Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Chửa ngoài tử cung thể lụt máu Đề cương sản tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.54 KB, 4 trang )

Cõu 89: GEU th lt mỏu OB: tr/c c v x trớ.
I.

i cng.

-

GEU là trờng hợp trng c th tinh, nhng lm t v phỏt trin ngoi bung t cung.

-

GEU ko c phỏt hin sm v x trớ kp thi, khi cha v ra gõy ngp mỏu trong
bng, e da tớnh mng BN.

-

Bin chng chy mỏu sm hay mun tựy thuc vo v trớ lm t ca trng: on k v
eo v sm hn.

-

noãn sau khi thụ tinh ko làm tổ và phát triển ở trong buồng TC mà phát triển ở bên ngoài
buồng TC.

-

Bình thờng trứng thờng đợc thụ tinh ở 1/3 ngoài của vòi trứng rồi di chuyển về buồng TC
và làm tổ ở đó. Nếu trứng không di chuyển hoặc dừng lại giữa đờng hoặc bị đẩy ra vòi
trứng để làm tổ tại vòi trứng, buồng trứng hay ổ bụng sẽ gây ra GEU.

-



Vị trí của GEU


Vòi trứng: hay gặp nhất (> 90%). Tuỳ theo vị trí của phôi làm tổ trên đoạn nào của
vòi trứng, chia ra CNTC ở kẽ, CNTC ở eo, CNTC ở bóng, CNTC ở loa.

-



Buồng trứng: ít gặp hơn



Trong ổ bụng: rất ít gặp



ống cổ TC: rất hiếm gặp, nhng rất nguy hiểm và chảy máu dữ dội.

GEU dù ở vị trí nào cũng là một tai biến về thai nghén có thể gây tử vong cho ng ời bệnh.
Vì vậy, GEU cần đợc phát hiện sớm và gửi đi đtrị sớm ở cơ sở có k/năng PT.

-

Về hình thái GEU có thể gặp thể cha vỡ, thể vỡ gây lụt máu trong ổ bụng, thể huyết tụ
thành nang, thể giả sảy thai, thể chửa trong ổ bụng.

-


Thể vỡ lt mỏu OB là hình thái nng của CNTC.

II.
Triu chng.
II.1. C nng:
Tiền sử:
+ Chậm kinh, cú khi ra ỳng ngy hoc trc ngy d kin.
+ Ra máu đen ÂĐ dai dẳng.
+ au bụng vùng hạ vị õm .
Nay có cơn đau vùng hạ vị đột ngột, dữ dội nh dao đâm làm BN choáng váng hoặc ngất

đi. Đó chính là lúc vỡ khối chửa. Tr/ chứng này rất có giá trị
II.2. Ton thõn:
Tỡnh trng TM cp tựy thuc mc mt mỏu: da xanh, niờm mc nht.




Nu chy mỏu nhiu: Bn ri vo tỡnh trng shock mt mỏu:
+ Tinh thn ht hong hoc lm i.
+ Mch nhanh, HA tt, hoc ko o c.
+ Th nhanh nụng, khú th.
+ Tiu ớt, khỏt nc,
+ Chõn tay lnh, vó m hụi.

II.3. Thc th:
Ra mỏu AD ko tng xng mc mt mỏu.
Khỏm bung: HCCMTOB.
+ Bng chng nhiu, nn au hn 1 bờn HC( ni cú khi cha).

+ Cú PUTB vựng di rn hoc CUPM.
+ Gừ c vựng thp.


Thăm âm đạo:
+
+
+
+

Cổ TC đóng, di động TC rất đau, có th thy khi phn ph.
T cung ko s thy ỏy, cú cảm giác TC bồng bềnh trong nớc.
Có máu đen theo găng.
Cựng sau cng phng, n au chúi.

II.4. Cận lâm sàng:
Siêu âm:
+ Không thấy hình ảnh túi ối trong buồng TC
+ Cú th thy khối âm vang không đồng nhất nằm ngoài TC.
+ Tỳi cựng Douglas v bng cú nhiu dch.
Chọc dò túi cùng Douglas khi nghi ngờ (hiện nay ít áp dụng):
+ Thấy máu đen, loãng, không đông là tr/ chứng rất có giá trị ch/đoán GEU đã vỡ.
+ Nếu không thấy máu cũng cha loại trừ đợc GEU.
CTM: HC, Hb giảm, tuỳ mức độ mất máu. CTM giúp tiên lợng và điều trị hơn là chẩn


đoán.
hCG (+).

III.

III.1.


Chẩn đoán
Chẩn đoán xác định: LS, CLS

HC mất máu cấp + chy mỏu trong bng/ 1 BN chậm kinh, rong huyết, đau bụng, hCG
(+), cùng đồ đầy và đau



SÂ, chọc dò Douglas.

III.2.
Chẩn đoán phân biệt
Sảy thai băng huyết
Giống:
+ Có dấu hiệu thai nghén.: chậm kinh, nghén, HCG (+),
+ Đau bụng
+ Tình trạng mất máu nặng
Khác:
+ Ra máu âm đạo ồ ạt, nhiều tơng xứng với tình trạng mất máu trên LS.
























+
+
+

Không có du hiu bụng ngoại khoa.
Cùng đồ không đau.
Thấy khối chửa ra ngoài hoặc CTC mở: rau, thai thập thò ở âm đạo.
U nang buồng trứng xoắn vỡ.
Giống:
+ Đau bụng dữ dội, đột ngột
+ Có choáng
+ SÂ có khối cạnh TC
Khác:
+ Ko chậm kinh, nghén, HCG (-)
+ Ko ra máu ÂĐ

+ ÂĐ, TC, cổ TC bình thờng. Cùng đồ ko đầy, ko đau.
+ Tiền sử có th cú khối u buồng trứng từ trớc.
Vỡ tạng đặc: gan, lỏch, thn
Giống:
+ au bụng
+ HC thiu mỏu + HC chy mỏu trong bng.
Khác:
+ Không có dấu hiệu thai nghén.
+ Ko ra máu ÂĐ
+ TC bình thờng, hCG (-)
+ SÂ: phát hiện tạng vỡ, không thấy khối chửa.
Vỡ nang hoàng thể, vỡ nang Degraff.
Giống: đau bụng, ra máu âm đạo bất thờng
Khác:
+ Không chậm kinh, nghén.
+ CTC,TC bình thờng
+ hCG (-), SÂ không thấy hình ảnh khối chửa
Vỡ nhân chorio ở vòi trứng
Tiền sử chửa trứng, rong huyết
Chảy máu õm o tơi ồ ạt
Khám: nhân di căn ÂĐ và các bộ phận khác.
HCG rất cao, SÂ giúp ch/ đoán phân biệt
Viêm phần phụ cấp
Viêm phúc mạc:
CUPM khp bng.
Cú th cú nguyờn nhõn gõy VPM.
hCG (-), thm õm o: TC, CTC, ADD, 2 phn ph bỡnh thng.

IV.
Xử trí:

Mổ ngay ko trì hoãn, va hi sc va m.
Hồi sức tích cực chống choáng:
Truyền máu, truyền dịch, thở oxy, trợ tim.
Trờng hợp mất máu nhiều, ko có máu, tình trạng BN rất nặng, có thể truyền máu

hoàn hồi. Lấy máu từ ổ bụng, lọc, truyền lại cho BN, pha 100 ml máu với 500 ml
NaCl 0.9%, với điều kiện ít máu cục, đảm bảo vô trùng.






Phu thut:
Cho tay vào tìm ngay chỗ vòi trứng vỡ để kẹp cầm máu.
Ko đặt vấn đề bảo tồn vòi trứng: cắt bỏ đoạn vỡ, khâu câm máu rồi khâu vùi.
Kiểm tra tổ chức vòi trứng bên kia.
Trit sản vòi trứng còn lại nếu có chỉ định (đủ con, lớn tuổi, VT có thơng tổn...)
Lấy hết máu cục, máu loãng, lau sạch ổ bụng, đóng kín ko cần dẫn lu.
Sau mổ:
Tiếp tục hồi sức tích cực.
Kháng sinh.
Theo dõi biến chứng sau mổ.
Gửi GFB tổ chức sau mổ.



×