Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

căn thức bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.04 KB, 6 trang )

Trường THCS Trường Hòa Giáo án đại số lớp 9
Tuần : 5
Tiết PPCT : 10
Ngày dạy : / /2008
1. MỤC TIÊU
a. Kiến thức:
♦ Giúp học sinh củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức có chứa căn
bậc hai; Đưa thừa số ra ngoài dấu căn; đưa thừa số vào trong dấu căn.
b. Kỹ năng:
♦ Rèn luyện kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi
trên.
c. Thái độ:
♦ Yêu thích bộ môn toán.
2. CHUẨN BỊ
a. Giáo viên:
♦ Giáo án, Sách giáo khoa, sách bài tập, bảng phụ.
b. Học sinh:
♦ Sách giáo khoa, dụng cụ học tập, bảng nhóm, bút dạ.
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
♦ Phương pháp luyện tập , thực hành
♦ Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
♦ Phương pháp dạy học hợp tác.
4. TIẾN TRÌNH
4.1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC
4.2. Sửa bài tập cũ:
Học sinh 1:
 Sửa bài tập 56/11 SBT
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a)
2


7x
với x > 0
I. Sửa bài tập cũ:
* Bài tập 56/11 SBT
a)
2
7 7x x=
với x > 0 (2,5đ)
b)
3
25 5x x x=
với x > 0 (2,5đ)
GV : Huỳnh Kim Huê Trang 53
LUYỆN TẬP
(Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai)
Trường THCS Trường Hòa Giáo án đại số lớp 9
b)
3
25x
với x > 0
c)
2
8y
với y < 0
d)
4
48y
Học sinh 2:
 Sửa bài tập 57/12 SBT
Đưa thừa số vào trong dấu căn?

a)
5x
với
0x ≥
b)
13x
với x < 0
c)
11
x
x
với x > 0
d)
29
x
x

với x < 0
Gọi cùng lúc 2 HS lên bảng.
Gọi 2 HS nhận xét bài làm của bạn
GV nhận xét cho điểm học sinh.
Học sinh 3:
 Sửa bài tập 58a,b/12 SBT
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
75 48 300+ −
b)
98 72 0,5 8− +
Học sinh 4:
 Sửa bài tập 58c,d/12 SBT

c)
9 16 49a a a− +
với
0a

d)
16 2 40 3 90b b b+ −
với
0b

Gọi cùng lúc 2 học sinh cùng làm bài tập.
Học sinh 3: câu a, c.
Học sinh 4: câu b, d.
Nhận xét – cho điểm.
4.3 Bài tập mới:
* Bài tập 59/12 SBT
Rút gọn biểu thức
a)
( )
2 3 5 3 60+ −
b)
( )
5 2 2 5 5 250+ −
c)
2
8 2 2y y= −
với y < 0 (2,5đ)
d)
4 2
48 4 3y y=

(2,5đ)
* Bài tập 57/12 SBT
a)
2
5 5x x=
với
0x ≥
(2,5đ)
b)
2
13 13x x= −
với x < 0 (2,5đ)
c)
11
11x x
x
=
với x > 0 (2,5đ)
d)
29
29x x
x

= − −
với x < 0 (2,5đ)
Bài tập 58/12 SBT
a)
75 48 300 3+ − = −
(2,5đ)
b)

98 72 0,5 8 2 2− + =
(2,5đ)
c)
9 16 49 6a a a a− + =
(2,5đ)
d)
16 2 40 3 90 4 5 10b b b b b+ − = −

với
0b ≥
(2,5đ)
II. Luyện tập:
* Giải bài tập 59/12 SBT
a)
( )
2 3 5 3 60 6 15+ − = −
GV : Huỳnh Kim Huê Trang 54
Trường THCS Trường Hòa Giáo án đại số lớp 9
c)
( )
28 12 7 7 2 21− − +
d)
( )
99 18 11 11 3 22− − +
* Bài tập 60/12 SBT
Rút gọn các biểu thức
a)
2 40 12 2 75 3 5 48− −
b)
2 8 3 2 5 3 3 20 3− −

Cho học sinh hoạt động nhóm tổ
Nhóm 1: bài tập 59 a, c
Nhóm 2: bài tập 59 b, d
Nhóm 3: bài tập 60 a
Nhóm 4: bài tập 60 b
Sau 5 phút cho học sinh hoạt động. Gọi
đại diện 4 nhóm lên bảng trình bày (mỗi
nhóm được chọn 1 bạn sửa bài và cô gọi bất
kỳ 1 bạn khác) lấy điểm trung bình của nhóm.
* Bài tập 61/12 SBT
Khai triển và rút gọn biểu thức:
a)
( ) ( )
1 1x x x− + +
b)
( ) ( )
2 2 4x x x+ − +
c)
( ) ( )
x y x y xy− + +
d)
( ) ( )
2
x y x y x y+ + −
Học sinh làm bài tập cá nhân
Giáo viên gọi bất kỳ 5 em chấm điểm.
Gọi 4 học sinh trình bày.
Học sinh nhận xét.
Giáo viên nhận xét – cho điểm.
* Bài tập 62/12 SBT

Khai triển và rút gọn biểu thức (với x, y
không âm)
a)
( ) ( )
4 2 2x x x x− −
b)
( ) ( )
2 3 2x y x y+ −
Học sinh xung phong lên bảng (2 học
sinh)
b)
( )
5 2 2 5 5 250 10+ − =
c)
( )
28 12 7 7 2 21 7− − + =
d)
( )
99 18 11 11 3 22 22− − + =
* Giải bài tập 60/12 SBT
Rút gọn các biểu thức
a)
2 40 12 2 75 3 5 48 0− − =
b)
2 8 3 2 5 3 3 20 3− −
4 2 3 8 5 3= −
Dạng 2: Khai triển và rút gọn biểu thức
* Giải bài tập 61/12 SBT
a)
( ) ( )

1 1x x x− + +
( )
3
1 1x x x= − = −
b)
( ) ( )
2 2 4x x x+ − +
( )
3
3
2 8x x x= + = +
c)
( ) ( )
x y x y xy− + +
( ) ( )
3 3
x y x x y y= − = +
d)
( ) ( )
2
x y x y x y+ + −
( )
3
3 3
x y x y y= + = +
* Giải bài tập 62/12 SBT
a)
( ) ( )
4 2 2x x x x− −
GV : Huỳnh Kim Huê Trang 55

Trường THCS Trường Hòa Giáo án đại số lớp 9
Gọi học sinh nhận xét bài làm của mỗi
bạn.
Giáo viên nhận xét – cho điểm.
* Bài tập 47/27 SGK
Rút gọn:
a)
( )
2
2 2
3
2
2
x y
x y
+


với
0; 0;x y x y≥ ≥ ≠
b)
( )
2 2
2
5 1 4 4
2 1
a a a
a
− +



với a > 0,5
Giáo viên hướng dẫn học sinh cùng giải
câu a.
Gọi học sinh thực hiện câu b.
Học sinh nhận xét.
Giáo viên nhận xét – rút kinh nghiệm –
cho điểm.
* Bài tập 63/12 SBT
Chứng minh:
a)
( ) ( )
x y y x x y
x y
xy
+ −
= −
(với x > 0; y > 0)
b)
3
1
1
1
x
x x
x

= + +

(với

0; 1x y> ≠
)
Gọi cùng lúc 2 học sinh khá giỏi lên
chứng minh.
Giáo viên có thể gợi ý từng câu cho học
sinh suy nghĩ trước 2 phút.
Sau đó gọi học sinh nhận xét.
Giáo viên nhận xét – cho điểm.
( )
2 2
4 4 2 2 2 2
4 2 2 2
6 5 2
6 5 2
x x x x x x x x
x x x x x
x x
x
= − − +
= − − +
= −
= −
b)
( ) ( )
2 3 2x y x y+ −
6 4 3 2
6 2
x xy xy y
x xy y
= − + −

= − −
* Giải bài tập 47/27 SGK
a)
( )
2
2 2
3
2
2
x y
x y
+


2
2 2 2 2
3.2
6
2
x y
x y
x y x y
+
+
= =
− −
6
x y
=


(với
0; 0;x y x y≥ ≥ ≠
)
b)
( )
2 2
2
5 1 4 4
2 1
a a a
a
− +


( )
2
2
2
5 1 2
2 1
(1 2 ) .2 5
2 1
a a
a
a a
a
= −


=


.2 5 2 5a a= =
(với a > 0,5)
Dạng 3: Chứng minh
* Giải bài tập 63/12 SBT
a) Biến đổi vế trái ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
x y y x x y
VT
xy
xy x y x y
xy
x y x y
x y VP
+ −
=
+ −
=
= + −
= − =
b) Biến đổi vế trái, ta có:
GV : Huỳnh Kim Huê Trang 56
Trường THCS Trường Hòa Giáo án đại số lớp 9
* Bài tập 65/13 SBT
Tìm x, biết:
a)
25 35x =
b)

4 162x ≤
c)
3 12x =
d)
2 10x ≥
Giáo viên gọi học sinh làm bài.
Giáo viên hướng dẫn – giảng cho học sinh
2 cách làm.
Sau đó gọi tiếp 3 học sinh làm câu b, c, d.
Nhận xét – cho điểm.
4.4 Bài học kinh nghiệm:
Hoạt động 4:
Cho học sinh rút ra bài học kinh nghiệm.
( )
( ) ( )
3
3
3
1
1
1 1
1 1
1
1
x
x
VT
x x
x x x
x

x x VP


= =
− −
− + +
=

= + + =
Dạng 4: tìm x
* Giải bài tập 65/13 SBT
Tìm x, biết:
a) Cách 1:
Ta có:
( )
2
2
25 35x =
2
2
25 35
35
49
25
x
x
⇔ =
⇔ = =
Cách 2:
Ta có:

5 35x =
35
7
5
49
x
x
⇔ = =
⇔ =
b)
0 6561x≤ ≤
c)
4
3
x =
d)
2,5x ≥
III. Bài học kinh nghiệm:
( )
3
3
3
.
x x x
x x x
x x x x
=
=
= =
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :

 Xem lại các bài tập đã giải.
 Làm bài tập: 62, 64, 66, 67 SBT/12-13
 Đọc trước bài 7.
V. RÚT KINH NGHIỆM
* Ưu điểm:
GV : Huỳnh Kim Huê Trang 57

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×