Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Rau bong non thể nặng Đề cương sản tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.8 KB, 5 trang )

Cõu 44: Rau bong non th nng (phong huyt t cung rau): chn
oỏn v hng x trớ.
I.










i cng.
Rau bong non l rau bỏm ỳng v trớ bỡnh thng ( thõn v ỏy t cung), nhng b bong
trc khi thai s ra ngoi do hỡnh thnh khi mỏu t sau rau, khi mỏu t to dn lm tỏch
bỏnh rau, mng rau ra khi t cung, ct t tun hon m - con nguy c t vong cho
con.
õy l 1 cp cu sn khoa, xy ra vo 3 thỏng cui thi k cú thai v khi chuyn d .
Hay gp ngi con r v nhiu tui hn l ngi con so, ớt tui.
Thng gp BN b TSG, ngoi ra cũn gp:
- Chn thng.
- Thiu sinh si huyt bm sinh.
- Hỳt thuc lỏ, thiu dinh dng v dựng thuc:
o Hỳt 10 iu thuc lỏ/ ngy.
o Thiu acid folic, vitamin A, canxi hay thiu mỏu.
o Lm dng Cocain, ma tỳy.
- Hoc l ko rừ nguyờn nhõn.
Triu chng lõm sng v tn thng GPB thng ko phự hp: LS rt nng nhng tn
thng t cung li nh hoc LS rt nh nhng tn thng TC li nh.
Cỏc th lõm sng: th n, th nh, th trung bỡnh, th nng.


RBN th nng l hỡnh thỏi nng nht ca RBN, cũn gi l HC Cauvelaire, e da tớnh
mng m, thai nhi cn c chn oỏn, x trớ khn trng.

II.
Triệu chứng.
II.1. Lõm sng.
a. Thng cú du hiu ca TSG nng:
HA cao > 160/110 mmHg.
Protein niu > 5g/l.
Phự to, tng cõn nhanh > 2kg/tun.
Du hiu TK th giỏc: nhc u, hoa mt, chúng mt.
au HSP.
b. Cơ năng


Bụng to lên nhanh, chớng căng



Đau vùng bụng dới: lúc đầu đau theo cơn, các cơn đau ngày càng nhiều, sau đó đau liên
tục, lan khắp bụng, xuống đùi, đau dữ dội



Ra máu ÂĐ nhiều, máu đen, ko đông (> 500ml), có thể ko ra huyết



Nếu ối đã vỡ thì nớc ối lẫn máu


c. Toàn thân




Tình trạng choáng nặng do mt mỏu: hốt hoảng, vật vã, khó thở nhanh, chi lạnh, vã mồ
hôi, mạch nhanh, HA tụt/ kẹt, vô niệu (<100ml/24h)hoc thiểu niệu ( <500ml/24h).



Thiếu máu: da xanh, niêm mạc nhợt, lòng bàn tay trắng bệch.

d Thực thể


TC tng trng lc, co cứng nh gỗ, ko sờ đc các phần của thai nhi.



Cn co t cung liờn tc.



Chiu cao t cung tng dn.



Nghe tim thai mất.




Thăm ÂĐ
+

Đoạn dới căng, đầu ối phồng.

+

Bm i: nớc ối có thể hng lẫn máu.

+

CTC hé mở, cứng, dy.

+

Ngôi thai cao lỏng.

+

Ra mỏu õm o loóng, ko ụng.



Nếu máu ÂĐ ra ít/ ko ra mà TC to lên nhanh -> rau bong nhiều máu chảy vào TC



Có thể thấy CM toàn thân, CM phủ tạng (phổi, DD, thận...), CM âm đạo nhiều dù thai và
rau đã sổ ra ngoài.


2.2 CLS


SÂ: khối máu tụ sau rau ln, tim thai mt.



Monitoring sn khoa: trng lc c t cung tng cao.



SSH giảm nặng or = 0, FSP tăng, thời gian Prothrombin kéo dài



CTM: HC, HST, Hct giảm, TC giảm



Pro niệu cao > 5g/l



Men gan, ure, creatinin tăng nếu có tổn thg gan, thận.

III. Chẩn đoán
3.1 Ch/đ xđ: dựa vào LS, CLS
3.2 Ch/đ phân biệt:



a. Rau tiền đạo


Giống:



Khác:




Ra máu ÂĐ
Choáng mất máu






TS ra máu ÂĐ trg 3 tháng cuối tự nhiên, tự cầm, tái phát, máu đỏ tơi lẫn máu cục.
Ko đau bụng, ko cú TSG.
TC bình thờng
SÂ: Rau bám vị trí bất thờng

b. Vỡ TC




Giống: Ra máu ÂĐ, đau bụng dữ dội, choáng do mất máu và đau, TC co cứng
Khác:
Có dh dọa vỡ (trừ TH TC có sẹo mổ cũ): cn co TC cng tớnh, on di kộo





di, vũng Banl.
Sock.
Ra máu ÂĐ lẫn máu cục
Bng lờn cn au chúi du i (lỳc v TC).
Sau ú:
+ TC mt cn co.
+ Sờ thấy các phần của thai nhi ngay dới da bụng.
+ Cú th thy nguyờn nhõn khú.

c. Đa ối cấp



Giống: Bụng to nhanh, khó khám các phần của thai, tim thai nghe khó.
Khác:
Thờng vào 3 tháng giữa thai kỳ
Ko ra máu ÂĐ/ ra ít
Ko đau bụng nhiều, ko có cơn co TC
Ko choáng.
T cung cng, trũn u, kớch thc ln hn tui thai.
SÂ: o ch s i.


IV. Xử trí
4.1 Nguyên tắc


Khẩn trơng và kết hợp các biện pháp để cứu mẹ
+

Kết hợp PT và chống sốc

+

Mổ lấy thai kể cả khi thai chết

+

Cắt TC bỏn phn thp, nu vn chy mỏu tht ng mch h v.

+

HSTC trớc, trong và sau mổ.

4.2 Nội khoa:




HSTC chống choáng do mất máu, do đau và những tác động của sản khoa
+

Truyền dịch: bự nc, điện giải.


+

Thở oxy.

+

Truyn mỏu ti ton phn hoc cht thay th: khi HC, khi TC, SSH, cỏc yu t
ụng mỏu.



+

Chống choáng: Dopamin, Adrenalin, Prednisolon

+

Giảm đau: Dolosan, morphin.

+

KS nhóm Lactam

Theo dõi tiến triển, phát hiện sớm và điều chỉnh sớm các RLĐM, chống chảy máu
+

Bù đủ, nhanh chóng khối lg máu mất để phục hồi ch/năng tuần hoàn, dinh dỡng
cho các tạng gan, thận, não


+

Nên dùng máu tơi lấy từ ngời cho < 3h, nếu ko có dùng các chế phẩm khác: khối
HC, tiểu cầu, sinh sợi huyết, các yếu tố đông máu (II, VII, IX, X) EAC 2-4g tiờm
TM, Transamine 250-1000mg truyn TM.






Chống vô niệu: Lasix, đặt sonde tiểu theo dõi lợng nớc tiểu
An thn, tr tim.
Khỏng Histamin tng hp: Phenergan.
TH nng: corticoid nh git TM.

4.3. Sản khoa


Bm i, dựng thuc gim co nu quỏ cng ly thai ng di nu ly c ngay,
phũng chy mỏu sau .



MLT kể cả khi thai đã chết.



Bo tn hay ct t cung tựy mc tn thng v nhu cu sinh .




Cắt TC khi: + Tổn thg GPB nặng, rộng
+ Tổn thg GPB nhẹ ở sản phụ lớn tuổi, đủ con
+ Tổn thg ở sản phụ trẻ tuổi nhng tiêm oxytocin ko cầm đc máu.



Nếu CM nặng, ko cm c thì thắt ĐM hạ vị.

4.4. Sau PT


HS tiếp tục cho BN (chống NĐ, chống chảy máu)




Theo dõi BC sau mổ nh choáng, NK, chảy máu sau đẻ (do SSH giảm, RLĐM trong lòng
mạch, CIVD), ch/năng gan thận...-> để có hớng xử trí



Hồi sức sơ sinh nếu thai sống



KS sau mổ.




Tip tc iu tr nhim khun, nhim c thai nghộn.



×