Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC LỚP 10 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.8 KB, 23 trang )

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC LỚP 10 – HỌC KỲ I
Chương 1. NGUYÊN TỬ
Câu 1 Các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là
A. Hạt proton và notron
B. Hạt nơtron và electron
C. Hạt electron và proton
D. Hạt electron, proton và nơtron
Câu 2 Chọn câu sai khi nói về cấu tạo nguyên tử
A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương
B. Nguyên tử trung hòa về điện.
C. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít
D. Lớp vỏ nguyên tử mang điện tích âm.
Câu 3 Nguyên tử nhôm có 13 electron, 14 notron. Khối lượng của nguyên tử là
A. 13 đvC
B. 14 đvC
C. 27 đvC
D. 40 đvC
Câu 4 Các đồng vị của một nguyên tố hóa học phân biệt bởi số
A. notron
B. proton
C. hiệu nguyên tử
D. electron
Câu 5 Nguyên tố hóa học là những nguyên tử
A. có cùng số điện tích hạt nhân
B. có cùng số hạt notron.
C. có cùng số khối
D. có cùng số electron lớp ngoài cùng
17
X
Câu 6 Số proton, số nơtron của 8 lần lượt là
A. 8 và 17.


B. 17 và 8.
C. 9 và 8.
D. 8 và 9.
Câu 7 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các electron lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao.
B. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau
C. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau
D. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau
Câu 8 Ion A2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Tổng số electron trong nguyên tử A là
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 9 Trong nguyên tử, lớp thứ n có số electron tối đa là
A. n
B. 2n
C. n²
D. 2n²
Câu 10 Các nguyên tử và ion sau: F–, Na+, Ne có đặc điểm nào chung?
A. cùng số electron B. cùng số nơtron
C. cùng số khối
D. cùng số proton
Câu 11 Nguyên tử X có Z = 17. Số electron lớp ngoài cùng là
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
32
S
Câu 12 Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử 16 , cấu hình electron lớp ngoài cùng là

A. 2s²2p4.
B 2s²2p5.
C. 3s²3p4.
D. 3s²3p5.
5
Câu 13 Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p . X có số hiệu là
A 15
B. 16
C. 17
D. 18
16
Câu 14 Nguyên tử 8 O có bao nhiêu electron ở phân lớp p?
A4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 15 Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
(X) 1s²2s²2p63s²3p1.
(Y) 1s²2s²2p63s²3p63d54s².
6
6
(Z) 1s²2s²2p 3s²3p .
(T) 1s²2s²2p63s1.
Các nguyên tố kim loại là
A. X, Y, Z và T
B. X và Z
C. X, Y, T
D. Y, Z, T
Câu 16 Một nguyên tử có tổng cộng 7 electron ở các phân lớp p. Số proton của nguyên tử đó là
A. 10

B. 11
C. 12
D. 13
Câu 17 Trong nguyên tử hạt mang điện là
A. chỉ có proton.
B. chỉ có electron.
C. hạt nơtron và electron
D. hạt electron và proton.
Câu 18 Nguyên tử X có số electron là 20. Cấu hình electron của nguyên tử đó là
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p5.
B. 1s² 2s²2p6 3s²3p6.
C. 1s² 2s²2p6 3s²3p6 4s1.
D. 1s² 2s²2p6 3s²3p6 4s².
Câu 19 Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau: (X) 1s² 2s²2p6 3s²3p6 4s²; (Y) 1s²
2s²2p1; (Z) 1s² 2s²2p6 3s²3p²; (T) 1s² 2s²2p6 3s². Các nguyên tử nào thuộc nguyên tố s
1


A. Y và Z
B. X và T
C. X và Y
D. Z và T
Câu 20 Số electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e. Số đơn vị điện tích
hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là bao nhiêu?
A. 14
B. 10
C. 16
D. 18
Câu 21 Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là không đúng?
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p6.

B. 1s² 2s²2p6 3s²3p5 4s².
C. 1s² 2s²2p6 3s².
D. 1s² 2s²2p6 3s²3p6 4s1.
Câu 22 Cho cấu hình electron của một số nguyên tố: 1s² 2s²2p6 3s²3p5; 1s² 2s²2p6 3s²3p6 4s² ; 1s² 2s²2p6
3s²3p6; 1s² 2s²2p6 3s²3p1; 1s² 2s²2p6 3s²3p4. Số nguyên tố là kim loại, phi kim, khí hiếm tương ứng là
A. 2; 1; 2
B. 2; 2; 1
C.1; 2; 2
D. 1; 3; 1
Câu 23 Tổng số hạt proton, nơtron và electron có trong một nguyên tử Al (Z = 13; A = 27) là
A. 40
B. 37
C. 26
D. 28
6
Câu 24 Cấu hình electron của nguyên tử X là 1s² 2s²2p 3s². Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân
của X có
A. 24 proton
B. 11 proton, 13 nơtron
C. 12 proton, 12 nơtron
D. 13 proton, 11 nơtron
Câu 25 Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là
A. 10 và 18.
B. 10 và 14.
C. 14 và 10.
D. 14 và 6.
Câu 26 Dựa vào thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử, sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai:
A. 3s < 4s
B. 3d < 4s
C. 2p > 2s

D. 1s < 2s
Câu 27 Cấu hình electron của Fe (Z = 26) là
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d6 4s².
B. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d6.
6
6
7
1
C. 1s² 2s²2p 3s²3p 3d 4s .
D. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d8.
Câu 28 Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 13 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 3. Nguyên tử X có số proton là
A. 4
B. 5
C. 9
D. 7
Câu 29 Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 34, trong hạt nhân số hạt mang điện ít hơn số hạt không
mang điện là 1. Số hạt p, n, e của X lần lượt là
A. 11, 12 và 12
B. 11, 12 và 11
C. 12, 11 và 11
D. 12, 11 và 12
Câu 30 Trong một nguyên tử X tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52. Trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Số khối của X là
A. 36
B. 35
C. 33
D. 34
Câu 31 Trong nguyên tử của nguyên tố A có tổng số các hạt là 58. Biết số hạt mang điện dương ít hơn số
hạt không mang điện là 1. Số hiệu nguyên tử và số khối của A lần lượt là

A. 19 và 38
B. 20 và 38
C. 20 và 39
D. 19 và 39
65
Câu 32 Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Trong tự nhiên, đồng tồn tại 2 loại đồng vị là 29
Cu và
63
29 Cu .

Phần trăm 65Cu là
A. 27%.
B. 26,7%.
C. 26,3%.
D. 73%.
Câu 33 Nguyên tử clo có hai đồng vị là 35Cl (75,77%); 37Cl (24,23%). Nguyên tử khối trung bình của clo là
A. 35,00
B. 35,50
C. 35,67
D. 35,45
Câu 34 Nguyên tử có đường kính lớn gấp khoảng 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt
nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính nguyên tử sẽ là
A. 200m
B. 300m
C. 600m
D. 1200m.
Câu 35 Số proton, nơtron, electron của ion Fe3+ (Z = 26) lần lượt là
A. 26, 53, 23
B. 23, 30, 26
C. 26, 30, 23

D. 26, 30, 26
Câu 36 Ion M3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p63d5. Số electron của nguyên tử M là
A. 23
B. 26
C. 24
D. 25
Câu 37 Tổng số hạt có trong ion K+ (Z = 19, A = 39) là
A. 57
B. 58
C. 38
D. 59
Câu 38 Biết Fe ở ô thứ 26 trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của ion Fe2+ là
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d6.
B. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d4 4s².
C. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d² 4s²
D. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d³ 4s².
Chương 2. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
2


Câu 39 Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có tính chất hóa học giống nhau vì
A. Có cùng số lớp electron.
B. số electron lớp ngoài cùng như nhau.
C. số phân lớp ngoài cùng giống nhau
D. có bán kính như nhau.
3+
Câu 40 Ion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p6. Vị trí, tính chất của nguyên tố X trong bảng
tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim
B. Chu kì 4, nhóm IVB, kim loại

C. Chu kì 3, nhóm IIIA, kim loại
D. Chu kì 4, nhóm IIIB, kim loại
Câu 41 Nguyên tố Canxi (Z = 20) thuộc chu kì:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 42 Trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. Độ âm điện giảm dần
B. Tính kim loại tăng dần
C. Bán kính nguyên tử tăng dần
D. Số lớp electron không thay đổi
Câu 43 Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là
A. 3 và 4
B. 2 và 3
C. 4 và 2
D. 4 và 3
Câu 44 Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến dổi theo chiều nào sau đây
A. tăng rồi giảm
B. giảm rồi tăng
C. Tăng
D. Giảm
Câu 45 Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết
A. Số thứ tự, chu kì, nhóm
B. Số electron trong nguyên tử
C. Số proton của hạt nhân
D. Số nơtron
Câu 46 Bán kính nguyên tử Cl, F, Br, I được sắp xếp theo chiều giảm dần là
A. Br > I > Cl > F
B. F > Cl > Br > I

C. Cl > F > Br > I
D. I > Br > Cl > F
Câu 47 Trong chu kì 2, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Li
B. N
C. C
D. F
Câu 48 Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào?
A. Nguyên tố d
B. Nguyên tố s
C. Nguyên tố s và p D. Các nguyên tố p
Câu 49 Nguyên tố có tính chất hóa học tương tự canxi là
A. Na
B. Mg
C. K
D. Al
Câu 50 Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA. Vậy X có cấu hình electron
A. 1s²2s²2p63s²3p4. B. 1s²2s²2p63s²3p5. C. 1s²2s²2p63s²3p3. D. 1s²2s²2p63s²3p6.
Câu 51 Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc
A. Tăng dần độ âm điện
B. Tăng dần bán kính nguyên tử
C. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Tăng dần khối lượng
Câu 52 Nguyên tử có số thứ tự nào sau đây có khuynh hướng cho 1 electron trong các phản ứng hóa học?
A. Z = 12
B. Z = 17
C. Z = 11
D. Z = 13
Câu 53 Các nguyên tố xếp ở chu kì 5, thì nguyên tử có bao nhiêu lớp electron?
A. 5
B. 3

C. 4
D. 6
Câu 54 Nguyên tử của nguyên tố X, có điện tích hạt nhân là 15+. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3 và nhóm VIIA
B. chu kì 3 và nhóm VA
C. chu kì 4 và nhóm IVA
D. chu kì 4 và nhóm IIIA
Câu 55 Sắp xếp các nguyên tố Na, Mg, Al, K theo thứ tự tính kim loại giảm dần là
A. K, Na, Mg, Al.
B. Na, K, Mg, Al.
C. Na, Mg, Al, K.
D. Al, Mg, Na, K.
6
6
Câu 56 Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe là 1s²2s²2p 3s²3p 3d64s². Vị trí của Fe trong bảng
tuần hoàn là
A. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm IIB
B. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm IA
C. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
D. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIA
Câu 57 Nguyên tố có số thứ tự nào là kim loại mạnh nhất so với ba nguyên tố còn lại?
A. Z = 12
B. Z = 11
C. Z = 13
D. Z = 4
Câu 58 Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Hóa trị cao nhất với oxi
B. Tính kim loại và tính phi kim
C. số electron ở lớp ngoài cùng
D. Số lớp electron

Câu 59 Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là
A. các nguyên tố s.
B. các nguyên tố d và các nguyên tố f
C. các nguyên tố s và các nguyên tố p
D. các nguyên tố p.
Câu 60 Nguyên tố Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA. Y là nguyên tố
3


A. P
B. Al
C. Si
D. S
Câu 61 Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tố trong
nhóm IIA là
A. tăng dần
B. không thay đổi
C. giảm rồi tăng
D. giảm dần
Câu 62 Các ion A+, X2+, Y2– đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s²2s²2p6. Vậy các nguyên tử
A, X, Y tương ứng là
A. 11Na, 20Ca, 8O
B. 11Na, 12Mg, 8O
C. 9F, 8O, 12MgD. 19K, 20Ca, 16S
Câu 63 Nguyên tố nào có tính phi kim mạnh nhất trong nhóm N (Z = 7), O (Z = 8), S (Z = 16), P (Z = 15)?
A. N
B. P
C. S
D. O
Câu 64 Nguyên tử của nguyên tố nào trong các nguyên tố X (Z = 7), Y (Z = 15), R (Z = 14), T (Z = 17) có

bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. X
B. Y
C. R
D. T
Câu 65 Một nguyên tố X mà hợp chất với hidro có công thức XH3. Oxit cao nhất của X chứa 43,66% X về
khối lượng. Nguyên tố X là
A. C
B. N
C. P
D. S
Câu 66 Cho kim loại kiềm Na tác dụng hết với nước thu được 100 ml dung dịch A và 3,36 lít khí hiđro (ở
đktc). Nồng độ mol của NaOH có trong dung dịch A là
A. 3,0M
B. 0,15M
C. 0,3M
D. 1,5M
Câu 67 Dãy nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần?
A. I, Br, Cl và P
B. C, N, O và F
C. Na, Mg, Al và Si D. O, S, Se và Te.
Câu 68 Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y+ và Z2– đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Số
thứ tự của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn lần lượt là
A. 18, 19, 16
B. 10, 11, 8
C. 18, 19, 17
D. 13, 11, 16
Câu 69 Cho 4,6 gam Natri tác dụng với nước thì thu được V (lít) khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít

C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
Câu 70 Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam hỗn hợp hai kim thuộc nhóm IA và thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước
thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
Câu 71 Hai kim loại X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25 (ZX < ZY). Số electron lớp ngoài cùng của X và Y lần lượt là
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 4 và 5
D. 3 và 4
Câu 72 Ion M2+ có cấu tạo lớp vỏ electron ngoài cùng là 2s²2p6. Cấu hình electron của M và vị trí của nó
trong bảng tuần hoàn là
A. 1s²2s²2p4, ô 8 chu kỳ 2, nhóm VIA.
B. 1s²2s²2p63s², ô 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. 1s²2s²2p6, ô 10 chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
D. 1s²2s²2p63s²3p², ô 14 chu kỳ 3, nhóm IVA.
Câu 73 Cho 4,6 gam kim loại R ở nhóm IA tác dụng với nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Nguyên tố R

A. Ca
B. Ba
C. K
D. Na
Câu 74 Cho X, Y là hai kim loại có electron ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 3p1 và 3d6. Hai kim
loại X, Y
A. có cùng chu kỳ
B. có cùng hóa trị cao nhất

B. đều thuộc phân nhóm chính
D. có cùng số electron lớp ngoài cùng
Câu 75 Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố R nhóm VIIA là 28. Số khối của R là
A. 9
B. 19
C. 10
D. 11
Câu 76 Cấu hình electron nguyên tử của Ni là 1s² 2s²2p6 3s²3p63d8 4s². Nguyên tố Ni ở
A. ô thứ 28, chu kỳ 4, nhóm XA
B. ô thứ 28, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
C. ô thứ 28, chu kỳ 4, nhóm IIA
D. ô thứ 28, chu kỳ 4, nhóm IIB
CHƯƠNG 3. LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 77 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có liên kết ion?
A. HCl.
B. H2O.
C. N2O.
D. NaCl.
Câu 78 Liên kết trong phân tử NaI là liên kết
A. cộng hóa trị không cực
B. cho nhận
4


C. ion
D. cộng hóa trị phân cực
Câu 79 Dãy các chất trong phân tử đều có liên kết ion là
A. CH4, NaCl và HNO3.
B. Al2O3, K2S và NaCl
C. Na2SO4, H2S và SO2.

D. H2O, K2O và CaCO3.
Câu 80 Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do
A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. mỗi nguyên tử góp chung một electron.
C. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau
D. nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau
Câu 81 Trong các phân tử H2S, PCl5, CaF2, Al2O3, HNO3, BaO, NaCl, KOH, KF. Có bao nhiêu phân tử có
liên kết ion?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7.
Câu 82 Độ phân cực tăng dần của các chất từ trái qua phải là
A. NaF, NaBr, NaI, NaCl
B. NaI, NaBr, NaF, NaCl
C. NaI, NaBr, NaCl, NaF
D. NaBr, NaCl, NaI, NaF
Câu 83 Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực
C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D. Liên kết đôi.
Câu 84 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị?
A. Li3N.
B. Na2O.
C. CaF2.
D. CCl4.
Câu 85 Trong hợp chất nào dưới đây có liên kết ion?
A. C2H4.
B. HNO3.

C. PCl5.
D. MgO.
Câu 86 Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns²np5. Liên kết của các nguyên tố này với
nguyên tố hiđrô thuộc loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết bội.
Câu 87 X, Y, Z là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 8, 19, 16. Nếu các các cặp X và Y, Y và Z, X và
Z tạo thành liên kết thì các cặp nào sau đây có thể là liên kết cộng hóa trị có cực?
A. X và Y; Y và Z C. X và Y
B. X và Z
D. Y và Z
Câu 88 Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có phân tử không phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2. B. N2, Cl2, H2, HCl. C. N2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, SO2, N2, F2.
Câu 89 Cho 3 nguyên tố X (3s1), Y (3s² 3p1), Z (3s² 3p5); câu trả lời nào sau đây sai?
A. Liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết giữa Z và X là liên kết ion.
C. Liên kết giữa Z và Y là liên kết cộng hóa trị có cực.
D. X, Y là kim loại; Z là phi kim.
Câu 90 Phân tử nào trong các chất sau đây có liên kết liên kết cộng hóa trị phân cực ít nhất?
A. C2H4.
B. H2O.
C. NH3.
D. H2S.
Câu 91 X là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 19, Y là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 16. Công
thức phân tử của hợp chất và liên kết tạo thành từ hai nguyên tố trên lần lượt là
A. X2Y; liên kết ion
B. X2Y; liên kết cộng hóa trị
C. XY; liên kết ion

D. XY; liên kết cộng hóa trị
Câu 92 Trong hợp chất Al2(SO4)3, điện hóa trị của Al là
A. 3+
B. 2+
C. 1+
D. 3–
Câu 93 Trong hợp chất, nguyên tử nào sau đây luôn có số oxi hóa bằng –1?
A. Br
B. I
C. F
D. O
Câu 94 Số oxi hóa của clo trong các hợp chất HCl, HClO, HClO2, HClO3, lần lượt là
A. –1, +1, +2, +3
B. –1, +1, +3, +5
C. –1, +1, +3, +6.
D. tất cả đều sai
2–
Câu 95 Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S lần lượt là
A. +6, +4, –2, 0.
B. +4, +4, –2, –2.
C. +4, +6, 0, –2.
D. +6, +6, –2, –2.
+

Câu 96 Số oxi hóa của nitơ trong các ion NH4 , NO3 lần lượt là
A. –3, +5
B. +3, +5
C. –4, +5
D. –4, +6


5


Câu 97 Một phân tử XY3 có tổng các hạt proton, electron, notron bằng 196; trong đó tổng số hạt mang điện
nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 60, số hạt mang điện của các nguyên tử X ít hơn số hạt mang điện
của các nguyên tử Y trong phân tử là 76. Phân tử XY3 là
A. SO3.
B. AlCl3.
C. FeF3.
D. PCl3.
Câu 98 Cho X, Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A, ở hai chu kỳ liên tiếp. Cho biết tổng số electron
trong anion XY32– là 42. Xác định hai nguyên tố X, Y.
A. N và O
B. S và O
C. C và O
D. Si và O
Câu 99 Một hợp chất ion được cấu tạo từ M+ và X2–. Trong phân tử M2X có tổng số hạt proton, nơtron,
electron là 140 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của ion
M+ lớn hơn số khối của ion X2– là 23. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion M+ nhiều hơn trong ion
X2– là 31. Nguyên tố M và X lần lượt là
A. Na và O
B. K và S
C. K và O
D. Na và S
Câu 100 Cho R là một nguyên tố phi kim. Tổng đại số số oxi hóa dương cao nhất với 3 lần số oxi hóa âm
thấp nhất của R là 0. Chu kỳ của R nhỏ hơn 4. Nguyên tố R là
A. S
B. P
C. N
D. C

Câu 101 Tìm phát biểu sai về liên kết.
A. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện trái dấu
B. Liên kết cộng hóa trị hình thành do sự góp chung electron.
C. Liên kết cộng hóa trị luôn làm phân tử bị phân cực khi có hai nguyên tố khác độ âm điện.
D. Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tố có độ âm điện > 1,7
Câu 102 Trong phân tử nitơ có
A. một liên kết σ và 2 liên kết π
B. ba liên kết π.
C. một liên kết π và 2 liên kết σ
D. liên kết cộng hóa trị phân cực.
CHƯƠNG 4. PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Câu 103 Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 là
sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít
B. 6,72 lít
C. 0,448 lít
D. 4,48 lít
Câu 104 Cho amoniac NH3 tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao có xúc tác thích hợp sinh ra nitơ oxit NO và
nước. Phương trình hóa học là 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. Trong phản ứng trên, NH3 đóng vai trò
A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. vừa oxi hóa vừa khử.
D. chất tạo môi trường.
Câu 105 Cho phản ứng hóa học: 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Fe(OH)2 là chất khử và H2O là chất oxi hóa.
B. Fe(OH)2 là chất khử và O2 là chất oxi hóa.
C. O2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
D. Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O đều là chất oxi hóa.
Câu 106 Trong số các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là
to

A. 4FeS2 + 11O2 
→ 8SO2 + 2Fe2O3.
o
t
B. CaCO3 
→ CaO + CO2↑.
to
C. NH4NO3 
→ N2O + 2H2O
D. 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4.
Câu 107 Dẫn hai luồng khí Cl2 đi qua dung dịch (1) chứa KOH loãng và nguội và dung dịch (2) chứa KOH
đặc và đun nóng. Nếu lượng KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua hai dung
dịch (1) và (2) là
A. 3/5
B. 5/3
C. 4/5
D. 5/4
Câu 108 Cho sơ đồ phản ứng hóa học Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của
các chất lần lượt là
A. 3, 14, 9, 1, 7
B. 3, 28, 9, 1, 14
C. 3, 26, 9, 2, 13
D. 2, 28, 6, 1, 14
Câu 109 Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.
B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑.
C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2.
D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Câu 110 Trong môi trường H2SO4, dung dịch nào sau đây có khả năng làm mất màu KMnO4?
A. FeCl3.

B. CuCl2.
C. ZnCl2.
D. FeSO4.
6


Câu 111 Cho phản ứng: Br2 + H2S + H2O → H2SO4 + HBr. Brom và hiđro sunfua lần lượt có vai trò
A. chất oxi hóa; chất khử
B. chất khử; chất oxi hóa
C. hai chất oxi hóa
D. hai chất khử
Câu 112 Cho phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Kết luận nào đúng.
A. Clo là chất oxi hóa vì có số oxi hóa tăng lên.
B. Clo là chất oxi hóa vì có số oxi hóa giảm đi.
C. KMnO4 là chất oxi hóa có số oxi hóa của Mn tăng lên.
D. KMnO4 là chất oxi hóa có số oxi hóa của Mn giảm đi.
Câu 113 Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế oxi bằng cách nhiệt phân một số hợp chất theo
các phản ứng sau
(a) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
(b) KClO3 → KCl + O2.
(c) KNO3 → KNO2 + O2.
Điểm chung của các phản ứng đã cho là
A. Oxi trong phân tử hợp chất bị khử từ số oxi hóa –2 lên số oxi hóa 0.
B. Oxi trong phân tử hợp chất bị khử từ số oxi hóa 0 lên số oxi hóa –2.
C. Oxi trong phân tử hợp chất bị oxi hóa từ số oxi hóa –1 thành số oxi hóa 0.
D. Oxi trong phân tử hợp chất bị oxi hóa từ số oxi hóa 0 thành số oxi hóa –2.
Câu 114 Cho các phản ứng sau
(1) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2.
(2) Cl2 + H2O + 2SO2 → H2SO4 + 2HCl
(3) Cl2 + H2S → 2HCl + S

(4) Cl2 + Mg → MgCl2.
(5) HCl + NaOH → NaCl + H2O
(6) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(7) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(8) 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O
Số phản ứng oxi hóa khử là
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Câu 115 Cho các phản ứng sau
t o ,V2 O5
(1) 2SO2 + O2 →
2SO3.
(2) SO2 + 2H2O + Br2 → H2SO4 + 2HBr.
(3) SO2 + 2H2S → 2H2O + 3S.
(4) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
(5) SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
Các phản ứng trong đó SO2 đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2, 3, 4.
B. 1, 3, 5.
C. 1, 2, 3.
D. 3.
Câu 116 Cho các phát biểu sau
(1) Chất khử là chất nhận electron.
(2) Chất oxi hóa là chất nhường electron.
(3) Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
(4) Phản ứng hóa hợp không có sự thay đổi số oxi hóa.
(5) Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa khử.
(6) Trong phản ứng hóa học chất khử là chất có số oxi hóa tăng.

(7) Trong phản ứng hóa học chất oxi hóa có số oxi hóa giảm.
(8) Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa của một số nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.
Số câu phát biểu đúng là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 117 Cho các phương trình nhiệt hóa học sau :
(a) H2 (k) + Cl2 (k) → 2HCl (k); ΔH = –185,7 kJ
(b) 2HgO (r) → 2Hg (k) + O2 (k); ΔH = +90 kJ
(c) 2H2 (k) + O2 (k) → 2H2O (k); ΔH = –571,5 kJ
Các phản ứng tỏa nhiệt là
A. a, b, c.
B. a và b.
C. a và c.
D. b.
Câu 118 Cho các phản ứng hóa học sau
to
(a) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
(b) S + O2 
→ SO2.
to
(c) 2KMnO4 
(d) HCl + AgNO3 → HNO3 + AgCl
→ K2MnO4 + MnO2 + O2.
7


o


t
(e) 2KClO3 
(f) 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2.
→ 2KCl + 3O2.
(g) Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl
Số phản ứng thế, phản ứng oxi hóa khử, phản ứng phân hủy lần lượt là
A. 2, 4, 2
B. 1, 4, 2
C. 2, 3, 2
D. 3, 3, 1
Câu 119 Số oxi hóa của S trong các chất H2SO4; Na2SO4; CaSO3; NaHS lần lượt là
A. +6; +6; +4; –2.
B. +6; +4; +4; +2.
C. +6; +6; +4; –1.
D. +6; +6; –4; –1.
Câu 120 Cho muối FeCl2 vào dung dịch KMnO4 có axit xúc tác thì
A. có phản ứng xảy ra và sắt tăng số oxi hóa từ +2 lên +3
B. có phản ứng xảy ra và sắt không thay đổi số oxi hóa
C. không có hiện tượng gì
D. có phản ứng xảy ra và FeCl2 là chất oxi hóa.
Câu 121 Cho sơ đồ phản ứng KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số của
chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 5 và 2.
B. 1 và 5.
C. 2 và 5.
D. 5 và 1.
Câu 122 Cho phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân
bằng của dưới dạng số nguyên tối giản là
A. 21
B. 19

C. 23
D. 25
Câu 123 Trong số các sản phẩm của phản ứng của SO2 với dung dịch KMnO4 không có chất nào sau đây?
A. K2SO4.
B. MnSO4.
C. H2SO4.
D. H2O.
Câu 124 Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa khử với nhau là
A. CaCO3 và H2SO4. B. Fe2O3 và HI.
C. Br2 và NaCl.
D. FeS và HCl.
Câu 125 Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?
A. KMnO4 + SO2 + H2O →
B. Cu + HCl + NaNO3 →
C. Ag + HCl + Na2SO4 →
D. FeCl2 + Br2 →
Câu 126 Cho các cặp chất
a. FeO + H2SO4 đặc nóng
b. FeS + H2SO4 đặc nóng
c. Al2O3 + HNO3.
d. Cu + Fe2(SO4)3.
e. Cu + HCl.
f. NaOH + FeCl3.
g. FeI + AgNO3.
h. H2SO4 (loãng) + FeO.
i. Al2O3 + NaOH.
Các phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A. a, b, c, d
B. b, d, e, i
C. a, b, d, e

D. a, b, d, g
Câu 127 Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất mà nguyên tố Fe vừa
có tính oxi hóa và vừa có tính khử là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 128 Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là
A. chất oxi hóa.
B. vừa oxi hóa vừa khử.
C. chất tạo môi trường.
D. chất khử và tạo môi trường.
Câu 129 Cho phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Trong đó, H2S có vai trò là
A. chất oxi hóa.
B. chất nhường electron.
C. chất tạo môi trường.
D. vừa oxi hóa vừa khử.
Câu 130 Cho các hợp chất: NH3, NO2, N2O, NO, N2. Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là
A. N2 > NO > NO2 > N2O > NH3.
B. NO > N2O > NO2 > N2 > NH3.
C. NO > NO2 > N2O > N2 > NH3.
D. NO > NO2 > NH3 > N2 > N2O.
Câu 131 Chất oxi hóa là chất
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm.
C. lấy điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng.
D. lấy điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm.
Câu 132 Trong phản ứng oxi hóa – khử
A. chất bị oxi hóa nhận electron và chất bị khử cho electron.
B. quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời.

C. chất có nguyên tố với số oxi hóa cực đại luôn là chất oxi hóa.
D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa.

8


ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC KHỐI 10 (2013 – 2014)
TỰ LUẬN
Bài 1. HOÀN THÀNH CHUỖI PHẢN ỨNG
a. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → Cl2 → I2 → KI → I2.
b. KMnO4 → Cl2 → HCl → CuCl2 → BaCl2 → BaSO4.
c. NaCl → HCl → Cl2 → CaOCl2.
d. Cl2 → KCl → Cl2 → KClO3 → O2 → SO2 → SO3 → ZnSO4.
e. H2 → HCl → FeCl2 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → FeSO4 → FeCl2.
f. FeS → H2S → S → Na2S → ZnS → H2S → SO2 → BaSO3 → BaCl2.
g. SO3 → H2SO4 → Fe2(SO4)3 → FeCl3 → FeCl2 → FeCl3 → I2.
h. S → SO2 → NaHSO3 → Na2SO3 → BaSO3.
i. O2 → O3 → SO2 → H2SO4 → CuSO4 → CuCl2.
j. FeS2 → SO2 → S → H2S → NaHS → Na2S → Na2SO4 → BaSO4.

H2SO4 → CuSO4 → CuS → SO2 → SO3.
k. KMnO4 → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → I2 → KI → O2 → SO2 → H2SO4 → FeSO4.
Bài 2. Chỉ dùng một thuốc thử nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học.
a. HCl, H2SO4; Ba(OH)2; NaCl
b. H2SO4; Na2S; Na2SO3; NaCl
c. HCl, FeCl3, Na2SO4 và NaCl
d. CuCl2; MgCl2; NaCl và FeCl2.
e. NaCl, NaNO3, NaBr, NaI
f. NH4Cl, NaNO3, CuBr2, FeCl3.
i. K2S, Na2SO4, NH4NO3, (NH4 )2SO4.

j. HCl, NaCl, Ba(OH)2, Na2SO4.
Bài 3. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau:
a. SO2; O2; O3; H2S
b. KBr; BaCl2; HCl; NaOH
Bài 4. CÂN BẰNG PHẢN ỨNG
a. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
b. HCl + K2Cr2O7 → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
Bài 5. Cho 10,3 gam hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít (đktc) và 2 gam chất rắn
không tan.
a. Tìm phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b. Nếu đun nóng hỗn hợp trên với khí clo. Tìm thể tích clo (đktc) cần tác dụng hết với hỗn hợp trên.
Bài 6. Cho 26,1 gam MnO2 tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl đậm đặc.
a. Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Biết hiệu suất phản ứng là 80%.
b. Tính nồng độ mol HCl.
c. Lượng khí clo thu được có đủ để tác dụng hết với 8,96 gam sắt hay không?
Bài 7. Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,8 M phản ứng với 500 ml dung dịch FeCl 3 0,8 M thu được dung dịch
A và chất rắn B.
a. Xác định khối lượng chất rắn B
b. Tính khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng
Bài 8. Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Hòa tan hết phần 2 trong 100g dung dịch H2SO4 98% đun nóng thu
được dung dịch Y và 6,72 lít SO2 (đkc).
a. Tìm phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch Y.
Bài 9. Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam khí SO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M.
a. Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra.
b. Tìm khối lượng mỗi muối tạo thành sau phản ứng.
Bài 10. Sau khi hòa tan 8,45 gam oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hòa dung dịch B cần 200
ml dung dịch NaOH 1M. Xác định công thức của A.
Bài 11. Hòa tan hết 21,1 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO cần vừa đủ 600 ml dung dịch H2SO4 0,5M.

a. Tìm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu và phần trăm khối lượng của chúng.
b. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan.
Bài 12. Đốt cháy 11,8 gam hỗn hợp Cu và Al trong O2 vừa đủ (đktc) thu hỗn hợp 2 oxit. Biết rằng trong hỗn
hợp khối lượng của Cu nhiều hơn của Al là 1 gam.
9


a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Tính thể tích của O2 đã dùng
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi oxit.
Bài 13. Cho 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 8M đặc nóng thu được
11,2 lít khí sunfurơ (đktc) và dung dịch Y.
a. Tìm phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp
b. Tìm thể tích của H2SO4 đã dùng.
Bài 14. Có hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỉ khối hơi so với hiđro là 20,8.
a. Tính phần trăm thể tích của O3 trong hỗn hợp A.
b. Dẫn hỗn hợp A đi qua dung dịch KI dư thu được 1,27 gam iot. Tính thể tích của hỗn hợp A.
Bài 15. Thêm 3,0 gam MnO2 vào 200g hỗn hợp muối KCl, KClO3 và trộn kĩ và đem đun nóng hỗn hợp đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn cân nặng 145,4 gam. Hãy xác định thể tích khí oxi thoát ra ở điều
kiện tiêu chuẩn.
Bài 16. Lấy 5,3 gam hỗn hợp gồm Na và một kim loại kiềm cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu
được 3,36 lít khí (đktc). Xác định kim loại kiềm và thành phần phần trăm theo khối lượng của nó có trong
hỗn hợp.
Bài 17. Đun nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam bột sắt và 1,6 gam bột lưu huỳnh đến khi phản ứng hoàn toàn thu
được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với 500 ml dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí A và
dung dịch B.
a. Tìm phần trăm thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp A.
b. Biết cần phải dùng 125ml dung dịch NaOH 0,1M để trung hòa HCl dư trong dung dịch. Tìm CM của dung
dịch HCl đã dùng.
Bài 18. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau:
a. NaOH, HCl, K2SO4, KCl

b. K2S, Al2(SO4)3, BaCl2.
c. K2CO3, Na2SO4, NaCl, NaNO3.
d. HCl, H2SO4, NaNO3.
Bài 19. Cho m gam hỗn hợp gồm Zn và Cu vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác nếu
cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc).
a. Viết các PTHH xảy ra.
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
Bài 20. Hòa tan hoàn toàn 60,0 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit clohiđric 0,5 M thu được
dung dịch A và 33,6 lít khí thoát ra (đktc).
a. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
b. Tính khối lượng muối thu được.
c. Tính thể tích dung dịch axit clohiđric đã dùng, biết lượng axit dùng dư 25%.
Bài 21. Nung nóng 4,37 gam hỗn hợp bột các kim loại Fe và Zn với bột S dư. Chất rắn thu được đem hòa
tan bằng dung dịch axit H2SO4 loãng, nhận thấy có 1,568 lít khí (đktc) thoát ra.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính phần trăm về khối lượng mỗi muối sunfat khan thu được
Bài 22. Cho 40 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 98% nóng thu
được 15,68 lít SO2 (đktc).
a. Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại.
b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng dư 50% so với lượng cần thiết.
Bài 23. Cho 12 gam hỗn hợp Fe và FeO tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 5,6
lit khí (ở đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 24. Cho 10,38 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: Tác dụng với dung
dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lít khi (đktc). Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu
được 2,912 lít khí SO2 (đktc). Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
TỰ LUẬN BỔ SUNG
Bài 1. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau:
a. Fe → FeS → SO2 → Na2SO3 → SO2 → S → H2S → Na2S → FeS → H2S → H2SO4 → SO2 → CaSO3.
b. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → NaHSO4 → Na2SO4 → NaCl → HCl → AgCl.
c. H2S → S → SO2 → Na2SO3 → Na2SO4 → BaSO4.

d. S → H2S → H2SO4 → FeSO4 → Fe2(SO4)3.
10


e. FeS → H2S → S → SO2 → NaHSO3 → SO2 → Na2SO3 → Na2SO4 → NaOH
f. KClO3 → O2 → SO2 → H2SO3 → SO2 → S → NO2 → HNO3 → KNO3.
g. NaHS → Na2S → H2S → SO2 → S → FeS → H2S → PbS.
h. H2S → S → SO2 → H2SO4 → H2S → H2SO4 → Na2SO4 → NaCl
i. H2SO4 → S → SO2 → H2SO4 → SO2 → S → FeS → H2S.
j. H2S → SO2 → SO3 → H2SO4 → KHSO4 → K2SO4.
k. CuS → SO2 → S → H2S → H2SO4 → HCl → KCl → KNO3.
ℓ. MnO2 → Cl2 → FeCl3 → Fe(OH)3 → FeCl3 → AgCl.
m. KI → I2 → NaI → NaBr → Br2 → KBr → KCl → Cl2 → HCl → CaCl2.
n.
H2 → H2S → SO2 → SO3 → H2SO4 → HCl → Cl2 → KClO3.

S → FeS → H2S → Na2S → NaCl → Cl2.
g. FeS2 →
SO2 → H2SO4 → Na2SO4 → NaCl → Cl2.

SO3 → H2SO4 → K2SO4 → KCl → KNO3 → O2.
Bài 2: Cho xúc tác và các điều kiện, thiết bị coi như đầy đủ. Hãy viết phương trình hóa học điều chế
a. H2S từ Fe, S và H2SO4 loãng.
b. nước Javen, clorua vôi, axít clohiđric từ Cl2.
c. H2SO4, Na2SO4, Fe(OH)3, Na2SO3 từ quặng Pirit Sắt, không khí, nước, muối ăn.
Bài 3. Viết phương trình phản ứng thể hiện sự thay đổi số oxi hóa sau:
a. S0 → S–2 → S0 → S+4 → S+6 → S+4 → S0 → S+6.
b. Cl0 → Cl+5 → Cl–1 → Cl0 → Cl+1.
Bài 4. Bổ túc các phản ứng sau:
H2S + O2 → rắn (A) + lỏng (B)

to
(A) + O2 
→ (C)
HCl + MnO2 → khí (D) + (E) + (B)
(B) + (C) + (D) → (F) + (G)
(G) + Ba → (H) + (I)↑
(D) + (I) → (G)
(F) + Cu → (K) + (B) + (C)
(K) + (H) → (L)↓ + (M)
Bài 5. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt dung dịch các chất sau được chứa riêng biệt.
a. HCl, NaCl, NaI, NaBr, Na2SO4.
b. NaOH, NaNO3, K2SO4, HCl.
c. Na2SO4, AgNO3, KCl, KNO3.
d. NaNO3, KMnO4, AgNO3, HCl.
e. CaF2, NaCl, KBr, NaI, H2SO4.
f. NaOH, KCl, KNO3, K2SO4, H2SO4.
g. HCl, Na2SO4, HNO3, KNO3.
h. BaCl2, K2SO4, NaCl, KNO3.
i. K2SO4, KCl, KBr, KI, KNO3, KOH.
j. NaOH, H2SO4, HCl, BaCl2, NaCl, Na2SO4.
k. KCl, KI, CuSO4, BaCl2, Fe2(SO4)3, K2SO4, Na2CO3, NaBr.
l. NaCl, NaNO3, Na2CO3, Na2SO3, Na2SO4, KI, Na2S.
Bài 6. Chỉ dùng thêm một hóa chất hãy phân biệt các lọ mất nhãn chứa riêng dung dịch các chất sau.
a. K2SO4, KCl, KBr, KI.
b. Na2S, NaBr, NaI, NaF.
c. BaCl2, NaOH, H2SO4, NaCl.
d. Na2S, KI, CuSO4, KNO3.
e. K2S, CuSO4, BaCl2, Na2CO3, HNO3.
f. KOH, K2CO3, Ba(OH)2, K2SO4, H2SO4.
g. NaCl, Na2S, Na2SO4, Pb(NO3)2, BaCl2.

h. Na2SO4, FeCl2, Ba(NO3)2, KCl, K2S.
Bài 7. Phân biệt các lọ mất nhãn chứa riêng các chất bột sau
a. Na2CO3, CaCO3, BaSO4, Na2SO4, CaO
b. Na2S. Na2SO3, Na2SO4, BaSO4.
Bài 8. Phân biệt các chất khí sau
a. O2, SO2, Cl2, CO2.
b. O2, H2, CO2, HCl.
11


c. O2, Cl2, CO2, H2S, HCl.
d. CO2, SO2, H2S, O2, O3.
Bài 8. Viết hai phương trình hóa học để chứng minh O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
Bài 9. Viết phương trình phản ứng (nếu có) khi cho H2S lần lượt tiếp xúc với O2, dung dịch Pb(NO3)2, dung
dịch NaOH dư, nước clo. Điều kiện phản ứng coi như có đủ.
Bài 10. Viết phương trình phản ứng (nếu có) khi cho SO2 lần lượt tiếp xúc với nước clo, O2, CaO, dung dịch
NaOH, nước vôi trong dư. Điều kiện phản ứng coi như có đủ.
Bài 11. Viết phương trình phản ứng (nếu có) khi lần lượt cho các chất Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Al, S, Cu, Ag,
C, NaHSO3, Pb(NO3)2, HCl, HBr, Fe(OH)2, H2S, P tiếp xúc với dung dịch H2SO4 loãng, H2SO4 đặc nóng.
Bài 12. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a. Dẫn khí Ozon vào dung dịch KI và hồ tinh bột
b. Cho FeS tác dụng với H2SO4 loãng trong ống nghiệm có đậy bằng miếng bông tẫm dung dịch Pb(NO3)2.
c. Đốt cháy bột lưu huỳnh trong không khí rồi dẫn khí sinh vào dung dịch kali pemanganat
d. Đốt cháy bột lưu huỳnh trong không khí rồi dẫn khí sinh vào dung dịch nước brom
e. Đốt cháy bột lưu huỳnh trong không khí rồi dẫn khí sinh vào dung dịch nước vôi trong có dư
f. Đun nóng Cu với H2SO4 đặc thấy có khí thoát ra. Dẫn khí này vào dung dịch BaCl2.
g. Nhỏ dung dịch H2SO4 đậm đặc vào đường ăn (C12H22O11)
Bài 13. Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam hợp chất A, thu được 1,08 gam H2O và 1,344 lit SO2 (đktc).
a. Hãy xác định công thức phân tử hợp chất A.
b. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí SO2 nói trên vào 13,95 ml dung dịch KOH 28% (D = 1,147 g/ml). Tính nồng

độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng.
Bài 14. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 16g NaOH thu được dung dịch X.
Tính khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X.
Bài 15. Cho 3,36 lít khí H2S (đktc) tác dụng với dung dịch chứa 8g NaOH thu được dung dịch X. Tính khối
lượng muối thu được trong dung dịch X.
Bài 16. Đốt cháy hòa toàn 6,8g một chất thì thu được 12,8g SO2 và 3,6g H2O. Xác định công thức của chất
đem đốt. Khí SO2 sinh ra cho đi vào 50ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28 g/ml). Muối nào được tạo thành?
Tính nồng độ phần trăm của mỗi chất tan trong dung dịch thu được?
Bài 17. Trộn 2 lít dung dịch H2SO4 4M vào 1 lít dung dịch H2SO4 0,5M. Tính nồng độ mol/l của dung dịch
thu được?
Bài 18. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2M pha trộn với 500ml dung dịch H2SO4 1M để được dung
dịch H2SO4 1,2 M?
Bài 19. Hỗn hợp A gồm Fe, Al có tỉ lệ khối lượng mFe : mAl = 7 : 3. Lấy m gam hỗn hợp A cho phản ứng với
dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau một thời gian thì làm lạnh dung dịch, đến khi phản ứng kết thúc, thấy lượng
axit tham gia phản ứng là 68,6 gam H2SO4 và thu được 0,75m gam chất rắn (không có lưu huỳnh đơn chất),
dung dịch B và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm SO2 và H2S. Tính m?
Bài 20. Cho 1,26 gam hỗn hợp Mg và Al (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2) tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc
nóng (lấy dư 20 % so với lượng cần dùng) thu được 0,015 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh.
a. Xác định sản phẩm tạo thành.
b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng biết dung dịch có khối lượng riêng D = 1,84 g/ml.
Bài 21. Cho 8,96 lít hỗn hợp A (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 25,825 gam hỗn hợp kim loại Fe
và Zn thì thu được 48,95 gam hỗn hợp B gồm các muối clorua và oxit (oxit của sắt chỉ là oxit sắt từ).
a. Tính phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A.
b. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp B.
Bài 22. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl 2M dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và
dung dịch A.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại.
b. Thể tích dung dịch HCl đã dùng biết đã dùng dư 10% so với cần thiết.
c. Cho khí Cl2 qua dung dịch A rồi cô cạn dung dịch thu được thì được bao nhiêu gam muối khan?
Bài 23. Hòa tan hết 12,4 g hỗn hợp gồm Mg và CaCO3 trong 100 g dung dịch HCl 18,25% thu được dung

dịch X và 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp đầu.
b. Tính tỉ khối của Y so với không khí.
c. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch X.
12


Bài 24. Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại X, Y kế tiếp nhau trong nhóm
IIA bằng 120 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 0,896 lít khí CO2 (đo ở 54,6°C và 0,9 atm) và dung dịch Z.
a. Xác định hai kim loại X và Y.
b. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
c. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch Z.
Bài 25. Hỗn hợp A gồm các khí Cl2 và H2 biết A có tỉ khối so với O2 là 1,35625. Lấy 5,6 lít hỗn hợp A chiếu
sáng thích tạo thành hỗn hợp B. Biết rằng lượng khí hiđro clorua trong B tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
thu được 33,96 gam kết tủa trắng. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp HCl.
Bài 26. Tính thể tích khí đo ở đktc của khí cần thiết để tác dụng tạo thành 5,6 lít hiđro clorua, hiệu suất phản
ứng là 80%.
Bài 27. Cho 3,36 lít (đktc) H2 tác dụng với 2,24 lít (đktc) Cl2 thì thu được HCl (hiệu suất phản ứng đạt 80%),
cho toàn bộ lượng khí HCl sinh ra vào dung dịch AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa?
Bài 28. Để phản ứng hết với a mol kim loại M cần 1,25a mol H2SO4 và sinh ra khí X (là sản phẩm khử duy
nhất). Hòa tan hết 19,2 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 ở trên tạo ra 4,48 lít khí X (sản phẩm khử duy
nhất). Xác định kim loại M.
Bài 29. Cho 15,2 gam hỗn hợp Mg và kim loại X có hóa trị II, đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học của
kim loại, tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí (đktc) và chất rắn không tan. Sau đó
hòa tan chất rắn không tan vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư phản ứng tạo thành 4,48 lít khí SO2 (đktc).
a. Xác định kim loại X và khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b. Cho lượng SO2 sinh ra phản ứng hết với 875 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a (mol/l), tạo thành 32,5
gam kết tủa. Tính a.
Bài 30. Cho phản ứng sau: 2SO2 + O2 € 2 SO3. Ở t°C, nồng độ cân bằng của các chất: [SO2] = 0,2 mol/l;
[O2] = 0,1 mol/l; [SO3] = 1,8mol/l. Hỏi vận tốc phản ứng thuận và nghịch thay đổi như thế nào và cân bằng

hóa học của phản ứng trên sẽ dịch chuyển về phía nào khi thể tích hỗn hợp giảm xuống 3 lần.
Bài 31. Cho vào bình kín hai chất khí là N2, NH3 và chất xúc tác thích hợp ở 480°C, áp suất trong bình lúc
đầu là p1.
a. Giữa nguyên nhiệt độ đó một thời gian, hỏi áp suất khí trong bình giảm hay tăng? Vì sao?
b. Sau một thời gian, áp suất khí đạt đến giá trị ổn định là p2, nếu hạ nhiệt độ 420° thì thành phần các khí
trong bình thay đổi như thế nào.
Bài 32. Nung x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian thu được 63,2 gam hỗn hợp rắn. Hòa
tan hoàn toàn hỗn hợp rắn bằng H2SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí SO2 (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Tìm x.
Bài 33. Cho phản ứng: 2SO2 + O2 € 2SO3; ΔH < O. Hãy cho biết cân bằng phản ứng trên chuyển dịch theo
chiều nào khi
a. giảm nhiệt độ.
b. tăng áp suất chung của hệ phản ứng
c. thêm chất xúc tác
Bài 34. Cho cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k) € 2 NH3 (k); ΔH < 0. Cân bằng của phản ứng sau sẽ chuyển dịch
về phía nào khi
a. tăng nhiệt độ.
b. giảm áp suất.
c. tăng nồng độ các chất tham gia.
Bài 35. Trong những trường hợp dưới đây, yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng?
a. Tốc độ đốt cháy lưu huỳnh tăng khi đưa lưu huỳnh đang cháy trong không khí vào bình oxi nguyên chất.
b. Tốc độ của phản ứng giữa hiđrô và oxi tăng lên khi đưa bột platin vào hỗn hợp phản ứng
c. Tốc độ của phản ứng giữa hiđro và iot tăng khi nung nóng
d. Tốc độ đốt cháy than tăng lên khi đập nhỏ than
Bài 36. Cho 6 gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Cách làm sau đây sẽ
làm cho tốc độ phản ứng tăng lên, giảm xuống hay không đổi?
a. Thay kẽm hạt bằng kẽm bột cùng khối lượng.
b. Dùng dung dịch H2SO4 2M thay dung dịch H2SO4 4M
c. Tăng nhiệt độ phản ứng thêm 50°C.
d. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 4M lên gấp đôi

Bài 37. Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ của một chất là 0,4 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của
chất đó là 0,2 mol/l. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trên?
Bài 38. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Zn tác dụng đủ V lít dung dịch HCl 0,5M thu được 1,12 lít khí
(đktc). Cô cạn dung dịch thu được 16,55 gam muối khan. Tính V và m?
13


Bài 39. Cho 28,8 g hỗn hợp Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,24 lít H2 (đktc).
Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
Bài 40. Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu, Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20%. Sau
phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hòa tan hoàn toàn B trong H2SO4 đặc, nóng, dư
thu được 1,12 lít khí SO2 (đkc).
a. Tính phần tăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng?
Bài 41. Cho 5,9 g hỗn hợp Al và Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 4,48 lít khí SO2 (đktc).
Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
Bài 42. Cho 7,6 g hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội dư thì thu được 6,16 lit khí SO2
(đkc). Phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí (đkc). Tính phần trăm khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Bài 43. Hòa tan hoàn toàn 6,85 gam hỗn hợp Mg, Zn vào H2SO4 đặc, nóng vừa đủ thu được dung dịch A. Cô
cạn dung dịch A thu được 52,1 gam hỗn hợp muối. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
Bài 44. Cho 6,3 g hỗn hợp MgO, Fe tác dụng vói dung dịch H2SO4 98%, nóng dư thì thu dược khí SO2, dẫn
toàn bộ qua dung dịch NaOH dư thì thu được 132,3 g muối. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong
hỗn hợp?
Bài 45. Cho 45,25g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 15,68 lít
khí SO2 (đktc)
a. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng?
Bài 46. Cho m hỗn hợp chứa Mg và ZnS tác dụng 250 g dung dịch H2SO4 được 34,51 g hỗn hợp khí A có tỷ
khối hơi so với oxi là 0,8.

a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Tính nồng độ dung dịch axit đã dùng vừa đủ.
Bài 47. Cho 6,8 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 3,36 lít khí (đktc).
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại có trong X.
b. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thì thể tích khí SO2 thu được (đktc) là bao nhiêu?
Bài 48. Cho 20,8 g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 4,48 lit
khí (đktc).
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra.
Bài 49. Cho 31,2 g hỗn hợp Fe và FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 98%, nóng thì thu được 12,32 lít khí
SO2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
Bài 50. Cho 6,72 lít CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 800 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Bài 51. Cho 14,4 gam hỗn hợp X gồm Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,4
gam SO2.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp X.
c. Cho toàn bộ khí SO2 thu được vào 100ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Tính khối lượng
muối thu được?
Bài 52. Cho 11,8 g hỗn hợp Al, Cu tác dụng với dung dịch HCl thì thu được 6,72l khí, phần không tan tác
dụng với H2SO4 đặc 80%, nóng (d = 1,733) thu được dung dịch (B) và khí (C)
a. Tính phần trăm theo khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp.
b. Thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng?
c. Dẫn lượng khí (C) trên vào dung dịch NaOH 0,5M thì thu được muối gì? Tính nồng độ mol của dung dịch
muối đó.
Bài 53. Cho 5,4g kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít SO2
sản phẩm khử duy nhất ở đktc.
a. Tìm kim loại R
b. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
Bài 54. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam một kim loại (M) hóa trị II vào H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đkc).

Xác định tên kim loại M?
14


Bài 55. Cho 2,4 gam một kim loại M hóa trị II, tác dụng vừa đủ với 3,2 gam S. Xác định kim loại M và tính
khối lượng muối thu được sau phản ứng?
Bài 56. Nung 11,2g Fe, 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến khi phản ứng hoàn toàn, thu lấy sản phẩm
rồi cho tan vào dung dịch HCl dư. Tính thể tích khí thu được (đktc)?
Bài 57. Dẫn 2,24 lít khí H2S (đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3M. Tính nồng độ mol các chất trong dung
dịch sau phản ứng? Biết thể tích dung dịch không đổi.
Bài 58. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,8M thu được m gam kết
tủa. Tính m.
Bài 59. Hòa tan hoàn toàn 1,17 gam một kim loại A có hóa trị không đổi vào dung dịch HCl 1,2M vừa đủ thì
thu được 0,336 lít khí. Tìm tên kim loại A và thể tích dung dịch HCl đã dùng.
Bài 60. Cho 10g hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl 20% vừa đủ, thu được 5,6 lít khí đktc.
a. Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
b. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau phản ứng, tính khối lượng kết tủa thu được?
Bài 61. Cho 24 gam hỗn hợp G gồm Mg và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,2 lít hỗn
hợp khí gồm H2 và CO2 (đkc). Tính phần trăm khối lượng từng chất trong G.
Bài 62. Cho hỗn hợp gồm 3,6 gam Mg và 14g Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được V lít SO2 (đktc).
a. Tính V và khối lượng muối thu được sau phản ứng?
b. Cho BaCl2 dư vào dung dịch muối sau phản ứng. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Bài 63. Hòa tan 31,2 gam hỗn hợp A gồm Na2CO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít CO2
(đkc). Tính khối lượng từng chất trong A.
TRẮC NGHIỆM
Câu 133 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns²np1.
B. ns²np³
C. ns²np4.
D. ns²np5.

Câu 134 Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen từ F đến I?
A. Ở điều kiện thường là chất khí.
B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Tác dụng mạnh với nước
Câu 135 Số oxi hóa của Cl trong CaOCl2 là
A. –1 và +1
B. +1 và 0
C. –1
D. 0
Câu 136 Cu có thể tác dụng được chất nào trong các chất sau đây?
A. Dung dịch HCl đậm đặc nóng
B. Khí Cl2.
C. Dung dịch H2SO4 loãng
D. Dung dịch HCl đậm đặc nguội
Câu 137 Điều chế Clo có thể dùng phản ứng hóa học nào sau đây?
A. HCl + Fe
B. HCl + MgO
C. NaCl + H2SO4.
D. KMnO4 + HCl.
Câu 138 Cho phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2 → 2HCl + H2SO4. Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là
A. chất oxi hóa
B. vừa oxi hóa, vừa khử
C. chất khử
D. chất tạo môi trường
Câu 139 Cho các dung dịch lần lượt chứa các muối: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng chất nào để phân biệt
giữa 4 dung dịch trên
A. HNO3.
B. AgNO3.
C. Quỳ tím

D. NaOH
Câu 140 Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2.
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
D. HCl + NH3 → NH4Cl
Câu 141 Cho phản ứng hóa học sau: H2S + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4. Ý kiến nào sau đây là đúng?
A. H2S chất oxi hóa, Cl2 chất khử
B. H2S là chất oxi hóa cũng là chất khử
C. Cl2 là chất oxi hóa cũng là chất khử
D. H2S chất khử, Cl2 chất oxi hóa
Câu 142 Có các phản ứng sau
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(1)
6HCl + KClO3 → 3Cl2 + KCl + 3H2O
(2)
dpcmn
2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2.
(3)
o
t
2AgCl 
(4)
→ Ag + Cl2.
Phản ứng được dùng điều chế clo trong công nghiệp là
A. (3)
B. (1)
C. (4)
D. (2)
Câu 143 Cho các chất sau: S, Cu, CuO, Ba(OH)2, Zn, AgNO3, SO2. Axit HCl có thể phản ứng được với bao

nhiêu chất đã cho trên?
15


A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 144 Nguyên tố Clo có số oxi hóa +5 trong hợp chất
A. KClO3.
B. HClO2.
C. HClO
D. KClO4.
Câu 145 Kim loại nào sau đây tác dụng được với HCl loãng và khí Clo cho cùng loại muối clorua kim loại.
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Ag
Câu 146 Khí hiđro clorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với chất nào sau
đây?
A. H2SO4 loãng
B. nước
C. H2SO4 đậm đặc
D. NaOH
Câu 147 Chất KClO3 có tên gọi là
A. kali clorit
B. kali clorat
C. kali clorơ
D. kali peclorat.
Câu 148 Không nên dùng bình thủy tinh để đựng axít

A. sunfuric
B. nitric
C. flo hiđric
D. clo hiđric
Câu 149 Clorua vôi được điều chế trong công nghiệp bằng phản ứng
A. Ca(OH)2 với Cl2. B. Ca(OH)2 với HCl C. CaO với Cl2.
D. CaO với HCl
Câu 150 Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?
A. FeO, MnO2, Cu
B. AgNO3, MgO, BaSO4.
C. Fe, CuO, AgNO3.
D. CaCO3, H2SO4, H2O.
Câu 151 Cho 8,6 gam hỗn hợp Al–Cu tác dụng với dung dịch HCl lấy dư được 6,72 lít khí H2 (đktc). Phần
trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 64,52%
B. 62,79%
C. 31,39%
D. 35,24%
Câu 152 Cho 18,4 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl loãng dư sau phản ứng
thu được dung dịch A và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối, giá trị của m là
A. 20,6 g
B. 18,4 g
C. 21,2 g
D. 22,8 g
Câu 153 Cho các kim loại: Al, Cu, Ag, Fe, Mg, Ni. Những kim loại không phản ứng được với dung dịch
H2SO4 loãng là
A. Al, Ag, Cu, Mg. B. Cu, Mg, Fe, Al.
C. Ag, Fe, Al, Ni.
D. Al, Mg, Fe, Ni.
Câu 154 Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế H2S bằng phản ứng hóa học nào?

A. H2 + S → H2S
B. CuS + 2H2SO4 → CuSO4 + H2S
C. 4Zn + 5H2SO4 (đặc nóng) → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
Câu 155 Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?
A. O3 + 2Ag → Ag2O + O2.
B. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O
C. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2↑
Câu 156 Trong sơ đồ điều chế axit sunfuric từ quặng pirit (FeS2) như sau: FeS2 → X → Y → H2SO4. Chất X

A. H2S.
B. FeO.
C. SO2.
D. FeSO4.
Câu 157 Trong phòng thí nghiệm ôxi được điều chế theo cách
A. Hóa lỏng không khí
B. Nhiệt phân muối KNO2.
C. Nung tinh thể KClO3 với mangan điôxit D. Điện phân nước
Câu 158 Muốn pha loãng H2SO4 đặc nên làm theo cách nào sau đây?
A. Rót axit và nước đồng thời vào bình thủy tinh.
B. Hấp thụ SO3 vào dung dịch axit loãng
C. Rót từ từ nước vào axit.
D. Rót từ từ axit vào nước.
Câu 159 Cho phản ứng: SO2 + H2S → 3S + 3H2O. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử
B. Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hóa
C. Lưu huỳnh bị khử và không có chất oxi hóa
D. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hóa.
Câu 160 Số oxi hóa của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là

A. –1; 0; +2; +4
B. –2; +6; +4; 0
C. –2; –4; –6; 0.
D. 0; –2; +6; +4
Câu 161 Cho các phản ứng sau:
a. S + O2 → SO2;
b. S + H2 → H2S
c. S + 3F2 → SF6;
d. S + 2K → K2S
16


Chất S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?
A. 3
B. 1 và 3
C. 2 và 4
Câu 162 Phản ứng nào sau đây, chất tham gia là H2SO4 loãng?
A. H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.
B. H2SO4 + Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.
C. H2SO4 + FeO → FeSO4 + H2O.
D. H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.
Câu 163 Cho các phản ứng sau
SO2 + 2H2S (dung dịch) → 3S + 2H2O
(1);
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O.
(2)
SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl (3)

D. 1


o

2SO2 + O2 ‡ˆ ˆˆxt,t
ˆˆ ˆˆˆ
† 2SO3. (4)
Các phản ứng mà SO2 thể hiện tính khử là
A. 3 và 4
B. 1, 2 và 4
C. 1 và 3
D. 1 và 4
Câu 164 Cho các chất sau: H2S, SO2, CO2, SO3, HCl. Số chất làm mất màu dung dịch brom là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 165 Phản ứng có chất tham gia là axit sunfic đặc là
A. H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + H2O
B. H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + H2O
C. H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2.
D. H2SO4 + ZnS → ZnSO4 + H2S
Câu 166 Để nhận biết oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?
A. H2SO4.
B. AgNO3.
C. nước
D. KI và hồ tinh bột
Câu 167 Hòa tan hoàn toàn 17,5 gam hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít
khí (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 35,5 g.
B. 41,5 g.
C. 65,5 g.

D. 113,5 g.
Câu 168 Cho a gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thoát ra 4,48
lít khí (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng thì thoát ra 8,96 lít khí SO2
(đktc). Phần trăm kim loại Cu và Fe có trong hỗn hợp là
A. 30% và 70%.
B. 50% và 50%
C. 40% và 60%.
D. 36,4% và 63,6%.
Câu 169 Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 8,8 gam FeS tác dụng với dung dịch HCl (dư) khí sinh ra sục
qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen. Giá trị của a là
A. 11,95 g
B. 71,7 g
C. 23,9 g
D. 57,8 g
Câu 170 Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được 1,12 lít khí
SO2 (đktc). Khối lượng của Fe và Cu lần lượt là
A. 8,0 gam và 3,2 gam.
B. 8,4 gam và 2,8 gam.
C. 4,8 gam và 6,4 gam.
D. 5,6 gam và 5,6 gam.
Câu 171 Thể tích H2 (đktc) thu được khi cho 13 gam Zn và 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc
nguội dư là
A. 4,48 ℓ
B. 2,24 ℓ
C. 6,72 ℓ
D. Đáp án khác.
Câu 172 Trong dãy các chất: HCl, HClO, HClO3, HClO4 số oxi hóa của clo lần lượt là
A. –1, +1, +3, +4
B. –1, +1, +5, +7
C. –1, +2, +4, +5

D. –1, +1, +3, +7
Câu 173 Khi cho 15,8 gam kali permanganat (KMnO4) tác dụng với axit clohiđric đậm đặc thì thể tích khí
clo (đktc) thu được là
A. 5,0 lít.
B. 5,6 lít.
C. 11,2 lít.
D. 8,4 lít.
Câu 174 Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được
2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 2,0 lít.
B. 4,2 lít.
C. 4,0 lít.
D. 14,2 lít.
Câu 175 Cho phản ứng hóa học: H2SO4 đặc + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O. Phát biểu nào sau đây không đúng
tính chất của các chất?
A. H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử.
B. HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S
C. H2SO4 oxi hóa HI thành I2 và nó bị khử thành H2S
D. HI oxi hóa H2SO4 thành H2S và nó bị khử thành I2.
17


+ O2
+ NaOH
+ H 2SO 4
+ H 2S
+ Fe, t
Câu 176 Cho chuỗi phản ứng: FeS2 
→ A (k) 
→ B 

→ A 
→ C 

D. Các chất A, B, C, D lần lượt là
A. SO2, Na2SO3, H2S, FeS
B. SO2, Na2SO3, S, FeS
C. SO2, NaHSO3, SO3, FeSO4.
D. S, Na2S, H2S, FeS
Câu 177 Dãy chất nào sau đây tác dụng được với H2S?
A. O2, Cl2, S, HCl
B. O2, CuO, SO2, NaOH
C. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2, NaOH, O2.
D. Pb(NO3)2, NaNO3, SO2, FeCl3.
Câu 178 Cho một lượng dư khí H2S (đktc) vào dung dịch CuSO4 dư, thu được 1,92 gam kết tủa. Thể tích
khí H2S cần dùng là
A. 0,448 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,672 lít.
D. 0,896 lít.
Câu 179 Cho V ml SO2 (đktc) sục vào dung dịch Br2 tới khi mất màu hoàn toàn dung dịch brom thì dừng
lại, sau đó thêm dung dịch BaCl2 dư vào thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 112 ml.
B. 224 ml.
C. 1,12 ml.
D. 4,48 ml.
Câu 180 Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn bột gồm hai kim loại Mg và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng dư,
sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối
khan. Giá trị của m là
A. 28,0 gam.
B. 29,1 gam.

C. 29,0 gam.
D. 28,1 gam.
Câu 181 Sự chuyển dịch cân bằng là
A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận.
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.
D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả hai chiều thuận và nghịch.
Câu 182 Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì
A. Chỉ tăng tốc độ của phản ứng thuận.
B. Chỉ tăng tốc độ của phản ứng nghịch.
C. Làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và phản ưng nghịch như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.
Câu 183 Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25°C). Trường
hợp nào dưới đây tốc độ phản ứng không đổi?
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
C. Thực hiện phản ứng ở 50°C.
D. Dùng 100 ml dung dịch H2SO4 4M.
Câu 184 Khí clo tác dụng với dung dịch kiềm đặc, đun nóng tạo muối clorat có một phần clo bị khử và đồng
thời một phần clo bị oxi hóa. Tỉ lệ số nguyên tử clo bị khử với số nguyên tử clo bị oxi hóa là
A. 1 : 1.
B. 1 : 5.
C. 5 : 1.
D. 7 : 1.
Câu 185 Clo tác dụng với sắt theo phản ứng sau: 2Fe (r) + 3Cl2 → 2FeCl3 (r). Tính khối lượng FeCl3 có thể
điều chế được nếu có 0,012 mol Fe và 0,020 mol Cl2 tham gia.
A. 2,17 gam
B. 1,95 gam
C. 3,90 gam
D. 4,34 gam.

Câu 186 Cho biết phản ứng điều chế clo trong phòng thí nghiệm: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 +
8H2O + 5Cl2↑. Số phân tử HCl bị oxi hóa thành khí clo và số phân tử HCl tạo muối clorua là
A. 16 và 5
B. 5 và 16.
C. 6 và 10.
D. 10 và 6.
Câu 187 Hòa tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kiềm vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần
25 gam dung dịch HCl 3,65%. Đây là kim loại
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 188 Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí
dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch NH3.
Câu 189 Cho 200 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch chứa đồng thời
NaOH 1M và Ba(OH)2 2M cần lấy để trung hòa vừa đủ dung dịch axit đã cho là
A. 100 ml.
B. 120 ml.
C. 90 ml.
D. 80 ml.
Câu 190 Cho 8 gam hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 5,6 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
o

18



A. 22,75 g
B. 24,45 g
C. 25,75 g
D. 22,25 g.
Câu 191 Hòa tan hết một lượng kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ, thu được một dung
dịch muối cố nồng độ 18,19%. Kim loại đã dùng là
A. Fe
B. Zn
C. Mg
D. Ba
Câu 192 Khi trộn lẫn 200ml dung dịch HCl 2M và 300ml dung dịch HCl 4M, ta thu được dung dịch có
nồng độ:
A. 8,0M.
B. 3,5M.
C. 3,0M.
D. 3,2M.
Câu 193 Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan hoàn toàn vào nước để được dung dịch. Cho dung
dịch trên tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 57,4 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng mỗi muối
trong hỗn hợp KCl, NaCl lần lượt là
A. 45% và 55%.
C. 58% và 42%.
C. 56% và 44%.
D. 60% và 40%.
Câu 194 Cho phản ứng: 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3. Trong phản ứng này
A. Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa.
B. Ion Fe3+ bị khử và ion Cl– bị oxi hóa.
C. Ion Fe2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử.
D. Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl– bị khử.
Câu 195 Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau

phản ứng là
A. Na2SO3, NaOH và NaHSO3.
B. NaHSO3, H2O.
C. Na2SO3, H2O.
D. Na2SO3, NaOH, H2O.
Câu 196 Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S có màu đen theo phản ứng: 4Ag + 2H2S
+ O2 → 2Ag2S + 2H2O. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chát phản ứng?
A. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hóa.
B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
C. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
D. Ag là chất oxi hóa, O2 là chất khử.
Câu 197 Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại (không xảy ra phản ứng hóa học)?
A. Khí H2S và khí Cl2.
B. Khí HI và khí Cl2.
C. Khí NH3 và khí HCl.
D. Khí O2 và khí Cl2.
Câu 198 Cho K2Cr2O7 dư vào V lít dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19 g/ml) thì thu được lượng khí đủ để oxi
hóa hoàn toàn 5,6 gam Fe. Tính V.
A. 58,82 ml
B. 10,08 ml
C. 11,76 ml
D. 12,42 ml
Câu 199 Các phản ứng hóa học sau là phản ứng oxi hóa khử, ngoại trừ
A. Cl2 + KOH → KClO3 + KCl + H2O.
B. KClO3 → KCl + O2.
C. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2.
D. CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + H2O + Cl2.
Câu 200 Có 4 chất bột màu trắng là: BaCO3, Na2SO4, Na2S, BaSO3. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào cho
dưới đây là có thể phân biệt các muối trên?
A. HCl.

B. NaOH.
C. BaCl2.
D. AgNO3.
Câu 201 Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất
A. tăng dần từ flo đến iot.
B. giảm dần từ flo đến iot.
C. tăng dần từ clo đến iot trừ flo.
D. giảm dần từ clo đến iot trừ flo.
Câu 202 Tìm câu sai trong các câu sau
A. Clo tác dụng được với dung dịch kiềm.
B. Clo có tính chất đặc trưng là tính khử mạnh.
C. Clo là phi kim rất hoạt động, là chất oxi hóa mạnh, trong một số phản ứng clo thể hiện tính khử.
D. Có thể điều chế được các hợp chất của clo trong đó số oxi hóa của clo là –1, +1, +3, +5, +7.
Câu 203 Nguyên tắc chung để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là
A. dùng chất giàu clo để nhiệt phân ra Cl2.
B. dùng flo đẩy clo ra khỏi dung dịch muối tương ứng.
C. cho các chất có chứa ion Cl– tác dụng với các chất oxi hóa mạnh.
D. điện phân dung dịch các muối clorua.
Câu 204 Đốt cháy nhôm trong bình đựng khí clo dư, thu được 53,4 gam muối nhôm clorua. Thể tích khí clo
(đktc) tham gia phản ứng là
A. 67,2 lít.
B. 18,3 lít.
C. 13,44 lít.
D. 89,6 lít.
Câu 205 Dãy nào sau đây có 2 cặp chất đều không phản ứng với nhau?
A. CuSO4 và BaCl2; Cu(NO3)2 và NaOH.
B. CuSO4 và Na2CO3; BaCl2 và CuSO4.
19



C. Ba(NO3)2 và NaOH; CuSO4 và NaCl.
D. AgNO3 và BaCl2; AgNO3 và NaBr.
Câu 206 Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra. Khói
đó là do nguyên nhân nào sau đây?
A. HCl phân hủy tạo thành H2 và Cl2.
B. dung dịch HCl dễ bay hơi tạo thành hơi nước.
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl.
D. HCl đã đạt mức bão hòa và kết tinh.
Câu 207 Trong các dãy oxit sau, dãy nào gồm các oxit phản ứng được với axit HCl?
A. CuO, NO, Na2O.
B. CuO, CO, SO2.
C. FeO, Na2O, CO.
D. FeO, CuO, CaO, Na2O.
Câu 208 Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng thêm 7 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia phản ứng là
A. 0,7 mol
B. 0,8 mol
C. 0,04 mol
D. 0,4 mol
Câu 209 Khi cho 10,5 gam NaI vào 50 ml dung dịch nước Br2 0,5M, khối lượng NaBr thu được là
A. 3,45 g
B. 4,67 g
C. 5,15 g
D. 2,575 g
Câu 210 Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa nào dưới đây?
A. KMnO4, Cl2, CaOCl2 và HNO3.
B. MnO2, KClO3, FeCl2 và Fe.
C. K2Cr2O7, KMnO4, MnO2 và KClO3.
D. K2Cr2O7, KMnO4 và H2SO4.
Câu 211 Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây?

A. HCl, H2SO4, HF, HNO3.
B. HCl, H2SO4 loãng, HF.
C. H2SO4, HF và HNO3.
D. HCl, H2SO4, HNO3.
Câu 212 Hòa tan m gam Cu bằng H2SO4 đặc được 2,24 lít SO2 (đktc) và dung dịch X, cô cạn dung dịch X
được 25 gam muối ngậm nước. Công thức của muối là
A. CuSO4.5H2O.
B. CuSO4.4H2O.
C. CuSO4.3H2O.
D. CuSO4.2H2O.
Câu 213 Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ X, Y vào 200 ml dung dịch HCl
1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong hỗn hợp đó là
A. Mg; Ca.
B. Be; Mg.
C. Mg; Sr.
D. Be; Ca.
Câu 214 Để phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: NaNO3, MgCl2, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4
cần dùng hóa chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. Mg(OH)2.
D. Ba(OH)2.
Câu 215 Những chất rắn không tan được trong dung dịch HCl để tạo ra khí là
A. FeS, CaCO3, Na2CO3.
B. FeS, MgCO3.
C. FeS, K2CO3.
D. FeS2, K2SO4, KNO3.
Câu 216 Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và FeS bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 8,96 lít (đktc)
hỗn hợp khí A. Dẫn hỗn hợp khí A đi qua dung dịch CuCl2 dư, tạo ra 9,6 gam kết tủa. Giá trị m gam hỗn
hợp đã dùng là

A. 16,8 gam.
B. 8,8 gam.
C. 25,6 gam.
D. 26,5 gam.
Câu 217 Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô cạn
hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là
A. 2,95 g.
B. 3,90 g.
C. 2,24 g.
D. 1,85 g.
Câu 218 Câu nào diễn tả không đúng về tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh?
A. S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. Axit sunfuric chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. Hiđro sunfua vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
D. Khí SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 219 Cho các phản ứng:
(a) Sn + HCl loãng
(b) FeS + H2SO4 loãng
(c) MnO2 + HCl đặc
(d) Cu + H2SO4 đặc
(e) Al + H2SO4 loãng
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.
Số phản ứng mà H+ đóng vai trò oxi hóa là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 220 Để loại bỏ SO2 ra khỏi hỗn hợp của CO2, có thể
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư.

20


C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 đủ.
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH.
Câu 221 Sục SO2 vào dung dịch H2S thì
A. dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
B. không có hiện tượng gì xảy ra.
C. dung dịch chuyển có màu đen.
D. tạo ra chất rắn màu đỏ.
Câu 222 Tính khử của các chất giảm dần theo thứ tự sau
A. H2S > SO2 > S.
B. H2S > S > SO2.
C. SO2 > H2S > S.
D. SO2 > S > H2S.
Câu 223 Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại R trong H2SO4 đặc nóng thu được 1,68 lít SO2 (đktc). Lượng
SO2 thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu được muối A. Kim loại R và khối lượng
muối A thu được là
A. Zn và 13,0 gam
B. Cu và 9,45 gam
C. Fe và 11,2 gam
D. Ag và 10,8 gam.
Câu 224 Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu, Zn, Na, Ca. B. Ag, Ba, Fe, Sn.
C. Mg, Al, Fe, Zn.
D. Au, Pt, Al, Hg.
Câu 225 Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn V lít CH4 cần 2,8
lít hỗn hợp X, biết các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 1,56 lít.
B. 1,55 lít.

C. 1,75 lít.
D. 1,68 lít.
Câu 226 Trong các cách sau đây, cách nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. Điện phân dung dịch CuSO4.
B. Phân hủy KClO3 với xúc tác MnO2.
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
D. Điện phân nước.
Câu 227 Cần dùng bao nhiêu lít H2S (đktc) để khử hoàn toàn 16,8 lít khí sunfurơ (đktc). Biết lượng H2S lấy
dư là 25%.
A. 39 lít.
B. 49 lít
C. 44 lít
D. 42 lít.
Câu 228 Để oxi hóa hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần trăm khối
lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là
A. 50% và 50%.
B. 64% và 36%.
C. 70% và 30%.
D. 60% và 40%.
Câu 229 Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl chỉ thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc)
có tỉ khối với hiđro là 9. Phần trăm theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là
A. 40% và 60%.
B. 50% và 50%.
C. 35% và 65%.
D. 45% và 55%.
Câu 230 Axit sunfuric thương mại có khối lượng riêng 1,84g/ml và nồng độ 96%. Pha loãng 25 ml axit này
vào nước, được 500 ml dung dịch. Dung dịch này có nồng độ mol là
A. 0,45M.
B. 0,90M.
C. 0,94M.

D. 1,80M.
Câu 231 Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Chỉ dùng một thuốc
thử trong số các thuốc thử sau để nhận biết:
A. BaCl2.
B. H2SO4.
C. quỳ tím.
D. AgNO3.
Câu 232 Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sản xuất được khối lượng axit sunfuric là
A. 1558 kg.
B. 1578 kg.
C. 1548 kg.
D. 1568 kg.
Câu 233 Cho hỗn hợp khí X gồm oxi và clo phản ứng vừa đủ với hỗn hợp gồm 7,2 gam magie và 16,2 gam
nhôm thu được 64,6 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại. Phần trăm thể tích của các chất
trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 40% và 60%.
B. 50% và 50%.
C. 60% và 40%.
D. 20% và 80%.
Câu 234 Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H2SO4 98% thì
lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90%.
A. 69,44 tấn.
B. 68,44 tấn.
C. 62,5 tấn.
D. 70,44 tấn.
Câu 235 Trong phản ứng: H2O2 + KI → I2 + KOH. Hệ số của chất oxi hóa và hệ số của chất khử là
A. 2 và 1.
B. 1 và 2.
C. 1 và 1.
D. 2 và 2.

Câu 236 Cho phản ứng: H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử
H2SO4 tạo muối của phản ứng khi cân bằng là
A. 6 và 3
B. 3 và 6
C. 6 và 6
D. 3 và 3.
Câu 237 Phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric loãng?
A. H2SO4 + C→ SO2 + CO2 + H2O
B. H2SO4 + FeO → FeSO4 + H2O
C. H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. D. H2SO4 + Fe(OH)2 →Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.
Câu 238 Trộn 2 thể tích ddịch H2SO4 0,2M với 3 thể tích dung dịch H2SO4 0,5M được dung dịch H2SO4 có
nồng độ mol là
A. 0,40M.
B. 0,25M.
C. 0,38M.
D. 0,15M.
21


Câu 239 Cho các dung dịch bị mất nhãn: Na2S, Na2SO4, Na2SO3, NaCl. Để phân biệt các dung dịch trên, cần
dùng những thuốc thử là các dung dịch
A. BaCl2, HCl.B. AgNO3.
C. BaCl2, AgNO3.
D. Pb(NO3)2, BaCl2.
Câu 240 Nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam KClO3 có xúc tác MnO2 thì thể tích khí oxi thu được (đktc) là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 241 Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau),

lượng oxi thu dược nhiều nhất từ
A. KMnO4.
B. KClO3.
C. NaNO3.
D. H2O2.
Câu 242 Cho 6 lít hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian ozon bị phân hủy hết thì thể tích khí tăng
thêm 2 lít. Thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 3 lít O2, 6 lít O3. B. 2 lít O2, 4 lít O3. C. 3 lít O2, 4 lít O3. D. 2 lít O2, 4 lít O3.
Câu 243 Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp muối KCl và KClO3 và trộn kỹ và đun nóng đến khi
hoàn toàn thu được 152gam chất rắn A. Thể tích khí oxi đã sinh ra ở đktc là
A. 11,2 lít.
B. 22,4 lít.
C. 33,6 lít.
D. 44,8 lít.
Câu 244 Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường
A. chyển sang màu đỏ nâu.
B. bị vẩn đục, màu vàng.
C. trong suốt không màu.
D. xuất hiện chất rắn màu đen.
Câu 245 Cho các chất: Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung
dịch H2SO4 loãng tạo khí SO2?
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
Câu 246 Nhóm các kim loại nào sau đây đều bị thụ động hóa trong H2SO4 đậm đặc, nguội?
A. Cu, Fe và Al.
B. Al, Fe và Cr.
C. Al, Cu và Pt.
D. Fe, Ag và Au.

Câu 247 Biết có một phản ứng khi tăng nhiệt độ lên 10°C thì tốc độ phản ứng tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng
này sẽ tăng bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ thêm 40°C.
A. 10 lần
B. 40 lần
C. 16 lần
D. 32 lần
Câu 248 Tốc độ của phản ứng: H2 + Cl2 → 2HCl sẽ thay đổi như thế nào nếu áp suất của hệ tăng lên 3 lần
A. tăng lên 3 lần
B. tăng lên 6 lần
C. tăng lên 9 lần
D. giảm đi 3 lần
Câu 249 Hằng số cân bằng k của một phản ứng phụ thuộc vào
A. sự có mặt chất xúc tác
B. áp suất của phản ứng
C. nhiệt độ của phản ứng
D. áp suất hoặc nồng độ
Câu 250 Việc sản suất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) € 2NH3 (k) ΔH = –
92 kJ/mol. Muốn sản suất amoniac đạt hiệu quả cao, người ta phải thay đổi yếu tố nào.
A. Tăng nhiệt độ
B. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất
C. Lấy NH3 ra khỏi hệ
D. B và C đúng
Câu 251 Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tốc độ phản ứng tăng khi
A. Dùng dung dịch H2SO4 2M thay dung dịch H2SO4 4M
B. Tăng thể tích H2SO4.
C. Giảm thể tích dung dịch H2SO4.
D. Tăng nhiệt độ phản ứng
Câu 252 Bình kín có thể tích 0,5 lít ban đầu chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2 ở nhiệt độ t°C, khi ở trạng thái
cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Hằng số cân bằng là
A. 2,125

B. 4,125
C. 3,125
D. 4,175
Câu 253 Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO cần vừa đủ 500 ml dung dịch H2SO4
0,1M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp muối sunfat có khối lượng là
A. 4,81 g.
B. 8,15 g.
C. 6,81 g.
D. 6,15 g.
Đề thi tham khảo Môn Hóa Lớp 10 năm 2014
(1)
(2)
(3)
(4)
Câu 1. (1đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng: MnO2 
→ Cl2 → HCl → NaCl → Cl2.
Câu 2. (1đ) Hoàn thành các phản ứng sau:
a. HCl + KMnO4 → ? + ? + Cl2 + H2O.
b. Fe + H2SO4 (đặc, nóng dư) → ? + ? + H2O.
Câu 3. (2,0 điểm) Cho 1,5 hỗn hợp Al, Mg vào dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí (đktc).
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
22


Câu 5. (1,0 điểm) Cho các chất: Hg, dung dịch NaOH, Cu, Al. Những chất nào tác dụng được với dung dịch
HCl? Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 6. (1,0 điểm) Để hòa tan hết một mẩu kẽm trong dung dịch HCl ở 20°C cần 27 phút. Cũng mẩu kẽm đó
tan trong dung dịch axit nói trên ở 40°C trong 3 phút. Để hòa tan hết mẩu kẽm đó trong dung dịch nói trên ở
50°C cần bao nhiêu phút?

Câu 7. (1,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch CaCl2, NaNO3, HCl, Na2CO3
đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn.
Câu 8. (3,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 36,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và CuO trong dd HCl dư thu được
dung dịch A và 2,24 lít khí H2 (đktc). Dẫn khí H2S dư vào dung dịch A thu được 12,8 gam kết tủa. Nếu cho
hỗn hợp X trên tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng, dư thì tạo ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất và đo
ở đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viết các phương trình hóa học và xác định chất khử, chất oxi hóa trong các phản ứng đó.
b. Tính V.

23



×