Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Khối u buồng trứng Đề cương sản tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.84 KB, 4 trang )

Câu: khối u BT phân loại, tr/c chẩn đoán.
I.
-

II

ĐẠI CƯƠNG.
UBNT là những khối u ở BT , có 1 lớp vỏ bọc bên ngoài, bên trong chứa dịch.
Gặp ở mọi lứa tuổi , thường 30-45t
U pt từ các tp ctruc của BT , phôi thai của BT
Gồm 2 loại : UN cơ năng và UN thực thể
UNTT gồm : UN nước , nhầy , bì
UNTT có tổn thương thực thể ở BT , k bh tự mất đi dù u to hay nhỏ.
Có thể ở 1 bên hoặc 2 bên ( hay gặp trong TH lạc nội mạc TC)
Nếu đã CD UN TT phải mổ lấy u và xn GPB vì nguy cơ K hóa cao.
Phát hiện và xử trí sớm tránh nguy cơ xoắn nang, vỡ nang, K hóa .
. Phân loại :
-

Gồm 2 loại : u nang cơ năng và u nang thực thể.
U nang cơ năng :có 3 loại : nang bọc noãn, nang hoàng tuyến, nang hoàng thể.
U nang thực thể : có 3 loại : u nang nước, u nang nhày, u nang bì.

III . Triệu chứng lâm sàng :
1. Lâm sàng.
* Cơ năng:
- Khối u BT nhỏ không có TC gi đb. Chỉ phát hiện khi đi khám phụ khoa ( định kỳ/ vô sinh)
phát hiện UN ( thăm khám /SA)
- Nêu không dc phát hiện , UN lớn dần lên:
+ Cảm giác nặng tức ở vùng tiểu khung
+ Đau âm ỉ vùng hố chậu


+ Có khi RLKN , RK , thống kinh
+ U to lên , có thể chèn ép :
BQ đái buốt , đái rắt
TR táo bón.
+ Có thể xoắn / vỡ nang gây đau dữ dội
* Thực thể :
- Nhìn:
+ U to có thể thấy gồ lên ở vùng hạ vị, lệch 1 bên hố chậu
+ U quá to giống như thai đủ tháng
+ Chèn ép TM chủ dưới THBH ở bụng
- Sờ :
+ UN vùng hạ vị căng , di động , k đau , biệt lập với TC , ranh giới rõ nếu u lành.
+ Mật độ phụ thuộc loại u.
+ TC kt bt
-

Thăm AD :

+ Nếu U nhỏ , còn nằm trong KC:
. TC bt , có thể bị đẩy sang bên đối diện


. U nằm cạnh TC : tròn đều , căng , biệt lập với TC , di động , không đau
+ Nếu U quá to/ u phát triển trong DC rộng : k thấy dđ / k đánh giá dc độ dđ.
2. Cận lâm sàng.
* hCG(-) loại trừ có thai
* SA : giúp đánh giá dc khối u ( vị trí , kt ,tính chất,..) phân biệt các loại u . đánh giá TC và phần phụ
2 bên, đgiá chèn ép
- UN nước : vỏ mỏng , chứa dịch thuần nhất
- UN nhầy : thường có vách , trong lòng âm vang kém.

- UN bì : có vùng tăng/ giảm âm
* XQBKCB : phát hiện các hình ảnh của xương , răng trong UN bì
* Chụp TC – VT :
- VT bị kéo dài , giãn mỏng , ôm lấy khối u
- TC bị lệch về 1 bên
* Soi OB CĐPB ( U to k nên làm vì dễ chọc vào U)
IV . Chẩn đoán:
1. CĐXĐ : dựa vào lâm sàng, cận lâm sàng trên.
2. CĐPB:
* Nếu nang nhỏ nằm trong tiểu khung:
- GEU :
+ TS có thai : chậm kinh , nghén ,hCG(+), ra máu AD nâu đen , dai dẳng
+ Khám : CTC tím , mềm , khối cạnh TC ranh giới k rõ , ấn rất đau
+ SA : khối âm vang k đồng nhất cạnh TC
+ TH khó : soi OB khối chửa tím, căng phồng
- Có thai trong TC:
+ Có thai: chậm kinh , nghén , hCG(+)
+ SA: h.ả túi ối , âm vang thai , hđ tim thai trong BTC
- VPP gây ứ nước ,ứ mủ VT:
+ TS viêm nhiễm SD , khí hư hôi , nhiều
+ Sốt , đau âm ỉ 2 hố chậu
+ Khám : khối nề cạnh TC , di động khó , ấn đau


+ C cú th = SA : h. nc theo chiu dc VT
- UXTC : b UXTC di PM
+ RK , RH
+ Khỏm thy khi mt chc , d cựng TC
+ SA CX
-


Chửa ngoài TC thể huyết tụ thành nang



BN có chậm kinh, rong huyết



Cạnh TC có khối nề ấn vào rất đau, dính vào TC



hCG (+)



Chọc dò túi cùng sau có máu đen ko đông



SÂ: h/ảnh phôi thai or hoạt động tim thai ngoài BTC
- Cỏc loi U c nng:
+ Tn ti vi CK ri mt , kt thng nh hn
+ Cú th gõy RLKN nh
+ SA: V nang mng , cng
- Cỏc loi U TT vi nhau.
* Nu UN to :
- C chng :
+ Gừ c vựng thp, vựng c cú b cong lừm lờn trờn

+ TS liờn quan bnh gan , thn ,
+ SA CX
- Khi U khỏc trong OB:
+ U mc treo : U cao , d lờn trờn nhiu . SA CX
+ Thn a nang : ỏi mỏu ton bói . SA CX.
+ U T...




×