Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 1.Chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.26 KB, 3 trang )

Giáo án Đại số 7
Ch ơng I : số hữu tỉ - số thực
Ngày soạn: / / 2006 Tuần: 1 Ngày giảng : / / 2006
Tiết 1: Đ 1. tập hợp q các số hữu tỉ
I/ Mục tiêu : Học xong bàì này HS cần đạt đợc những yêu cầu sau:
Hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hửu tỉ trên trục số và so sánh các
số hữu tỉ . Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số :
N

Z

Q.
Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ
II/ Chuẩn bị :
GV: Giáo án, SGK, Xem lại phần phân số ở lớp 6.
HS : Vở ghi, SGK, thớc thẳng, ôn tập phần so sánh phân số lớp 6.
III/ Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :(7ph):
Cho HS ôn lại kiến thức lớp 6:
- Phân số bằng nhau.
- Tính chất cơ bản của phân số.
- Quy đnag mẫu các phân số.
- So sánh phân số.
- So sánh số nguyên.
- Biểu diễn số nguyên trên trục số.
Hoạt động 2 : BàI mới :Giới thiệu bàI học :...
HĐ 2.1: Tìm hiểu kháI niệm về số hửu tỉ.
GV: Ơr lớp 6 ta đã biết : Các phân số bằng
nhau là các cách viết khác nhau của cùng
một phân số, phân số đó gọi là số hửu tỉ.
GV: Ghi bảng các số : 3; 0; 0,5; 2


7
5

yêu cầu HS viết thành các phân số bằng
nhau.
HS: Suy nghĩ và làm bài.
GV: Gọi 4 em lên bảng trình bày.
HS: Cả lớp nhận xét.
GV kết luận: Các số trên 3; 0; 0,5; 2
7
5

các số hữu tỉ.
Hỏi : Qua đó em nào cho biết số hữu tỉ
viết đợc dới dạng nào?
GV: tại sao
a
b
thì b

0 ?
HS: Nếu b = 0 thì phân số không có nghĩa
1. Số h ữ u tỉ :
VD: 3 =
3
1
=
6
2
=

9
3
= ...
-0,5 =
1
2

=
1
2
=
2
4

=...
0 =
0
1
=
0
2
=
0
3
= ...
2
7
5
=
19

7
=
19
7


=
38
14
=...
Các số trên 3; 0; 0,5; 2
7
5
là các số hữu tỉ.
Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng
phân số
a
b
với a, b

Z, b

0.
- 1 -
Giáo án Đại số 7
HS: Ghi vở
GV: Cho HS làm ?1
HS: Trả lời và lên bảng trình bày.
HS: Cả lớp nhận xét kết quả.
GV: Cho HS trả lời ?2

Hỏi: Qua kháI niệm về số hữu tỉ em có
nhận xét gì về mối quan hệ gíữa 3 tập
hợp : N, Z, Q.
HS: Suy nghĩ trả lời
GV chốt lại mối quan hệ giữa 3 tập hợp
trên bằng sơ đồ Ven.
Q Z N
HĐ2.2: Tìm hiểu về cách biểu số hữu tỉ
trên trục số:
GV: Cho HS làm nhanh ?3
HS: Một em lên bảng biểu diễn các số -1;
1; 2 trên trục số.
GV: Tơng tự nh số nguyên ta có thẻ biểu
diễn bất cứ số hữu tỉ nào tren trục số. Vởy
biểu diễn chúng nh thế nào?
GV: Ghi bảng VD 1 và nêu cách biểu diễn
số hửu tỉ
5
4
trên trục số nh SGK.
HS: Tự biểu diễn dới lớp và giáo viên đI
theo dõi kiểm tra , uốn nắn sai sót.
GV: Cho HS làm VD 2
Hớng dẫn : Trớc hết viết
2
3
dới dạng
mẫu dơng.
HS: Tự biểu diễn trang vở của mình.
HĐ 2.3: Tìm hiểu phần so sánh hai số hữu

tỉ:
GV: Muốn so sánh hai phân số ta làm thế
nào? Cụ thể so sánh hai phân số :
2
3


4
5
HS: Suy nghĩ trả lời:
GV: Kiểm tra lại bằng cách cho học sinh
làm tại lớp bàI ?5
Kí hiệu: Tập hợp các số hữu tỉ : Q
?1 Các số 0,6 ; -1,25 ; 1
1
3
là các số hữu
tỉ vì chúng viết đợc dới dạng phân số.
0,6 =
6
10
; -1,25 =
125
100

; 1
1
3
=
4

3
?2 Số nguyên a là số hữu tỉ vì a =
1
a
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
-1 0 1 2
VD1: Biểu diễn số hửu tỉ
5
4
trên trục số.
-1
2
3
0 1
5
4
VD 2: Biểu diễn số hửu tỉ
2
3
trên trục số.
3. So sánh các số hữu tỉ :
?4
Với x, y

Q thì : hoặc x > y hoặc x < y,
hoặc x = y.
Hỏi : Trong các số ở ?5 , số nào là số
hửu tỉ dơng , số nào là số hữu tỉ âm?
- 2 -
Giáo án Đại số 7

GV: Củng cố bài học:
-Thế nào là số hửu tỉ? Kí hiệu.
- Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế
nào?
Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà :
- Làm bàI tập 1,2,3 SGK
- Học sinh khá, giỏi làm thêm bàI 4,5 SGK, 7,8 SBT
- Chuẩn bị bàI mới Đ 2.
- 3 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×