Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Ứng dụng của tích phân để tính diện tích hình phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.49 KB, 3 trang )

GV Nguyễn Thành Tín GT12-NC Trường THPT Nguyễn Du

ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
ðỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Tiết:68
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Hiểu các công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các ñồ thị hàm số và hai ñường thẳng vuông góc
với trục hoành.
2.Kĩ năng:
-Ghi nhớ và vận dụng các công thức trên vào việc giải các bài toán cụ thể
3.Thái ñộ:Cẩn thận,chính xác
4.Tư duy: Phân tích,tổng hợp
II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV:Phiếu học tập các hình vẽ
HS:ðọc trước bài ở nhà.
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
-Gợi mở vấn ñáp.
-ðan xen hoạt ñộng nhóm.
IV/TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Ổn ñịnh lớp.
2.Kiểm tra kiến thức cũ:(5’) Phát biểu ðịnh lí 1 ?
3/Nội dung bài mới.
Thời
lượng
Hoạt ñộng của GV Hoạt ñộng của HS Ghi bảng hoặc trình chiếu

10’





























Ta biết:nếu )(xfy
=

một hàm liên tục,không
âm trên ñoạn

[
]
ba;
.Khi ñó
diện tích S của hình thang
cong giới hạn bởi ñồ thị
hàm số )(xfy
=
,trục
hoành và hai ñường thẳng
bxax
=
=
,



GV gợi ý cho HS tìm lời
giải







GV hướng dẫn trình bày
lời giải








HS ñọc và hiểu ñề bài






-HS nhận nhiệm vụ
-Suy nghĩ và tìm cách giải
-Tiến hành thực hiện lời giải
-Báo cáo kết quả tìm ñược





Hð2:HS thực hiện lời giải






Ví dụ 1:Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi elip


1
2
2
2
2
=+
b
y
a
x
)0(
>
>
ba
Gi

i: G

i S là di

n tích c

a elip
1
S
là di

n tích m


t ph

n t
ư
c

a hình
elip n

m trong góc ph

n t
ư
th


nh

t.
ð
ó là hình gi

i h

n b

i
ñồ
th



hàm s


22
xa
a
b
y −=
,tr

c
hoành.tr

c tung và
ñườ
ng th

ng x=a
V

y dxxa
a
b
S
a

−=
0
22

1

ðặ
t tdtadxtax cossin
=

=

Khi
ñ
ó
tataaxa cossin
22222
=−=−

ðổ
i c

n
x 0 a
t 0
2
π

Do
ñ
ó
dxxa
a
b

S
a

−=
0
22
1

=
2
0
2
cos
π
tdtab

GV Nguyễn Thành Tín GT12-NC Trường THPT Nguyễn Du







5’

























5’















10’






GV hướng dẫn trình bày
lời giải





GV ñi ñến tổng quát


GV cho HS Hoạt ñộng 1
theo nhóm




GV hướng dẫn HS khử
dấu giá trị tuyệt ñối







GV khuyến khích HS vẽ
hình



















GV cho HS hoạt ñộng 2
theo nhóm








-HS nhận nhiệm vụ
-Suy nghĩ và tìm cách giải
-Tiến hành thực hiện lời giải
-Báo cáo kết quả tìm ñược


Tổng quát: Nếu hàm số
)(xfy
=
là một hàm liên tục
trên ñoạn
[
]
ba;
.Khi ñó diện
tích S của hình phẳng giới hạn
bởi ñồ thị hàm số
)(xfy
=
,trục hoành và hai
ñường thẳng bxax
=
=
,
là :


=
b
a
dxxfS )(



Hð1
-HS nhận nhiệm vụ theo nhóm
-Suy nghĩ và tìm cách giải
-Tiến hành thực hiện lời giải
-Báo cáo kết quả tìm ñược của
nhóm mình



Hð2
-HS nhận nhiệm vụ theo nhóm
-Suy nghĩ và tìm cách giải
-Tiến hành thực hiện lời giải
-Báo cáo kết quả tìm ñược của
nhóm mình

dt
t
ab








+
=
2
0
2
2cos1
π






+=
2
2sin
2
t
t
ab

2
0
2
2sin
2

π






+=
t
t
ab
4
π
ab
=
V

y Di

n tích elip là
π
abSS
==
1
4


Ví dụ 2
:Tính di


n tích S c

a hình
gi

i
h

n b

i
ñồ
th

hàm s


1
3
−=
xy ,
ñườ
ng th

ng
2
=
x ,tr

c

tung và tr

c hoành
Gi

i:Theo công th

c ,di

n tích S c

a
hình
ñ
ang xét là

dxxS

−=
2
0
3
1

=
dxxdxx
∫∫
−+−
2
1

3
1
0
3
11

∫∫
−+−=
2
1
3
1
0
3
)1()1( dxxdxx

2
1
4
1
0
4
44









−+








−= x
xx
x
2
7
4
11
4
3
=+=

Ví dụ 3
:Tính di

n S c

a hình ph

ng
gi


i h

n b

i parabol
2
2 xy −= và
ñườ
ng th

ng
x
y

=

Gi

i
Hoành
ñộ
giao
ñ
i

m là nghi

m c


a
ph
ươ
ng trình
xx −=−
2
2




=
−=

2
1
x
x

Ta có


−+=
2
1
2
)2( dxxxS
2
9
32

2
2
1
32
=








−+=

xx
x
Ví dụ 4:Tính diện tích S của hình H
giới hạn bởi ñồ thị hàm số
xy = ,trục hoành và ñường thẳng
2

=
xy


GV Nguyễn Thành Tín GT12-NC Trường THPT Nguyễn Du


















5’










Chú ý :Diện tích S của
hình phẳng giới hạn bởi
các ñường cong )(ygx
=


và )(yhx
=
liên tục trên
ñoạn
[
]
dc,
và hai ñường
thẳng dycy
=
=
, là



−=
d
c
dyyhygS )()(




Diện tích S của hình phẳng
giới hạn bởi ñồ thị các hàm số
)(xfy
=
, )(xgy
=
liên tục

trên ñoạn
[
]
ba;
và hai ñường
thẳng bxax
=
=
, ,ta có công
thức sau


−=
b
a
dxxgxfS )()(





Giải:Hoành ñộ giao ñiểm là nghiệm
của phương trình 2−= xx

4
=

x
Di


n tích S c

a H b

ng di

n tích hình
thang cong OCA tr


ñ
i di

n tích tam
giác ABC
Di

n tích hình thang công

3
16
3
2
4
0
2
3
4
0
==


xdxx
Di

n tích tam giác ABC

22.2.
2
1
.
2
1
==ACAB
V

y
3
10
2
3
16
=−=S


Chú ý:SGK


4.C

ng c


:(5 phút)
5/D

n dò:bài t

p 26-27-28 trang 67

×