Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

ĐỀ THI TOÁN 2017 GDTX GIAO THUY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (732.3 KB, 11 trang )

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie



uO
nT
hi
D

ai

H
oc

TRUNG TÂM GDTX HUYỆN GIAO THỦY
GIÁO VIÊN: VŨ THỊ MAI
MA TRẬN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
MÔN TOÁN
Cấp độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Chủ đề
cao
1.Đồ thị hàm số và
ứng dụng
- Tính đơn điệu
Câu 3
Câu 9
Câu 11
3
của hàm số
- Cực trị của hàm Câu 4

Câu 5
Câu 10
3
số
Câu 6
1
- GTLN, GTNN
Câu 2
1
- Tiệm cận
Câu 1
Câu 7
Câu 8
3
- Đồ thị và sự
tương giao của các
đồ thị hàm số
Số câu
2
4
4
1
11
Tỉ lệ %
4%
8%
8%
2%
22%
2. Hàm số lũy

thừa, hàm số mũ,
hàm số logarit
- Hàm số mũ
Câu 15
Câu 21
2
- Logarit và hàm
Câu 18, câu Câu 16
Câu 17, câu
số logarit
13
19,câu 20
6
- Phương trình và Câu 12
Câu 14
2
bất phương trình
mũ, logarit
Số câu
3
3
3
1
10
Tỉ lệ %
6%
6%
6%
2%
20%

3. Nguyên hàm,
tích phân và ứng
dụng
Câu 24
1
- Nguyên hàm
Câu 25, câu Câu 22
3
- Tích phân
Câu 23
Câu 27, câu 26
- Ứng dụng của
28
3
tích phân
Số câu
1
3
2
1
7
Tỉ lệ %
2%
6%
4%
2%
14%

01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 40
Câu 39
1
2%

Câu 41
Câu 42
2
4%
Câu 47

Câu 45

2

Câu 46, câu
48

4

om

/g


ro

Câu 44

s/

Câu 43

ok

.c

2
4%

1
1
2
4
8%

Ta

1
2%

6
12%
4

4
8%

H
oc

1
2%
Câu 37
1
2%

6

ai

Câu 31

Cộng

uO
nT
hi
D

1
2%
Câu 35
1
2%


11
2,2
22%

1
2%
15
30%

3
6%
3,0 16
32%

Câu 49, Câu 2
50
2
4%

3,2 8
16%

8
16%
1,6 50

w

w


w

.fa

ce

bo

Số câu
Tỉ lệ %
5. Khối đa diện
Số câu
Tỉ lệ %
6. Khối tròn xoay
- Mặt nón
- Mặt trụ
- Mặt cầu
Số câu
Tỉ lệ %
7. Phương pháp
tọa độ trong không
gian
- Phương trình
mặt cầu
- Phương trình
mặt phẳng.
- Phương trình
đường thẳng
Số câu

Tỉ lệ %
Tổng
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %

Câu 30, câu
32
2
4%
Câu 36
1
2%

Vận dụng
cao
Câu 33, câu
34
2
4%
Câu 38
1
2%

ie

Câu 29

Vận dụng


up

Chủ đề
4. Số phức

Thông hiểu

iL

Nhận biết

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

Cấp độ

10


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

H
oc

01

BẢNG MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ THI TN THPT QUỐC GIA
Chủ đề
Nội dung


ro

up

s/

Ta

iL

ie

I. Đồ thị hàm số
và ứng dụng

uO
nT
hi
D

ai

Câu 1. Biết khảo sát đồ thị hàm bậc bốn
Câu 2. Hiểu cách tìm tiệm cận đứng của hàm số phân thức.
Câu 3. Hiểu cách chiều biến thiên của hàm bậc ba.
Câu 4. Biết xác định cực trị của hàm số bậc ba trên bảng biến thiên.
Câu 5. Tìm được cực trị của hàm số bậc bốn.
Câu 6. Vận dụng sự biến thiên của hàm số trên một đoạn để tìm GTNN của
hàm số trên đoạn đó.

Câu 7. Hiểu được cách xác định sự tương giao của hai đồ thị hàm số.
Câu 8. Vận dụng sự tương giao của đồ thị để biện luận số nghiệm của
phương trình.
Câu 9. Vận dung định lí về sự biến thiên của hàm số để hàm số đồng biến
trên một khoảng.
Câu 10. Vận dụng bài toán cực trị để tìm diện tích lớn nhất của hình chữ
nhật.
Câu 11. Vận dụng các điều kiện có cực trị của hàm số bậc ba, các kiến thức
hình học lớp 10 để hàm số có 3 điểm cực trị lập thành 1 tam giác vuông cân.

w

w

w

.fa

ce

.c

ok

bo

II. Hàm số lũy
thừa, hàm số mũ,
hàm số logarit


om

/g

Câu 12. Biết giải phương trình logarit đơn giản.
Câu 13. Biết tìm đạo hàm của hàm số logarit.
Câu 14. Hiểu cách giải bất phương trình mũ.
Câu 15. Hiểu cách tìm đạo hàm tích hàm đa thức và hàm số mũ.
Câu 16. Hiểu cách tìm tập xác định của hàm số logarit.
Câu 17. Vận dụng các tính chất của logarit để tính giá trị của biểu thức liên
quan.
Câu 18. Biết đặc điểm của hàm số logarit.
Câu 19. Vận dụng tính chất của logarit để tìm giá trị của biểu thức.
Câu 20. Vận dụng tính chất của logarit để tính giá trị của biểu thức liên
quan.

III. Nguyên hàm,
tích phân và ứng
dụng

Câu 21. Vận dụng hàm số mũ để tính số tiền gửi bảo hiểm của một người.
Câu 22. Vận dụng bài toán về đạo hàm để tính quãng đường của một
chuyển động.
Câu 23. Biết tính công thức tính diện tích của hình thang cong.
Câu 24. Hiểu cách tính nguyên hàm của hàm số mũ.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


H
oc

01

Câu 25. Vận dụng công thức tính tích phân từng phần.
Câu 26. Vận dụng cách đặt ẩn phụ để tính tích phân.
Câu 27. Hiểu cách tính diện tích hình phẳng của giới hạn bởi đồ thị của hai
hàm số.
Câu 28. Hiểu cách thể tích khối tròn xoay.

ai

Câu 29. Biết xác định phần thực, phần ảo của số phức.
Câu 30. Hiểu cách tìm modun của số phức.
Câu 31. Vận dụng cách biểu diễn hình học của số phức.
Câu 32. Hiểu cách phép toán của số phức để tìm giá trị của biểu thức.
Câu 33. Vận dụng các công thức về số phức để tìm tập hợp điểm.
Câu 34. Vận dụng các phép toán của số phức để tìm tập nghiệm của phương
trình số phức.

uO
nT
hi
D

V. Số phức

w


w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie


Câu 35. Biết tìm thể tích của khối hộp chữ nhật.
V. Khối đa diện
Câu 36. Hiểu cách tìm thể tích của khối tư diện.
Câu 37. Vận dụng các kiến thức về hình học không gian lớp 11 để tính thể
tích của khối chóp.
Câu 38. Vận dụng các kiến thức tính khối lăng.
Câu 39. Biết công thức tính diện tích mặt cầu.
VI. Khối tròn
Câu 40. Hiểu cách xác định và tính thể tích của khối nón.
xoay
Câu 41. Vận dụng các kiến thức của khối lăng trụ để tính tỉ số thể tích của
hai khối lăng trụ.
Câu 42. Vận dụng kiến thức để xác định và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp.
Câu 43 . Biết xác định tâm và bán kính mặt cầu cho trước.
Câu 44. Biết xác định được vec tơ chỉ phương của đường thẳng.
VII. Phương
Câu 45. Hiểu công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến một mặt phẳng.
pháp tọa độ trong Câu 46. Vận dụng quan hệ vuông góc để viết phương trình mặt phẳng đi
không gian
qua 1 điểm và vuông góc với một đường thẳng.
Câu 47. Vận dụng các kiến thức về mặt cầu để tìm sự tương giao của mặt
phẳng và mặt cầu.
Câu 48. Vận dụng điều kiện vuông góc của hai mặt phẳng để tìm điều kiện
của tham số để chúng vuông góc với nhau.
Câu 49. Vận dụng các kiến thức về đường thẳng, mặt phẳng để viết pt
đường thẳng vuông góc với 1 mặt phẳng và cắt hai đường thẳng.
Câu 50. Vận dụng kiến thức về đường thẳng, mặt phẳng để viết pt đường
thẳng đi qua 1 điểm, cắt 1 đường thẳng và song song với một mặt phẳng.


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

KY THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

H
oc

ĐỀ CHÍNH THỨC

01

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐAO
TẠO

(Đề gồm 06 trang)

ai

MÃ ĐỀ 352

uO
nT
hi

D

Thí sinh hãy chọn một đáp án thích hợp trong các câu sau
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê trong
các đáp án dưới đây?
y

ie

4

2

2

O

x

5

s/

-5

Ta

3

- 3


iL

3

up

-2

-3

ro

-4

1
3
2
2
1 4
3
C. y  x  3x 2 
2
2

B. y  x4  3x2  2
D. y   x4  3x2  2

2x  4
khẳng định nào sau đây là đúng

x2  4

.c

Câu 2. Cho hàm số y 

om

/g

A. y  x 4  3x 2 

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x = 2, x = -2.
B. Đô thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = 2.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là y = 2, y = -2.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.

Câu 3. Hàm số y  x3  3x  5 nghịch biến trên khoảng
A.  ; 1
B. 1;  
C.  1;  
Câu 4. Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên
x -
-1
2
+
y'
0
+
0
y +
6
-3
-

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D.  1;1


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

H
oc

01


Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có GTLN bằng 3 , GTNN bằng 6.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = -1, đạt cực tiểu tại x = 2.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1, đạt cực đại tại x = 2.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -3, đạt cực đại tại x = 6.
Câu 5. Giá trị cực đại của hàm số y   x4  2 x2  3 bằng
A. yCD  1
B. yCD  1

uO
nT
hi
D

Câu 6. Hàm số y  x2  4 có GTNN trên đoạn  2;5 là
A. 0
B. 2 2
C. 29
3
2
Câu 7. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x  x  2 với trục Ox là
A.  1;0 
B.  2;0 
C.  0; 2 
3
2
Câu 8. Phương trình x  3x  m  1  0 có ba nghiệm phân biệt. Khi
A. m  1
B. 3  m  1
C. 3  m  1


D. yCD  3

ai

C. yCD  2

D. 5
D.  0; 2 
D. m  3

x 1
đồng biến trên khoảng  2; 
xm
C. m  1
D. m  1

ie

Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 

om

/g

ro

up

s/


Ta

iL

A. m  2
B. m  1
Câu 10. Cho hình chữ nhật có chu vi bằng 16 cm khi đó diện tích lớn nhất của nó bằng
A. 36 cm2
B. 16 cm2
C. 20 cm2
D. 30 cm2
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x4  2m2 x2  1 có ba điểm cực trị tạ
thành một tam giác vuông cân
A. m  1
B. m  1
C. m  2
D. m  1
Câu 12. Nghiệm của phương trình log3 ( x  1)  2 là
A. m  8
B. m  7
C. m  9
D. m  10
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  log 2 x là
ln 2
x
x
Câu 14. Nghiệm của bất phương trình 3  3x1  36 là
A. x  1
B. x  1


1
x

C. y ' 

.c

B. y ' 

ok

A. y ' 

C. x  2

Câu 15. Đạo hàm của hàm số y   x  2 x  2 e là

D. y ' 

D. x  2
D. y '   x2e x

ce

A. y '  x2e x
B. y '  2 xe x
C. y '   2 x  2  e x
Câu 16. Tập xác định của hàm số y  log5  5  4 x  x2  là


w

w

w

.fa

A. 1;5
B. 1;5
C.  ;1   5; 
D.  ;1 5;  
Câu 17. Cho log 2 5  a . Khi đó log 4 500 tính theo a là
A. 3a  2

1
2

B.  3a  2 

1
x.ln 2

x

bo

2

1

ln 2

C. 2  5a  4 

4

Câu 18. Cho a  1 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. 6a  2


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. log a x  0 khi x  1 .
B. log a x  0 khi 0  x  1 .
C. Nếu x1  x2 thì log x  log x .
D. Đồ thị hàm số y  log a x có tiệm cận ngang là trục hoành.
Câu 19. Cho a2  b2  7ab  a, b  0 . Hệ thức nào sau đây là đúng.
A. 2log2  a  b   log2 a  log2 b

01

2

ab
 log 2 a  log 2 b
3
ab

D. 4log 2
 log 2 a  log 2 b
6

ab
 2(log 2 a  log 2 b)
3
Câu 20. Cho log2 5  a, log3 5  b . Khi đó, log6 5 tính theo a và b là
1
ab
A.
B.
C. a  b
ab
ab

uO
nT
hi
D

C. log 2

H
oc

B. 2log 2

ai


1

D. a 2  b2

b

a

a

a

b

D. S 

.c

b

a

B. S   f1 ( x)  f 2 ( x) dx

om

A. S   f1 ( x)dx   f 2 ( x)dx
C. S    f1 ( x   f 2 ( x))dx

b


/g

b

ro

up

s/

Ta

iL

ie

Câu 21. Một người gửi tiền bảo hiểm cho con từ lúc con tròn 6 tuổi. Hàng tháng người ta gửi đều đặn
cho con M đồng với lãi suất 0,52% một tháng. Trong quá trình đó, người này không rút tiền và lãi suất
không thay đổi. Nếu muốn số tiền rút ra được hơn 100 triệu đồng cũng là lúc con tròn 18 tuổi thì hàng
tháng phải gửi tối thiểu khoảng bao nhiêu tiền.
A. 470.000 đồng
B. 370.000 đồng
C. 600.000 đồng
D. 500.000 đồng
Câu 22. Một chất điểm chuyển động với vận tốc v0  15m / s thì tăng vận tốc v với gia tốc
a(t )  t 2  4t  m / s 2  . Tính quãng đường s chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây, kể từ lúc
bắt đầu tăng vận tốc.
A. 67,25 m
B. 68,25 m

C. 69,25 m
D. 70,25 m
Câu 23. Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  f1 ( x), y  f 2 ( x) liên tục trên
 a; b và đường thẳng x  a, x  b là


a

b

f1 ( x)dx 

 f ( x)dx
2

a

bo

A. 23x1.ln 2

ok

Câu 24.Nguyên hàm của hàm số y  23 x1 là
B.

23 x1
ln 2

C. 3.


23 x1
ln 2

D.

23 x1
3ln 2

2

1

.fa

ce

Câu 25. Tính tích phân I    2 x  1 ln x dx

w

1
A. I  2 ln 2 
2

B. I 

1
2


C. I  2ln 2

D. I  2 ln 2 

1
2

1

w

w

Câu 26. Tính tích phân I   x 1  x 2 dx
A. I 

0

2 2  1
3

B. I 

2 2  1
3

C.

I


2 2 1
3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. I 

2 2 1
3


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  12 x và đồ thị hàm số y  x 2 là
A. 937

B. 938
6

D. 930

13
17
2
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  1  x  , y  0, x  0, x  2 . Thể tích

01

12


C. 937

8 2
3

B.

2
5

C.

5
2

D. 2

ai

A.

H
oc

Câu 28. Kí hiệu  H 
khối tròn xoay khi quay  H  xung quanh trục Ox là

uO
nT
hi

D

Câu 29. Cho số phức z  2  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 2 , phần ảo bằng 2
B. Phần thực bằng 2 , phần ảo bằng 2i
C. Phần thực bằng 2 , phần ảo bằng 2
D. Phần thực bằng 2 , phần ảo bằng - 2i
Câu 30. Cho hai số phức z1  1  3i, z2  3  i . Tính mô đun của số phức z1.z2 .
A. z1.z2  10
B. z1.z2  10
C. z1.z2  5
D. z1.z2  5
2  3i
. Điểm biểu diễn M của số phức z là
2i
B. M  8 ; 1 
C. M  8 ; 1 
5 5 
5 5
hai số phức z1  2  3i, z2  1  3i . Số phức w  2 z1  3z2 .

 5 5

D. M  1 ; 8 

iL

A. M  1 ; 8 

ie


Câu 31. Cho số phức z 

5 5

ro

up

s/

Ta

Câu 32. Cho
A. w  1  15i
B. w  15  i
C. w  15  i
D. w  1 15i
Câu 33. Cho i là đơn vị ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn hình học số phức thỏa mãn : 2 z  i  z  1 là
đường tròn có phương trình
2
2
2
2
A.  x  2   y  1  2
B.  x  1   y  2  4

/g

C. ( x 1)2  ( y  2)2  4


2
2
D.  x  2   y  1  2

Câu 34. Tập nghiệm của phương trình z  z 2 là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 35. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = b, AA’ = c.Thể tích của khối hộp
chữ nhật là
1
3

ok

.c

om

2

bo

A. V  abc

1
2


B.V  abc

C. V  3abc

D. V  abc

1
6

ce

Câu 36. Cho tứ diện ABCD có đáy BCD vuông cân tại B, cạnh AD vuông góc với đáy,
AD  a 2, BC  a . Tính thể tích của khối tứ diện là
1
D. V  a3 2
2
Câu 37. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2a, AC  5a . Hai mặt phẳng

1
3

B. V  a3 2

C. V  a3 2

w

.fa

A. V  a3 2


w

w

 SAB  ,  SAD  cùng vuông góc với  ABCD  .Góc giữa đường thẳng SC và  ABCD  là 450. Thể tích khối

chóp S.ABCD là

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3
B. V  10a 29

A. V  10a3 21

3
D. V  10a 21

C. V  10a3 29

3

3

H
oc


01

Câu 38. Một viên gạch hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao 8cm, canhj đáy 6 cm. Thể tích của viên
gạch đó là
A. 432cm3
B. 144 3cm3
C. 432 3cm3
D. 144cm3
Câu 39. Cho hình cầu bán kính R. Diện tích của mặt cầu là
4
C.  R 2
D. 4R 2
3
Câu 40. Cho  ABC vuông tại A, AB  5cm, AC  6cm . Quay hình tam giác ABC xung quanh trục AB ta

A. 4 R 2

uO
nT
hi
D

ai

B.  R 2

được một hình nón có thể tiichs là
A. 60 cm3
B. 50 cm3


C. 180 cm3

D. 150 cm3

AB 2
 .Khi quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AB ta
AD 5
được hình trụ tròn có thể tích V1 , khi quay hình chữ nhật quanh cạnh AD ta được hình trụ tròn V2 . Tỉ số
V
của 1 là
V2
2
3
2
1
A.
B.
C.
D.
5
5
3
3
Câu 42. Cho hình chóp đều S.ABDC có tam giác SAC đều cạnh a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình

s/

Ta


iL

ie

Câu 41. Hình chữ nhật ABCD có tỉ lệ hai cạnh

B.

a 3
2

C.

ro

A. a

up

chóp là

a 2
2

D.

a
3

.c


om

/g

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
2
2
 x  2   y  3  z 2  4 . Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là
A. I  2;3;0 , R 2
B. I  2; 3;0 , R  4
C. I  2;3;0 , R  2
D. I  2;3;0 , R  4

ok

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình:

x2 y 3

z.
3
2

.fa

ce

bo


Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là




A. u   3; 2;1 
B. u   3; 2; 1
C. u   3; 2;0 
D. u   3; 2;0 
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P): 2 x  3 y  z  0 và điểm M  2;1; 3 . Tính khoảng
cách từ M đến (P)
5
7
x 2 y  2 z 3


Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d:
2
1
1

10
7

B.

20
14

C.


10
14

w

w

w

A.

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là
A. x  2 y  3  0
B. x  2 y  3z 1  0

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D.


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

C. 2 x  y  z  3  0
D. x  2 y  3z  7  0
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2 x  2 y  z  4  0 và mặt cầu
(S):  x  12   y  22   z  32  25 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính là


C. m 

5
2

ai

B. m  2

D. m  0

uO
nT
hi
D

A. m  2

H
oc

A. 3
B. 5
C. 34
D. 4
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x  my  4 z  2  0 và (Q):
mx  y  z  7  0 vuông góc với nhau khi

 x  1  2t
x y 1 z  2


Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : 
, d2 :  y  1  t ,

2
1
1
z  3

( P) : 7 x  y  4 z  0
Đường thẳng d vuông góc với (P) và cắt hai đường thẳng d1 , d2 là

1
x2 y
3
B.
 
11
1
6
1
z
x2 y
3
D.
 
11
1
6
x 1 y  2 z  1

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
và (P):


2
3
1
2 x  2 y  z  2  0 . Phương trình đường thẳng d’ đi qua điểm A  1; 2;3 cắt đường thẳng d và song song

ie

1
x2 y
3
A.
 
11
1
6
1
z
x2 y
3
C.
 
11
1
6

z


ro

up

s/

Ta

iL

z

/g

với mặt phẳng (P) là
x 1 y  2 z  3


2
33
44
x 1 y  2 z  3


C.
2
33
44


ok

.c

om

A.

.fa

ce

ĐÁP ÁN
1 2 3
A B D

bo

.

4
C

5
C

6
C

x 1


2
x 1

D.
2

B.

y2

33
y2

33

……….…………..……….Hết …………………………..
( Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích thêm gì)
7
D

8
C

9
A

10 11 12 13 14 15 16 17
D B A D C A A B


w

w

w

18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
D B B A C B D D D A B C B D A C C
35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

z 3
44
z 3
44


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A

D

C

A

A


A

D

C

A

B

C

D

B

B

A

w

w

w

.fa

ce


bo

ok

.c

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie

uO
nT
hi
D

ai

H

oc

01

D

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×