Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.56 KB, 3 trang )

Trường THPT Trưng Vương
TỔ TOÁN
Bài dạy : DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Người dạy : Phạm Kim Khánh . tiết Lớp :
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Nắm được cách tính diện tích cuả hình thang cong,diện tích cuả hình phẳng bất kỳ .
- Vận dụng vào giải bài tập .
II .TRỌNG TÂM BÀI :
- Diện tích hình phẳng .
III. PHẦN LÊN LỚP :
BÀI GIẢNG GỢI Ý

Hỏi Bài Cũ

:
a)Viết công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b], trục Ox, hai đường thẳng
x = a, x = b .
b)Viết công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của 2 hàm số y = f1(x), y = f2(x) liên tục trên [a;b], và hai đường
thẳng x = a, x = b
Áp dụng : Đánh dấu vào phần lựa chọn của mình .
1)Cho hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng tô đậm trong hình
vẽ là :
2)Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2

đường thẳng y = 2x là :
3)Cho đồ thị hàm số y = f(x) và đồ thị hàm số y = g(x) .Diện tích
hình phẳng tô đậm trong hình vẽ là :


Giảng Bài Mới

:

:



DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Bài 1 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :
• y = x
3
– x + 2; y = 3x+ 2 ; x = - 1; x = 1

Lập luận để chọn d)
3 4
0 0
( ) ( )f x dx g x dx

+
∫ ∫
4 4
3 1
( ) ( )f x dx g x dx

+
∫ ∫
4
3
( )f x dx



0 0
3 4
( ) ( )f x dx g x dx

+
∫ ∫
a)□
b)□
c)□
d)□
4
-
3
4
3
20
3
4
a)□
b)□
c)□ d)□
0 a b c d x
y
[ ( ) ( )] [ ( ) ( )] [ ( ) ( )]
b b d
a c c
f x g x dx g x f x dx f x g x dx− + − + −
∫ ∫ ∫

[ ( ) ( )] [ ( ) ( )] [ ( ) ( )]
b c d
a b c
f x g x dx g x f x dx f x g x dx− + − + −
∫ ∫ ∫
[ ( ) ( )] [ ( ) ( )] [ ( ) ( )]
b b c
a c d
f x g x dx g x f x dx f x g x dx− + − + −
∫ ∫ ∫
[ ( ) ( )]
d
a
f x g x dx−

a)□
b)□
c)□
d)□
Giải :
Đặt f(x) = x
3
– x + 2 ; g(x) = 3x + 2
Tìm các nghiệm pt : f(x)–g(x) = 0; x∈[-1;1]
x
3
– 4x = 0 ⇔ x= 0 hay x = ± 2(nhận x = 0)
Bảng xét dấu
x – 1 0 1
f(x) – g(x) + 0 –

Bài 2 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :
(P) :y = – x
2
+ 2; (D): y = - x
GiẢI
• Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) :
• – x
2
+ x + 2 = 0 ⇔ x = –1 hay x = 2
• xét dấu biểu thức :
x – 1 2
–x
2
+ x + 2 0 + 0
Bài 3 : Cho hàm số :
• 1)Khảo sát hàm số .
• 2)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
(C), tiếp tuyến với (C) tại A(0; )
và đường thẳng x = - 2 .
Giải :
1)Khảo sát hàm số :
2)Phương trình tiếp tuyến :
f’(0) = 5/4 .
Phương trình tiếp (d) cuả (C) tại A là
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (d) :
Dựa vào đồ thị ta có :

Bài tập củng cố :



Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số : y
= x
2
; y = x + 2 và 2 đường thẳng x = - 2; x = 2. Ba bạn có 3 lời
giải sau :
A : Vì đường thẳng y = x + 2 cắt (P): y = x
2
tại 2 điểm M( -1;1)
và N(2;4) nên diện tích cần tìm là
B : Dựa vào hình ta thấy hình phẳng giới hạn bởi các đường đã
Học sinh được xem minh hoạ trên
máy tính .
Giáo viên đưa ra các câu họi gơị mở
giúp học sinh giải quyết .
(Học sinh có thể tự thực hiện lấy )
1 1
1 1
|
− −
=
∫ ∫
3 3
S = | (x - x + 2)-(3x + 2)]| dx x - 4x | dx
0 1
1 0
7
2

= =
∫ ∫

0 1
4 4
3 3 2 2
-1 0
x x
(x -4x)dx + [-(x -4x)]dx = ( - 2x ) +(- + 2x )
4 4
2
1−

2
S = | x - (x + 2) | dx
0 0
-2 -2
2 0
-2
5 5 1 5 5 5
S= (-2+ )-( x+ ) dx= (- + - x)dx
-x+2 4 2 2 -x+2 4
5 5 5 5
= - x-5ln|-x+2|- x =-5ln2-(5-5ln4- )=5ln2-
2 8 2 4
 
 
 
 
 ÷
 
∫ ∫
5 1

y = x +
4 2
2x +1
y = (C)
-x + 2
2
2
2
1
2
1
2
3 2
1
( 2)
8 1 1 9
( 2 ) ( 2 4) ( 2)
3 2 3 3 2
|
2
2 | x x dx
x
S x dx
x
x
x
−−

− + +
= − + + = − + + − + −

= − + + =
=
∫ ∫
cho gồm 2 phần có diện tích như sau :
⇒ S = S1 + S2
C: Không cần hình vẽ áp dụng công thức ta có
Theo em cách nào đúng ? Cách nào sai ?



Dặn dò

:
Bài tập : 5;6 Trang 156 SGK

1
-2

2
S = | x - (x + 2) | dx
1 2
2 1

− −
∫ ∫
2 2
1 2
S = [x - (x + 2)]dx S = [(x + 2) - x ]dx;

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×