Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Chửa trứng triệu chứng và chỉ định Đề cương sản tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.63 KB, 4 trang )

Câu : chửa trứng: tr/c, cđ
I.

ĐẠI CƯƠNG.

- Chửa trứng là do sự phát triển bất thường của các gai rau, nguyên bào nuôi phát triển quá
nhanh nên tổ chức liên kết trong gai rau cùng các mạch máu k phát triển theo kịp, các gai rau
k còn tổ chức liên kết và k còn mạch máu,thoái hóa thành các bọng nước.
- Bệnh lý bắt nguồn từ thai nghén. Là bệnh lý lành tính của nguyên bào nuôi nhưng hay biến
chứng thành ác tính.
- Bệnh có thể gặp ở mọi lứa tuổi trong TK sinh đẻ. Căn nguyên chưa rõ ràng.
- Những yếu tố thuận lợi : dinh dưỡng, thiếu đạm, đẻ nhiều, tuổi cao đk vệ sinh thấp.
- GPB:(rút gọn)
+ Đại thể: Tùy theo mức độ các gai rau thoái hóa thành túi nước ma chia ra 3 loại chửa
trứng:
. Chửa trứng toàn phần: hầu hết các gai rau bị thoái hóa, biến thành túi trứng.
. Chửa trứng bán phần : phần lớn gai rau bị thoái hóa, còn 1 phần gai rau bt.
. Chửa trứng kèm theo thai : 1 phần nhỏ gai rau bị thoái hóa, còn phần lớn gai rau k bị thoái
hóa vẫn đủ để nuôi thai.
+ Vi thể: 2 loại:
. Chửa trứng lành tính: lớp hợp bào k bị phá vỡ, lớp đơn bào k ăn vào nm TC
. Chửa trứng ác tính :
- Lớp hợp bào mỏng đi và có từng vùng bị phá vỡ.
- Lớp đơn bào ở , trong xâm lấn ra ngoài tràn vào nm TC, ăn sâu vào lớp cơ TC, có khi ăn
thủng lớp cơ TC gây chảy máu trong OB.

II.
TRIỆU CHỨNG.
1. Lâm sàng.

* Cơ năng:


- Triệu chứng có thai :
+ Chậm kinh , tắt kinh . thử Quickstick (+)


+ Nghén bất thường : nghén nặng, nhiều hơn những lần có thai trước : nôn nhiều kéo dài,
kèm theo các biểu hiện nhiễm độc TN ( Phù , THA , Pr niệu,…)
- Ra máu AD:
+ Là TC quan trọng đầu tiên, thường ra máu sớm vào tháng 2-4.
+ Ra máu tự nhiên , màu đen hoặc đỏ, ít một , kéo dài dai dẳng.
- BN thấy bụng to lên nhanh , to hơn so với bt.
- Thường k đau bụng , nếu có  sắp sảy / có biến chứng.
* Toàn thân :
- Biểu hiện thiếu máu :Mệt mỏi, da xanh , nm nhợt.
- Có thể có dh của TSG ( phù, THA, Pr niệu) .
- Da vàng, nước tiểu vàng hoặc cường giáp ( tuyến giáp to, tim nhanh, run tay, bàn tay nóng
ẩm )
Thường thấy ở TH nặng : Cao TC > 16cm , [hCG] > 1.000.000 UI/L.
* Thực thể:
- Khám bụng :
+ TC to hơn tuổi thai (trừ TH chửa trứng thoái triển).
+ Mật độ TC mềm.
+ Nắn k thấy các phần của thai nhi ( trừ loại chửa trứng có kèm theo thai nhi)
- Nghe tim thai : (-)
- Thăm AD kết hợp sờ nắn trên bụng:
+ CTC mềm, tím ; AD mềm , có thể sờ thấy các nhân di căn AD to bằng đầu ngón tay, màu
tím, dễ chảy máu , thường ở thành trước AD.
+ Có thể thấy nang hoàng tuyến ở 1 hoặc 2 bên buồng trứng, di động dễ.
+ Có thể có máu đỏ hoặc đen theo tay.
- Có thể có HC chảy máu trong OB trong TH chửa trứng xâm lấn.
2. Cận lâm sàng.


* Định lượng beta-hCG trong máu:


- Tăng rất cao > 300.000 UI/L ???
- Cần định lượng nhiều lần, tránh nhầm lẫn.
- Chú ý :
+ TH đa thai / thai nghén tuần thứ 10 : beta-hCG tăng cũng rất cao
+ TH chửa trứng thoái triển thì [beta-hCG] k cao.
* PƯ sinh vật:
- Định lượng hCG nước tiểu ít làm.
- Kq: > 20.000 đv ếch / 60.000 đv thỏ.
* Siêu âm:
- K thấy hình ảnh của âm vang thai, k thấy hđ của tim thai.
- H.ả tuyết rơi / h.ả chùm nho /ruột bánh mỳ .
- (+-) h.ả túi ối/ bào thai đi kèm trong chửa trứng kèm thai nhi.???
- (+-) nang hoàng tuyến 1 hoặc 2 bên.
- SA Doppler k nghe thấy tim thai ở trên 3 tháng.
- SA sẽ dễ dàng hơn khi TC tương ứng ở tuổi thai > 3 tháng.
* Định lượng Estrogen , hPL nước tiểu: thấp hơn thai bt
* X-Quang: Ngày nay k sd:
- XQ OB KCB ở BN có CTC>14cm: k thấy xương thai.
- Chụp buồng ối sau bơm thuốc cản quang vào BTC sau 5’ : h.ả lỗ chỗ như tổ ong.
- Có thể chụp XQ phổi phát hiện di căn phổi.
- Chụp ĐM TC phát hiện CT xâm lấn, h.ả tổ chim.
*GPB: h.ả đại thể, vi thể của CT.
III. Chẩn đoán.
1. CĐXĐ: dựa vào LS và CLS ( chủ yếu là SÂ và beta-hCG)
2. CĐPB:


* Dọa sảy thai :
- Giống : TC có thai: tắt kinh, nghén, đau bụng nếu CT sắp sảy.
- Khác:
+ Bh nghén bt.
+ Khám : TC to tương xứng tuổi thai.
+ Đau bụng, ra máu AD đỏ tươi
+ SA : âm vang thai, hđ tim thai.
+ [beta-hCG] máu < 20000UI/L
* Đa thai, thai to:
- Giống : nghén nặng, TC to hơn tuổi thai.
- Khác:
+ Không ra máu AD
+ Khám : nắn rõ các phần thai nhi, nhiều cực
+ Tim thai nghe rõ = Doppler, nhiều ổ.


+ SA: thấy túi ối, hđ tim thai, h.ả đa thai trong TH đa thai
* Thai lưu: (dễ nhầm CT thoái triển)
- Giống : dh có thai: tắt kinh , nghén, ra máu AD,TC bé hơn tuổi thai, k nghe thấy tim
thai.
- Khác:
+ TC bé hơn tuổi thai, mật độ chắc
+ hCG thương thấp hơn hoặc =0 .
+ SA: k có h.ả tuyết rơi.
+ Dễ nhầm CT thoái triển  làm GPB.
* UXTC:
- Giống: TC to lên , có thể ra máu AD bất thường
- Khác:
+ K có TS thai nghén
+ (+-) RK, RH

+ TC to nhưng chắc.
+ hCG (-)
+ SA  CĐXĐ.
* CNTC:
- Giống: Có dh có thai( tắt kinh, nghén) , Ra máu AD, CT sắp sảy cũng đau bụng.
- Khác:
+ Bh nghén bt
+ TC nhỏ, k tương xứng với tuổi thai
+ Khối cạnh TC căng , đau
+ SA: k thấy thai trong TC. K co h.ả tuyết rơi
Thấy khối am vang thai k đồng nhất cạnh TC
+ hCG thấp
* Có thai kèm theo UNBT: SA  CĐXĐ
* Có thai + UXTC: SA thai trong BTC,h.ả UXTC
* Nghén nặng trong thai thường:
- Giống: dh có thai, nghén nặng.
- Khác:
+ K ra máu AD
+ TC to tương xứng với tuổi thai
+ hCG k cao
+ SA : thai trong BTC.



×