BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
LÊ THỊ THANH THÙY
HOÀN THIỆN CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẠI CHÚNG
VIỆT NAM
Chu n ng nh T i ch nh – Ng n h ng
M s
60340201
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
GS.TS NGUYỄN THANH TUYỀN
TP.H CH MINH – NĂM 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
LÊ THỊ THANH THÙY
HOÀN THIỆN CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẠI CHÚNG
VIỆT NAM
Chu n ng nh T i ch nh – Ng n h ng
M s
60340201
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
GS.TS NGUYỄN THANH TUYỀN
TP.H CH MINH – NĂM 2014
LỜI CAM ĐOAN
T i i
Ng
h g TMCP
ế
C
H
i Ch g Vi
N
g
i
ậ .T i i
ậ
g
h
hh
ậ
ậ
h
h hi
hi
g
ghi
hậ
h
hế
h
h
h ghi
h
ế
h
i
TP.HCM, g
g
i i
h g
T
g
ủ
h ,
g h i gi
g
h
ậ
gi
L Th Th h Thù
g,
h .
2014
i
.
g i
MỤC LỤC
TRANG PHỤ B A
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU H NH V
PHẦN MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI........................................................................................ 1
1.1
Qu n tr tài s n N và qu n tr tài s n Có ................................................... 1
1.1.1
Qu n tr tài s n N ............................................................................... 1
1.1.1.1
Kh i i
1.1.1.2
1.1.2
Các thành phần của tài s n N ............................................................. 1
Qu n tr tài s n Có ............................................................................... 3
1.1.2.1
1.1.2.2
Khái ni m tài s n Có và qu n tr tài s n Có......................................... 3
Th h hầ ủ i
C .................................................................. 4
1.2
1.2.1
1.2.2
1.3
1.3.1
1.3.2
i
N
i
N ....................................... 1
Rủi ro lãi suất và rủi ro kỳ h n ..................................................................... 5
Rủi ro lãi suất ....................................................................................... 5
Rủi ro kỳ h n ........................................................................................ 9
Tổng quan v
hế qu n lý v n t i Ng h g h
g i .................. 11
C hế qu n lý v n phân tán ............................................................. 11
C hế qu n lý v n tập trung ............................................................. 13
1.3.2.1
Nguyên tắc ho ộ g C hế qu n lý v n tập trung ......................... 13
1.3.2.2
ng thu nhậ
g
hế qu n lý v n tập trung ..................... 14
1.3.2.3
Mục tiêu củ C hế qu n lý v n tập trung ....................................... 16
1.3.2.4
C
h
g h
h gi i u chuyển v n ...................................... 18
1.3.2.5
ng cong giá v
g
hế qu n lý v n tập trung .................. 23
1.3.2.6
Ư h
iểm củ
hế qu n lý v n tập trung ............................ 26
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .................................................................................................. 28
CHƢƠNG 2 T NH H NH THỰC HIỆN CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP
TRUNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI CHÚNG VIỆT NAM ............................. 29
2.1
Chính sách qu n lý tài s n N -tài s n Có t i Ng
Vi t Nam 29
h g TMCP
i Chúng
2.1.1
Khái quát quá trình thành và phát triển củ Ng h g TMCP i
Chúng Vi t Nam .................................................................................................... 29
2.1.1.1
Quá trình hình thành .......................................................................... 29
2.1.1.2
T hh hh
2.1.2
Ủy ban qu n lý tài s n N – tài s n Có ................................................ 34
2.1.2.1
2.1.2.2
2.1.2.3
Tổ ch c bộ
i u hành của Ủy ban ALCO .................................... 34
Ph g h c làm vi c của Ủy ban ALCO ........................................... 35
Ch
g, hi m vụ và ho ộng của Ủy Ban ALCO ....................... 35
2.2
2.3.1
2.3.2
Nội d g
n củ
ộ g
h
hấ ..................................................... 31
hế qu n lý v n phân tán ...................................... 38
Nội dung và nguyên tắc th c hi n ....................................................... 38
Thu nhập và chi phí lãi nội bộ
g
hế qu n lý v n phân tán ........ 40
2.3.3
H n chế củ
hế qu n lý v n phân tán ............................................ 42
2.3
Tình hình th c hi
hế qu n lý v n tập trung củ Ng h g TMCP i
Chúng Vi t Nam......................................................................................................... 43
2.3.1
Mục tiêu củ
hế qu n lý v n tập trung .......................................... 45
2.3.2
Nguyên tắc củ
hế qu n lý v n tập trung....................................... 45
2.3.3
Nội dung củ
hế qu n lý v n tập trung .......................................... 47
2.4
h gi hững thành t u và h n chế trong vi c th c hi
hế qu n lý
v n tập trung hi n nay t i Ng h g TMCP i Chúng Vi t Nam ............................. 69
2.3.1
Ph
h
ộng của vi c áp dụng
hế qu n lý v n tập trung ....... 69
2.3.2
T
ộng tích c c................................................................................ 72
2.3.3
H n chế cần hoàn thi n ....................................................................... 74
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .................................................................................................. 78
CHƢƠNG 3 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP
TRUNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI CHÚNG VIỆT NAM ............................. 80
3.1
S cần thiế
ộng của vi c hoàn thi
hế qu n lý v n t i PVCB . 80
3.2
h h ớng phát triển của Ngân hàng ........................................................ 81
3.3
Các gi i pháp hoàn thi
hế qu n lý v n tập trung t i PVCB ............... 85
3.3.1
Triển khai nâng cấp và hoàn thi
hế qu n lý v n tập trung hi n nay
t i PVCB: 85
3.3.1.1
C ở ậ hấ .................................................................................... 85
3.3.1.2
N g
3.3.1.3
C
3.3.2
3.3.2.1
Các gi i pháp hỗ tr ............................................................................ 87
i ới hội ở h h........................................................................... 87
3.3.2.2
hấ
hế
i ới
g g
h
................................................. 86
................................................................................... 87
hi h h/
h ộ ............................................. 89
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .................................................................................................. 90
KẾT LUẬN......................................................................................................................... 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ALCO
:Ủ
i
ALM
:Q
BSC
: Thẻ iể
COF
: Chi h
FTP
: Funds Transfer Pricing
GMV
: Gi
GBV
: Gi
MIS
:H h g h g i
NHNN
: Ng
h g Nh
NHTM
: Ng
h g h
NIM
: Tỷ
h
i
C
N - Có
ằ g (B
eS
ed
d)
(M
ge e
I f
ớ
g
hậ
NV&TTTC : Ng
ãi ậ
Th
PVCB
: Ng
h g h
QTRR
:Q
T Rủi R
TCTD
: Tổ h
TMCP
: Th
TSN
:T i
N
TSC
:T i
C
WesternBank : Ng
N – i
g
i
i
g i h h
i ổ hầ
i Ch
g Vi N
dụ g
g
i ổ hầ
h g h
g
i ổ hầ Ph
gT
i
S
e )
DANH MỤC CÁC H NH V
H NH V
VÀ BẢNG BIỂU
BIỂU Đ
H h 1.1: Ph
hG
h
H h 1.2: C
hế h
H h 1.3: C
h h hầ
ủ NIM
ủ h
ủ h h g
Hình 1.6: Gi
h ể
ổ h
h gi
Ủ
h ể
g
hế i
i
h ể
g h
ội ộ
h ể
g
he
Hình 2.4: Mô hình
ủ
Hình 2.6: T h h h h
ội ộ
g h
Si g e P
hế
Me h d
i Ch g Vi N
h
h
g h
hớ
ỳh
hi
ộ h h g FTP
ộ g
H h 3.1: M h h h
ội ộ
ALCO
ộ g
ụ i
hế i
ủ h h g Ngân h g TMCP
H h 2.3: M h h h
H h 2.5: C
g
ội ộ
H h 2.1: M h h ổ h
H h 2.2: S
ấ (RSL)
hậ ãi h ầ
H h 1.5: Mụ i
i
ới ãi
ộ g ủ h h g FTP
Hình 1.4: Th h hầ
Biể
BIỂU Đ
ộ g ủ
h
ủ PVCB
hi h h/ hò g gi
1.1: Kế ấ TSN-TSC ới
g
h
hấ
d h i PVCB
g COF
FTP
g
g
BẢNG BIỂU
B g 1.1: Ph
g ủ
h
B g 2.1: H h g
ủ Ủ
B g 2.2: T h ãi
ấ i
h ể
B g 2.4: B g gi
ội ộ ủ
i hd
h ủ
h g
ớ
iế
ộ g ãi
ấ
ALCO
h ể
B g 2.3: T h ãi i
B g 2.5: Kế
g
ội ộ n
h g h g
i i
2010
2010
VND he
hi h h Gi
ỳh
h
ủ PVCB
PHẦN MỞ ĐẦU
Sự cần thiết của đề t i
1.
B
Tổ g
gi
h
h
hấ
hấ
g
.T
h h h
g
nay còn ghi hậ
NHTM ầ
ó
hế hi
h
h i h
ổi, i
i hù h
Ng
ặ
ổ h
g
g
h g hi
g
i Ch
g T
01/10/2013. H ớ g ế
ụ
i
2020
i h
hữ g
ớ , PVCB
i hi
h h
Mộ
h,
i
Q
hẩ
,
g
g ủ
g h i
dụ g i
i Ng
i
g
h
h
h g Vi N
i
h g ế
i
h
g
g
.
ầ
ới g
Khí vào ngày
h 7 Vi
h g iế
N
h h
ụ
ới
gh
h ậ
h
i
h,
ủ
h.
ụ i
h h h
h
g
h Gi
và
iể .
H
g Vi
N
g
hế
hế
hậ giữ Ng
ới h h h g
i
g
ế.
g
h
i Ch
i
hi
d
g
i, q
h
g các
g i hd
h i
h
hậ
g hữ g NHTM
i ghi
ậ
h h
g
i
h Ng
h g hi
ử dụ g
ộ
hù h
ộ
hi
h. T
h ầ
hi
i h ế. Mộ trong
Cổ Phầ T i Chính Dầ
h g TMCP
hế
gg
ộ
h h
g ủ
g
g
ế
i ã
g
ũ,
ộ
ẽ gi
g
ấ
ới h
h
g h
i
i mà còn hù h
g
N
e
NHTM
i h ậ ,q
V hế
ậ
hằ
g
hi
h g Vi
g hữ g gi
hẩ
hế
i hi ,
hế
ở h h Ng
i
h g ã
g g
h ớ g h
N
C
ài chính
i ủ
g Vi N
i h h Vi
h g TMCP Ph
h
gi
g
h
h
h g TMCP
h
ủ h
hỉ h
ới
ấ
TSN - TSC hi
ới ủ Ng
g g
gh g ầ
ủi
Q
ế
h
.N g
hi
, iể
ủ h
hi , iể
ụ
.C
i h h 2013 ủ Ủ
i
g
trong nhữ g hi
i
g
hi
hằ
hế
hấ
h g,
h ầ
ụ hể
ậ
g
PVCB
g
i h
ể ấ
hi
ò
hi
ghi
h
hi
g hậ
,
h
hi
iế
gg
.
Mục ti u nghi n cứu
2.
H
ậ
hiế
h gh
ủ Ng
g dụ g
hữ g ấ
h g h
ậ
g
hế
T
ở h
h h
hế
i
g
C
ở ể ghi
ậ
i ,
h
g
i Ng
,
,
ấ
ộ
h iể
h g TMCP
h giá hữ g h h
i Ch
ũ g h
gi i h
hế
h
g Vi
i ấ
hi
h i
N
ậ
.
hi ậ
hế
ậ
trung i PVCB.
3.
Phạm vi phƣơng pháp nghi n cứu
Phạm vi nghiên cứu:
C
hế
i g
h g TMCP
i Ch
g Vi
N
2010 ế 2014.
Phương pháp nghiên cứu:
- Ph
ậ
g h
g i Ng
- Ph
:T
h
h g TMCP
i Ch
g h
: ử dụ g
h
g
cách tính toán thu hậ , hi h
Q
ậ
hh h h
g Vi N
i
h
hi
C
hế
.
h
h
g h
hi
h
dụ g
h
h hC
hế
g.
4. Ý nghĩa thực tiễn của đề t i
T
i Ng
h
ậ
ở
h gi
h g TMCP
hế ủ
hế
g i g
h
i Ch
g
g Vi N
,
i
dụ g
,
h
h hữ g
h
hi
gi i h
hằ
hế
ậ
ặ
g
h
hế
h g.
5. B cục của đề t i
i ghi
Ch
g 1: Tổ g
trung i NHTM.
g
3 h
Q
g ụ hể
:
TSN, TSC
C
hế
ậ
Ch
i Ch
TMCP
Ch
TMCP
g 2: T h h h h
g Vi N
.
g 3: Gi i h
h
i Ch
g Vi N
.
hi
hi
hế
C
hế
ậ
g
i Ngân hàng
ậ
g i Ngân hàng
1
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1 Quản trị t i sản Nợ v quản trị t i sản Có
1.1.1 Quản trị t i sản Nợ
1.1.1.1 Khái niệm t i sản Nợ v quản trị t i sản Nợ
h
Tài s n N là ngu n v
m i tầng lớ d
ộng của ngân hàng t các tổ ch c kinh tế và
g ã hội.
Qu n tr TSN là qu n tr ngu n v n ph i tr của ngân hàng nhằ
h
g
h g
ủ ngu n v
ộng kinh doanh củ
h,
mb o
ể duy trì và phát triển một cách hi u qu ho t
ng th i
ng k p th i m i nhu cầu thanh kho n ở
ộ chi phí thấp nhất.
m
1.1.1.2 Các th nh phần của t i sản Nợ
Ti
gửi: L
T i h
h
ụ
gi
d h: L
hữ g d h ụ h h
, i
ới
g
g
i
hi gi
ổ h
Nhữ g i
h
ộ
h
i
i
i h
h
i
,
h.
ụ
i.
h ử dụ g
i h
ậ , Ng
h i gi
:
i
gửi h h
h g h id
h i
ữ hi
ãi h ặ
i h
i h
hầ
ụ
h h
ãi hấ
ộ
gửi ổ
gửi ủ
i g
h
h g. Ư
g
ãi
h hấ
i h
h
ủ
h
ặ.
h
h
i
h h
,
d h ụ
gói
i h
e
ộ
i h
i
h g
h h
iể
i i h
g
h i h
h h h g.
g
h h
ụ
h g dù g i
hấ . Khá h h g ẽ ủ
h d h ụ. C
ộ g h ể
gửi hụ
hi ,
i i h
i h
d ở
i
gi
i i
h ộ
i
i h . Khi
ẽ
ù
hỗ h
iế
g
ớ h ,
hấ
h
T i h
i h
d h:
hể
h i gi
gửi
g
ở hằ
h g hấ hiế
h , h g
gửi
h i
ặ,
ã g i. V
gửi h
h g h
g.
T i h
ủ
Ng
h hh g
h g dù g i
i i
h
g
i h
gửi h g ỳ h , i h
h
ầ
hủ ế
i h
d
ỳ
h hấ
g
i h
h g
i h
iế
i
2
h ặ
h ãi
h h
ấ he
h ặ
Ti
i
h h
h g
g i
h
hấ
hi ở
h
h
ở
ộ h
i h
hấ
h.
:
ộ g
h h h g, ể
iế
h
ể gi i
h
g i
g
h g: C
g i
g
h g.T
ầ
h h h
h
ế
h
ầ
,
ầ
gắ
ũ g
gd ih .
V
ẫ
h
g
h g ể gi i
h g
h
ế
V
g
g
i h g
h
ấ hiế
hiế
h
h g h
ớ : Ng
ghi
hấ
i hiế
Ph
h h giấ
hấ
ấ he
ấ h
g).
Kỳ hiế
i h
g
i hi h h h ỳ hiế
hậ
,
hi
h
i
g
i
C
,
g
i
g
h g
giấ
gi . Lãi
i h ế ĩ
g hỉ i
gắ h
g
i hiế gầ gi
h
ụ
i hiế
h ể
he h
h g ( ãi
h ih
h ậ
h h
Ng
i
ủ
hấ
hỏ hi h
ấ
h, ãi
d ới 7
h g h
g
ủ NHTW.
g ỳ hiế , ũ g h
ủ
ổi, ỳ h
g,
i ớ
, ở Vi N
hấ
h
h
g h
g
h hấ
gửi h
h h h
i hiế
ộ giấ
i giấ
h
gi
gd ih
.
h :
V
gắ h
hỏ h ậ mua
hỏ h ậ
hấ
h
h
ỳh
h h h ũ g hắ
ẽ h
iế
h hh g
h i
T i hiế : V
,
g.
ớ
h gi
h ậ giữ
h
hiế
h
g h i ỳ i h ế.
Ph h h Kỳ hiế , T i hiế :
g h i ỳ h
g ụ i
gi :
h
hể
i hiế
ộ
ỳh ,
h h, ãi
h g
ỳ
hấ
ỳ h ộ
hậ
g
h g h
ụ hiế
i hiế
hấ
ộ giấ
gi
gửi
h hấ hấ
ủ h
h g ò
h
h gở
i h
gửi
B
g
ậ
ẽ
h
i
gh
h g
h
g
i (H
g e ):
h i h
g h
hấ
g ới
h h h h
h
g h
g. Gi
i
d h
ộ h i iể
hể h ộ
g
i
h
hấ
è
he
g i ới
h ặ
ế
i
3
h g, ù
h
h ộ
ầ
ủ
g
h g
h
g
ủ
hủ hể
g h n.
Mua
:C
gh
h
h
h
ộ g h
g hỉ gi
ộ
h h
Ng
dụ g ẫ
h
hậ
Ch
gg i
h
hấ
h g h
. Th
i
g
g
g
hữ g
hể mua
hể g
i ò
h h h
hể ẫ
h h
, mua
iế
h
…
g
ộ
hi
: Tỷ
ã h h h h h
h
h
ủ
h
i
g
i ử dụ g h
g ụ
,
hh ở g ấ ớ .C
,
,
h
Ng
g
ũ g
h g h
g
, gi
,
i
g.
g h
hẩ
h h
g
h
ổ
g h
ấ
ầ . Ng i
hấ
mua cho nhà
ụ
h g h
ủ
h
ỹ h
h ổ h
h
ẽ
h
g ủ
hh
h . Ph
ổi
hầ
h
ế
. Tuy nhiên các món
g h
. Cũ g h
h
ã h ể
dụ g
ụ mua
hể h
ộ h ặ
ụ
ủ
Chiế
ghi
g h
hỉ
hể
hữ g
ộ
dụ g g
h ặ
i
ẽ
hể h ể
h h h
g
i ỏ
ế h
h
Ng
hi h
h g iể
h
h
h
hế hấ
ò
hể
hi
d g,
g h
ới
i
h g h
g h
hể hiể
,
g.
: Ch
h
ầ
ò
ế
g mua h
h h
h
h
h
hế hấ
ới. Mua
ấ
Ng
g g i
i
g
mua
h
h
ũ g
ế
ấ,
ậ
h
ụ
giúp các Ng
i gi i
ãi
h ể
i
. Nghi
g
g
h
g h
ử dụ g h
ể h h
. Vi
g
ã ử
g hỉ
g h
ủi
.C
hữ g
ế
h
TSN hi
hữ g h
h h
h
h g h
g ụ
hữ g ủi
ầ
h
ụ
h
g ớ , h
,
ã hd
hầ ,
d h ụ ủ
g dù g i
g
g
ã h h h
h g hi
i
ặ.
1.1.2 Quản trị t i sản Có
1.1.2.1 Khái niệm t i sản Có và quản trị t i sản Có
T i
C
ế
ủ
i
ử dụ g
ủ Ng
h g,
hữ g
i
4
h h h h
Q
g
i
TSC
ộ
ủ Ngân hàng trong quá
d h
ấ TSC h h h
h
g
Ngân hàng h
h
Ngân hàng
ụ
ử dụ g
: g
ỹ,
ộ g i hd
hh
ộ g.
ủ Ngân hàng hằ
dụ g, ầ
h
,
i
ãi
gi
g gi
i
h ,
i
g.
Phân loại t i sản có
C
h h h
h h
i
g
g
i
g
h h h h: i
hủ ở hữ ;
g
ội
ủ Ng
h ũ
C =V
C
T i
i
g
h g
h h h h hủ
h i hd
h;
h
ộ g
…
T i
i d ới d g
h h.
C
ế
i: TSC
g
i
g
g Tổ g ế
g i
h g+T i
N
i
ủ Ng
,T i
h g
g
g.
1.1.2.2 Th nh phần của t i sản Có
Ng
ỹ:
i
h h h h
gh
i
Ng
ầ
ộ g i hd
h g h
i
i , h h
h
g
hi
h
hữ g i
g h h
h g i h
h g Nh
ù
g
i
ặ
hi
i
d
h h
d
ỹ
ể hỏ
gửi ế h
i,
i
ủ
hủ ế
ộ g ủ Ng
ữ ắ
ể
i
ã
gửi
h
h h h g. Thông
ể
g h
h g, ù ắ
he
ầ
hiế
h ủ Ng
ớ .
Kh
ụ
Ng
h g
h h h
h
g
h g h id
h h h h
ho h h h g gửi i , hi h
hụ
h,
Ng
ầ
h
h i
ầ
ầ
i
iế (g
h ộ
ụ
Ng
g h
h h h hi ầ
h
.C h ih h h
,
h g h
ầ
ổ hầ , i
g
i
h
g h
: ầ
:
d
gi
h i
ế)h
h
h h ậ
ộ g
.
5
ầ
ãi,
gi
iế :
h h h
ầ
hủ ế .
h h h
Ch
g h
ầ
C
d ới
g
g ụ ủ
ộ
,
ghi ,
i hiế
h
g h
gi
ểh ở g
:
h
h h
ầ
g i
i
:
,
ặ
ộ ủi
h d ới 1
,
iể
i
hấ , h
hiế
h
hấ ,
i hiế
, h
h ih
gắ h
g hỉ i
d
h
gửi d ới 1
…
C
g ụ ủ h
d i(
1
),
h
1
, ỳ hiế
g
h h
:
i hấ , hi
g
h g
ặ
iể
i
ủi
, h : T i hiế
ỳh
, h i gi
1
,
h
h h hủ
i hiế d
h i
h ghi
d i h ….
Cho vay
h
ụ
h
ộ g
h
ụ
h
g
60%-90% h
g ấ
hi
ủi
ấ
i hd
ch
h …), h
gi
h h
…), h
i h h,
T i
B
ộ
1.2
Ng
dụ g hiế
iế ( h
h h
i ới hầ hế
Ngân hàng (60-70%).
hậ
ấ
h
.C
hầ hế
g
h g h
g
i ủ Vi N
hậ
g
h g
h
ụ
h, h
iế ( hiế
ủ
hấ
ã h g
i
h
ủ
ủ
ũ g
h
g
dù g, h
g hiế
, h
ấ
h
g
: h
ộ g
,
gi ,
h g.
C khác
g
i
h,
g i, i
h
ãi
h
h i h ,
h
ổi ủ
h
h i h
ội
gh ặ
ủ
gi
h
h ….
Rủi ro l i suất v rủi ro kỳ hạn
1.2.1 Rủi ro l i suất
Rủi
ãi
hữ g ế
hậ
ủ
T
g
ấ
ấ hi
i
g
gh
ế
h g (T ầ H
hi
ãi
ấ dẫ
ế
H
g, 2007).
ổ
hấ
ộng qu n lý TSN - TSC rủi ro v
h g h i quan tâm. T
ậ , g
h g h
ãi
i
ãi
g
ấ h
h ặ
ất là ấ
h g ầ
i l i không kiể
c
6
ộ và xu h ớng biế
m
h
chính t
h
ộng của lãi
ầu t
h
ổi,
ổi. Bên c nh giá tr th tr
của ngân hàng. Lãi suấ
chính. Mộ g
t
h ặ
h h
h
Ng i
, ỷ
h
gi
h
g
g
, g
hấ
h
iổ
A
i D e
ộ há
h i
ãi ậ
g 10) h
ấ d
g
h i
g
giữ TSC và TSN.
h
ãi
h
ế ũ g
ấ
i
h
à i
h
thu hậ
ấ. ể
ụ
(NIM)
TSC, h
d
h. ể
g
iể
e
hể
é
h
he hở (GAP).
ằ g Ph
h he hở
C . Khe hở giữ ài
N
g
à i
C
h i hầ :
hê h
h ãi
ấ ụ hể h
gh
g ài
h ặ
.
Khe hở h h h
-
hậ
i
N
h
ổi ủ ãi
TSN
i giữ ài
Khe hở ãi
-
h
ủi
h
h
(2013,
ỳh ,
ới ỷ
ấ h g
cò g i àKhe hở ALM
ấ
ộ g
ỷ
ất. Ngân
h g.
h ấ hấ
h giữ
ãi
g
u không thể
ộng ủa lãi
g
i ãi
gh
h g h id
hò g h g ủi
h g
ủ
ng tài
ộng của lãi suất.
h g hù h
i
iế ở
i
iế
hậ
Mụ i
d
hi
dụ g
d
ng cũng
c xu h ớng vậ
ớc những biế
i
hậ
ổi giá tr v n hủ sở hữu
ng ở v trí cung hay cầu của th tr
ấ hi
h
h
ng của tài s n - n
hàng hoàn toàn ở thế b ộ g
ấ
h
ng th i chi ph i n gửi và các ngu n vay cũng
nh các m c lãi suất hoặ
ãi
ộ g, ngu
c hình thành t các yếu t cung - cầu trên th
h g dù
Rủi
ất. Khi lãi suất iế
d
hác i
ấ
ỳh
ú
giữ ài
h i
à
.
Q
iế
he hở ãi
ể
ấ
g
i.
g
h g h i iế h h h
g
h g
ằ g
Gi
ộ
hể
ể h
h
g h
hi
i
h ỳh ,
ớ
ổi iế g
hữ g h
dụ g hổ
he hở h
h gi h
ổi ủ ãi
ãi
TSN-TSC. V
ấ
ằ g
h
:
i
h
ãi
ấ
=
Gi
h
ãi
ấ
ấ,
h ế,
7
T
g
:
T i
h
h
gắ h
h
h
he
N
h
i
i
TSC
h ),
h
ãi
ấ
ấ h
i
ãi
ấ
i
gi
h
ò g i
h
h
hi h ãi
ấ
i, hi ãi
ãi
ấ h
g
h g ẽ
h
i
, iế
h
i
ấ
Gi
h
g
gi
h
i
ãi
ãi h ầ
hi
ãi
h
h
g
i
, ủi
h
ãi
ãi
ấ
hỏ h
ới ãi
700
GAP: -100
TSN
RSA 1.100
N Nh
, h
g, hi h ãi
ãi
200
400
ãi
ấ (RSL)
gi
g gi
i
ấ
ấ hi
ấ (RSL)
g.
hi h ãi
h g.
ấ (RSA)
RSA 1.000
g hi
h g ẽ
g
TSC
Nh
ẽ
h g.
hG
gi
ủ
ấ h
ấ:
h g.
h hh
ãi
ấ h
g
g
ãi gi
. Khi ãi
ủ
i
ủ
ãi h ầ
ãi
ấ ớ h
ãi
h
h
h
h
i h ậ
g, h
hậ
i, hi ãi
h
ấ
, h
ộ g ẽ gi
g hi
ằ g gi
h
ãi
): Gi
ò g i
ấ
ộ g, h
ấ hi
ãi
(RSL)
i
g gi
g. Ng
h g cân
ấ
hh ở g ế
h
ấ ẽ
ấ h
hỉ h
gắ h ,
ãi
-
ãi
. Nế
h
H h 1.1: Ph
T i
ấ
ấ
g): gi
i
h
ủ
gi
ũ g h g
ấ h
ãi
ộ g ẽ
i h ậ
g i
h
h
Khi R < 0 ( he hở
ãi
ế h ),
(RSA)
Khi R > 0 ( he hở d
h
ãi
ấ
ãi
gh
g
ổi …
h
i
ấ
, ủi
(ắ
ổi: h
h h h nh:
Gi
=
Khi R = 0: gi
h i
gắ h
h
( GAPrs )
Ng
ấ h
ổi…
ãi
Khe hở h
ấ
ấ h
hữ g
h
ằ g, he hở h
i hi ãi
h
g: h
Khi gi
hi ãi
h gi
h
g h
ãi
g ãi
ãi
ấ
(ắ
h
gửi
ti
ãi
, hi h
ãi h ầ
ấ
ủ
h
gi
8
Ng
B
h i
ấ
Tỷ
e
gi
é
he hở h
h
h
ãi
: Antonio Dalessandro, 2013
ãi
ấ
ấ ũ g
Gi
=
(GAP Ratio)
ãi
ấ, ỷ
ộ i
i
ủ gi
h
ãi
h
ãi
ISR > 0:
ghĩ
g
h P i i e GAP
ISR < 0:
ghĩ
g
h Negative GAP
iể
h
Nh
ủ ỷ
Chẳ g h ,
ủi
g
h
h
gd
h
ãi
ù g ỷ
h ớ g iế
ộ g ãi
ấ, ặ
g
g i
h
g h
B g 1.1: Ph
hở nhạ
cảm l i suất
i
hể
ãi
Giá trị khe
ấ
R<0
ấ ủ
h, h
h
Xả ra rủi
RSA
RSL
i
ấ . Nế
h
.
h i
i
g
.
h
h g i
g
TSC h ặ
h
h
ổi he hở
h
TSN.
ộ g ãi
ấ
g ộ g.
g
h g
ớ
iế
Phản ứng của các nh quản lý
ro l i suất
Khi ãi
ãi
h g
ấ hi
Khi ãi
ấ
g
ủ TSC h ặ
=> NIM gi
Rủi
h g
ấ ẽ
ấ gi
TSN h
ãi
R=0
ãi
ãi
=
ủ ủi
g h i h
Ng
R>0
i
h
he hở
g ủ
ấ
ủ
g
h g
g
ấ
ỏ
ớ
h
ghĩ
h
Gi
i
hể h g h
ih ặ ổ
g
h; h ặ
h hẹ
ỳh
ãi
ấ h ặ gi
h
g ãi
é d i ỳh
ủ TSN; h ặ
g
TSC h
ấ.
ấ
g Ng
h g
hể h g h
g
ghĩ ãi
ấ
9
=> NIM gi
ẽ gi
h ặ ổ
TSC h ặ
Ng
T
:Q
g
h g h
g
h
h
hấ
hầ
ớ
g
ủ
ủ TSN; h ặ gi
ấ h ặ
i (T ầ H
g ộ g
ủi
h
ãi
ỳh
g TSC h
ấ.
hi , hiế
ới hi
h hẹ
é d i ỳ h
TSN h
ãi
h; h ặ
gd
H
ộ
g hi
g, 2007)
g
h g h i
h ớ g h
ổi ủ
h g hỉ ử dụ g ể hò g g
ủi
i
ãi
ặ
ấ ấ
h
ể
g
hậ .
Ngày nay ới
giá
TSC h
h
g h i gi
hỗ
ãi
h
iể
h
ãi
hỉ h
, h g
ủ
hữ g g
ộ g ủ
ủi
i
ổ
h ế
ộ ủi
h
ãi
ủ
g
ụ hể
h i i
ấ d
he hở h
ầ
h
g hữ g
ãi
ủi
h g ghi
i
hể
ấ
h
h
hi , ỹ h ậ
, h g
h g
TSN h
d
g ủ
i
g i , g
ộ
hế.Kỹ h ậ
ế gi
gi
h
h
h g. T
h
g gh
ấ
ủi
g
hi
ủ
ổ g hể ủ
g
i
ấ
ò
ãi
ấ
ủ
h g.
ể
h he hở ỳ h .
1.2.2 Rủi ro kỳ hạn
T
i
h
h
ế
h g hể iể
g
ãi
h g h
hể
g
ộ ủi
h
ãi
ò
ộ
he hở h
Kỳ h
h
hậ
h
g h
ổ
g ể hắ
ãi
ấ,
h
ã ỏ
ể ầ
g
g i.
ế
ủi
ộ g ãi
ằ g h
hi
hụ
g h
h
iể
g
hd
ấ hỉ gi
ấ.B i
ổ g
he hở
ã trình bày,
ủ
h
g
ãi
h gh
g h
h
h
h i gi
h i gi
iế ằ g g
iế
g h
i
,
ấ,
g, i
gi i
ể hỗ
ủ
ãi
ộ g ủ
ũ g h g
h
ủi
ấ h
i hữ g
ấ . Ch
h
ủ
h
g h
ủi
h ầ
hiế
dò g i
ỳh .
ể h h i
d
h ẽ
10
Kỳ h
ãh
h
ủ TSN
ộ g,
h i gi
h i gi
g
g
h ầ
h ủ dò g i
d
hiế
h
ểh
h
hỏi ngân hàng (T ầ
Huy Hoàng, 2007).
∑nt=1Dò g i
DA
d
h
g h
=
g h i gi
1
*
(1+ YTM)t
Ct
(1+ YTM)t
T
g
:
DA
:
Kỳ h
t
:
Kh
n
:
Kỳ h
YMT
:
Tỷ
Khe hở ỳ
Kỳ h
=
h
h g h
g
h ủ
Gi
h
ấ h
ròng ủ
g
d i h gi
h
ổi gi
giữ
i
∆NW
ãi
h
h ủ
ặ
h ủ
i
gi
gầ
i
he hở ỳ h
ằ g ỳh
ổi he . Cụ hể, ãi
g ãi
Δr
ấ
h
g
h
ộ g h
ấ
g
* A) -
ấ
h
g. V
g
ậ ,
g
*
g
i
Δr
ộ
ỳh
g h :
(-DL
ộ g
ế gi
gi
ủ
hụ h ộ
h g. T
h
ổi, dẫ
gi
h hi ãi
ấ
ổ g
(L)
h, ỳ h
g gi
ãi
Gi
-
(A)
ủ
*
ể
h
ổ g i
ộ g ủ
h
h ế
Tổ g i
g
Gi
=
h g
ò g d ới
= (DA
ấ,
Tổ g
*
ã iế :
h
g ủ
h
g
ủ ổ g i
h g ũ g h
ủ
Kỳ h
g
. Nh
h g
-
i
h
ổi, gi
i
h h
g ụ i h h ế h
i
i giữ
(NW)
Khi lãi
i
g
ỳh
g
h
hi
h
g
ò g ủ
ủ
hậ
g
ới 0, hi
g ụ i h h
h
he hở h
ò g, g
ủ
g h i gi
h ủ
Gi g h
iế gầ
h
*L)
11
(1 + r)
T
g
:
∆NW : M
h
ổi gi
DA
: Kỳ h
A
: Tổ g gi
DL
: Kỳ h
L
: Tổ g gi
∆r
:S
R
: Lãi
Khi ỳ h
g
ãi
h
h
hi
gi
Nế ãi
Khi ỳ h
h
ổi ãi
g
h ủ
d
g. L
g ẽ
gi
ấ gi
ấ gi
Cũ g h
gửi h
h
ấ
ỳ h . Tu
i
g
h g ởi
h ủ
,
gi
i
h g.
ỳh
g
ò g ủ
ấ , he hở ỳ h
h h
ẫ
g
g
ò g ủ
gi
ỳh , g
hi ,
h
h
g
h ủ
ộ
h
,
:
gi
ủ
ò g ủ
hỏ h
h h h
ớ h
ỳh
ò g ủ
g gi
ãi
: i h
i
h ủ
ẽ
ớ h
:
g gi
g ẽ
g i
i i
i
.L
he hở h
h
ủ d h ụ
.
ẽ
he hở ỳ h
Nế ãi
h he gi
gi
ủ
g
ấ
i
ấ
gi
Nế ãi
ủ d h ụ
ầ
h
gi
h g
h he gi
g
ấ
ấ
g
T i
he hở ỳ h
Nế
ò g ủ
h
h
gi
Kh
(1 + r)
h g.
g
h g.
ũ g ẫ
ỳh
ủ
, i h
i
g i
ử dụ g ể gi
dẫ
h
h h h
ế
i
g
h
hế.
ộ
gửi h g ỳ h , hậ
h g ũ g h
i h
i
h
h
ầ h h
g i
h
h gh
hế ủi
ãi
ấ.
1.3
Tổng quan về cơ chế quản lý v n tại Ng n h ng thƣơng mại
1.3.1 Cơ chế quản lý v n ph n tán
C
hế này ho
ộng theo nguyên tắc vay gởi, c n c vào kh n g h
ộng và
nhu cầu tín dụng của t ng chi nhánh riêng bi t. Phần chênh l ch giữa ngu n huy
12
ộng và cho vay của chi nhánh sẽ
i u chuyển v n nội bộ. T
lãi suấ
th
i u chuyển giữa hội sở và các chi nhánh với
ng áp dụng c
g
n này, các ngân hàng th
hế ãi i u hòa chênh l ch c
h iếp cậ
giá. ây là
g gi i
hế ãi i u hòa một
nh hoặc c
gi n và th c tế
i
hế qu n lý v
c áp dụng
hầu hết t i các NHTM t i Vi t Nam, ở những ngân hàng có quy mô nhỏ hoặc trong
gi i
ầu triển khai giá v n nội bộ, c
hế này ch
ộc lộ hoàn toàn những yếu
iểm, cụ thể VietinBank áp dụ g ến n m 2011, BIDV áp dụ g ến n m 2007,
Eximbank áp dụ g ến n m 2010.
C
hi h h g
h g
ớ
g
h ộc lập rất lớ , d
h g ộc lộ rất nhi
các rủi ro trong toàn h th ng của một ng
hi u qu . Th c tế qu n lý t i một s ngân hàng th
v n phân tán gây lãng phí v n do không tận dụ g
gg
iểm yếu kém.
ến tình tr ng qu n lý v n t i chi nhánh không
Tính kiểm soát thiếu nhất quán dẫ
ộ
i c kiểm soát
g
i cho thấy, c
hế qu n lý
c hết ngu n v n nội bộ, m c
ủa chi nhánh/bộ phận kinh doanh/t ng s n phẩm trong kết qu kinh
doanh của toàn h th g h g
ng chính xác do kết qu kinh doanh
không thể ph n ánh chính xác n ng l c của chi nhánh/bộ phận kinh doanh/s n hẩm.
i
Vì vậy mô hình này tri
ộng l
ũng không
qu theo bộ phận kinh doanh, t
h g he
h
hi h h,
th a v , h g
c mục tiêu là phục vụ khách
hế này cũng gây nên hi n t
n. C
kho n giữa
ể các ngân hàng th c hi n phân tích hi u
ng mấ
hi h h ất t t v kh n ng thanh kho n thậm chí
ầu ra, có chi nhánh thâm hụt thanh kho n nghiêm tr ng, ph i
h
vay l i t ngân hàng hoặc tổ ch c khác với lãi suất cao, ch
và tình tr ng ho
i v thanh
ộng i h d
h ủ
h
g ết qu
.
Sự cần thiết phải chuyển sang cơ chế quản lý v n tập trung
Với s mở cửa của th tr
ng tài chính ngân hàng Vi t Nam dẫ
gắt v v n và l i nhuậ . Th
ho
ộ g
th
g
,
hội nhập th tr
ến c nh tranh gay
c lớn v mục tiêu t ng tr ởng, hi u qu
ng tài chính qu c tế ặt ra yêu cầu cho các ngân hàng
i cần ph i tính toán chính xác v giá thành tất c các lu ng ti
ngân hàng. Trên c
ở
,
h
,
h gi
h h
h
i
ến
hập và chi phí của t ng