Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ TỔNG HỢP VÔ CƠ VÀ HỮU CƠ SỐ 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.94 KB, 7 trang )

Bài 1 : Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?
A.
B.
C.
D.
Bài 2 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bài 3 : Thuỷ phân este E có công thức phân tử với xúc tác axit vô cơ loãng, thu
được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử ). Từ X có thể điều chế
trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng duy nhất. X là chất nào trong các chất sau đây?
A.
B.
C.
D.
Bài 4 : Cho sơ đồ phản ứng sau: axit
isobutiric Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ khác nhau và X chưa no. Công thức cấu tạo
của X là chất nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Bài 5 : Cho các chất sau:

Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là
A. (4), (1), (3), (2)
B. (3), (4), (1), (2)
C. (1), (3), (4), (2)
D. (4), (1), (3), (2)


Bài 6 : Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol tác dụng hết với dung dịch
dư thì khối lượng Ag thu được là
A. 108 gam
B. 10,8 gam
C. 216 gam
D. 64,8 gam
Bài 7 : Số liên kết trong công thức cấu tạo của axit cacboxylic không no, đơn chức, có 1
nối đôi là
A. 1 liên kết
B. 2 liên kết
C. 3 liên kết
D. không có liên kết
Bài 8 : Trung hoá 9 gam một axit no, đơn chức bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 12,3
gam muối. Axit đó là
A. HCOOH
B.
C.
D.
Bài 9 : Cho 7,4 gam este X no, đơn chức phản ứng với dung dịch dư thu
được 21,6 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
Bài 10 : Chia m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít (đktc)
- Phần 2: Thực hiện phản ứng tách nước hoàn toàn ( đặc, ) thu được hỗn
hợp 2 anken
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken này thì khối lượng nước thu được là bao nhiêu?
A. 0,18 gam

B. 1,80 gam
C. 8,10 gam
D. 0,36 gam
Bài 11 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử . Số lượng các đồng phân của X
có phản ứng với Na là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Bài 12 : Đun sôi hỗn hợp gồm và dư trong , sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, dẫn khí sinh ra qua dung dịch brom dư, thấy có 8 gam brom tham gia
phản ứng. Khối lượng đem phản ứng là
A. 1,400 gam
B. 2,725 gam
C. 5,450 gam
D. 10,900 gam
Bài 13 : Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm
các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam . Khi đốt cháy hoàn
toàn Y thì tổng khối lượng nước và tạo ra là
A. 2,94 gam
B. 2,48 gam
C. 1,76 gam
D. 2,76 gam
Bài 14 : Đốt cháy 1 hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít (đktc) và 2,7 gam
nước. Thể tích oxi đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là
A. 5,6 lít
B. 2,8 lít
C. 4,48 lít
D. 3,92 lít
Bài 15 : Etilen có lẫn các tạp chất , hơi nước. Có thể loại bỏ tạp chất bằng

cách nào dưới đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua bình đựng dung dịch brom dư
B. Dẫn hỗn hợp đi qua bình đựng dung dịch natri clorua dư
C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch NaOH dư và bình đựng CaO
D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch brom dư và bình đựng dung dịch
đặc
Bài 16 : Khi cho isopentan tác dụng với (tỉ lệ mol là 1 : 1) có ánh sáng khếch tán, số
sản phẩm thu được là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 17 : Propen tham gia phản ứng cộng với HCl cho sản phẩm chính là chất nào dưới
đây?
A. 1-clopropan
B. 1-clopropen
C. 2-clopropan
D. 2-clopropen
Bài 18 : Để bảo quản kim loại kiềm trong phòng thí nghiệm người ta đã
A. ngâm chúng trong phenol
B. ngâm chúng trong dầu hoả
C. ngâm chúng trong ancol
D. ngâm chúng trong nước
Bài 19 : Phương pháp thích hợp dùng để điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II là
A. nhiệt phân muối clorua
B. điện phân muối clorua nóng chảy
C. điện phân dung dịch muối clorua
D. điện phân oxit kim loại nóng chảy
Bài 20 : X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều
cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được

Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y,
Z, E lần lượt là các chất nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Bài 21 : Khi cho từ từ khí đến dư vào dung dịch
A. không có hiện tượng gì xảy ra
B. xuất hiện kết tủa keo trắng
C. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan một phần
D. lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hết
Bài 22 : Khi phản ứng với trong môi trường axit dư, dung dịch bị mất
màu là do
A. bị khử bởi
B. tạo thành phức với
C. MnO
4
tạo thành phúc với Fe
3+
D. A,B,C đều sai
Bài 23 : Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch , sau phản ứng
thu được 2,912 lít ở ; 1,1 atm. M là kim loại nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Bài 24 : Ngâm một lá Niken trong các dung dịch loãng các muối sau:
. Niken sẽ khử được các
muối
A.

B.
C.
D.
Bài 25 : Có 3 mẫu hợp kim: . Hoá chất có thể dùng để phân
biệt 3 mẫu hợp kim này là
A. dung dịch
B. dung dịch
C. dung dịch loãng
D. dung dịch
Bài 26 : Sục khí clo dư qua dung dịch và . Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 23,4 gam thì thể tích (đktc) đã tham gia phản ứng
bằng bao nhiêu? (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 4,48 lít
B. 8,96 lít
C. 0,448 lít
D. 0,896 lít
Bài 27 : Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm bằng dung dịch 0,1M vừa đủ, thu
được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch đã dùng là
A. 2,0 lít
B. 4,2 lít
C. 4,0 lít
D. 14,2 lít
Bài 28 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X là
A. Na
B. F
C. Br
D. Cl
Bài 29 : Có hai ống nghiệm, một ống đựng dung dịch , một ống đựng dung dịch
. Chỉ dùng một hoá chất trong số các chất sau: dung dịch , dung dịch
, dung dịch , dung dịch thì số thuốc thử có thể dùng để

phân biệt hai dung dịch trên là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 30 : Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại
B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
C. Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp
D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử
Bài 31 : Hoà tan hoàn toàn m gam vào dung dịch rất loãng thì thu được hỗn
hợp gồm 0,015 mol khí và 0,01 mol khí (phản ứng không tạo ).
Giá trị của m là
A. 13,5 gam
B. 1,35 gam
C. 0,81 gam
D. 8,1 gam
Bài 32 : Kim loại tác dụng với dung dịch không tạo ra được chất nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Bài 33 : Chất có thể dùng để làm khô khí là
A. đặc
B. khan C.
D.
Bài 34 : Có ba lọ riêng biệt đựng ba dung dịch không màu, mất nhãn là
. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được ba dung
dịch trên?
A. giấy quỳ tím, dung dịch bazơ

B. dung dịch
C. dung dịch muối
D. dung dịch phenolphtalein
Bài 35 : “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường
lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. rắn
B. rắn
C. rắn
D. rắn
Bài 36 : Ion không có cùng số electron với nguyên tử hoặc ion nào dưới đây?
A. F
-

×