Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

HAM SO BAC HA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.4 KB, 6 trang )

GIO N S: 0
Thi gian thc hin:
S gi ó ging:
Lp:.............................
Thc hin ngy:..............
HM S BC HAI
Mc tiờu bi hc:
- Giỳp hc sinh hiu c s bin thiờn ca hm s bc hai trờn tp s thc .
- Cú k nng lp c bng bin thiờn ca hm s bc hai, xỏc nh c to nh, trc i xng
v v c th ca hm s bc hai
- R ốn luyn cho hc sinh tớnh cn thn v thỏi tt trong hc tp
I. N NH LP: Thi gian: 2 phỳt
S hc sinh vng..Tờn:...................................................................................
.............
S hc sinh vng..Tờn:...................................................................................
.............
II. KIM TRA BI C: Thi gian: 0 phỳt
(Khụng kim tra)
III. GING BI MI: Thi gian: 85 phỳt
- Phng tin: SGK, bng, phn trng, ti liu ging dy.
- Phng phỏp: Gi m, vn ỏp gii quyt vn .
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Mc tiờu:
- th ca hm s bc hai
- Chi u bin thiờn ca hm s bc hai
? Tìm TXĐ của hàm số bậc hai?
? Nhắc lại đồ thị của hàm số y=ax
2
(dạng đồ thị,
bề lõm của parabol, đỉnh, trục đối xứng)?
Nếu hàm số bậc hai y=ax


2
+ bx+c. Có kết luận gì
về điểm I(
aa
b
4
;
2


)?
- Nhận xét về đồ thị của hàm số bậc hai? (Có trục
đối xứng không, bề lõm của hàm số sẽ thay đổi
nh thế nào ? )
Để vẽ đồ thị của hàm số bậc hai ta cần làm những
bớc nào ?
I. th ca hm s bc hai
Điểm I(
aa
b
4
;
2


) là điểm thuộc đồ thị
Mặt khác ta có
a>0: I là điểm thp nhất của đồ thị
a<0: I là iểm cao nhất của đồ thị
- vậy I(

aa
b
4
;
2


) chính là đỉnh của đồ thị hàm số
y=ax
2
+ bx+c .
2. Đồ thị
Đồ thị của hàm số y=ax
2
+ bx+c (a
0

) là 1 đờng
parabol có đỉnh là điểm I(
aa
b
4
;
2


)
Có trục đối xứng là ng thng x=-
a
b

2
.
+ a>0 , parabol có bề lõm quay lên trên
+ a<0, parabol có bề lõm quay xuống dới
3. Cách vẽ
Để vẽ parabol y=ax
2
+bx+c ta thực hiện các bớc sau
B1:xác định tọa độ đỉnh I(
aa
b
4
;
2


)
B2: Vẽ trục đối xứng x=-
a
b
2
B3: Xác định tọa độ giao điểm của parabol với trục
hoành và trục tung (Nếu có)
B4: vẽ parabol (chỳ ý b lừm ca parabol)
- ể xác định tọa độ đỉnh, cần xác định yếu tố nào
?
- Làm thế nào để xác định đợc tọa độ giao điểm
của parabol ?
Vớ d : V parabol y=3x
2

-2x-1
- Tọa độ đỉnh
- Trục đối xứng
- Bề lõm của parabol
- Giao với trục hoành t
- Giao với trục tung
Vớ d: V parabol :y=-2x
2
+x+3
(Hc sinh t lm)
- Dựa vào đồ thị của hàm số y=ax
2
+bx+c hóy nhận
xét chiều biến thiên của hàm số trong hai trờng
hợp a>0 và a<0?
Da vo bng bin thiờn xỏc nh chiu bin thiờn
ca hm s trờn?
B i gi i.
- Tọa độ đỉnh I(
3
4
;
3
1

)
- Trục đối xứng x=
3
1
- Vì hệ số a=3>0 bề lõm của parabol quay lên trên

- Giao với trục hoành tại điểm (1;0) và
(-
0;
3
1
) Vì 3x
2
-2x-1 =0





=
=

3
1
1
x
x
- Giao với trục tung tại điểm (0 ; -1)

y
-
3
1
x
O
3

1

3
2
1
-1
-
3
4
II. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai
* a>0
x -
2
b
a

+
y + +

4a


* a<0
x -
2
b
a

+
y

4a


- -
nh lớ: (skg t46)
IV. TỔNG KẾT BÀI:
Thời gian: 2 phút
Nội dung Phương pháp thực hiện Thời gian
1. Đồ thị hàm số bậc hai
2. Chiều biến thiên của hàm sô
Hệ thống hoá
V. CÂU HỎI BÀI TẬP: Thời gian: 1 phút
Nội dung Hình thức thực hiện Thời gian
- Bài tập 1, 2, 3, 4 (T49-50) Về nhà
VI. TỰ RÚT KINH NGHIỆM (Chuẩn bị tổ chức thực hiện).
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
TRƯỞNG BAN/TRƯỞNG TỔ MÔN
(Ký duyệt)
Ngày…….tháng…….năm 2008
Chữ ký giáo viên
Nguyễn Xuân Tú
GIÁO ÁN SỐ: 0
Thời gian thực hiện:
Số giờ đã giảng:
Lớp:............................………….
Thực hiện ngày:............………..
HÀM SỐ BẬC HAI

Mục tiêu bài học:
- Học sinh có kỹ năng tìm parabol y= ax
2
+bx+c.
- Có kỹ năng lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác định được toạ độ đỉnh, trục đối xứng
và vẽ được đồ thị của hàm số bậc hai
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận và thái độ tốt trong học tập
I. ỔN ĐỊNH LỚP: Thời gian: 2 phút
Số học sinh vắng……………………………..Tên:…...................................................................................
……………………………………….……………………………………………………............……………
Số học sinh vắng……………………………..Tên:…...................................................................................
……………………………………….……………………………………………………............……………
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 10 phút
- D kin kim tra:
+.Cỏch v th ca hm s bc hai y=ax
2
+bx+c
+ Chiu bin thiờn ca hm s
Tờn ......................... ......................... ......................... ......................... .........................
im ......................... ......................... ......................... ......................... .........................
Tờn ......................... ......................... ......................... ......................... .........................
im ......................... ......................... ......................... ......................... .........................
III. GING BI MI: Thi gian: 75 phỳt
- Phng tin: SGK, bng, phn trng, ti liu ging dy.
- Phng phỏp: Gi m, vn ỏp gii quyt vn .
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Bi 1(sgk t49). Xỏc nh ta nh v cỏc giao
im vi trc tựng, trc honh (nu cú) ca mi P.
a) y=x
2

-3x+2
b) y=-2x
2
+4x-3
c) y=x
2
-2x
d) y= - x
2
+4
Bi 2 (sgk t49). Lp bng bin thiờn v v th ca
cỏc hm s
a)y=3x
2
-4x+1
b) y=-3x
2
+2x-1
c) y=4x
2
-4x +1
d) y=-x
2
+4x-4
e) y=2x
2
+x+1
f) y=-x
2
+x-1

Bi gii:
a)Đỉnh I(
4
1
;
2
3

) cắt trục tung tại điểm A(0;2), cắt
trục hoành tại 2 điểm B(1;0) và C(2;0)
b) Đỉnh I(1;-1), giao với trục tung A(0;-3), không
cắt trục hoành.
c) Đỉnh I(1;-1) cắt trục tung tại O(0;0), cắt trục
hoành tại O(0;0)và A(2;0)
d) Đỉnh I(0;4) cắt trục tung tại A(0;4) cắt trục hoành
tại 2 điểm B(2;0)và C(-2;0)
Bi gii
a) Bng bin thiờn
x
-


3
2
+

y +

+


-
6
1
vẽ đồ thị
Giao với trục tung tại điểm A(0;1)
Trục hoành tại 2 điểm B(1;0), C(
0;
3
1
)

y
1

3
2
-
6
1
1 x
b)y=-3x
2
+2x-1
x
-


3
1
+


y
-
3
2

-

-

§å thÞ : giao víi trôc tung t¹i ®iÓm A(0;-1)
Kh«ng giao víi trôc hoµnh
y

3
1
O x
-
3
2
-1


c) y=4x
2
-4x +1
Ta cã b¶ng biÕn thiªn
x
-



2
1
+

y +

+

0
§å thÞ: giao víi träc tung t¹i ®iÓm A(0;1)
Víi trôc hoµnh t¹i ®iÓm B(
0;
2
1
)
y
1
O
2
1
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×