Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

HÀM SỐ BẬC NHẤT BẬC HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.71 KB, 5 trang )

Thi gian thc hin: T26+27
S gi ó ging: 0
Lp..
Thc hin ngy..
Chơng II : hàm số bậc nhất và bậc hai
Đ1. hàm số
Ngày soạn:16/09/2008
Mc tiờu bi hc
- Giỳp hc sinh ụn tập và hiu c chính xấc hóa các khái niệm cơ bản của hàm số, tập xác
định của hàm số, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, hàm số chẵn , hàm số lẻ.
- Từ đó hc sinh có thể áp dụng vào khảo sát các hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
I. n nh lp Thi gian: 2phỳt
S hc sinh vng..Tờn:...................................................................

.
II. Kim tra bi c :
( Khụng kim tra )
III. Ging bi mi (85 phỳt)
- Phng tin dy hc: SGK, bng, phn trng, ti liu ging dy
- Phng phỏp: Gi m vn ỏp gii quyt vn .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV nhắc lại khái niệm về hàm số , lấy ví
dụ cho học sinh hiểu.
- Nờu vớ d thc t v hm s?
- Bảng sau có phải là hàm số?
Giờ 4 6 8 10
Nhiệt
độ(c)
24 45 23 37
? Hãy chỉ ra các giá trị của hàm số trong
SGK tại x= 2001,x=2002, x=2003?


? Hãy chỉ ra các giá trị của hàm số trong
SGk tại các giá trị x
D

?
? Hóy k tờn cỏc hm s ó hc cp 2.
- Em hiu tp xỏc nh ca hm s l gỡ?
I.Ôn tập về hàm số
1. Hàm số, tập xác định của hàm số
- Nếu với mỗi giá trị x thuộc tập D có một và chỉ một
giá trị tơng ứng của y thuộc tập số thực R thì ta có một
hàm số. Ta gọi x là biến số và y là hàm số của x.
- Tập hợp D đợc gọi là tập xác định của hàm số
2. Cách cho hàm số.
- Có 3 cách cho hàm số
Cỏch 1: Hàm số cho bằng bảng
Hàm số trong ví dụ trên là hàm số cho bằng bảng
Cỏch 2: Hàm số cho bởi biểu đồ
SGK (T 33)
Cỏch 3: Hàm số cho bởi công thức
VD:các hàm số bậc nhất y= ax+b
Hàm số bậc hai: y=ax
2
3.Tập xác định của hàm số
Tập xác định của hàm số y=f(x) là tập hợp tất cả các
số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa
VD: Tìm tập xác định của hàm số
y=
52


x

để biểu thức
52

x
có nghĩa thì
? Tìm tập xác định của hàm số sau
a)g(x) =
2
3
+
x
b) h(x)=
xx
++
11
? HS làm hoạt động 6 trong SGK?
- th ca hm s l gỡ? Nú c biu
din th no?
? Dựa vào đồ thị đã cho trong hình 14
Hãy tính
a) Tính f(2),f(-1),f(0),g(-1),g(-2),g(0)
b) Tìm x sao cho f(x)= 2
g(x)=2
- Th no l s bin thiờn ca hm s?
- ng bin l gỡ?
- Nghch bin l gi?
- Hớng dẫn học sinh lập bảng biến thiên
của hàm số bậc hai y=x

2
? Nhận xét về đồ thị của hàm số trong
từng khoảng giá trị của x :
2x-5
0

2
5
52

xx
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D=[
+
;
2
5
)
+) Chú ý : SGK (T34)
VD: Tìm TXD của hàm số sau
y=








<+
2

1
,12
2
1
,23
xx
xx
3.Đồ thị của hàm số
- Đồ thị của hàm số y=f(x) đợc xác định trên tập D là
tập hợp tất cả các điểm M(x;f(x)) trên mặt phẳng tọa độ
cới mọi x thuộc D
VD: đồ thị của hàm số
y
1

-1 O x
đồ thị hàm số f(x)=x+1
II. Sự biến thiên của hàm số
1.Ôn tập
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b).
Hàm số y = f(x) gọi là đồng biến (hay tăng) trên
khoảng (a;b) nếu x
1
, x
2
(a; b) ta có: x
1
<x
2
f(x

1
) <
f(x
2
).
Hàm số y = f(x) gọi là nghịch biến (hay giảm) trên
khoảng (a;b) nếu x
1
, x
2
(a; b) ta có: x
1
< x
2
f(x
1
)
> f(x
2
).
2.Bảng biến thiên
Là bảng thể hiện tính đồng biến , nghịch biến và dạng
của đồ thị
VD; Bảng biến thiên của hàm số y=x
2
Khi x
1
,x
2


)0;(

và x
1
,x
2

);0(
+
- Hm s chn, hm s l. Nú cú
c im gỡ?
? Xác định tính chẵng lẻ của hàm số:
a) y= 3x
2
-2 ; b) y=
x
1
;
c) y=
x
.
IV. Cng c bi hc
Bi tp v nh:
V. T rỳt kinh nghim: (chun b t chc
thc hin)
x -

0 +

y +


+

0
+) Chú ý : SGK (T37)
III. Tính chẵn lẻ của hàm số
1.Hàm số chẵn , hàm số lẻ
Cho hàm số y = f(x) xác định trên D
Hàm số y = f(x) đợc gọi là chẵn nếu x D ta có:

( ) ( )
x D
f x f x



=

Hàm số y = f(x) đợc gọi là lẻ nếu x D ta có:

( ) ( )
x D
f x f x



=

- Có hàm số không phải hàm số chẵn, không phải hàm
số lẻ

2.Đồ thị hàm số chẵng hàm số lẻ
Đồ thị của hàm số chẵn nhận Oy làm trục đối xứng.
Đồ thị của hàm số lẻ nhận O làm tâm đối xứng.
IV. Cng c bi hc : Thi gian: 3 phỳt
B i t p 1, 2, 3, 4 (T38-39)
V. T rỳt kinh nghim: (Chun b t chc thc hin).



Trng ban/Trng t mụn
Ký duyt
Ngy.thỏng.nm 2008
Ch ký giỏo viờn
Thi gian thc hin: 1tit
S gi ó ging: 0
Lp..
Thc hin ngy..
T 31: BI TP
Mc tiờu bi hc
- Giỳp hc sinh hiu v cú k nng gii cỏc bi toỏn v hm s.
- Cú k nng xột tớnh n iu ca hm s, tỡm tp xỏc nh v tớnh giỏ tr ca hm s.
I. n nh lp Thi gian: 2phỳt
Số học sinh vắng……………………………..Tên:…...................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
….
II. Kiểm tra bài cũ : (10 phút)
Dự kiến kiểm tra:
- Cách cho một hàm số
- Sự biến thiên của hàm số
- Tính chẵn lẻ của hàm số

Tên
Điểm
III. Giảng bài mới (30 phút)
- Phương tiện: SGK, bảng, phấn trắng, tài liệu giảng dạy.
- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Giúp học sinh giải quyết các bài toán 1, 2, 3, 4
(T38 sgk)
Bài tập 1: (sgk t38) Tìm tập xác định của hàm số
a)
12
23
+

=
x
x
y
b)
32
1
2
−+

=
xx
x
y
c)
xxy

−−+=
312
Bài tập 2: (sgk T38) Cho hàm số.




+
=
2
1
2
x
x
y
với
2

x
với x<2
Tính giá trị của hàm số đó tại x=3; x=-1; x=2

- Với mỗi giá trị của x ta tính được một giá trị của
hàm số.
Bài tập 3: ( sgk t39) Cho hàm số
123
2
+−=
xxy
.

Các điểm sau có thuộc đồ thị của hàm số không?
a) M (-1; 6)
Bài giải
a) ĐK:
012
≠+
x

2
1
−≠⇔
x
TXĐ :






−=
2
1
\RD
b) ĐK:
032
2
≠−+
xx

1

≠⇔
x
hoặc
3
−≠
x
TXĐ:
{ }
3;1\
−=
RD
c) ĐK:



≥−
≥+
03
012
x
x






<
−≥
3

2
1
x
x
TXĐ:






−=
3;
2
1
D

Bài giải
- Với x=3: Ta có (vì x>2) nên y=3+1=4
- Với x=-1 : Ta có (vì x<2) nên y=3-1=2
- Với x=2 : Vì x=2 nên y=2+1=3.
b) N (1; 1)
c) P (0; 1)
Ta thay lần lượt các toạ độ của các điểm M, N, P
vào hàm số.
Bài tập 4 (sgk T39) Xét tính chẵn lẻ của các hàm
số
a)
xy
=

b)
( )
2
2
+=
xy
c)
xxy
+=
3
d)
1
2
++=
xxy
Muốn xét tính chẵn lẻ của hàm số
Bài giải
a) Với M (-1 ; 6) ta có

( ) ( )
11213
2
+−×−−×=
y
=6
Vậy M thuộc đồ thị hàm số.
b) Với N (1 ; 1)
11213
2
+×−×=

y
=2
1

Vậy N không thuộc đồ thị hàm số
c) Với N (0 ; 1)
110203
2
=+×−×=
y
Vậy P thuộc đồ thị hàm số.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×