VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
TRẦN THỊ KIM PHƢỢNG
QUẢN LÝ NH NƢ C C C DỰ N ĐẦU TƢ
XÂY DỰNG CƠ BẢN BẰNG NGUỒN NGÂN S CH
TRÊN ĐỊA B N HUYỆN TAM DƢƠNG
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số
: 60 34 04 10
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ HỌC
H NỘI, 2017
C n
N ƣ
P ản
n
P ản
n
L n
s
n
n
Học v n K o
ọ X
ƣ n
ns
:H c
n
o
ả
ệ
ện K
ể
ể
n
TS TRẦN NGỌC NGOẠN
H
n
n
n
Xã
n
Có
ọ
n
n
n
T
ện H
n
ện K
Xã
MỞ ĐẦU
. Tín
ấp t ết ủ đề tà
Ngu n vốn n
(ĐTXDCB)
s
N
n n
n
n
d n
n
n
n n
ủ
ả
n
n
ụ
, ó
ệ
ự
ụ,
n P n
ơ
kn
n
ệ , dị
ụ
ị, n n
ụ
ố
dị
ế
ẩ
ệu quả ầ
ệu quả kinh tế
ê
n
n
n
n
ến
i
n
ơ ản ên
N n
k
,
n ,
sử dụn
ứn
ệ
ê
ển k n
ầ
ế - xã
,
ện
D ơn
ẩ
ần
ứ XIX n ệ
n
ởn
ên ị
xâ dựn
,
sự n
ện T
n ệ
,
ón ề
n , kỹ
ần í
Đản
- 2020 ề
ển k n
ị sản x
e
n
xó
ả
ế
ên ị
ền ữn ,
n n n
ó
kỳ 2015
n
ỷ
n
ển
n
è , xâ dựn
n
Để k ắ
ụ n ữn
dự n ĐTXDCB ằn n
Đản
ện ề
,
n
sốn n ân dân ên ị
Đ
ầ
q ản ý ầ
ệ q ả,
ế kế ề
ản
n lực quan tr ng trong quá
Q
n
C ủ ầ
ả
ụ
n
D ơn , ỉn V n P ú
ã
ơ
i.
nq
ện T
dựn
ếm tỷ tr ng r t l n ủ n ân
ỗ q ố
nn
T n
n
xâ
ến sự phát triển bền vữn , ến
ng trực tiế
ị
n
(NSNN) Vốn ầ
trình phát triển kinh tế củ
sốn
ầ
n
ó
,
n
ện T
n
ề
n
q ản ý n
n n ân s
D ơn
ực hiện
ần tiến
ện công tác quản lý nh n
ngu n ngân sách là m t n i dung quan tr n
nghiên cứ
n
n
Để
n
(QLNN)
c mụ
ê
ng b nhiều giải
dự n ĐTXDCB ừ
ều này, việc
t cách toàn diện và sâu sắc về thực tr ng công tác
1
quản lý n
n
các dự n ĐTXDCB ừ ngu n ngân sách của huyện, tìm
ra những h n chế và nguyên nhân, từ ó ề xu t các giải pháp nhằm nâng
cao hiệu quả công tác quản lý các dự án này là hết sức cần thiết và có ý
n
ả về lý lu n và thực tiễn.
ã ừng công tác t i huyện T
Là cán b
s
c chuyên ngàn Q ản ý k n ế
– Viên hàm lâm khoa h c Việ N
ã
thứ
ể
sâ n
ốn
e
cl
c v n dụn n ữn k ến
ên ứu, góp phần thực hiện mụ
ó
n
ng H c viện Khoa h c xã h i
, ản ân
ên ịa bàn huyện, d
tế - xã h
D ơn ,
ê
ển k n
ch n ề tài: “Quản lý nhà nước các dự
án ầu tư ây dựng cơ bản bằng nguồn ngyn sách trên âịa bàn hu ện Tam
Dương- tỉnh Vĩnh Phúc”
ề tài lu n
n
s
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
2.1 Tình hình nghiên cứu ở nƣ c ngoài
Nghiên cứu về quản lý x y dựn
n
ối v
ầ
xâ dựn
nhà nghiên cứ n
n
n
ơ ản nói chung, quản lý Nhà
ơ ản vốn n ân s
n
ề c p khá nhiề
ó ên q n ến n
N
n
â
ó
S
ã
c các
ể nêu m t số
ực này.
"Nghiên cứu lịch sử phát triển ối v i quản lý xây dựng hệ thống
u thầu ở Nh t Bản" của Hiroshi Isohata – T
n C
ẳng Công nghiệp,
Đ i h c Nihon, Chiba, Nh t Bản 2009. Bài này nghiên cứ về lịch sử phát
triển hệ thốn
u thầu xây dựng cho các công trình công c ng, từ th i x
thông qua các kỷ nguyên hiện
ến nay.
* Kinh nghiệm về quy trình quản lý đầu tư xây dựng ở Anh - Ở An
dự n q n
ầ
q n
ủ
n
n
ủ C ín
dự n H k n
ầ
ủ ó
ón
ữ
n
2
ổ
ầ
ứ
ón
n
n
n ân Có
ể
ố
ò C ủ
,
dự n
ầ d
n
ứ
ầ
ín , xâ dựn -
ặ n
ầ
ế kế
n
n -
ển
xâ dựn
n
ặ
k ó
n q
ầ
2.2. Tình hình nghiên cứu tron nƣ c
Hoàn thiện quản ý N
NSNN ã ó
n
ối v
t số ề tài, bài viế
ến v n ề n
n
n
c nghiên cứ
kía c nh khác nhau. Có thể nêu nên m t số
quan trực tiế
ĐTXDCB ừ ngu n vốn
n
n
ải trên những
ã n iên cứu có liên
:
Lu n án tiến sỹ kinh tế: " Quản lý nhà nước âối với dự án ầu tư
xây dựng từ ngyn sách Nhà nước ở Việt Nam" Của T V n K
viện chính trị - Hành chính quốc gia H C í M n , n
2009; n
QLNN ối v i các dự n ĐTXD ừ NSNN ên
n
lu t, ban hành và thự
ên ơ
Tác giả ã
n i dung: Ho
h ,n n
QLNN ối v i dự án
n , xâ dựng khung pháp
ế, tổ chức b máy và kiểm tra, kiểm soát.
ỉ ra nhiều h n chế, b t c p trên nhiều mặ n
ng b ,
pháp lu
ống nh , ơ
ực quản ý
ứng yên cầ
nguyên nhân của các h n chế, b t c ,
n
ế quản lý còn nhiề
L ân n ã
n
n
:K
ũn
n
ểm l c
ỉ rõ ba nhóm
ên n ân ó ó n
nhân chủ quan từ b máy, cán b quản ý Đ ng th
các dự n,
ên ứu
n của chu trình
dự án, chủ yếu là c p NSTW trong ph m vi cả n
ĐTXD ừ NSNN g
,T iH c
ên
ỉ rõ h n chế
ó ặc biệt là sự phân tán, dàn trải, sai ph m và kém hiệu
quả của không ít dự n ĐTXD ừ NSNN.
Luân án tiến s "Giải pháp tài chính nhằm lâng cao hiệu quả vốn
ầu tư XDCB từ ngyn sách Nhà nước trên âịa bàn tỉnh Nghệ An" của
Phan Thanh Mảo t
n Đ i h c kinh tế quố dân, n
2003 ã ệ
thống hóa, phân tích và làm sáng tỏ những v n ề lý lu n về chi ngân sách
n
n
c, ĐTXDCB,
trong nền kinh tế thị
vốn ĐTXDCB ừ n ân s
ệu quả ĐTXDCB
n
Đặc biệ
N
sâ
n
:T
3
t số v n ề có liên quan
n
ên ứu v n ề hiệu quả
n về khái niêm, các hình thức
biểu hiện, chỉ tiêu phản n , nó x
quả vốn ĐTXDCB ừ n ân s
ịnh các nhân tố ản
N
n
c. Từ ó
ởn
ến hiệu
ơ sở cho việ
giá thực tr ng hiệu quả vốn ĐTXDCB ừ n ân s
N
n
n
ên ịa bàn
tỉnh Nghệ An.
Phân tích, chứng minh, luân giải thực tr ng hiệu quả ĐTXDCB
chủ yếu là hiệu quả ĐTXDCB từ ngu n n ân s
tỉnh Nghệ An th i gian từ n
quả ĐTXDCB ừ n ân s
ú
n
n
n
N
n
ên ịa bàn
1995 - 2001. Qua phân tích thực tr ng hiệu
N
n
n ,
ên ịa bàn tỉnh Nghệ An, lu n n ã
t b i và chỉ ra những t n t i và nguyên
nhân gây ra.
Nhận xét chung về tổng quan các công trình âã nghiên cứu
Từ việc tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến chủ đề nghiên
cứu của đề tài, có thể rút ra một số kinh nghiệm để áp dụng vào thực tiễn
trên địa bàn huyện Tam Dương như sau:
n
Nhìn chung, các công trình nghiên cứ
khác nhau, trên nhiều khía c n k
những mứ
quản ý N
n
ối v
n
ịnh của quản ý N
ên ịa bàn các tỉnh, thành phố n
ã
c có
ã ềc
ến
n
c công bố và nghiên cứ
c trên m t vài khía c nh
n án tiến s "Giải pháp tài chính
nhằm nâng cao hi u quả vốn đầu tƣ XDCB từ n ân sá
địa bàn tỉnh Ng An" của Phan Thanh Mả ; n
Quản lý n à nƣ
n
ĐTXDCB ừ vốn NSNN.
Phần l n các công trình nghiên cứ
sâu về m t kía c nh nh
n
N à nƣ c trên
ân n ến sỹ kinh tế: "
đối v i dự án đầu tƣ xây ựng từ ngân sách nhà
nƣ c ở Vi t Nam" của T V n K
;N
ên ứ QLNN ối v i dự án
ĐTXD ừ NSNN của tác giả tiếp c n theo các giai o n của chu trình dự án.
Theo tác giả, QLNN ối v i dự n ĐTXD ừ NSNN g
4
n
n i dung:
ịnh; Xây dựng khung pháp lu t; Ban hành và thực hiện ơ
Ho
ế; Tổ
chức b máy và kiểm tra, giám sát.
Tuy nhiên, quản ý N
Quá trình quản ý n
s
N
n
n
ối v
ối v
ầ
ầ
xâ dựn
xâ dựn
c bao g m nhữn k â n ? C
khai, v n ề ch
ơ ản là gì?
ơ ản từ vốn ngân
k â n
u thầu, triển
ng công trình, v n ề thanh quyết toán vốn ầ
XDCB ó ý n
dựn
n
n
ế nào trong quản ý n
ơ ản từ vốn n ân s
N
n
n
? â
ối v
ầ
xâ
n ững v n ề cần
c
tiếp tục làm rõ.
3. Mụ đí
và n
m vụ n
3.1 Mụ đí
n
P ân í
n ầ
ên ứu
n
ự
n
n
XDCB ằng ngu n n ân s
tỉn V n P ú ;
n
3. N
-L
ện
õ ơ sở ý
n
ỉn V n P ú
ự
n n ân s
n
XDCB ằn n
các dự
ên ịa bàn huyện T
D ơn ,
n
ên n ân, ừ ó ề
ễn ề q ản ý n
ên ị
ự
n
n
n
n n ân s
n
dự n
ện
q ản ý n
ên ị
n
n
dự
ện T
D ơn ,
n 2013 - 2015.
- Đề xu t
ả
n
ện
XDCB bằng ngu n n ân s
4. Đố tƣợng và phạm v n
n
ên ị
Vn P ú
- Đố
n
n
ên ứu
- P ân í
n ầ
n
m vụ n
XDCB ằn n
n ầ
q ản lý n
ỉ ra những thành tựu, h n chế
xu t các giả
ầ
ên ứu
ên ứu
ng nghiên cứu:
5
q ản ý n
n
ện T
n
dự
D ơn , ỉn
+C n
n
q ản ý n
n n ân s
ên ị
n
dự n ầ
n
ện T
xâ dựn
ơ ản ằn
D ơn , ỉn V n P ú
n
2013 - 2015.
- Ph m vi nghiên cứu:
+ Ph m vi về n i dung: Nghiên cứu c n
n ầ
xâ dựn
ơ ản ằn n
n n ân s
q ản ý n
N
n
n
c.
+ Ph m vi nghiên cứu về th i gian: Nghiên cứu C n
n
dự n ầ
ện T
ơ ản ằn n
2013 ến n
2015
q ản ý n
n n ân s
D ơn , ỉn V n P ú , tuy nhiên lu n
n từ n
ơ
xâ dựn
dự
ns
â
ên ị
n
sâu nghiên cứu
n thực hiện ề án Tái
u các công trình XDCB.
5. P ƣơn p áp luận và P ƣơn p áp n
ên ứu
5. . P ƣơn p áp luận củ đề tài
Thứ nhất, tiếp cận hệ thống: Nghiên cứ QLNN ối v
n ân s
n
n ân s
n
XDCB nó
n
ện T
kinh tế thị
n
ĐTXDCB từ vốn
ặt trong tổng thể c u trúc giữ ĐTXDCB ừ vốn
n
ên ị
n
ện T
n ; Đặ QLNN ối v
D ơn
D ơn
ầ
n q n ệ
XDCB ừ vốn NSNN ên ị
ơn
ng nói chung, quản í n
i tổng thể ầ
QLNN
n
riêng, tránh tình tr ng nghiên cứu biệt l , n
n
ầ
n
n
n
c ên ị
ực hết sức phong phú, r ng l n,
tuyến và phức h
;
n
ều kiện
XDCB nó
i.
Thứ hai, tiếp cận đa tuyến và phức hợp: Nghiên cứ
ĐTXDCB ừ vốn n ân s
n
n
QLNN
ện T
ối v i
D ơn
d ng nên cần có cách tiếp c n
ó n n m nh cách tiếp c n kinh tế h c quản lí,
kn
kinh tế h c chính trị, kinh tế h
ếh
cận lịch sử - cụ thể: Tiếp c n lịch sử - cụ thể ò
ĐTXDCB ừ vốn NSNN ên ị
n
ện T
kiện cụ thể, trong từng th i kỳ, ên ịa bàn nh
6
ầ
Thứ ba, tiếp
ỏi gắn QLNN ối v i
D ơn
i bối cản ,
ều
ịn ; ể lí giải thực tr ng,
ng th i có thể ề xu t giải pháp sát v i thực tế của tỉnh và huyện Tam
D ơn
Thứ tư, tiếp cận hiệu quả và phát triển bền vững: QLNN ối v i vốn
ĐTXDCB ên ị
n
ện T
D ơn
và phát triển bền vững; phả ín
tính toàn cục, lâu dài, có chế
ảm tính minh b
ú
5. . P ƣơn p áp n
ần dự
ên q n
n ến l i ích củ
, bả
ảm
ẩy canh tranh trong các khâu QLNN.
ên ứu
biện chứng và chủ n
d
ơn
n của chủ n
ối v
d
t
t lịch sử mà các nhà nghiên cứu kinh tế sử
d , ể nghiên cứu
dụng nghiên cứu sự phát triển tự nhiên, xã h
n
ơn
sử dụng tài chính công h p lí, nh t là bảo
- Phương pháp luận: T ên ơ sở
quản ý N
ểm hiệu quả
ầ
XDCB ừ ngu n NSNN, thực hiên khung
lý thuyết trên.
- Phương pháp thu thập số liệu: Đề
n
n
n
Q
nk
ổn
n
n
ể
sử dụn số ệ
n k ện Đ
ển k n
ế xã
n 2013 - 2015; N ê
C
ụ T ốn kê, B
n n
dựn
ủ
,
ừ
ện; B
; Kế
XDCB
òn C n
ện, UBND
Đản
ển k n
ốn kê n
ầ
ứ
2013, 2014, 2015 ủ
n n
ủ UBND
ện; B
ơn ; B n q ản ý Dự n Đầ
số xã ên ị
n
Xâ
ện
- Phương pháp phân tích số liệu
Để
ân í
ự
số ệ s
n
ên ứ
ả sử dụn
ơn
-P
ơn
-P
ơn
-P
ơn pháp minh h a bằng biể
kế q ả n
ơn
â :
-P
- M t số
ệ ,
ện ề
ân ổ thống kê, mô tả:
ổng h p:
n
ơn
ên ứ
s s n :
k
:P
,
ơn
ã ó ên q n ến ề
7
ế xã
ị
kế
ừ
n
6. Ý n
ĩ lý luận và t ự t ễn ủa luận văn
- Hệ
ốn
XDCB
ó n ữn k ến
ứ
n ản ề q ản ý N
ý
n ơ ản ề dự n ầ
n
ối v
dự n ầ
XDCB.
- Đú
dự n ầ
n
ú kn n
ệm từ thực tiễn công tác quản ý n
XDCB ằng ngu n ngân sách ở m t số ị
ơn
n n
c
c ngoài.
- P ân í
n
ự ế
dự n ầ
XDCB ằn n
kế q ả
, n ữn
-Đ
ầ
n
n n ân s
n
,n
ả
XDCB ằn n
n
q ản ý N
ên ị
n
ện,
ên n ân ủ n ữn
n
ện
n n ân s
n
n
ỉ
n ữn
n i.
q ản ý N
ên ị
n
n
ện T
dự n
D ơn
7. Cơ ấu ủ luận văn
Ngoài phần Mở ầu và Kết lu n,
n
ơn 1: Cơ sở ý
XDCB ằn n
C
kế
n 3
ơn
ơn 2: T ự
C
n ề q ản ý n
n
dự n ầ
n n ân s
n
XDCB bằng ngu n n ân s
T
n
s u:
C
n
n
ơn 3: Đề xu
dự n ầ
n
q ản ý n
ên ị
n
ả
ện T
n
XDCB ằn n
D ơn
8
n
dự n ầ
D ơn
ện
n n ân s
n
q ản ý n
ên ị
n
ện
CHƢƠNG
CƠ SỞ LÝ LUẬN V QUẢN LÝ NH NƢ C C C DỰ N
ĐẦU TƢ XDCB BẰNG NGUỒN NGÂN S CH
1.1. Khá n m, vị trí, v
tr
ủ đầu tƣ xây ựn
. . . K á n m về đầu tƣ xây ựn
Đầu tư
ển
ệ
ó ủ n
q ản ý ốn)
ơ ản
ỏ ốn n ằ
sở ữ
n ữn
ặ
ốn (
ê
ặ n
ầ n
ở
ển, d
n
ặ
ả
nn
ển ủ
n
ụ
í
ẩ
q ền
ụ
n
n
ệ
ỏ ốn ể xâ dựn
n xâ dựn n ằ
n
ặ sản
ụ
ẩ , dị
ụ
í
n
ịn
1. . . Vị trí và v
Đầ
xâ dựn
n ữn
, nân
ó
số
ịn
Theo uật ây dựng: Đầ
,
ơ ản
tr
ủ đầu tƣ xây ựn tron nền
xâ dựn
kỳ
n
ó
ò ế sứ q n
ứ kn
, n ữn nền ản
ữn
ế n , nó
ắ
n ầ
n tế
n
n q
n ữn
ơ sở
sự
n
kỹ
ển ủ xã
. .3. Dự án đầu tƣ xây ựn
1.2.3.1. K
nệ
ặ
ể
dự n ầ
xâ dựn
- hái niệm: Theo uật xây dựng
- Đặc điểm của dự án đầu tư xây dựng công trình:
1.2.3.2. C
n
ự
ện dự n ầ
xâ dựn
1) Giai đoạn chuẩn bị đầu tư:
(2) Giai đoạn thực hiện đầu tư:
(3) Giai đoạn kết thúc xây dựng và đưa công trình vào khai thác sử dụng:
1.2.
1.2.1. Cá n uyên tắ
ơ ản tron QLNN á
n uồn n ân sá
9
ự án đầu tƣ ằn
(1) guyên t c tập trung dân chủ:
(2) guyên t c kết hợp giữa quản lý theo ngành và theo l nh thổ
(3) guyên t c phân định và kết hợp giữa quản lý hà nư c về kinh tế v i
quản lý sản xuất kinh doanh
(4) guyên t c t ng cư ng pháp chế
trong
1.2.2. Sự ần t ết ủ QLNN á
về kinh tế
ự án đầu tƣ XDCB ằn n uồn
n ân sá
Đố
ện ề
dự n ầ
ả
n
q ản ý sử dụn
ốn ủ n
n
ủ ầ
ặ
ốn ầ
k n
ự
ốn s
ụ
Mặ k
ện
ốn n ân s
B n q ản ý dự n
n ệ
n
XDCB sử dụn
n
í ,k
ủ ầ
B n q ản ý dự n
H
, ản
n
ặ
n
ân
k
ự
ự
d ện
d ện sở ữ
ệ q ả, ãn
í,
í
ế
ện
n
n
B n q ản ý dự n ũn
n ệ
ự
ề
ó
ể
ốn, ừ ó sử dụn
,
ế
ốn
n
1.2.3. Cá p ƣơn p áp quản lý ự án đầu tƣ
(1) Phương pháp kinh tế:
(2) Phương pháp hành chính:
(3) Phương pháp giáo dục:
1.2.4. Cá
n
ụ quản lý N à nƣ
đ quản lý ự án đầu tƣ
(1) hóm công cụ thể hiện ý đ , mục tiêu quản lý của hà nư c:
(2) hóm công cụ thể hiện chuẩn mực xử sự hành vi của các chủ thể tham
gia hoạt động trong nền kinh tế
(3)
hóm công cụ thể hiện tư tưởng quan điểm của
hà nư c trong việc
điều ch nh các hoạt động của nền kinh tế:
(4) hóm công cụ vật chất d ng làm áp lực hoặc động lực tác động vào đối
tượng quản lý của hà nư c, như:
10
1.2.5. P ân ấp quản lý n à nƣ
C ín
ản
;
ủ ốn n
ỉ
q ản ý n
xâ dựn
ự
ển e n n , n
q
ề ầ
n n
ị
1.2.6. T êu
về đầu tƣ
ự
;
ân
n
ện
ề
ến
n
ầ
,q
ùn k n ế;
n
q ản ý n
n
n
, kế
n
ín s
, ầ
,
n ản
ề ầ
B ,
ơn ;
í đán
á
u quả quản lý á
ự án đầu tƣ
Một số tiêu chí âánh giá hiệu quả hoạt âộng quản lý nhà nước
các dự án ầu tư từ nguồn ngyn sách:
(1) Đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế của địa phương
(2) hững chuyển biến tích cực trong công tác chống thất thoát,
l ng phí vốn đầu tư
(3) Đảm bảo chất lượng, tuổi th của các công trình xây dựng
(4) iệu quả thực thi các quyết định quản lý hà nư c
(5)Phát huy tính chủ động, sáng tạo trong hoạt động quản lý
hà
nư c
(6) Đảm bảo tính kinh tế của các hoạt động quản lý hà nư c
1.3. N
un và á n ân tố ản
ƣởn t
u quả quản lý N à nƣ
các ự án đầu tƣ XDCB
.3. . N
un quản lý á
ự án đầu tƣ xây ựn
ơ ản
(1) uản lý phạm vi dự án:
(2) uản lý th i gian của dự án:
(3) uản lý chi phí dự án:
(4)
uản lý định mức dự toán, giá và ch số giá xây dựng
(5)
uản lý ngu n nhân lực:
(6)
uản lý an toàn và vệ sinh môi trư ng
(7)
uản lý rủi ro trong dự án:
(8)
uản lý việc trao đổi thông tin dự án:
11
.3. . Cá n ân tố ản
đầu tƣ xây ựn
ƣởn t
n
n
n q ản ý n
n n ân s
n
n
n
ơ
nó
n ,
ên ị
ê
n ũ
n
XDCB
.5. N
n
n
dự n
n t ứ quản lý t ự
(1)
ín s
, ể
ện nó
ự
ện
XDCB ằn
ên
XDCB, q ản ý n
n
ả
ả
q ản ý
ụ
n n
ự ,
ẩ
n
Bốn là: C n
1.4. Cá
ự án
ầ
Ba là: C
ầ
ế
n q ản ý ầ
n
Hai là: T n q ản ý ầ
ả
á
ơ ản
Một là: M
ò
u quả quản lý N à nƣ
,kể
ện ò
s
ủ n
n
ỏ
n ự án đầu tƣ XDCB
hủ đầu tư thuê tổ chức tư vấn quản lý điều hành dự án
un quản lý ự án đầu tƣ xây ựn
12
ố
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG C NG T C QUẢN LÝ NH NƢ C
C C DỰ N ĐẦU TƢ XDCB BẰNG NGUỒN NGÂN S CH
TRÊN ĐỊA B N HUYỆN TAM DƢƠNG
. .G
t
u t n qu n về uy n T m Dƣơn
2.1.1. Điều kiên TN- XH có tác âộng âến QLNN
T
D ơn
ện ần
P ú , ổn d ện í
ện L
T
ện
ện
ện
T
,
ín
ể
ện T
Đả ,
ốVn
ên
ủ
ó ị
ển ế
ế
D ơn nằ
ín (12 xã, 1
ữ
ên ụ
ữ Sơn D ơn - T
ị
ùn
n),
n
ển k n
ằn
ế - xã
Đả - Vệ T - V n
ên -
ên - H N
T ên ị
ến
n
ện ó q ố
n sắ H N
- L
ố H N
-L
ến
n
2C
xã K
ơn
N ữn
n
d
ỉn V n
n
n
kế nố
ủ
ện B n X ên; P í Tâ
ó 13 ơn ị
ỉn
â
n
D ơn
ền nú T
quan tr n ,
n
ện S n L ; P í N
ện V n T
n
ên,
P í Bắ
ên L ; P í Đ n
n d
P ú
ố Vn
ự n ên 10 821,44
H ện T
ơn ị
n
L n
ển â
ề ầ
kn
ế
ặ
ể
ự n ên
ủ
ền nú
q ỹ
ề k ện
ý, k n
n
n
q ố
n
2B
ể ị
q ố ế
ế nê
ên ã
n ữn
ện H ện ó ị
n
ằn , n n n n n
xú ,
ầ ,n
ò
n d
13
n
nố
ơn k
ế - xã
310, 305, 306, 309
ện n
ể
Tú Đâ
ị
nn
n
q ,
C , ó
ề ị í ị
n q ả,
ố
C
xã Đ
ển k n
ển ế
2, 2B, 2C, ỉn
ệ
ủ sản V
ên ị
n
n
ó
ể
n
ện ó
ể xâ dựn
k
ển
ự
n n
ẩ ,
dị
n n
ơ
kn
ệ , ụ
n n
ệ , ơk í
ế
ển ể
n n
ủ
ế ủ
ệ
, sản x
ú
n
ầ
ệ xâ dựn ,
ệ ,
n n ề ể
ú
ế
ến
ẩ
ển
ện
Tiềm n ng và khả n ng khai thác nguồn lực c a hu ện
- Địa hình:
- hí hậu, thủy v n:
-Tài nguyên đất:
- Tài nguyên và khoáng sản:
- Dân số, ngu n nhân lực:
2.2. T n
n đầu tƣ ằn n uồn NSNN trên đị
àn uy n Tam
Dƣơn
N uồn vốn t o đơn vị CĐT
N uồn vốn t o lĩn vự đầu tƣ
.3. Hoạt đ n QLNN á
trên đị
ự án đầu tƣ XDCB ằn n uồn n ân sá
àn uy n T m Dƣơn
đoạn 0 3 - 2015
Công tác qu hoạch
Số
n dự n q
,
ứ
í s
, ó ị
D ơn
òn
n n
T n
í ế sứ q n
ế
q
n
ụ,
ế
ịn
n
n
n
ề k ện
ện T
n
n , q
ềk
n ó , ã
ãn dân,
n
(2013-2015), ên ị
ên 72 dự n q
ế
dự n k
ả
,
n n
ùn , q
n
ện
ệ , ụ
ệsn
ự
ển k
n n
êd ệ
ệ , xâ dựn
n , ụ sở ơ q n,
q ền sử dụn
dị
n
Công tác kế hoạch hóa nguồn vốn ầu tư
C n
kế
kế
ó n
ó n
n ốn ầ
n ốn ầ
n
q n
14
ện q n â ,
n
n
ệ x
ịn
n
ún
ắn
ủ
d
ơn
ầ
,
ịn q
n, q ế
ịn
ự
ế
kế
ến sự
ển k n
ố í ốn ầ
ự
ầ
ế - xã
n
n,
ên ị
n
ện
C
n
ên ắ
+C
,
n
n n
n
e q
n
+T
n
n
ơn
ần
+C
30 9 n
n
n
kế
n
kế
n
ề kế
n n
ầ
ả
ãq ế
ển ế ,
dự n,
ó ủ
ủ ụ
nx n ,
n
n
n
n
ể
kế
ơn
n n
ầ
dự
ó
n
ã
kế
+K
ầ
n
sử dụn
n
ố í ốn ầ
ầ
ốn ể
n
n
n
n
ủ n
ầ
+ Vốn ầ
n,
ịn
31 10 n
n ầ
n
q
ố í kế
ịn
n q
ê
ện:
ề
n
ển
n
kế
ốn, k n
ặ k n
ầ
ả n ân
n
ó
ặ
kế
ằn
nế
ể k ở
ến
n s
n k
kế
ú
n
s
n - dự n n
ề
ển
òn
n
n
n ,
dự n k
Công tác chu n bị ầu tư
q ế
C n
ẩn ị ầ
ịn
n
số dự n
n
n
ệ
ệ
n ế
nq
,
q n
e n
ế
n , ó ín
n
n
ủ
ín x
Nguyên nhân khách quan:
N
ên n ân
.3.4. C n tá t ự
ủ q n:
n đầu tƣ
(1) ông tác lập, thẩm tra và phê duyệt thiết kế bản v thi công Dự toán
15
(2) ông tác lựa ch n tổ chức tư vấn
(3) ông tác giải phóng mặt b ng
(4) ông tác đấu thầu
*) hủ đầu tư, bên m i thầu là UB D huyện Tam Dương
*) hủ đầu tư, bên m i thầu là UB D các x , thị trấn
.3.5. C n tá t
mụ ,
n ,
n tr n
ám sát,
oàn t àn
-C ứ nn
n ề
s
n
ện
ề
àn
n q
n
ể “ òn n ừ sự ố ơn
q
k ắ
ủ d n n
ự
n
-C ế
,
ín s
n ề
ổ ,
ện
ề
ự
ết t
xâ dựn
ủ CĐT òn
ự
ê
n q
ện n
;
ủ CĐT
ú
q n
ế ủ
ự
ệ q n
ện
CĐT
ủ N
n
n
ỉn nên â k ó k n
, ến
.3.7. C n tá
ầ
á xây ựn
ứ n n q ản ý
ốn ầ
, ạn
ụ sự ố”
- C ứ n n q ản ý
ầ
n
n v
ụn
B n QLDA)
n ự
.3.6. C n tá quản lý
mt u
o đƣ vào s
s , kể
ế, CĐT (
n
m tr , n
Vệ
ổ
n
ầ
CĐT
n q
n
ả
dự
XDCB ó
n
ự
n kế
ện dự n
đầu tƣ
(1) ông tác nghiệm thu công trình
(2) ông tác thanh quyết toán vốn đầu tư
(3) ông tác bảo trì, bảo dư ng công trình
.4. Đán
4
á
un
Ưu âiểm
-C n
nq
kn
T
q
q n
ế - xã
D ơn (k
ên ị
n
ến n
ự 1, k
ự
2020 ầ
n
ện n
ện
q
n n ến n
ự 2, k
16
ự 3)
q n â , n ề dự
ổn
2025, k
ơ sở
ể
ển
n n
ển k
ệ
ự
ện
dự n ầ
ún
ịn
n q
n
ủ
ỉn , ủ
ện
4
Hạn chế
-C n
òn
kế
, ố í ốn ầ
ề
ện
ế
ề
(
4
n
,
ân k
ế
n òn d n ả N
e n
ên ắ
n kế
n k ản 980
ệ
ê
ốn ầ
n ốn ầ
í
n n
ỉn
ân k
ủ ỉn ,
ứ
ốn ố í
n 1
n
n );
ún
n
ân
ơ
n
Ngu ên nhyn c a những hạn chế
Thứ nhất, môi trư ng pháp luật chưa hoàn thiện:
Thứ hai là,
ng lực quản lý của chủ đầu tư, Ban quản lý dự án chưa đáp
ứng được đầy đủ các quy định hiện hành.
Thứ ba là, tình trạng thụ động của các cấp chính quyền địa phương:
Thứ tư là, trách nhiệm và n ng lực của chủ đầu tư hạn chế, các thủ tục về
đầu tư hầu như giao phó cho các nhà thầu, chủ đầu tư ch ký, đóng dấu
hoàn thiện thủ tục.
Thứ n m là, ông tác thanh tra, kiểm tra giám sát còn nhiều bất cập:
Thứ sáu là: Phần l n lệ thuộc vào ngu n vốn từ S
17
cấp:
CHƢƠNG 3
GIẢI PH P HO N THIỆN C NG T C QUẢN LÝ NH NƢ C
C C DỰ N ĐẦU TƢ XDCB BẰNG NGUỒN NGÂN S CH
TRÊN ĐỊA B N HUYỆN TAM DƢƠNG
3. . Qu n đ m, địn
ƣ n , mụ t êu p át tr n
bàn uy n T m Dƣơn
đoạn 0
n tế x
trên đị
- 2015
Quan âiểm phát triển kinh tế - âã hội
Q n
T
D ơn
ủ
ể
ển k n
ả
ù
q
ỉn V n P ú
ện T
ụ
ển
òn , n n n
ổn
ến n
2020
n
2011- 2015 ủ
ể
ển k n
ể
ển k n
ịn
n d ện ả ề k n
ên ị
5n
ổn
q
D ơn
ê
ế - xã
n
ế,
ến n
n ó , xã
ện
ế - xã
ế - xã
ủ
2025 X
ịn
, ả
ả
q ố
ện
Định hướng phát triển kinh tế âã hội
P
ển k n
n n
ế - xã
ển ủ
n n
ệ
ện T
ị
n
n 2013 - 2015
D ơn
ú
n
n
ể
ũ
ầ
ển
ện
3. . N u ầu đầu tƣ XDCB tron n
n năm t
ủ
uy n T m
Dƣơn
Về
n tá quy oạ
d ệ ừ n ữn n
Xe
ù
q
ầ
ự
HĐND ỉn
n C ín
ốn
ện ún
xâ dựn
ố
ự
ủ ề
ế C ín
n
ỉn q
ơ
Vốn n ân s
ế ỗ
e
ị số 1792 CT-TT n
n q ản ý ầ
ủ; C ỉ
ã
ê
C ỉ
ơ q n ơn ị òn
n , ún
ện C ỉ
ề
ển â d , ền ữn
Qu n đ m đầu tƣ xây ựn
ả
x ,
n
ầ
N ị q ế
ủ
15 10 2011 ủ T ủ
ừ ốn n ân s
ị số 19 CT-TT n
18
n
n
n
18 6 2012 ủ T ủ
n C ín
ủ ề xâ dựn Kế
ị số 27 CT-TT n
10 10 2012 ủ T ủ
ủ ế k ắ
ơn
n
T n
â ,
ụ
n
n n
ó ơ
n
ể ,
n
ên ắ s
n C ín
e
n
C ỉ
ủ ề n ữn
ả
ơ ản
ầ
ị
dứ
ể , ó
n d n ả
á
ả p áp
Để ó ể xâ dựn
ự sự
ế - xã
n xâ dựn
ốn ầ
3.3. Qu n đ m xây ựn
xâ dựn
ển k n
ả
ệ q ả ần
n
ả x
ện
n
ừ
q ản ý ầ
q n
ể
ó ín
â :
(1). Lấ mục tiêu hiệu quả c a việc sử dụng vốn ầu tư âể âịnh hướng và
âác lập các giải pháp hoàn thiện
( ) Trên cơ sở phyn tích các tồn tại âể âưa ra các giải pháp hoàn thiện
C
n ữn
ả
n
ện n
CĐT
ện
ủ
ả
n
ầ
n dụn n ữn k n n
ù
n
n
ề k ện ụ
Vệ N
, ủ
ệ
ề k ện
ự
ế
ân í
xâ dựn n n ừ ó
q ố
ể ủ nền k n
ên ơ sở
ế, k
ự ,n
ế
n
ện
ện T
ủ
ả
n
ả
ủ n
D ơn , ỉn V n
P ú
3.4. Cá
ả p áp
3.4. . Hoàn t
n á
n m
trƣ n p áp lý và quá tr n
quản lý t ự
ự án đầu tƣ
(1) Về môi trư ng pháp lý:
(2) Về công tác quản lý
3.4. . Đ
m
Đổ
e
kế
ơ
ế ế oạ
ơ
ế kế
n
n xâ dựn kế
ầ
ể
oá n uồn vốn đầu tƣ xây ựn
n ốn ầ
5n
ủ
n
ể
n
19
xâ dựn
n
ầ
XDCB
ơ ản
n k
ế
3.4.3. Nân
o
uy t á
ất lƣợn
n tá t ẩm tr , t ẩm địn
và phê
ự án đầu tƣ
(1) Phê duyệt, khởi công m i và bổ sung điều ch nh dự án đầu tư
(2) Đảm bảo quy trình lập, thẩm định và phê duyệt, phê duyệt điều
ch nh bổ sung các D ĐT
(3) âng cao chất lượng tư vấn:
(4) Thay đổi cách xác định chi phí tư vấn, thiết kế:
(5) hế độ bảo hiểm sản phẩm tư vấn:
(6) Việc lựa ch n tổ chức tư vấn của ĐT:
(7) Việc sử dụng tổ chức tư vấn thẩm định phương án kỹ thuật:
3.4.4. Nân
o
ất lƣợn
n tá đấu t ầu
- Đơn giản hoá thủ tục hành chính trong đấu thầu:
- Đổi m i thủ tục xét thầu:
3.4.5. Đ
m
n tá t
C n
,
n ân k
n
n n
n
ự
q ế
n toán, quyết toán vốn đầu tƣ
q ế
ần d
ơ
sự
ố
ế
n
n
n n
n
n
ũn
òn ó n ữn n
ên
ín s
ữ
n
n,
n dự n
CĐT
q ế
nkể
n
n
ơq nK
n,
ơn ị
n dị
ứ n n
n
ụ
ẩ
n
,
n
êd ệ q ế
n ốn ầ
3.4.6. Hoàn t
T
ề
n
n ệ
CĐT
n
ó
úý
ủ n
ến
s
ơ
ất lƣợn
n d ện ố
ơ
Đổ
n ệ
n tá quản lý
n
ả
n
q ản ý
ả
ầ
ự
ế q ản ý
n
n tr n
ả
ện ầ
n
s
n
n
20
ằn
ủ
n
e
n
ế
ự
ện,
n ệ
ủ
n
n
ắn
ặ
4 7 Nyng cao chất lượng âội ngũ cán bộ chu ên môn c a các Ban quản lý
dự án
C n
ởn
n
ến
ả
s
n
nn , ó
CĐT
n
n
n ề ế sứ q n
ự ,
ả n
ự
ó
ệ
n
n ũ
ên ứ
ứ t ự
n
n
ện ó ả ề
d
máy quản lý đồn
n và đ ều àn
H n
ện
q
n
n n
ê
ệ
ả
ốn n
ể xả
n
n
ầ k
ệ q ả
ế ; P ân
XDCB,
,k n
n
n
số
ụ
t ốn n ất tron v
q ản ý
ần
ứ
lập, t
ự án
ển Để q ản ý ó
q ản ý
ổ
ệ q ả
ể xâ dựn kế
3.4.8. Hoàn t
q
n , ó ản
n
q n,
ù
ên
n
n ề
õ
n
n
n ệ
ủ
n d n,
ỉ
ừn
ơq n
ơn ị ự
â k ók n
ơn ị
ự
và
ốn
ện
3.4. . Tăn
ƣ n quản lý vốn đầu tƣ từ n ân sá
nợ đọn tron xây ựn
(1) T ển k
C ỉ
ơ ản
,
n ố , kể
ị số 13 CT-UBND n
q ản ý ầ
n à nƣ
ự
ện n
ê
10 10 2012 ủ UBND ỉn
ốn n ân s
n
n
ốn n
n
ú ,
ề
ệ q ả
n
n
n xâ dựn
cơ ản
(2) Tổ
ứ
s
, sắ xế
ứ ự
ên
dự n ầ
,
s
n
ừ
NSNN,
(3) T n
n ầ
s
n
sử dụn
n kể
ốn n ân s
,
n
n
n
21
n
ón
n ố
n , dự
ừ n ân
(4) C
k n
ún
n
ến
B n QLDA,
ắ ,
n ố
ủ ầ
kị
nắ
ơn ị
n
n
ề
22
ắ k ắ
ụ k ó
n
ện
ự
e
KẾT LUẬN
Q
n
ên ứ
ề
“Quản lý nhà nước các dự án ầu tư
XDCB bằng nguồn ngyn sách trên âịa bàn hu ện Tam Dương”, ó
số kế
n
ủ ế s
1 Q ản ý N
ển k n
q ản ý
ản
n
ể
ự
sự
ủ
ủ
ầ
n
ởn
ến
2 Q ản ý ầ
n n ữn n
n
n
ản,
ệ q ả
n
ín
k ản n
n ốn ầ
ên ơ sở
kn n
ị
n
ân í
ý
n
ệ
ự
ễn
ơn
n
n
n
n
n
ả,
ủ
,
ện T
23
n
ả
ả
n
xâ dựn
n
ện T
n
ịn
ầ
q
n
D ơn
n n
n
ê d
ệ q
n
n ốn, d n ến
n
k
n
n q ản ý ầ
ặ
n, ó
n
, â
ân
n
q ản ý ầ
n
n
ó n ữn
ềx
n ề
n XDCB
n
ệ q ả ầ
ủ N
ả
ừ
n ề ề
d n
d n
X
n ề ần
í
ân ố n
ầ
q n
n ề
ơ ản ên ị
ân
3 N ữn k ến n ị
kế
ỗ
ó,
ự
Để nân
ó, d UBND ỉn
q
T n
ế - xã
q ản ý ầ
n
ên
n
ó
ó
sự
n
ó
n
d , kế
ãn
n
ố
q ản ý
n xã
q ản ý
n ề dự n,
ự
ã ó n ữn
ện
n k
ể
xâ dựn
ừ q
Bên
ế
ự n , ó
ự
n
ịn ản
n n ữn
n
ế
n
ơn nó
ển k n
xâ dựn ,
q ế
ị
ến sự
, â
q ản ý ầ
n
ỗ
XDCB
ịn
ứ
ò ế sứ q n
n
ầ
ò q ế
, ặ
ó
nó
n
n , ó
â :
n
ế ản
ể ú
xâ dựn
ệ
D ơn
ự
n ã
ú
XDCB nó
n ,
ơ ản ủ
số
n n ữn
n ề òn