGG
10
Bản Quảng Lâm
Trng Mm Non Qung Lõm
- Trẻ biết yêu quý, bo v cỏc con vt trong gia ỡnh.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng của cô: vch xut phỏt
2. dựng ca tr: Trang phc gn gng.
3. Địa điểm : Ngoài sân
III. T chc hot ng :
Hoạt động của cô
1. Trũ chuyn v cỏc con vt nuụi trong gia
ỡnh.
- Cụ gi ý cho tr hỏt bi : G trng mốo con v
cỳn con
- gia ỡnh con nuụi nhng con vt gỡ?
- Cỏc con vt ú cú ớch li gỡ cho gia ỡnh?
- Chỳng ta cú yờu quý cỏc con vt ú khụng?
- con vt ln nhanh v khe mnh thỡ chỳng ta
phi lm gỡ?
=> Cụ cng c sau mi cõu tr li ca tr:
2. Khi ng
- Cụ cho tr i thng, i bng gút chõn,i thng,
i bng mi chõn, i thng, i nhanh, chy chm,
chy nhanh,chy chm, i nhanh, i thng,
chuyn i hỡnh.
3. Trng ng
* Bi tp phỏt trin chung:
- Tay
- Chõn
- Lng
- Bng
* Vn ng c bn: Chy 18m trong khong 5-7
giõy
- Cụ gii thiu tờn bi.
- Tp mu:
+ Ln 1: Cụ tp trn vn
+ Ln 2: Lm mu kt hp gii thớch
- Tr thc hin:
+ Cụ cho 1 tr tp th (Cụ hng dn li Nu cn)
+ Cho tr tp theo nhúm (Cụ bao quỏt, hng
dn, sa sai cho tr).
- Cng c: cho 1 (2) tr tp li.
* Trũ chi vn ng: Ln cu vng.
- Cụ gii thiu tờn trũ chi.
- Cụ cho tr nhc li cỏch chi, lut chi.
- C nhn mnh li cỏch chi.
- T chc cho tr chi: Cụ cho c lp chi.
Lp MGG
11
GV: C Th Ni
Hoạt động của trẻ
- Cả lớp hát 1 lần
- Tr k
- Trẻ trả lời tự do, nhận xét bổ
xung ý kiến cho nhau.
- Trẻ chú ý nghe.
- Khởi động theo hiệu lệnh của
cô
- Trẻ tập cùng cô:
- Trẻ chú ý nghe.
- Trẻ chú ý quan sát
- Trẻ chú ý quan sát và nghe hớng dẫn
- Tr lờn tp th
- Lần lợt từng nhóm trẻ tập.
- Trẻ chú ý quan sát
- Trẻ chú ý nghe
- 3, 4 ln
- C lp nhc li
- i khong 1 phỳt
Bn Qung Lõm
Trng Mm Non Qung Lõm
GV: C Th Ni
- Cụ hi tr tờn trũ chi.
4. Hi tnh
- Cụ cho tr i nh nhng xung quanh sõn tp.
5. Kt thỳc:
- Cho tr chi nh nhng
Hoạt động ngoài trời
QSCM: CON MẩO
TCV: MẩO UI CHUT
CTYT: BểNG PHN VềNG
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
* Tr 3 tui:
- Tr bit tờn gi, c im, ca con mốo.
* Tr 4 tui:
- Tr bit tờn gi, c im,ớch li ca con mốo.
- Trẻ nắm đợc cách chơi, luật chơi ca trò chơi.
* Tr 5 tui:
- Tr bit tờn gi, c im,ớch li, ni ca con mốo.
- Trẻ nắm đợc cách chơi, luật chơi ca trò chơi
2. K nng:
- Rèn cho trẻ kỹ năng quan sát và ghi nhớ có chủ định.
3. Thái độ:
- Giáo dục trẻ biết ích lợi của vt nuụi sng trong gia ỡnh, bit yờu quý, bo v con vt.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng của cô:
- Con mèo cho trẻ quan sát.
2 Đồ dùng của tr:
- Chuẩn bị một số đồ chơi cho trẻ chơi theo ý thích.
3. Địa điểm:
- Sân trờng.
- Kim tra sc kho tr.
III. T chc hot ng:
Hot ng ca cô
Hot ng ca tr
1. Gõy hng thỳ:
- Cụ cho tr c bi th " Mốo i cõu cỏ"
- Cụ cựng tr trũ chuyn v ni dung bi th
- Tr c cựng cụ
- Tr tr li
2. Quan sỏt Con mốo
- Cụ dn tr ra a im cụ ó chun b, cho tr ng - Tr i cựng cụ.
Lp MGG
12
Bn Qung Lõm
Trường Mầm Non Quảng Lâm
GV: Cà Thị Nọi
xung quanh con mèo cô gợi hỏi trẻ.
- Cô cho trẻ quan sát và tự nêu nhận xét những gì
mình quan sát thấy, sau đó cô gợi hỏi trẻ:
- Con mèo ạ!
+ Cô đố các con đây là con gì?
- Trẻ trả lời.
+ Con mèo có đặc điểm gì?
+ Con mèo sống ở đâu?
+ Nuôi con mèo để làm gì?
- Trẻ trả lời
+ Thức ăn của mèo là cái gì?
=> Cô chốt lại giáo dục trẻ biết yêu quý, chăm sóc, - Trẻ chú ý.
bảo vệ các con vật sống trong gia đình.
3. Trò chơi vận động: Mèo đuổi chuột:
- Cô giới thiệu tên trò chơi.
- Trẻ lắng nghe
- Cho trẻ nhắc lại cách chơi, luật chơi, nếu trẻ không
nhớ cô nhắc lại giúp trẻ.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi, mỗi trò chơi cô tổ chức cho
trẻ chơi 3 - 4 lần.
- Trẻ chơi
- Cô bao quát động viên khuến khích trẻ chơi, nhắc
trẻ không chen lấn xô đẩy nhau.
4. Chơi theo ý thích.
- Cho trẻ chơi theo ý thích với các đồ chơi sẵn có trên - Trẻ chơi
sân , chơi với sỏi , vòng , khối gỗ .
5. Kết thúc:
- Cô tập hợp trẻ, kiểm tra số lượng, cho trẻ thu dọn đồ
dùng,vệ sinh, chuyển hoạt động .
DẠY TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
ĐỘNG VẬT, GIA CẦM, NUÔI
Dạy từ: Động vật, gia cầm, nuôi
Mẫu câu: Đây là con gì? Nuôi để làm gì?
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
* Trẻ 3 tuổi:
- Trẻ biết về tên gọi con vật, động vật, gia cầm. Nói được từ động vật, gia cầm, nuôi
theo cô và các bạn.
* Trẻ 4 tuổi:
- Trẻ biết về tên gọi con vật, động vật, gia cầm. Nói được từ động vật, gia cầm, nuôi
theo cô.
* Trẻ 5 tuổi:
Lớp MGG
13
Bản Quảng Lâm
Trường Mầm Non Quảng Lâm
GV: Cà Thị Nọi
- Trẻ biết về tên gọi con vật, động vật, gia cầm. Biết ý nghĩa các từ. Nói được từ động
vật, gia cầm, nuôi, biết được ích lợi của các con vật
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng nói Tiếng việt cho trẻ.
3. Thái độ:
- Trẻ biết yêu quý, chăm sóc, bảo vệ con vật nuôi trong gia đình.
II. Chuẩn bị:
- Tranh(con vật) nuôi trong gia đình.
- Bài hát: Gà trống, mèo con và cún con.
III. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Ổn định – kiểm tra bài cũ
- Cô cho trẻ hát bài: Gà trống, mèo con và cún con.
- Trẻ hát
- Cô kiểm tra trẻ các từ và câu đã học
2. Cung cấp từ mới
- Đọng vật, gia cầm, nuôi.
- Cô nói ( Tiếng dân tộc) chỉ vào tranh(con vật: con
gà, con lợn…) là con vật nuôi trong gia đình. Đây là - Trẻ lắng nghe
động vật, gia cầm. con vật nuôi.
- Cô nói tiếng Việt
- Cho cả lớp nói
- Trẻ chú ý
- Từng cá nhân trẻ nói
- Cả lớp nói
- Cô chú ý sửa sai trẻ
- Trẻ nói
3. Luyện nói câu
- Cô nói (tiếng Dân tộc) Đây là con gì? Đây là con
gà! Đây là con lợn! Đây là động vật! Đây là gia súc - Trẻ lắng nghe
hay gia cầm? Đây là gia cầm!
- Cô nói tiếng Việt
- Cho cả lớp nói
- Cho từng cá nhân trẻ nói
- Cả lớp nói
4. Thực hành
- Trẻ nói.
- Cho trẻ chơi ở góc phân vai, chơi làm người chăn
- Trẻ thực hành
nuôi
- Trẻ chơi
- Cô làm tiếng kêu con vật cho trẻ nói tên con vật.
- Hướng dẫn trẻ nói các từ, nói một số câu đơn giản. -Trẻ nói.
5. Củng cố, dặn dò
- Cho trẻ nhắc lại từ và câu đã học
- Giáo dục trẻ
*. Kết thúc
- Nhận xét tuyên dương trẻ
- Trẻ nhắc lại
§¸nh gi¸ trÎ trong c¸c ho¹t ®éng hµng ngµy
Nội dung
- Những biểu hiện về tình
trạng sức khoẻ của trẻ.
Lớp MGG
Kết quả
14
Bản Quảng Lâm
Trường Mầm Non Quảng Lâm
GV: Cà Thị Nọi
- Cảm xúc, hành vi và thái độ
của trẻ trong các hoạt động.
- Những kiến thức, kỹ năng
của trẻ so với yêu cầu đặt ra
của từng hoạt động.
______________________________________
Ngày soạn: 09/02/2014
Ngày dạy : Thứ ba ngày 11 tháng 02 năm 2014
HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ KHOA HỌC
TRÒ CHUYỆN MỘT SỐ CON VẬT SỐNG TRONG GIA ĐÌNH
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
* Trẻ 3 tuổi:
- Trẻ biết tên gọi đặc điểm nổi bật của các con vật nuôi trong gia đình
* Trẻ 4 tuổi:
- Trẻ biết tên gọi đặc điểm nổi bật của các con vật về cấu tạo vận động, ích lợi của một
số con vật nuôi trong gia đình
* Trẻ 5 tuổi:
- Trẻ biết gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung về cấu tạo vận động, sinh sản, ích
lợi của một số con vật nuôi trong gia đình
- Đặc điểm giống và khác nhau của con gà, con vịt
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng nhận biết cho trẻ
- Rèn kỹ năng quan sát, ghi nhớ có chủ đích cho trẻ
Rèn kỹ năng quan sát so sánh cho trẻ
3. Thái độ:
- Trẻ biết yêu quý, bảo vệ, chăm sóc những con vật nuôi trong gia đình
II. Chuẩn bị:
1 Đồ dùng của cô :
- Tranh vẽ một số con vật sống trong gia đình ( chó, mèo, gà, vịt .)
1 Đồ dùng Của trẻ:
- Lô tô về những con vật nuôi trong gia đình.
2 Địa điểm :
- Trong lớp.
III. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1Trò chuyện gây hứng thú
- Cho trẻ hát và vận động bài :" Gà trống mèo con - Cả lớp hát 1 lần
và cún con"
- Trẻ trả lời tự do.
+ Trong bài hát có nói về những con vật nào?(3t)
+ Các con vật đó sống ở đâu ? (4-5t)
+ Hãy kể các con vật trong gia đình mà các con - Trong gia đình
- 3(4) trẻ kể
biết ?
Lớp MGG
15
Bản Quảng Lâm
Trường Mầm Non Quảng Lâm
GV: Cà Thị Nọi
=> Chó, mèo, gà… đều là những con vật nuôi ở
trong gia đình ngoài ra còn có nhiều con vật khác
cũng nuôi trong gia đình, mỗi con vật đều có một
ích lợi để biết đợc chúng có đặc điểm và ích lợi gì,
cô và các con sẽ cùng nhau tìm hiểu về những con
vật đó
2. Quan sát, đàm thoại.
- Cô giả tiếng mèo kêu" meo meo ' cho trẻ đoán
tiếng kêu của con vật nào ?
- Cô xuất hiện tranh con mèo :
+ Con có nhận xét gì về đặc điểm của con mèo ?
(4-5t)
+ Con mèo có những phần nào ?(4-5t)
+ Mèo còn có gì đặc biệt ? ( móng nhọn )(5t)
+ Mèo thích ăn gì ?(4-5t)
+ Mèo đẻ con hay đẻ trứng ?(5t)
+ Nuôi mèo để làm gì ?(5t)
=> Mèo là vật nuôi trong gia đình có 4 chân, đẻ con
mèo thuộc nhóm gia xúc, chân mèo có vuốt dài để
leo trèo, vồ mồi, ở dới bàn chân của mèo có đệm
thịt vì vậy mà mèo đi rất nhẹ…
- Cho trẻ bắt chước tiếng kêu của con mèo.
- Cô xuất hiện tranh con chó
+ Con có nhận xét gì về đặc điểm của con chó ?
+ Chó đẻ con hay đẻ trứng? thuộc nhóm nào ?
+ Nuôi chó để làm gì ?
=> Con chó là động vật nuôi trong gia đình, đẻ con
thuộc nhóm gia súc...
- Cho trẻ kể tên những con vật nuôi sống trong gia
đình có 4 chân đẻ con
=> Tất cả những con vật nuôi trong gia đình mà có
4 chân, đẻ con đều là động vật thuộc nhóm gia xúc,
đều là những con vật có ích cung cấp thức ăn …
- Cô giáo đọc câu đố về con gà trống :
Con gì mào đỏ
Gáy ò ó o
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy
Đố là con gì ?
- Cô xuất hiện tranh con gà trống cho trẻ quan sát
nhận xét đặc điểm
+ Con gà trống có những phần nào ?
+ Nuôi gà để làm gì ?
+ Ăn thịt và trứng gà cung cấp chất gì ?
=> Con gà trống có mào đỏ trên đầu thân gà trống
Lớp MGG
16
- Trẻ chú ý nghe.
- Con mèo
- 3(4) trẻ nhận xét bổ sung ý
kiến cho nhau
- Trẻ trả lời.
- Ăn cá.
- Đẻ con
- Trẻ lắng nghe
- 3(4) trẻ nhận xét
- Trẻ lắng nghe
- 2 trẻ trả lời
- Trẻ chú ý
- Con gà trống.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe
Bản Quảng Lâm
Trng Mm Non Qung Lõm
GV: C Th Ni
to v cao hn so vi g mỏi, chõn g trng cú ca
cng, uụi di, nuụi g ly trng, ly tht, g
thuc nhúm gia cm
- Cụ xut hin tranh con vt cho tr quan sỏt v
nhn xột v c im
+ Con cú nhn xột gỡ v c im ca con vt ?
+ M vt nh th no?
+ Chõn vt cú iu gỡ c bit ?
+ Nuụi vt lm gỡ ?
+ Vt sng õu ?
=> Vt l con vt nuụi trong gia ỡnh, m to v dt
nờn thun li cho vic mũ thc n di nc,
chõn vt cú mng nờn bi c di nc
- Cho tr bt chc to dỏng con vt
* So sỏnh con g vi con vt
- Cho tr nhn xột
+ Ging nhau: Cú 2 chõn, cú m 2 cỏnh, trng
thuc nhúm gia cm.
+ Khỏc nhau: m g nhn cũn m vt dt, chõn vt
cú mng da, chõn g khụng cú mng
- Cụ cng c li.
+ n tht g, tht vt, Trng g, trng vt cung cp
cht gỡ?
- Cho tr k tờn mt s mún n t tht g, tht vt.
- Giỏo dc tr bit chm súc, bo v con vt nuụi
trong gia ỡnh, khụng tip xỳc vi con vt khi b
m
- Cho tr chi trũ chi " Thi núi nhanh "
+ Cỏch chi : Cụ núi c im ca con vt tr núi
tờn con vt ú
VD: Cụ núi: con gỡ thớch leo trốo
+ Cho tr chi 3 (4) ln
3. Thi xem ai nhanh
- Cụ ph bin lut chi, cỏch chi
+ Cỏch chi: Cụ cú lụ tụ ca cỏc con vt, cỏc con
bt liờn tc qua cỏc vũng lờn chn lụ tụ cỏc con vt.
- i chn lụ tụ con vt thuc nhúm gia cm
- i xanh chn lụ tụ con vt thuc nhúm gia xỳc
+ Lut chi: Thi gian l 1 bi ht i no chn
ỳng v nhiu lụ tụ hn l i thng cuc.
- T chc cho tr chi
- Cụ nhn xột kt qu bng cỏch cho tr m s lụ
tụ
- Cụ ng viờn khuyn khớch tr
4. Kt thỳc:
Lp MGG
17
- Tr quan sỏt.
- 2(3) tr nhn xột b sung ý
kin cho nhau
- Tr tr li b sung ý kin
cho nhau
- Trong gia ỡnh.
- Trẻ lắng nghe
- Cả lớp tạo dáng con vịt
- Trẻ nhận xét
- Tr nhn xột, b sung ý
kin cho nhau.
- Tr chỳ ý.
- Cá nhân trẻ trả lời
- Tr k.
- Tr chỳ ý lng nghe!
- Trẻ chú ý lắng nghe cô nói
cách chơi
- Tr chi.
- Tr lng nghe.
- Tr chi.
- Tr cùng cô kiểm tra kết
quả
Bn Qung Lõm
Trường Mầm Non Quảng Lâm
GV: Cà Thị Nọi
-Cô cho trẻ lầm gà con đi kiếm mồi
____________________________________
HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
QSCMĐ : CON GÀ MÁI
TCVĐ: MÈO VÀ CHIM SẺ.
CTYT: CHƠI TỰ DO
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
* Trẻ 3 tuổi:
- Trẻ gọi đúng tên và nêu được những đặc điểm nổi bật của con gà mái.
* Trẻ 4 tuổi:
- Trẻ gọi đúng tên và nêu được những đặc điểm nổi bật, thức ăn của con gà mái
- Trẻ nắm được cách chơi, luật chơi của trò chơi.
* Trẻ 5 tuổi:
- Trẻ gọi đúng tên và nêu được những đặc điểm nổi bật,ích lợi, thức ăn, nơi sống của
con gà mái
- Trẻ nắm được cách chơi, luật chơi của trò chơi.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho tẻ kỹ năng quan sát và ghi nhớ có chủ định.
3. Thái độ:
- Giáo dục trẻ biết yêu quí, chăm sóc bảo vệ các con vật nuôi
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng của cô:
- Chuẩn bị một số đồ chơi cho trẻ chơi theo ý thích .
- Con gà mái
2. Đồ dùng của trẻ:
- Trang phục gọn gàng.
3. §Þa ®iÓm :
- S©n trêng.
- KiÓm tra søc khÎo cña trÎ.
III Tæ chøc ho¹t ®éng:
Hoạt động của c«
1. Gây hứng thú
- Cô cho trẻ hát bài " Gà gáy"
- Cô cùng trẻ trò chuyện về nội dung bài hát
2. Quan sát con gà mái
- Cô dẫn trẻ tới địa điểm quan sát, đàm thoại với trẻ:
- Giới thiệu: Quan sát con gà mái
- Cho trẻ nhận xét đặc điểm nổi bật của con gà mái
Lớp MGG
18
Hoạt động của trẻ
- trẻ hát cùng cô
- Trẻ trả lời
- Trẻ đi cùng cô
- Trẻ quan sát nhận xét
Bản Quảng Lâm
Trường Mầm Non Quảng Lâm
GV: Cà Thị Nọi
+ Đây là con gà gì ?(3-4t)
+ Con gà mái có những đặc điểm gì?(4-5t)
+ Nuôi gà mái để làm gì ?(5t)
+ Con gà thuộc nhóm nào ?(5t)
+ Muốm gà nhanh lớn thì phải làm gì?(5t)
+ Con gà ăn gì? (4-5t)
+ Ăn thịt gà, trứng gà cung cấp chất gì?(5t)
=> Cô củng cố lại và giáo dục trẻ.
3. Trò chơi vận động: Mèo và chim sẻ:
- Cô giới thiệu tên trò chơi.
- Con gà mái ạ!
- Trẻ trả lời
- Trẻ chú ý.
- Cho trẻ nhắc lại cách chơi, luật chơi, nếu trẻ không
nhớ cô nhắc lại giúp trẻ.
- Trẻ lắng nghe
- Cụ cho trẻ chơi.
- Cô bao quát động viên khuến khích trẻ chơi
- Trẻ chơi.
4. Chơi theo ý thích: Đồ chơi ngoài trời:
- Trước khi cho trẻ ra chơi cô nhắc nhở trẻ khi ra chơi
không chen lấn xô đẩy nhau, biết đoàn kết với nhau.
Cô phân khu chơi cho trẻ, sau đó cô cho trẻ ra chơi cô
bao quát trẻ chơi để tránh xảy ra tai nạn
5. Kết thúc:
- Cô tập hợp trẻ, kiểm tra số lượng, cho trẻ thu dọn đồ
dùng,vệ sinh, chuyển hoạt động .
- Trẻ chơi
DẠY TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
CON GÀ, CON VỊT, CON NGAN.
Dạy từ: Con gà, con vịt, con ngan
Mẫu câu: Đây là con gì? Nuôi gà, vịt ngan để làm gì?
Ôn từ: : Động vật, gia cầm, nuôi
Mẫu câu: Đây là con gì? Nuôi để làm gì?
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
* Trẻ 3 tuổi:
- Trẻ biết về tên gọi con vật, con gà, con vịt, con ngan. Nói được từ là tên các con vật.
Theo cô và các bạn
* Trẻ 4 tuổi:
- Trẻ biết về tên gọi con vật, con gà, con vịt, con ngan. Nói được từ là tên các con vật.
* Trẻ 5 tuổi:
- Trẻ biết về tên gọi con vật, con gà, con vịt, con ngan. Biết ý nghĩa các từ. Nói được từ
là tên các con vật
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng nói Tiếng việt cho trẻ.
Lớp MGG
19
Bản Quảng Lâm
Trường Mầm Non Quảng Lâm
GV: Cà Thị Nọi
3. Thái độ:
- Trẻ biết yêu quý, chăm sóc, bảo vệ con vật nuôi trong gia đình.
II. Chuẩn bị:
- Tranh(con vật) nuôi trong gia đình.
- Bài hát: Gà trống, mèo con và cún con.
III. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Ổn định – kiểm tra bài cũ
- Cô cho trẻ hát bài: Gà trống, mèo con và cún con.
- Trẻ hát
- Cô kiểm tra trẻ các từ và câu đã học
2. Cung cấp từ mới
- con gà, con vịt, con ngan.
- Cô nói ( Tiếng dân tộc) chỉ vào tranh(con gà, con
vịt, con ngan…) là con vật nuôi trong gia đình. Đây là - Trẻ lắng nghe
con gà, con vịt, con ngan.
- Cô nói tiếng Việt
- Cho cả lớp nói
- Trẻ chú ý
- Từng cá nhân trẻ nói
- Cả lớp nói
- Cô chú ý sửa sai trẻ
- Trẻ nói
3. Luyện nói câu
- Cô nói (tiếng Dân tộc) Đây là con gì? Đây là con
gà! Đây là con vịt! Đây là con ngan!
- Trẻ lắng nghe
- Cô nói tiếng Việt
- Cho cả lớp nói
- Cho từng cá nhân trẻ nói
4. Thực hành
- Cả lớp nói
- Cho trẻ chơi ở góc phân vai, chơi làm người chăn
- Trẻ nói.
nuôi
- Trẻ thực hành
- Cô làm tiếng kêu con vật cho trẻ nói tên con vật.
- Trẻ chơi
- Hướng dẫn trẻ nói các từ, nói một số câu đơn giản.
5. Củng cố, dặn dò
-Trẻ nói.
- Cho trẻ nhắc lại từ và câu đã học
- Giáo dục trẻ
- Trẻ nhắc lại
- Nhận xét tuyên dương
§¸nh gi¸ trÎ trong c¸c ho¹t ®éng hµng ngµy
Nội dung
- Những biểu hiện về tình
trạng sức khoẻ của trẻ.
- Cảm xúc, hành vi và thái
độ của trẻ trong các hoạt
động.
- Những kiến thức, kỹ
năng của trẻ so với yêu cầu
Lớp MGG
Kết quả
20
Bản Quảng Lâm
Trng Mm Non Qung Lõm
GV: C Th Ni
t ra ca tng hot ng.
Ngày soạn: 10/02/2014
Ngày dạy: Th t ngy 12 thỏng 02 nm 2014
HOT NG TO HèNH
V CON G TRNG
I. Mc tiờu:
1. Kiến thức:
* Tr 3 tui:
- Tr bit tụ mu cỏc b phn ca con g trng khụng b chm ra ngoi
* Tr 4 tui:
- Trẻ biết cỏch cm bỳt, bit nhng c im con g trng, cỏc b phn con g trng.
Bit v con g trng v tụ mu con g trng.
* Tr 5 tui:
- Trẻ biết cỏch cm bỳt, bit nhng c im con g trng, cỏc b phn con g trng.
Bit v con g trng v tụ mu con g trng.
2. Kỹ năng:
- Luyn k nng quan sỏt ca tr, k nng cm bỳt tụ mu cho tr.
- Rốn k nng cm bỳt v v tụ mu cho tr
- Rốn k nng cm bỳt v v tụ mu cho tr
3. Thỏi :
- Tr hng thỳ v con g trng.
- Trẻ yờu quý sn phm ca mỡnh, bit bo v, chm súc con vt.
II. Chuẩn bị:
- Bn, gh, bỳt mu, tranh mu, giỏ treo sn phm.
- Bút màu, giy A4(v to hỡnh)
- Trong lớp.
III. Tổ chức hoạt động:
Hot ng ca cụ
Hot ng ca tr
1. Gõy hng thỳ.
- Cụ v tr ht bi " G trng mo con v cn con
- Trẻ hát.
- Cụ dn dt gii thiu bi v.
- Tr chỳ ý.
2. Quan sỏt tranh.
+ Cụ a ra tranh mu cho tr quan sỏt
- Tr chỳ ý quan sỏt.
+ m thoi vi tr v ni dung tranh
- Tr m thoi.
+ Cụ cú tranh gỡ?
- Tr tr li.
+ Tranh v con vt gỡ?
- V con g trng.
+ Bc tranh c v ntn?
+ Chỳng mỡnh cú nhn xột gỡ v bc tranh ny? - Tr chỳ ý nhn xột
=> Cô củng cố lại sau mỗi câu trả lời của trẻ.
3. Thc hnh:
- Cụ v mu + gii thớch cỏc bc v( t th ngi v
- Tr quan sỏt
cỏch cm bỳt).
- Cho trẻ v cô quan sát hng dẫn trẻ v con g
- Trẻ v.
trng cú y cỏc b phn.
Lp MGG
21
Bn Qung Lõm
Trng Mm Non Qung Lõm
GV: C Th Ni
- Hng dn tr tụ mu
- ng viờn khuyn khớch tr, bao quỏt tr
4. Nhn xột sn phm.
- Cho tr mang tranh lờn trng by.
- Cho 2, 3 tr lờn chn bi tr thớch v nhn xột bi
ca bn ( Cỏch v, b cc, tụ mu).
- Cụ nhn xột chung.
- Cho tr thu dn dựng.
- Tr tụ mu
- Trẻ lờn trng by
- Tr nhn xột
HOT NG NGOI TRI
QSCM : CON G TRNG
TCV : BT MT BT Dấ
CTYT : CHI T DO
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
* Tr 3 tui:
- Tr gi ỳng tờn v nờu c nhng c im ni bt ca con g trng.
* Tr 4 tui:
- Tr gi ỳng tờn v nờu c nhng c im ni bt, ớch li ca con g trng.
- Tr nm c cỏch chi, lut chi ca trũ chi
* Tr 5 tui:
- Tr gi ỳng tờn v nờu c nhng c im ni bt, ớch li, thc n ca con g
trng.
- Tr nm c cỏch chi, lut chi ca trũ chi
2. K nng:
- Rốn cho t k nng quan sỏt v ghi nh cú ch nh.
3. Thỏi :
- Tr hng thỳ, on kt chi cỏc trũ chi
- Tr bit yờu quý, chm súc, bo v cỏc con vt nuụi trong gia ỡnh.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng của cô:
- Con g trng cho tr quan sỏt.
1. Đồ dùng của trẻ.
- Quần áo gọn gàng.
3. Địa điểm :
- Sân trờng.
Lp MGG
22
Bn Qung Lõm
Trường Mầm Non Quảng Lâm
III Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của c«
GV: Cà Thị Nọi
Hoạt động của trẻ
1. Gây hứng thú
- trẻ hát cùng cô
- Trẻ trả lời
- Cô cùng trẻ hát bài "gà gáy"
- Trò chuyện về nội dung bài hát
2. Quan sát con gà trống
- Cô dẫn trẻ ra địa điểm cô đã chuẩn bị, cho trẻ đứng
xung quanh con ngỗng cô gợi hỏi trẻ.
- Cô cho trẻ quan sát và tự nêu nhận xét những gì
mình quan sát thấy, sau đó cô gợi hỏi trẻ:
+ Cô đố các con đây là con gì?
+ Con gà trống có đặc điểm gì?
+ Con gà trống sống ở đâu?
- Trẻ đi cùng cô.
- Con gà trống ạ!
- Trẻ trả lời
- Trong gia đình.
- Trẻ kể
+ Thức ăn của gà trống là gì?
+ Nuôi gà trống để làm gì?
+ Muốn con gà trống lớn nhanh phải làm gì?
=> Cô chốt lại giáo dục trẻ biết chăm sóc, bảo vệ các
con vật sống trong gia đình.
- Trẻ chú ý.
3. Trò chơi vận động: Bịt mắt bắt dê:
- Trẻ chú ý lắng nghe.
- Cô giới thiệu tên trò chơi.
- Trẻ chơi
- Cô tổ chức cho trẻ chơi, mỗi trò chơi cô tổ chức cho
trẻ chơi 3-4 lần.
- Cô bao quát động viên khuến khích trẻ chơi, nhắc
trẻ không chen lấn xô đẩy nhau.
4. Chơi tự do
- Trẻ chơi
- Cô bao quát, gợi ý trẻ chơi
5. Kết thúc:
- Cô tập hợp trẻ, kiểm tra số lượng, cho trẻ thu dọn đồ
dùng,vệ sinh, chuyển hoạt động .
DẠY TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
CON MÈO, CON LỢN, CON CHÓ.
Dạy từ: Con mèo, con lợn, con chó
Mẫu câu: Đây là con gì? Nuôi mèo, lợn, chó để làm gì?
Ôn từ: Con gà, con vịt, con ngan
Lớp MGG
23
Bản Quảng Lâm
Trường Mầm Non Quảng Lâm
GV: Cà Thị Nọi
Mẫu câu: Đây là con gì? Nuôi gà, vịt ngan để làm gì?
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
* Trẻ 3 tuổi:
- Trẻ biết về tên gọi con vật, con lợn, con mèo, con chó. Biết ý nghĩa các từ. Nói được
từ là tên các con vật.
* Trẻ 4 tuổi:
- Trẻ biết về tên gọi con vật, con lợn, con mèo, con chó. Nói được từ là tên các con vật.
* Trẻ 5 tuổi:
- Trẻ biết về tên gọi con vật, con lợn, con mèo, con chó. Nói được từ là tên các con vật.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng nói Tiếng việt cho trẻ.
3. Thái độ:
- Trẻ biết yêu quý, chăm sóc, bảo vệ con vật nuôi trong gia đình.
II. Chuẩn bị:
- Tranh các con vật.
- Bài hát: Gà trống, mèo con và cún con.
III. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Ổn định – kiểm tra bài cũ
- Cô cho trẻ hát bài: Gà trống, mèo con và cún con. - Trẻ hát
- Cô kiểm tra trẻ các từ và câu đã học
2. Cung cấp từ mới
- Con mèo, con lợn, con chó.
- Cô nói ( Tiếng dân tộc) chỉ vào tranh(con mèo,
con lợn, con chó…) là con vật nuôi trong gia đình. - Trẻ lắng nghe
Đây là con mèo, con lợn, con chó.
- Cô nói tiếng Việt
- Cho cả lớp nói
- Trẻ chú ý
- Từng cá nhân trẻ nói
- Cả lớp nói
- Cô chú ý sửa sai trẻ
- Trẻ nói
3. Luyện nói câu
- Cô nói (tiếng Dân tộc) Đây là con gì? Đây là con
mèo! Đây là con lợn! Đây là con chó!
- Trẻ lắng nghe
- Cô nói tiếng Việt
- Cho cả lớp nói
- Cho từng cá nhân trẻ nói
4. Thực hành
- Cả lớp nói
- Cho trẻ chơi ở góc phân vai, chơi làm người chăn - Trẻ nói.
nuôi
- Trẻ thực hành
- Cô làm tiếng kêu con vật cho trẻ nói tên con vật.
- Trẻ chơi
- Hướng dẫn trẻ nói các từ, nói một số câu đơn
giản.
-Trẻ nói.
5. Củng cố, dặn dò
- Cho trẻ nhắc lại từ và câu đã học
Lớp MGG
24
Bản Quảng Lâm
Trường Mầm Non Quảng Lâm
GV: Cà Thị Nọi
- Giáo dục trẻ
- Nhận xét tuyên dương
- Trẻ nhắc lại
§¸nh gi¸ trÎ trong c¸c ho¹t ®éng hµng ngµy
Nội dung
- Những biểu hiện về tình
trạng sức khoẻ của trẻ.
- Cảm xúc, hành vi và thái
độ của trẻ trong các hoạt
động.
- Những kiến thức, kỹ
năng của trẻ so với yêu cầu
đặt ra của từng hoạt động.
Kết quả
Ngày soạn: 11/02/2014
Ngày dạy: Thứ năm ngày 13 tháng 02 năm 2014
HOẠT ĐỘNG LÀM QUEN VĂN HỌC
THƠ : GÀ MẸ ĐẾM CON
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
* Trẻ 3 tuổi:
- Trẻ biết tên bài thơ, tên con vật. Đọc được thơ theo cô
* Trẻ 4 tuổi:
- Trẻ biết tên bài thơ, tên con vật. Đọc được thơ theo cô, thuộc bài thơ.
* Trẻ 5 tuổi:
- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả, tên con vật trong bài thơ, hiểu được nội dung bài thơ.
Đọc thuộc, diễn cảm bài thơ.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho trẻ kỹ năng đọc thơ ch trẻ, đọc diễn cảm cho trẻ.
3. Thái độ:
- Giáo dục trẻ biết yêu quí, chăm sóc bảo vệ các con vật nuôi trong gia đỡnh.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng của cô:
+ Tranh minh hoạ bài thơ.
2. Đồ dùng của trẻ:
Lớp MGG
25
Bản Quảng Lâm