Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Thạch Thành 1, Thanh Hóa năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.23 KB, 3 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán; Khối 10_ thi buổi sáng
Năm học: 2016 - 2017
Thời gian: 90 phút

Câu 1 (2,0 điểm). Xét dấu các biểu thức sau:
a)

f f( x( )x =
) =− x 2 + 3xx+−12

b)

Câu 2 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình:
a)

b) .

Câu 3 (1,0 điểm). Cho . Tính .
Câu 4 (1,0 điểm). Chứng minh
đẳng thức: , với điều kiện các

2 x1− 8 > 0
>1
xcos
+ 1α
tan


α
=2


π
cos ( a +b0) < αcot
 = < a2 cot b − 1
cos ( a − b ) cot a cot b + 1

biểu thức đều có nghĩa.
Câu 5 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng hệ tọa Oxy độ ,
 x =∆1 + 3t

tham số . Viết phương trình đường thẳng  y = 5 − t

a) Cho đường thẳng d có phương trình

đi qua M(2; 4) và vuông góc với d. Tìm tọa độ giao điểm H của và d.
b) Viết phương trình chính tắc của elip

A ( −A4;3)

(E), biết (E) đi qua và nhìn hai tiêu điểm của (E) dưới một góc vuông.
2
Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng ( x − 1) 2 +Oxy
( y − 1) = 1

hệ tọa độ .Tìm tâm và bán kính của đường tròn .
Câu 7 (1,0 điểm). Cho . Chứng
minh rằng


,c > 0
bc caa, bab
+ +
≥ a+b+c
a b
c

------------Hết------------

TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán; Khối 10_ thi buổi chiều
Năm học: 2016 - 2017


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Thời gian: 90 phút
Câu 1 (2,0 điểm). Xét dấu các biểu thức sau:
a) ;

f ( x ) = x−2x+2 +3xx−−41

b)

Câu 2 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình:
−2 x1+ 12 > 0
>1

xsin
− 1α
Câu 3 (1,0 điểm). Cho . Tính .
cot α = 3

cos 2x0 +< cos
4πx + cos 6 x
Câu 4 (1,0 điểm). Rút gọn biểu
A=
 α < 2
sin 2 x + sin 4 x + sin 6 x

a) ;

b) .

thức

Câu 5 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng hệ tọa Oxy độ ,
− 16 = 0
a) Cho đường thẳng d có phương trình x + 3 y ∆

. Viết phương trình đường thẳng đi qua M(2; 4) và song song với d. Tìm tọa độ điểm H
thuộc d sao cho đường thẳng MH vuông góc với đường thẳng d.
F2 ( 8;0 ) (E) có tiêu điểm và có một đỉnh trên trục

b) Viết phương trình chính tắc của elip

nhỏ nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông.
Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt


( x − 2)

2

2
+Oxy
( y − 2) = 4

phẳng hệ tọa độ .Tìm tâm và bán kính của đường tròn .
Câu 7 (1,0 điểm). Cho . Tìm giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của

0≤ x≤

1
2

P ( x ) = x2 ( 1 − 2x )

------------Hết-----------ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 10 (SÁNG)
Câu
1
2
3
4
5
6

Nội dung


f ( x ) > 0∀x ∈ R
f ( x ) < 0∀x ∈ ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ ) ; f ( x ) > 0∀x ∈ ( 1; 2 ) b)
x>4
a)
−1 < x < 0 b)
1
cos α =
5
cos ( a + b ) cos a cos b − sin a sin b cot a cot b − 1
=
=
cos ( a − b ) cos a cos b + sin a sin b cot a cot b + 1
a)
 11 23 
∆ : 3x − y − 22 = 0;2 H  ; ÷
b)5 5 
x
y
+
=1 
I(1;1), R=1
40 15

a)

Điểm
1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

7

Áp dụng bđt Cô-si ;
Tương tự .

1,0

ca
bc
bc+ ab
ca
bc caab
+ ≥≥22a; .+ =≥22cb
ba cb
aa b c

Cộng theo vế các bất đẳng thứ này, suy ra bđt cần c/m
ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 10 (CHIỀU)
Câu
1

2

Nội dung

a)
b)
a)
b)

3
4

5
6
7

f ( x ) < 0∀x ∈ R
f ( x ) > 0∀x ∈ ( −∞; −4 ) ∪ ( 1; +∞ ) ; f ( x ) < 0∀x ∈ ( −4;1)
x<6
1< x < 2
1
sin α =
x + cos 2 x ) + cos 4 x
cos 2 x + cos 4 x + cos 6 x ( cos 610
A=
=
= cot 4 x
sin 2 x + sin 4 x + sin 6 x
( sin 6 x + sin 2 x ) + sin 4 x


a)

 11 23 
∆ : 3x − y − 22 = 0;2 H  ; ÷
b)5 5 
x
y
+
= 1
I(2;2), R=2
128 64
3
1
 x + x + 1 − 2x 
2
P ( x ) = x ( 1 − 2 x ) = x.x. ( 1 − 2 x ) ≤ 
÷ ⇒ P ( x) ≤
3
27



Điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0


1,0
1,0
1,0
1,0

;
1 1
1;.
P ( x ) P=max =⇔ x =
27 27
3

 1
P ( x ) ≥ 0∀x ∈ 0;  ; P (0) = 0 ⇒ Pmin = 0
 2



×