Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 trường THPT Lê Thanh Hiền, Tiền Giang năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT TIỀN GIANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THPT LÊ THANH HIỀN

NĂM HỌC: 2016 – 2017

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÔN: TOÁN K10 THPT

(Đề có 01 trang)

Thời gian: 120 phút
Ngày kiểm tra: 22/12/2016

Họ, tên thí sinh:.............................................................. Số báo danh: ...................................
Câu 1: (1.5 điểm)
1/ Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: B : x, y   : x 2  y 2  22 x  12 y  2016  0
2/ Cho hai tập hợp: K   x   : x  3 và L   7;9  . Tìm K  L .
3/ Tìm tập xác định của hàm số sau: y 

2 x  10
x 1  x 2 

Câu 2: (2.5 điểm)
1/ Tìm Parabol  P  : y  ax 2  bx  c , biết  P  đi qua A  0; 2  , B  1;8  và trục đối xứng

x 1
2/ Cho hàm số y  2 x 2  4 x  2 có đồ thị là (P)


a/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b/ Tìm m để đường thẳng d : y  m  5 tiếp xúc (P) tại một điểm duy nhất.
Câu 3: (3.0 điểm)

m

1/ Giải và biện luận phương trình: m 2  x  1  4  x  
2

2/ Giải phương trình sau: 2 x 2  5 x  7  2 x  7
2
2
3/ Tìm m để phương trình: x  2  m  2  x  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2

thỏa

x12  x22  x1 x2  46

Câu 4: (3.0 điểm)
1/ Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AB, AC.
     
Chứng minh rằng: AM  BN  CP  AN  BP  CM .
2/ Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  2; 1 , B  5; 5  và C  2; 4  . Tìm
tọa độ điểm D sao cho A là trọng tâm của tam giác BCD.
3/ Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  2;3 , B  4; 2  và C 1; 1 . Tìm toạ
độ chân đường cao H hạ từ A của tam giác ABC.
----------- HẾT ----------


SỞ GD & ĐT TIỀN GIANG


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI

TRƯỜNG THPT LÊ THANH HIỀN

NĂM HỌC: 2016 – 2017

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÔN: TOÁN K10 THPT

CÂU
Câu 1

NỘI DUNG
1/ Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:

ĐIỂM
0,5

B : x, y   : x 2  y 2  22 x  12 y  2016  0
Mệnh đề phủ định: B : x, y   : x 2  y 2  22 x  12 y  2016  0
2/ Cho hai tập hợp: K   x   : x  3 và L   7;9  . Tìm K  L .

0,5
0,25x2

K  L   7; 3
3/ Tìm tập xác định của hàm số sau: y 


0,25x2

2 x  10
x 1  x 2 

x  5
2 x  10  0

Hàm số xác định khi 
 x  0
2
x
1

x

0


 x  1


Vậy TXĐ: D  5;  
Câu 2: 1/ Tìm Parabol  P  : y  ax 2  bx  c , biết  P  đi qua A  0; 2  , B  1;8 

0.5

0,25

0,25

(0,75)

và trục đối xứng x  1

 b
 2a  1
2a  b  0
a  2
 2


 c  2
 b  4
a.0  b.0  c  2

2
 a  b  c  8 c  2
a
.

1

b
.

1

c

8









Vaä
y y  2x 2 -4x+2

0,25x2

0,25

2/ Cho hàm số: y  2 x 2  4 x  2 có đồ thị  P 
a/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị  P  của hàm số.
+ Đỉnh I(1;0)
+ Trục đối xứng x = 1
+ Bảng biến thiên.
+ Điểm đặc biệt hoặc bảng giá trị
+ Vẽ đồ thị.
b/ Tìm m để đường thẳng d : y  m  5 tiếp xúc (P) tại một điểm duy
nhất.

1,0
0,25
0,25
0,25
0,25

0.75


Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d:
0,25

2x2  4x  2  m  5
 2x2  4x  m  3  0

0,25

Để d tiếp xúc (P) tại một điểm duy nhất khi

  0   4   4.2.   m  3  0  8m  40  m  5
2

0,25

Vậy m >-5
1/ Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m

(1,0)

m

m 2  x  1  4  x   .
2







 m2  4 x  m2  2m

0,25

m  2

2
Câu 3: + Nếu m  4  0  m  2 , phương trình có nghiệm duy nhất



x

m 2  2m
m
.

2
m 4
m2

0,25

m  2
+ Nếu m 2  4  0  
 m  2


* m = -2 Pt trở thành 0 x  0 , pt có nghiệm đúng với mọi x.

0,25

* m = 2 Pt trở thành 0 x  8 , pt vô nghiệm

0,25

2/ Giải phương trình: 2 x 2  5 x  7  2 x  7

(1,0)

2 x  7  0

 2 x2  5x  7  2 x  7 
 2
  2 x  5 x  7  2 x  7
V a nghie cu ph ng tr h la

7

x  2

  2 x 2  7 x  14  0(V N ) 

  2 x 2  3 x  0
x

7


x  2

  x  0 (l)

3
  x  (n)
2


3
2

0,25x3

0,25

2
2
3/ Cho phương trình: x  2  m  2  x  m  2  0 . Tìm các giá trị của

(1,0)

tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa
1 2
2
2
mãn x1  x2  x1 x2  46 .






Phương trình có hai nghiệm   '  0   m  2  m2  2  0  m  0
2

 x1  x2  2  m  2 (1)
Theo định lí Vi-et ta có 
2
(2)
 x1.x2  m  2

0,25


Từ (2)  x1  x2   3 x1 x2  46
2

2

 2  m  2    3  m  2   46
2

0,25

 m  16m  36  0
2

m  2

 m  18

0,25

Vậy: m = 2
1/ Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh
     
BC, AB, AC. Chứng minh rằng: AM  BN  CP  AN  BP  CM .
     
VT  AN  NM  BP  PN  CM  MP
     
 AN  BP  CM  MP  PN  NM
      
 AN  BP  CM  0  AN  BP  CM  Vp

2/ Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  2; 1 , B  5; 5  và

(1,0)
0,25x3
0,25
1,0

C  2; 4  . Tìm tọa độ điểm D sao cho A là trọng tâm của tam giác
BCD.
Vì A là trọng tâm tam giác BCD nên:

5   2   x D
x B  xC  x D

2
x



A

x  3

3
3

 D

 yD  6
 1  5   4   x D
 y  y B  yC  x D
A


3
3

0,25x3

=> D(3;6)

0,25

3/ Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  2;3 , B  4; 2  và

(1,0)

C 1; 1 . Tìm toạ độ chân đường cao H hạ từ A của tam giác ABC.

Câu 4: Gọi H ( x; y )




Ta có AH  ( x  2; y  3), BC  (3; 3) , BH   x  4; y  2 
 
AH .BC  0  3  x  2   3  y  3  0  3 x  3 y  3 (1)

A, H, B thẳng hàng nên x  4  y  2   3 x  3 y   6 (2)
3

3

3

 x  2

3
x

3
y


3

Ta có hệ phương trình 
 
 3 x  3 y  6

y   1

2

Vậy H  3 ;  1 
2 2
* Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng ghi điểm tương ứng.

0,25
0,25
0,25

0.25



×