Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Khối u buồng trứng Đề cương sản tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.19 KB, 5 trang )

CHUYÊN ĐỀ 17: KHỐI U BUỒNG TRỨNG
Câu 1: Chẩn đoán và xử trí các loại u nang BT
1. Đại cương
− U nang BT là u lành tính có vỏ bọc ngoài (vỏ nang), trg có chứa 1 ổ dịch or 1 vài loại mô
nào đó. Gặp ở tất cả các lứa tuổi
− Phân loại: u nang cơ năng và u nang thực thể
2. U nang cơ năng
− Sinh ra do RL chức phận của BT, ko có tổn thg GP
− Đó là những nang nhỏ, vỏ mỏng, căng nước, trg lòng nang có dịch nang
− Chỉ xra ở những PN còn hành kinh, có thể mất tự đi sau vài vòng kinh
− Có 1 or nhiều nang, xh 1 or 2 bên BT
− Có 3 loại nang cơ năng
2.1 Nang bọc noãn
− Do nang Degraff ko vỡ vào ngày quy định (ko phóng noãn), tiếp tục lớn lên (kích thước
3-5cm, có khi tới 10cm)
− Thường vỏ nang mỏng, chứa dịch bên trong
2.1.1 C/đoán xđ: dựa vào LS+CLS
a. LS: Thường ko có tr/ch, đôi khi BN cảm thấy nặng bụng
Chậm kinh
Thăm ÂĐ: có thể sờ thấy nang
Đôi khi nang bị xoắn or vỡ -> đau bụng, rong kinh
b. CLS: hCG (-) loại trừ CNTC, SÂ cho ∆(+)
TH khó có thể soi ổ bụng
2.1.2 C/đoán phân biệt
CNTC: ĐB khi nang có dh xoắn or vỡ
hCG (-)
SÂ or soi ổ bụng -> phân biệt
Nang hoàng tuyến:
Sau nạo thai trứng, u NBN, BN vô sinh đc đtrị kích dục tố tuyến yên liều cao
Khối u to hơn, thường gặp đng kính > 10cm
hCG tăng rất cao




Nang hoàng thể
Chỉ gặp trg thời kỳ có thai, ở SP có NĐTN, chửa đa thai
Bh có thai: chậm kinh, nghén
hCG (+)
Nang có bh chế tiết estrogen và progesteron
U nang thực thể: dựa vào SÂ, tiền sử, tr/ch khối u, hCG (-)
2.1.3 Xử trí: Phụ thuộc vào kích thước nang và tr/ch
− U nang nhỏ (< 5cm)
+ Có thể tự mất đi sau vài vòng kinh
+ Uống thuốc tránh thai viên kết hợp, có khả năng ngăn cản sự h/thành và phát triển
của nang
+ PT đặt ra khi
Nang tồn tại > 3 tháng sau đtrị bằng thuốc tránh thai
Nang to lên, ko mất đi sau vài vòng kinh
Có dh xoắn, vỡ nang
2.2 Nang hoàng tuyến
− Do hoàng tuyến ko teo đi trg gđ 2 của vòng kinh
− Gặp ở BN chửa trứng, u NBN, BN vô sinh đtrị bằng kích dục tố tuyến yên liều cao
− Lớn hơn nang bọc noãn, gặp ở 1 or 2 bên BT
− Vỏ nang mỏng, trong chứa dịch lutein (do hCG tăng cao)
2.2.1 Chẩn đoán xđ
LS: Đau vùng tiểu khung
Khám thấy khối u to (đk thg > 10cm)
Trên BN chửa trứng, K NBN, đtrị kích dục tố tuyến yên liều cao
CLS: hCG tăng cao, SÂ thấy nang
2.2.2 Chẩn đoán phân biệt
Nang bọc noãn: hCG (-), nang nhỏ, ít tr/ch
Nang hoàng thể

Nang thực thể
2.2.3 Xử trí
− Đtrị nguyên nhân: chửa trứng, K NBN...
− PT chỉ đặt ra khi có dh xoắn, vỡ nang


2.3 Nang hoàng thể
− Hoàng thể thai nghén tiếp tục phát triển thành nang
− C/đ xđ: Chỉ gặp ở thời kỳ có thai và ở BN NĐTN, đa thai
hCG (+)
Bh có thai: nghén, chậm kinh, vú căng
Nang có bh chế tiết estrogen và progesteron mạnh
− C/đ phân biệt
Nang bọc noãn
Nang hoàng tuyến
Nang thực thể
− Đtrị: tự mất đi ở nửa sau của thời kỳ thai nghén
3. U nang thực thể
− Có tổn thg thực thể của tổ chức BT, thường lành tính, tuy nhiên vẫn có khả năng ác tính
− Đk > 5cm, thg lớn hơn nang cơ năng, nhg cũng có khi nhỏ hơn, có thể gặp 1 or 2 bên BT
− Có 3 loại u nang thực thể
Tần suất
Tuổi

U nang nước
U nang nhày
50%
Thường gặp tuổi trung

Kích thước


niên
Trung bình

Cấu tạo vỏ

đtrị
Mỏng, chỉ có TB lát Thành nang dày 2 lớp TB, Thành nang cấu trúc tg tự
đơn

Tính

U nang bì
25%
Mọi lứa tuổi, nhg hay gặp

ở độ tuổi sinh đẻ
To, có thể rất to nếu ko đc Nhỏ hơn 2 loại kia

ngoài là lớp xơ, trong: lớp da: có lớp sừng, mỡ, tuyến

thượng bì trụ đơn
mồ hôi
chất Trong nang có dịch Nang có nhiều vách, trg Trg nang có thể gặp tổ

nang

Độ ác tính

trong


nang chứa dịch nhày, màu chức xg, tóc, răng, tuyến bã
vàng

Có nguồn gốc từ bào thai,

Có cuống dài

Có cuống dài

bao gồm nhiều t/c khác

Thg ko dính với t/c xq

Có thể dính vào tạng xq nhau mọc lên từ 2 or 3 lớp

Thg gặp 2 bên
khi có nhú mọc ra
80% dễ biến chứng Lành tính, 5% ác tính

thành K
3.1 Triệu chứng
3.1.1 Lâm sàng

TB mầm
Thg là lành tính


a. Cơ năng
− Khối u BT thg ko có tr/ch gì rõ rệt

− Khi khối u nhỏ thg ko có tr/ch gì chỉ tình cờ phát hiện khi khám phụ khoa, khám định kỳ,
khám vô sinh.
− Nếu ko phát hiện đc, u nang phát triển âm thầm tới khi to lên gây tr/ch
+ Cảm gác nặng ở bụng dưới
+ Đau âm ỉ vùng hố chậu
+ Có khi có RLKN: rong kinh, thống kinh or vô sinh
+ Có thể tự sờ thấy u ở hạ vị
+ Gđ u to lên chèn ép BQ, trực tràng: tiểu rắt, tiểu khó, đại tiện khó
+ Có thể có BC cấp tính của u nang: đau dữ dội do xoắn vỡ
b. Thực thể
− Nếu u to có thể thấy u gồ lên ở hạ vị, lệch 1 bên hố chậu
− Nếu khối u quá to có thể thấy như có thai, chèn ép TM chủ dưới -> THBH ở bụng
− Khám ngoài thấy có khối u trg ổ bụng, căng, ko đau, di động
− Thăm ÂĐ
+ Nếu khối u nhỏ còn nằm trg vùng chậu
TC bình thường, có thể bị đẩy sang bên đối diện khối u
U nằm cạnh TC, tròn, đều, mật độ căng, biệt lập với TC, di động, ấn ko đau
+ Nếu khối u quá to or u dính xq, u kẹt Douglas, u ở đáy d/c rộng thì ko di động or ki
động kém
3.1.2 Cận lâm sàng
− hCG (-), loại trừ có thai
− Siêu âm
+ Giúp c/đ đc khối u, vị trí, kích thước, hình dạng, âm vang đồng nhất or ko, 1 thùy
or nhiều thùy, vỏ dày or mỏng, có vách or ko, có nhú sùi or ko, có vùng hoại tử or
ko, có dịch ổ bụng, đồng thời đánh giá TC và phần phụ bên kia
+ U nang nước: vỏ mỏng, chứa dịch thuần nhất
+ U nang nhầy: thg có vách, trg lòng âm vang kém
+ U nang bì: có vùng tăng âm, vùng giảm âm
+ Đánh giá thận và NQ xem có chèn ép, ứ nước hay ko



− Chụp bụng ko chuẩn bị: nếu nang bì thấy h/ả cản quang của răng, xg
− Chụp TC-vòi trứng có chuẩn bị: H/ả vòi trứng bị kéo cao bên có u nang (h/ả răng cưa)
3.2 Chẩn đoán
a. Xđ: dựa vào LS + CLS
− Khó c/đ trong TH
+ U dính vào t/c xq (u nhầy, vỏ nang xơ), khám thấy u liền với TC, dễ nhầm với
UXTC
+ U kẹt Douglas nên ko di động
+ U phát triển trg d/c rộng
b. C/đ phân biệt
− Nếu u to lan lên vùng bụng cần pb với
TC có thai: Thường mềm, di động dính liền với CTC
hCG (+)
Tr/ch có thai: chậm kinh, nghén, thai máy, TS khám phát hiện thai
SÂ: c/đ xđ
Bụng có dịch cổ trướng
U mạc treo
Thận đa nang: tr/ch đái máu toàn bãi, SÂ giúp c/đ pb
− Nếu u nhỏ, nằm trong tiểu khung cần pb (bài cũ)



×