Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

kế hoạch hình 9 (08_09)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.92 KB, 14 trang )

Kế hoạch giảng dạy bộ môn
Môn Hình học 9 Tổng số tiết 70, Thực hành 02, Số tiết trong 1 tuần 02
T
u

n
T
i
ế
t
Tên bài Mục tiêu
Phơng
pháp
đồ dùng
Dạy học
Tự đánh
giá mức
độ đạt
1
1.
một số hệ thức về
cạnh và đờng cao
trong tam giác
vuÔng
- Kiến thức: H/s nắm đợc hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và
hình chiếu của nó trên cạnh huyền và một số kiến thức liên quan đến
đờng cao.
- Kỹ năng: Biết cách thiết lập các hệ thức b
2
=ab' ;c
2


=ac';
a
2
=b
2
+c
2
; h
2
=b'.c'
- Biết vận dụng vào bài tập
-Thái độ: Yêu thích bộ môn Toán, say mê học tập
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP
Sách bài tập
2.
một số hệ thức về
cạnh và đờng cao
trong tam giác
vuông (T2)
Nh tiết 1 Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP

2
3.
Luyện tập
- H/s vận dụng đlý vào giải bài tập hình
- Rèn kỹ năng vẽ hình ,kỹ năng t duy ,phân tich bài toán
- GD cho học sinh thái độ học tập nghiêm túc, tính cẩn thận
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP
4.
Luyện tập
- H/s vận dụng đlý vào giải bài tập hình
- Rèn kỹ năng vẽ hình ,kỹ năng t duy ,phân tich bài toán
- GD cho học sinh thái độ học tập nghiêm túc, tính cẩn
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP
3 5.
Tỉ số lợng giác của
góc nhọn (Tiết 1)
- HS nắm vững định nghĩa công thức tỉ số lợng giác của một góc
nhọn.
HS hiểu tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc


mà không
phụ thuộc vào từng v có 1 góc bằng

.HS tính đợc các tỉ số l-
ợng giác của góc 45
0
và góc 60
0
.
- HS biết vận dụng các kiến thức trên để giải các BT có liên quan.
- GD cho HS ý thức học tập nghiêm túc, tính cẩn thận, c/xác.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP
6.
Tỉ số lợng giác của
góc nhọn (Tiết 2)
Nh tiết 5 Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP
4
7.
Luyện tập
+ Củng cố về các tỉ số lợng giác của góc nhọn và quan hệ tỉ số

lợng giác của 2 góc phụ nhau. HS biết sử dụng đ/n các TSLG của
một góc nhọn để c/m một số công thức đơn giản.
+ Rèn kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lợng giác
và vận dụng đợc các kiến thức để giải bài tập.
+ GD cho HS tính cẩn thận, t duy logic, suy luận.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP
8.
Bảng lợng giác
+ Học sinh hiểu đợc cấu tạo bảng lợng giác dựa trên quan hệ tỉ
số lợng giác 2 góc phụ nhau
+ Thấy đợc tính đồng biến của sin, tg và tính nghịch biến của
cos, cotg (khi 0
0
<

<90
0
) sin và tg tăng còn cos và cotg giảm.
+ Tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lợng
giác khi cho biết số đo góc
+ Yêu thích bộ môn
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc

thẳng, phấn
mầu, CP
5
9.
luyện tập
- Học sinh có kỹ năng tra bảng,dùng máy tính để tìm tỉ số lợng
giác của góc nhọn và ngợc lại.
- Thấy đợc tính đồng biến của sin, tg và nghịch biến của cos,
cotg, biết so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lợng giác.
-GD cho HS thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP
10.
Một số hệ thức về
cạnh và góc trong
tam giác vuông (T1)
+ Học sinh thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc
của tam giác vuông. Hiểu đợc thuật ngữ Giải tam giác vuông là gì?
+ Có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số BT liên quan +
Cung cấp kỹ năng tra bảng hay sử dụng máy tính và cách làm tròn số.
+ Thấy đợc ứng dụng của tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài toán
thực tế.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc

thẳng, phấn
mầu, CP
6
11.
Một số hệ thức về
cạnh và góc trong
tam giác vuông
(Tiết 2)
Nh tiết 10
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP
12.
Luyện tập (t1)
+ Học sinh vận dụng đợc các hệ thức để giải tam giác vuông
+Học sinh thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức tra bảng, dùng
máy tính và cách làm tròn số
+ Biết vận dụng các hệ thức và thấyđợc ứng dụng các TSLG để giải
quyết các BT thực tế.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP
7 13.
Luyện tập (t2)


Nh tiết 12
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP
14.
ứng dụng thực tế
các tỉ số lợng giác
của góc nhọn
Thực hành ngoài
trời (t1)
- HS nắm vững định nghĩa công thức tỉ số lợng giác của một góc
nhọn.
HS hiểu tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc

mà không
phụ thuộc vào từng v có 1 góc bằng

.HS tính đợc các tỉ số l-
ợng giác của góc 45
0
và góc 60
0
.
- HS biết vận dụng các kiến thức trên để giải các BT có liên quan.
- GD cho HS ý thức học tập nghiêm túc, tính cẩn thận, c/xác.
Gợi mở +

Vấn đáp +
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ , thớc
thẳng, giác kế,
compa, 2 tờ
giấy khổA
4
.
Cọc tiêu
8
15.
ứng dụng thực tế
các tỉ số lợng giác
của góc nhọn
Thực hành ngoài trời
(t2)
Nh tiết 14 Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP
giác kế, dây
16.
Ôn tập chơng i
Với sự trợ giúp của
máy tính CASIO hoặc
máy tính năng tơng
đơng (t1)

+ Hệ thống hoá kiến thức cơ bản chơng 1
+ Rèn các kỹ năng tra bảng, sử dụng máy tính để tính tỉ số lợng
giác của góc nhọn, tính số đo góc và giải tam giác vuông và vận dụng
vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế, giải các bài
tập có liên quan đến hệ thức trong tam giác vuông.
+ Giáo dục cho HS thái độ học tập nghiêm túc, t duy logíc, suy
luận.
Ôn luyện,
thực hành
Bảng phụ,phấn
màu.
9 17
Ôn tập chơng i
Với sự trợ giúp của
máy tính CASIO hoặc
máy tính năng tơng
Nh tiết 16
Ôn luyện,
thực hành
Bảng phụ,phấn
màu.
đơng (t2)
18
kiểm tra chơng I
+ Kiểm tra kiến thức cơ bản chơng 1, hệ thức lợng tam giác
vuông, định nghĩa tỉ số lợng giác, hệ thức cạnh góc tam giác vuông
+ Kỹ năng: Vận dụng đợc các kiến thức vào giải các bài tập:
Trắc nghiệm
+ Thái độ: Tính trung thực trong khi làm bài kiểm tra
Kiểm tra

viết.
Đề bài,
đáp án
10
19
Sự xác định đờng
tròn ,
Tính chất Đối xứng
của đờng tròn (t1)
+ Nắm đợc định nghĩa, các cách xác định 1 đờng tròn, đờng tròn
ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đtròn, đờng tròn có tâm đối
xứng và có trục đối xứng
+ Học sinh biết cách dựng đờng tròn tâm O đi qua 3 điểm
không thẳng hàng và chứng minh 1 điểm thuộc đờng tròn, nằm bên
trong, bên ngoài đờng tròn.
+ áp dụng đợc vào thực tế.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP
20
Sự xác định đờng
tròn ,
Tính chất Đối xứng
của đờng tròn (t2)
+ Nắm đợc định nghĩa, các cách xác định 1 đờng tròn, đờng tròn
ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đtròn, đờng tròn có tâm đối
xứng và có trục đối xứng

+ Học sinh biết cách dựng đờng tròn tâm O đi qua 3 điểm
không thẳng hàng và chứng minh 1 điểm thuộc đờng tròn, nằm bên
trong, bên ngoài đờng tròn.
+ áp dụng đợc vào thực tế.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP
11
21
trả bài kiểm tra ch-
ơng i
- Giúp học sinh củng cố kiến thức về hình học chơng I và thấy rõ đợc
những u điểm, hạn chế trong bài làm của mình có phơng hớng sửa
chữa khắc phục ở chơng II.
- Rèn kỹ năng tự nhận xét, sửa chữa bài làm của bản thân
- Giáo dục cho HS ý thức tự phê, tự sửa chữa.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP
22
đờng kính và dây của
đờng tròn
+HS nắm đợc đờng kính là dây cung lớn nhất của (O) và 2
định lý về đờng kính và dây cung.

+ Biết vận dụng các định lý để giải BT.
+ Rèn kỹ năng lập mệnh đề đảo và chứng minh, suy luận.
+ GD cho HS ý thức học tập.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP
12 23
liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm
đến dây
+ Học sinh nắm đợc các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng
cách từ tâm đến dây của 1 đờng tròn.
+ Biết vận dụng các định lý để so sánh độ dài 2 dây, so sánh
khoảng cách từ tâm đến dây.
+ GD cho HS ý thức học tập.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP
24
Luyện tập
+ Củng cố học sinh nắm vững đợc các định lý về liên hệ giữa
dây và khoảng cách từ tâm đến dây của 1 đờng tròn.
+ Vận dụng các định lý để so sánh độ dài 2 dây, so sánh
khoảng cách từ tâm đến dây.

+ GD cho HS ý thức học tập.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP
13
25
vị trí tơng đối của đ-
ờng thẳng và đờng
tròn
- HS nắm đợc 3 vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn, các khái
niệm tiếp tuyến, tiếp điểm.
- Nắm đợc định lý về tiếp tuyến và các hệ thức giữa khoảng
cách từ tâm đến đờng thẳng và R
- Biết vận dụng các kiến thức để nhận biết các vị trí tơng đối
của đt và (O)
HS thấy đợc một số hình ảnh về VTTĐ của đờng thẳng và đ-
ờng tròn trong thực tế.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP
26
các dấu hiệu nhận
biết tiếp tuyến của đ-
ờng tròn

+ HS nắm đợc dấu hiệu nhận biết các tiếp tuyến của (O), biết vẽ tiếp
tuyến tại một điểm của đtròn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên
ngoài đtròn
+ HS biết vận dụng các dấu hiệu để giải BT chứng minh, tính toán.
+ Phát huy trí lực của học sinh.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng,phấn
mầu, CP
14
27
luyện tập
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của (O)
- Rèn kỹ năng c/m, giải BT dựng tiếp tuyến.
- Phát huy trí lực của HS
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP
28
tính chất của hai tiếp
tuyến cắt nhau
- HS nắm đợc tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau và nắm đợc khái
niệm đờng tròn ngoại tiếp, đờng tròn nội tiếp và đờng tròn bàng tiếp
tam giác.
- Biết vận dụng các tính chất vào giải các bài toán chứng minh

và tính toán.
- Biết cách tìm tâm đờng tròn bằng thớc phân giác.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
Bảng phụ, thớc
thẳng, phấn
mầu, CP

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×