Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

U xơ tử cung Đề cương sản tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.06 KB, 4 trang )

CHUYÊN ĐỀ 21: U XƠ TỬ CUNG
1. Đại cương
− UXTC là u lành tính ở TC, thg gặp ở PN trg độ tuổi hđ sinh dục
− Nguyên nhân sinh bệnh có lq đến nội tiết tố (do cường estrogen)
− Vị trí của u xơ
+ Tùy theo phần của TC: Thân TC, eo TC, cổ TC
+ So với thành TC:


U dưới PM (có thể có cuống)



U kẽ nằm trg bề dày lớp cơ



U xơ dưới niêm mạc: nổi lên trg BTC, đôi khi có cuống, còn gọi là polyp xơ

2. Chẩn đoán xđ
2.1 Lâm sàng: Phụ thuộc vào vị trí khối u
a. Cơ năng
− Cường kinh, ra máu cục lẫn máu loãng, kéo dài 7-10ng
− Rong kinh, băng kinh
− Có thể ra huyết bất thường ko lq đến chu kỳ kinh (rong huyết)
− Thống kinh (u kẽ hay gây thống kinh do RL co bóp TC)
− Đau hạ vị or hố chậu, đau kiểu tức nặng, đau tăng trước khi hành kinh
− Có thể có khí hư loãng như nước do NK phối hợp
− Dh chèn ép BQ, trực tràng: đái rắt, đái són, bí đái, đại tiện khó
b. Toàn thân: HC thiếu máu nếu RLKN kéo dài
c. Thực thể


− Nhìn: rất khó, phải u rất to, gồ lên ở hạ vị
− Nắn bụng (khi BQ rỗng): vùng hạ vị phồng lên, có khối chắc, di động, gõ đục, ko sờ thấy
cực dưới của u
− Khám bằng mỏ vịt/ van ÂĐ
+ Máu ra qua lỗ CTC (loại trừ CM do tổn thg CTC, đng sinh dục)
+ Polyp buồng TC chui qua CTC nằm trong ÂĐ (phải mô tả: kt, màu sắc polyp, có tổ
chức hoại tử ko, chân polyp ntn)
− Khám ÂĐ bằng tay kết hợp nắn trên thành bụng: TC to hơn bthg, gồ ghề, lệch 1 bên, mật
độ chắc, ấn ko đau, di động cùng TC, có thể thấy nhiều nhân xơ lổn nhổn trên bề mặt TC


− Đo BTC thấy dài hơn bình thường
2.2 Cận lâm sàng
− hCG (-)
− Phiến đồ ÂĐ-CTC: loại trừ K CTC
− SÂ: thấy kt TC tăng lên, số lg, kt, mật độ, vị trí của u xơ
− Nếu SÂ ko thấy gì nhưng BN vẫn rong kinh (do u dưới niêm mạc quá bé) -> chụp BTC
vòi trứng thấy:
+ Hình khuyết đều, đồng nhất, bờ rõ, choán BTC or ở 1 bờ TC.
+ Nếu u ko gây biến dạng BTC thì rất khó phát hiện.
+ Loại trừ u BT (thấy vòi trứng bị kéo dài ra)
− Sinh thiết niêm mạc TC: tổn thg quá sản, loạn sản, polyp niêm mạc TC, loại trừ K NMTC
− Soi BTC: có ích với u xơ nhỏ, dưới niêm mạc
− CTM: Xđ mức độ mất máu (có gtrị trg đtrị hơn là c/đ)
3. Chẩn đoán phân biệt
− Có thai: hCG (+), CTC tím, eo TC mềm, TC to mềm, SÂ: thai trg BTC
− Thai chết lưu: tr/ch có thai, hCG (+/-), SÂ: thai chết lưu
− Dọa sảy thai
− K NMTC: Rong huyết/ BN tiền mãn kinh
+ C/đ phân biệt = sinh thiết n.mạc TC

+ SÂ: n.mạc TC dày, hình răng cưa
− Khối u BT: di động biệt lập với TC, SÂ, chụp TC-vòi trứng cho c/đ pb
− U ở tiểu khung: ko di động cùng TC, SÂ cho c/đ pb
4. Biến chứng
− CM: hay gặp ở u dưới niêm mạc -> thiếu máu nhược sắc
− BC cơ giới:
+ Chèn ép BQ, NQ, trực tràng
+ Chèn ép TM gây phù chi dưới
+ Xoắn khối u dưới phúc mạc gây đau hố chậu, kt phúc mạc gây liệt ruột cơ năng
(nôn, buồn nôn, bí trung đại tiện, bụng chướng)
+ U kẹt Douglas -> nghẽn mạch, hoại tử u -> BN rất đau


− NK (polyp thò ra ÂĐ bị NK, hoại tử): đau bụng, sốt, HCNT (+), BC tăng, đặt mỏ vịt
khám thấy 1 khối nâu, sẫm, mềm, hoại tử
− Thoái hóa u: thoái hóa mỡ, thoái hóa kính, vôi hóa
− K hóa (hiếm)
5. U xơ và thai nghén
− Khi có thai, u xơ dễ có BC: u to lên, u hoại tử (do thai chèn ép), u kẹt Douglas, xoắn u
− U ảnh hưởng đến thai
+ Khó có thai
+ Dọa sẩy, đẻ non (RL co bóp TC, mất cân bằng estrogen và progesteron)
+ Thai chậm phát triển trg TC
+ Ngôi bất thường (u vướng vào góc quay của thai)
+ U tiền đạo khi chuyển dạ, ối vỡ non
+ RL cơn co TC khi CD gây CD kéo dài, CD thất bại, CM lúc sổ rau do RL co bóp
CT, đờ TC, sót rau
+ Viêm niêm mạc TC sau đẻ
6. Điều trị
6.1 Nội khoa

− Mục đích: cầm máu (progesteron làm teo niêm mạc TC), ko làm khối u nhỏ đi
− Chỉ định: + U nhỏ, gây RLKN ở BN còn trẻ, còn muốn có thai
+

PN tiền mãn kinh (hy vọng u nhỏ đi theo thời gian)

+

Cầm máu chờ mổ

− CCĐ: u to, u ko gây RLKN
− Thuốc: Progestatif (Lutenyl) uống vào nửa sau của chu kỳ kinh (từ ngày 16-25)
− Thuốc co bóp TC: oxytocin, ergotamin
− Thuốc cầm máu: transamin
6.2 Sản khoa
− CĐ: U xơ to
U nhỏ nhưng CM nhiều, đtrị nội khoa thất bại
U có BC: hoại tử, xoắn, kẹt Douglas
− Phương pháp


+ Bóc nhân xơ khi BN còn nguyện vọng có con, đk: u xơ xâm lấm ít, nếu ko phải cắt
TC vì dễ tái phát
+ Nếu ko còn muốn có con, còn trẻ: cắt TC bán phần
+ BN > 40 tuổi: cắt TCHT để lại 2 phần phụ
+ BN > 45 tuổi: cắt TCHT + 2 phần phụ




×