Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Phát triển nguồn nhân lực tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển việt nam – chi nhánh nam thái nguyên tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.01 KB, 26 trang )

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

NGÔ HƢƠNG TRANG

PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI NGÂN HÀNG
TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI
NHÁNH NAM THÁI NGUYÊN

Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60.34.04.10

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ HỌC

HÀ NỘI, 2017
HÀ NỘI, 2016


C ng tr nh

ho n th nh t i

Học v ện K o

N ƣ

ƣ n

n


o

ọ X



TS TRẦN THỊ MINH NGỌC

Phản iện 1: PGS. TS Ph m Trung L ơng
Phản iện 2: TS. Phí Vĩnh T ờng

Lu n v n s

ảo vệ tr

Hội

ng h m lu n v n th

sĩ họp

t i: Học viện Kho họ Xã hội 14 giờ 00 ng y 25 th ng 4 n m 2017

Có thể t m hiểu lu n v n t i Th viện Họ viện Kho họ Xã hội


MỞ ĐẦU
1. Tín

ấp t ết ủ đề tà

Trong thời

i ng y n y, on ng ời

oi l một ngu n lự

qu n trọng nh t ủ sự ph t triển kinh tế. Ph t triển ngu n nhân lự
(NNL) trở th nh v n ề qu n trọng trong sự h nh th nh v ph t triển
ủ một do nh nghiệp. NNL trong do nh nghiệp kh ng hỉ t o r
thế

nh tr nh m

u

ịn góp phần l m t ng n ng su t l o ộng, quyết

ịnh t nh h nh ho t ộng kinh do nh t i do nh nghiệp. Khi kho họ
kỹ thu t ng y
kh ng

ng ph t triển, nếu hỉ duy tr

ội ngũ l o ộng m

o t o, ổi m i v ph t triển th s l m giảm sứ

nh tr nh

ủ do nh nghiệp. Do ó, v n ề ph t triển NNL l v n ề v

qu n trong, ần

ùng

ầu t v ph t triển.

Ng nh ngân h ng trong những n m vừ qu
nh nh, thể hiện qu việ số l

ã ph t triển khá

ng ngân h ng m i

mở r

nh

tr nh r t nhiều, v v y, số l o ộng l m trong ng nh ngân h ng ũng
t ng lên

ng kể. Nh ng lự l

ng nh òn h

p ứng

ng l o ộng h t l

ng


o trong

do thiếu những kỹ n ng, huyên môn

ở tầm quố tế. Trong qu tr nh hội nh p quố tế (HNQT) th việ
ph t triển NNL h t l
l

ng

o ần phải ặ

iệt oi trọng trong hiến

ph t triển ủ ng nh t i hính – ngân h ng. Để

HNQT,

p ứng yêu ầu

ngân h ng phải ó kế ho h hủ ộng xây dựng v ph t

triển ội ngũ nhân viên,

n ộ quản lý ó tr nh ộ huyên m n v kỹ

n ng ần thiết trong m i tr ờng

nh tr nh ng y


ngân h ng nh hiện n y. Ch t l
qu n trọng góp phần quyết ịnh n ng lự

1

ng NNL

ng gi t ng giữ
oi l yếu tố

nh tranh trong ngân hàng.


Ngân h ng TMCP Đầu t v Ph t triển Việt N m – Chi nhánh
N m Th i Nguyên

th nh l p v i nhiệm vụ kh i th

phí N m ủ tỉnh Th i Nguyên, ặ
o n S msung ùng v i

iệt l việ

do nh nghiệp kh

thị tr ờng

ầu t l n ủ t p

trên ị


n. Chính v

v y, BIDV N m Th i Nguyên lu n oi ph t triển NNL l nhiệm vụ
p thiết v qu n trọng trong hiến l

ph t triển to n diện ể

p

ứng nhu ầu kinh do nh ủ ngân h ng. Nh n th y sự ần thiết phải
nghiên ứu,

nh gi

ng t

ph t triển NNL t i Ngân h ng TMCP

Đầu t v Ph t triển Việt N m ể ó những giải ph p nâng

o hiệu

quả ph t triển NNL t i Chi nh nh N m Th i Nguyên l m ho hi
nh nh kinh do nh ng y

ng hiệu quả v m ng l i l i nhu n

o; họ


viên ã họn ề t i “Phát triển nguồn nhân lực tại Ngân hàng
TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Nam Thái
Nguyên” l m ề t i lu n v n th
2. Tìn

ìn n

sỹ.

ên ứu

Trong t nh h nh nền kinh tế hủ yếu dự trên tri thứ , xu thế
to n ầu hó v HNQT, NNL l yếu tố qu n trọng nh t quyết ịnh
ến sự ph t triển ủ
ó nhiều

tn

v sự sống òn ủ do nh nghiệp. Đã

ng tr nh, t i liệu nghiên ứu về v n ề n y. Có thể kể ến

một số t i liệu,

i viết tiêu iểu về ph t triển NNL nh s u:

Trên thế gi i ó r t nhiều

ng tr nh nghiên ứu về NNL ủ


một số họ giả nh Milton Freidm n, Simon Kuznet, G ry Be ker…
ã ho rằng vốn nhân lự l

on ng ời d

thể lự , trí tuệ, kỹ n ng nghề nghiệp ủ

i d ng ngu n vốn,

nhân sở hữu v l một

ngu n vốn qu n trọng nh t ối v i qu tr nh sản xu t. Đặ
ầu những n m 1980, sự r

og m
iệt, v o

ời ủ lý thuyết ph t triển on ng ời

2


oi l

tiến d i trong nghiên ứu về NNL. Ở ây, NNL kh ng hỉ
nh n nh n thuần túy nh một ngu n lự dùng ho t ng tr ởng

giống nh những ngu n lự kh
gi


m nó ịn

nh n nh n d

i

ộ l một ngu n vốn qu n trọng - vốn on ng ời trong qu tr nh

t ng tr ởng. Ngu n vốn n y òi hỏi phải th ờng xuyên tí h lũy, ảo
t n v ph t triển. Một số n phẩm tiêu iểu: “Human Resources
Administration: Problems of Growth and Change” ủ W smuth
Willi m (1970); “Human Resources Management. A Tool for
Competitive Advantage” ủ Kleim n L wren e (1997); “Human
Resources Management. An Experiential Approach” ủ Bern rdin
H.John (1998); “Manegerment of Human Service Programs” ủ
Lewis Judith A (2001)… C
tr

ng tr nh n y ều ho rằng: Nếu nh

ây t ng tr ởng hủ yếu dự v o tỷ lệ tiết kiệm, tí h lũy t

v vốn hiện v t th trong gi i o n hiện n y nhân lự ,
hế hính trị v v n hó l
tr ởng kinh tế ủ

ng nghệ, thể

yếu tố ó v i trò quyết ịnh sự t ng


quố gi . C

t

giả ũng t p trung nghiên ứu

v n ề quản lý, sử dụng NNL s o ho hiệu quả, t o r l i thế
tr nh th ng qu việ quản lý tốt NNL ho

giả George T Milkovi h

JohnW Boudre u, Nx Thống kê (2002). T
o t o v ph t triển. Trong ó

nh

DN…

- “Quản trị ngu n nhân lự ” ủ t
niệm về

ản

giả ã

ot ol

r

kh i


ng ụ hủ yếu ể

ph t triển nhân lự .
Một số nghiên ứu trong n

:

- TS. Vũ B Thể (2005), “Ph t huy ngu n lự
ng nghiệp hó , hiện

on ng ời ể

i hó - Kinh nghiệm quố tế v thự tiễn

Việt N m”, Nx L o ộng - Xã hội, H Nội. Cuốn s h ã t p trung

3


phân tí h, l m rõ ơ sở lý lu n liên qu n ến NNL; kinh nghiệm ph t
triển NNL ủ một số n

tiên tiến; ặ

tr ng NNL Việt N m trên

khí

iệt t


giả ã

nh quy m , tố

nh gi thự
ộ, h t l

ng

NNL, từ ó rút r những th nh tựu, h n hế, nguyên nhân ủ những
h n hế trong ph t triển NNL. T

giả ã ề xu t 4 nhóm giải ph p

nhằm ph t triển NNL ủ Việt N m trong thời gi n t i ó l nhóm
giải ph p ph t triển gi o dụ phổ th ng; nhóm giải ph p ph t triển
gi o dụ

o ẳng,

i họ v trên

i họ ; giải ph p nâng

quả sử dụng NNL hiện ó; v nhóm giải ph p nâng

o hiệu

o tr ng th i sứ


khoẻ NNL.
- Gi o tr nh “Quản trị ngu n nhân lự ” ủ

hủ

iên TS

Nguyễn Quố Tu n ã gi i thiệu tổng qu n về quản trị NNL. Trong
nội dung h ơng 8 l Đ o t o v ph t triển NNL nêu r t rõ
niệm, nội dung, tiến tr nh v một số ph ơng ph p

kh i

o t o v ph t

triển NNL.
3. Mụ t êu và n ệm vụ n

ên ứu

3.1. Mục tiêu nghiên cứu:
Trên ơ sở nghiên ứu lý lu n v phân tí h,
lu n v n ề xu t

giải ph p nhằm thú

nh gi thự tiễn,

ẩy phát triển NNL t i


Ngân h ng TMCP Đầu t v Ph t triển Việt N m - Chi nhánh Nam
Thái Nguyên trong gi i o n t i khi Việt N m ng y

ng th m gi

sâu, rộng v o qu tr nh HNQT.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Đ t

mụ tiêu trên, ề t i ó nhiệm vụ s u:

- L m rõ ơ sở lý lu n về ph t triển NNL ủ Ngân h ng
th ơng m i.

4


- Phân tí h,

nh gi thự tr ng NNL t i Ngân h ng TMCP

Đầu t v Ph t triển Việt N m - Chi nhánh Nam Thái Nguyên trong
thời gi n qu , hỉ r những t n t i,

t

p v nguyên nhân ủ

những h n hế, t n t i.

- Đề xu t một số giải ph p nhằm ph t triển NNL t i Ngân h ng
TMCP Đầu t v Ph t triển Việt N m - chi nhánh Nam Thái Nguyên
trong ối ảnh hội nh p.
4. Đố tƣợn và p ạm v n

ên ứu

4.1. Đối tượng nghiên cứu:
- Đối t

ng nghiên ứu l NNL l m việ t i Ngân h ng TMCP

Đầu t v Ph t triển Việt N m - Chi nhánh Nam Thái Nguyên.
4.2. Phạm vi nghiên cứu:
- Về nội dung: ph t triển NNL
l

ng, h t l
ơ

u

o g m ph t triển về mặt số

ng; sự ân ối/m t ân ối giữ

ơ

u nhân lự v i


ng việ v v n ề quản lý, sử dụng NNL t i Ngân h ng

TMCP Đầu t

v Ph t triển Việt N m - Chi nhánh Nam Thái

Nguyên.
- Về thời gian: Nghiên ứu thự tr ng ph t triển NNL t i Ngân
h ng TMCP Đầu t v Ph t triển Việt N m - Chi nhánh Nam Thái
Nguyên gi i o n 2014 – 2016 v giải ph p ph t triển NNL ến n m
2020.
5. P ƣơn p áp luận và p ƣơn p áp n

ên ứu

Lu n v n sử dụng ph ơng ph p duy v t iện hứng, duy v t
lị h sử ể xây dựng

kh i niệm, khung lý thuyết, ơ sở lý lu n ho

v n ề nghiên ứu.

5


Sử dụng ph ơng ph p phân tí h, tổng h p, thống kê, thu th p
thông tin qua các báo cáo, các số liệu thống kê t i ngân h ng.
6. Ý n

ĩ lý luận và t ự t ễn ủ luận văn

Về mặt lý lu n: Lu n v n tổng h p v hệ thống ó họn lọ

những v n ề lý lu n về ph t triển NNL nói hung v NNL ng nh
ngân h ng; phân tí h sự ần thiết phải ph t triển NNL ngân h ng ể
p ứng

nhu ầu ủ thị tr ờng v HNQT.

Lu n v n ó ý nghĩ thự tiễn ho Ngân h ng TMCP Đầu t v
Ph t triển Việt N m - Chi nhánh Nam Thái Nguyên trong quá trình
xem xét,

nh gi v thự hiện

nâng cao h t l

giải ph p ể ph t triển NNL nhằm

ng ội ngũ nhân viên t i Ngân h ng. Đ ng thời, ó

những kiến nghị qu n trọng giúp
Nguyên ó

nh quản lý t i BIDV N m Th i

ho h ịnh hính s h ph t triển nhân lự

p ứng

nhu ầu trong thời kỳ HNQT.

7. Cơ ấu ủ luận văn


u ủ lu n v n g m 3 h ơng:

C ƣơn 1 Cơ sở lý lu n v kinh nghiệm về ph t triển ngu n
nhân lự ngân h ng
C ƣơn 2 Thự tr ng ph t triển ngu n nhân lự

t i Ngân

h ng TMCP Đầu t v Ph t triển Việt N m - Chi nhánh Nam Thái
Nguyên
C ƣơn 3: Giải ph p ph t triển ngu n nhân lự t i Ngân h ng
TMCP Đầu t v Ph t triển Việt N m - Chi nhánh Nam Thái Nguyên

6


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM VỀ PHÁT TRIỂN
NGUỒN NHÂN LỰC NGÂN HÀNG
1.1 N ữn

á n ệm ơ bản

1.1.1. Ngu n nhân lự
Kh i niệm NNL

sử dụng rộng rãi ở


n

ó nền kinh

tế ph t triển từ những n m giữ thế kỷ thứ XX thể hiện sự nh n nh n
l i v i trò yếu tố on ng ời trong qu tr nh ph t triển kinh tế xã hội.
Trong thời kỳ

ng uộ

ổi m i, kh i niệm NNL

sử dụng rộng

rãi. Hiện n y, ó nhiều ịnh nghĩ về NNL nh s u:
Theo Liên H p quố : NNL l t t ả những kiến thứ , kỹ n ng,
kinh nghiệm, n ng lự v tính s ng t o ủ

on ng ời ó qu n hệ t i

sự ph t triển ủ mỗi

.

nhân v



tn


Theo Tổ hứ l o ộng quố tế (ILO): NNL ủ một quố gi
l to n ộ những ng ời trong ộ tuổi ó khả n ng th m gi l o ộng.
1.1.2. Phát triển nguồn nhân lực
Ph t triển NNL

og m

lo i ho t ộng l gi o dụ ,

ot o

v ph t triển.
+ Gi o dụ l

ho t ộng họ t p huẩn ị ho on ng ời

v o một nghề nghiệp hoặ

huyển s ng một nghề m i, thí h

h p hơn trong t ơng l i.
+Đ ot ol

ho t ộng họ t p nhằm giúp ho ng ời l o

ộng ó thể thự hiện ó hiệu quả hơn hứ n ng, nhiệm vụ ủ
m nh. Đó hính l qu tr nh họ t p l m ho ng ời l o ộng nắm
vững hơn về


ng việ

ủ m nh, l những ho t ộng họ t p ể nâng

7


o tr nh ộ, kỹ n ng ủ ng ời l o ộng ể thự hiện nhiệm vụ l o
ộng ó hiệu quả hơn.
+ Ph t triển l
ng việ tr

ho t ộng họ t p v

t r khỏi ph m vi

mắt ủ ng ời l o ộng, nhằm mở r

ng việ m i dự trên ơ sở những ịnh h

ho họ những

ng t ơng l i ủ tổ

hứ .
Từ đây có thể thấy: Phát triển NNL ngân hàng là tạo ra một
đội ngũ nhân lực đảm bảo về mặt số lượng, đáp ứng về mặt chất
lượng: có trình độ chun mơn kỹ thuật và kỹ năng của ngành; có tri
thức và năng lực hoạt động tốt - khả năng áp dụng những thành tựu
khoa học công nghệ, sự nhạy bén thích nghi nhanh, làm chủ khoa học

cơng nghệ trong bối cảnh hội nhập; và phù hợp với cơ cấu ngành
nghề của ngân hàng trong từng giai đoạn phát triển.
1.1.3. Đặc điểm nguồn nhân lực ngân hàng
Nhân lự l m việ trong lĩnh vự ngân h ng l một ội ngũ l o
ộng ó h t l
h tl

ng

ng v

ot o

n ản t ơng ối tốt, l NNL

o. Nhân sự ngân h ng nh n hung

o v khắt khe so v i

lự

họn kh

lĩnh vự kh . Ng nh ngân h ng òi hỏi

ội ngũ nhân lự phải ó kiến thứ về kinh tế, huyên m n ngân
h ng, kiến thứ

ổ tr (tin họ , ngo i ngữ), kỹ n ng tổng h p – phân


tí h, gi o tiếp kh h h ng… Đ ng thời ần một ội ngũ quản trị iều
h nh ( n ộ quản lý, lãnh

o) ó tr nh ộ huyên m n, khả n ng

phân tí h, tổng h p, m hiểu ph p lu t v linh ho t, ộ l p xử lý
v n ề thự tế.
1.1.4. Ý nghĩa phát triển nguồn nhân lực ngân hàng

8


- Đối với người lao động: Giúp nhân viên thự hiện

ng việ

tốt hơn, t o sự gắn kết giữ ng ời l o ộng v ng ời sử dụng l o
ộng ủ do nh nghiệp.
- Đối với doanh nghiệp: Đ o t o v ph t triển nhân lự s giúp
nâng

o n ng su t l o ộng;

quyết tốt hơn

nh quản lý

v n ề mâu thuẫn, ề r

o t o s giải

hính s h quản lý

NNL ó hiệu quả.
- Đối với nền kinh tế: Lĩnh vự ngân h ng
m nh ủ nền kinh tế, dẫn vốn ho

oi l huyết

ho t ộng sản xu t - kinh

do nh, góp phần t o việ l m v

ảo ảm n sinh xã hội, thú

kinh tế tiếp tụ ph t triển nh nh v

ền vững.

1.2. N

un

ẩy

ơ bản ủ p át tr ển n uồn n ân lự tron tổ


1.2.1. Đánh giá nhu cầu phát triển
Ph t triển NNL l qu tr nh t ng lên về số l
mặt h t l


ng NNL, t o r

ơ

ng NNL v nâng

u NNL ng y

o về

ng h p lý [16, tr

104].
C

lo i ơ

u th ờng



p:

- Cơ

u NNL theo hứ n ng.

- Cơ


u NNL theo tr nh ộ huyên m n

1.2.2. Xác định nội dung năng lực
N ng lự

thể hiện th ng qu : nh n thứ , kiến thứ v kỹ

n ng thự hiện. Đ nh gi n ng lự ng ời l o ộng hủ yếu phụ vụ
mụ

í h ề

t, ổ nhiệm, th ng tiến. [15, tr.251].

1.2.3. Các hình thức phát triển nguồn nhân lực

9


C

h tiếp

gi thự hiện

n ể ph t triển NNL: Đ o t o hính thứ ,

ng việ , kinh nghiệm

ng việ v


nh

mối qu n hệ

cá nhân. [8, tr.29].
1.3. Cá n ân tố ản
ủ tổ

ƣởn đến sự p át tr ển n uồn n ân lự



1.3.1. Các nhân tố bên trong
- Mụ tiêu v

hiến l

kinh do nh ủ tổ hứ

- M i tr ờng l m việ
- Sự ph t triển v

ủ tổ hức

nh tr nh ủ

ngân h ng

1.3.2. Các nhân tố bên ngồi

-C

yếu tố kinh tế

-C

hính s h ph t triển ngu n nhân lự

ủ nh n

v

ngân hang
- Hội nh p kinh tế quố tế
1.4. Cá t êu

í đán

á p át tr ển n uồn n ân lự



nhánh ngân hàng
1.4.1. Tiêu chí đánh giá về số lượng và cơ cấu nguồn nhân lực
Ph t triển NNL ngân h ng v i tính
nh t

thể hiện ở số l

việ trong


lĩnh vự

ng v

ơ

u ủ

h l một hỉnh thể thống
ội ngũ l o ộng l m

ủ ngân h ng. Đây l yếu tố ịnh l

xây dựng ội ngũ nhân lự

ng ể

p ứng yêu ầu nhiệm vụ ủ ng nh

ngân h ng trong từng thời kỳ.
1.4.2. Chất lượng nguồn nhân lực chi nhánh ngân hàng
Ch t l
mối qu n hệ giữ

ng NNL l tr ng th i nh t ịnh ủ NNL thể hiện
yếu tố

u th nh nên ản h t ên trong ủ


10


NNL. Nó

o g m: yếu tố về thể lự , yếu tố về tr nh ộ v n hó ,

tr nh ộ huyên m n nghiệp vụ, yếu tố về kinh nghiệm l m việ , yếu
tố về

o ứ t

phong l m việ

ủ ng ời l o ộng...

1.4.3. Các tiêu chí đánh giá về động lực thúc đẩy nguồn nhân lực
- Tiền l ơng
- Th ởng
- Chính s h ãi ngộ
- Đề

t thu hút nhân lự

- M i tr ờng l m việ
1.5. K n n

ệm p át tr ển n uồn n ân lự

ủ m t số


nhánh ngân hàng
1.5.1. Kinh nghiệm trong nước
1.5.2. Kinh nghiệm nước ngoài
1.5.3. Bài học kinh nghiệm cho BIDV Nam Thái Nguyên
Từ những khảo s t v kinh nghiệm về ph t triển NNL t i
ngân h ng trong v ngo i n
ph t triển NNL t i

, ó thể ú rút r một số

i họ về

ngân h ng th ơng m i nói chung và BIDV

N m Th i Nguyên nh :
- Chú trọng h ng ầu ến
v

h tl

ng t

ng ngu n nhân lự . Có kế ho h

o t o ho ội ngũ

o t o d i h n, rõ r ng

trong từng gi i o n.

- Phân

p, phân quyền rõ r ng trong

- T o m i tr ờng l m việ
- Xây dựng

o n kết v

o t o.
ởi mở.

hính s h về ph t triển ngu n lự t i hi

nhánh.

11

n ộ


CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAMCHI NHÁNH NAM THÁI NGUYÊN
2.1. K á quát về N ân àn TMCP Đầu tƣ và P át tr ển V ệt
Nam – Chi nhánh Nam Thái Nguyên
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển
Ngân h ng Đầu t v Ph t triển Việt N m, tên gi o dị h
tiếng nh l : B nk for Investment nd development of Viet N m, tên
viết tắt l BIDV


th nh l p theo Nghị ịnh số 177/TTg ng y 26

th ng 04 n m 1957 ủ Thủ t

ng Chính phủ.

BIDV N m Th i Nguyên l
gố Th i Nguyên. Đị

hi nh nh t h r từ hi nh nh

hỉ t i số 478, tiểu khu 5, thị tr n B H ng,

huyện Phổ Yên, Th i Nguyên.
Đây l
l

hi nh nh thứ 15 ủ

ụm BIDV miền núi phí Bắ v

hi nh nh thứ 127 ủ hệ thống BIDV hính thứ ho t ộng từ

ng y 01 th ng 01 n m 2014.
2.1.2. Chức năng nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức
2.1.2.1. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:
- Chứ n ng: BIDV N m Th i Nguyên l một hi nh nh ủ hệ
thống BIDV. V v y, BIDV N m Th i Nguyên ũng ó hứ n ng
nh một ngân h ng th ơng m i.

- Nhiệm vụ: Theo iều lệ ủ BIDV, t t ả
BIDV ều kinh do nh tiền tệ, tín dụng, th nh to n v
ngân h ng theo h

ng

hi nh nh
dị h vụ

n ng tổng h p v i mọi th nh phần kinh tế,

12


ng thời ó tr h nhiệm thự hiện ầy ủ nghĩ vụ v i ngân h ng
nh n

v BIDV.
- Quyền h n:
+ BIDV N m Th i Nguyên

ịnh, nội quy v

quyền

n h nh mọi quy

iện ph p, hính s h kinh do nh,

nghiệp vụ


kỹ thu t ần thiết trong ho t ộng kinh do nh tiền tệ ể thự hiện,
kh ng l m tr i quy ịnh v i ph p lu t v quy ịnh ủ BIDV.
+ Quy ịnh mứ lãi su t ụ thể ho từng kỳ h n tiền gửi v
ho v y phù h p v i qu n hệ ung ầu trên thị tr ờng tiền tệ theo quy
ịnh ủ BIDV.
+ Quyết ịnh tỷ gi việ mu
ủ ngân h ng Nh n

n

ngo i tệ theo quy ịnh

v BIDV.

2.1.2.2. Cơ cấu tổ chức:
- B n Gi m ố g m 1 Gi m ố v 02 Phó Gi m ố
n ng lãnh

ov

ó hứ

iều h nh mọi ho t ộng ủ ngân h ng. D

iB n

Gi m ố g m 9 phòng hứ n ng v 03 phòng gi o dị h.
2.1.2.3. Chức năng, nhiệm vụ các phịng ban
2.1.3. Thơng tin hoạt động chung của chi nhánh

Tổng ngu n vốn huy ộng v d n tín dụng t ng ều qu
n m, thể hiện quy m ho t ộng ng y

ng

m i th nh l p, ngu n vốn huy ộng l 596 tỷ
2014, ngu n vốn t ng lên l 2.131 tỷ

ng t ơng

mở rộng. Từ khi
ng th

ến uối n m

ơng 257,5%. Đến

uối n m 2015, ngu n vốn huy ộng t ng lên 2.699 tỷ
ơng 26,6%. N m 2016, ngu n vốn huy ộng l 2.812 tỷ
113 tỷ

ng t ơng

ơng 4,2%.

13

ng t ơng
ng t ng



2.2. P ân tí

á n ân tố ản

ƣởn đến sự p át tr ển n uồn

n ân lự tạ N ân àn TMCP Đầu tƣ và P át tr ển V ệt N m –
Chi nhánh Nam Thái Nguyên
2.2.1. Các nhân tố bên trong
- Mục tiêu và chiến lược kinh doanh của Ngân hàng
BIDV N m Th i Nguyên ũng ã xây dựng một hiến l
do nh l

hiếm lĩnh v kh i th

Th i Nguyên, ặ

kinh

tốt thị tr ờng phí N m ủ tỉnh

iệt l việ t p o n S msung ặt nh m y

oi l l n nh t thế gi i t i ây. V i hiến l
ngân h ng ã ó ịnh h

kinh do nh nh v y,

ng xây dựng hiến l


tốt. Chú trọng ến trẻ hó

ph t triển nhân sự

ội ngũ l o ộng, những ng ời ó huyên

m n kinh nghiệm trong lĩnh vự t i hính ngân h ng, ặ

iệt khuyến

khí h ng ời l o ộng ó ằng ngo i ngữ tiếng Anh, tiếng H n...
- Môi trường làm việc
M i tr ờng l m việ tốt t o r
kết giữ

gi trị, niềm tin v sự gắn

nhân viên trong tổ hứ . Nhằm ph t huy gi trị ủ v n

hó DN, n m 2009 BIDV ã

n h nh h i Bộ Quy huẩn

o ứ

nghề nghiệp v Bộ quy tắ ứng xử, phổ iến, thự h nh trong to n hệ
thống. Tinh thần ốt lõi ủ

huẩn mự ứng xử BIDV l Trung thự -


Thân thiện – Tiên tiến. BIDV lu n
dị h vụ t i hính – ngân h ng hiện

ng h nh, hi sẻ v

ung

p

i, tốt nh t ho kh h h ng.

- Sự phát triển và cạnh tranh của các ngân hàng
BIDV N m Th i Nguyên ã ề r
trung hủ

ov o

hiến l

mảng: huy ộng vốn, d n

tín dụng. Nhờ ó những hính s h linh ho t,

14

rõ r ng ó l t p
ho v y v d n
nh gi phân tí h kỹ



l ỡng nên mứ t ng tr ởng ủ BIDV N m Th i Nguyên vẫn r t l n.
BIDV N m Th i Ngun ịn ó l i thế l nằm trong hệ thống tín
dụng l n nh t ả n

, ó nhiều n m liên tụ ho n th nh nhiệm vụ

xu t sắ , t o uy tín nên lu n ó l

ng l n kh h h ng tiềm n ng.

2.2.2. Các nhân tố bên ngoài
- Các yếu tố kinh tế
Đối v i
ngân h ng,

ng nh thuộ lĩnh vự t i hính, ặ

yếu tố kinh tế ó ảnh h ởng l n ến ho t ộng kinh

do nh. Trong mỗi gi i o n nh t ịnh ủ
h ng s

iệt ng nh

hu kỳ nền kinh tế, ngân

ó những quyết ịnh phù h p ho riêng m nh về hiến l

kinh do nh ũng nh v n ề nhân lự trong tổ hứ .

- Các chính sách phát triển nguồn nhân lực
BIDV ho rằng: Nâng cao h t l

ng NNL s t o gi trị nội

sinh ho ph t triển ền vững. Chính v v y, BIDV ó hính s h họ
t pv

o t o v i u tiên hỗ tr lâu d i ph t triển n ng lự

n ộ

nhân viên trong hệ thống.
- Hội nhập kinh tế
Hội nh p kinh tế ó ảnh h ởng ến ph t triển NNL ởi nó
t o iều kiện ho
kết v i

tổ hứ , do nh nghiệp ở n

t

ó ơ hội gắn

tổ hứ do nh nghiệp quố tế.

2.3. T ự trạn p át tr ển n uồn n ân lự tạ N ân àn TMCP
Đầu tƣ và P át tr ển V ệt N m – Chi nhánh Nam Thái Nguyên
2.3.1. Thực trạng về số lượng và cơ cấu NNL
- Về số lượng nguồn nhân lực


15


Hiện n y, số l

ng

ngừng t ng lên qu
l

n ộ to n hi nh nh l 86 ng ời, kh ng

n m, ảm ảo số l

ng nhân lự

ho hiến

ph t triển kinh do nh h ng n m.
2.3.2. Thực trạng về chất lượng nguồn nhân lực
Số
ởi l

ng y

n ộ ó tr nh ộ s u

ng


i họ

n ộ trẻ ở ộ tuổi 30 t i hi nh nh

ng t ng, ây l

tuyển dụng v o

ộ tuổi nhiệt huyết trong

nhiều thời gi n ể họ t p; nhân lự
h

ng t ng lên qu từng n m
ng việ v

o ẳng v hệ trung

ó

p ó xu

ng giảm
- Về trình độ chun mơn nghiệp vụ, thâm niên công tác
Số l o ộng l m

t ng lên

ng t


quản lý ở

ng kể, t p trung hầu hết l

p tr ởng, phó phịng

n ộ trẻ nhiệt huyết, n ng

ộng v s ng t o. Tuy nhiên về kinh nghiệm quản lý ịn h

o.

- Về trình độ ngoại ngữ, tin học
Chứng hỉ ngo i ngữ ằng A v B hỉ ó t
kiến thứ

ho

th nh th o

dụng ho n hỉnh

n ộ khi th m gi thi nâng ng h, hứ h
trong

ng việ

sử dụng

ũng nh gi o tiếp. Trong ó,


n

ộ ó tr nh ộ tin họ B v C hiếm hơn 80% NNL.
2.3.3. Thực trạng về nâng cao động lực thúc đẩy nguồn nhân lực
- Về chính sách đào tạo
Theo nội dung
nâng

o nghiệp vụ ng y

o t o: Số
ng t ng,

về huyên m n nghiệp vụ so v i
kiến thứ

n ộ

o t o huyên m n nhằm

l p

o t o trự tuyến th ng qu th

16

ơ ản

n m ó phần giảm i do


ơ ản ó thể tự nghiên ứu qu

nghiệp vụ hoặ

o t o kiến thứ

v n ản quy tr nh
iện tử.


- Về chính sách tiền lương
+ Tiền l ơng l

ộ ph n hủ yếu trong thu nh p ủ ng ời

l o ộng. BIDV N m Th i Nguyên lu n hú trọng ến hính s h
tiền l ơng ủ
ộng v

n ộ theo hiều h

ng h i hò giữ l i í h ng ời l o

ủ ngân h ng. Hệ số họ vị

ng ời l o ộng họ t p v nâng

xây dựng ể khuyến khí h


o tr nh ộ. Thời gi n hi trả l ơng

hi kỳ 1 v o ng y 15 v kỳ 2 v o ng y 30 ủ th ng.
2.4. Đán

á

un về t ự trạn p át tr ển n uồn n ân lự tạ

N ân àn TMCP Đầu tƣ và P át tr ển V ệt N m – Chi nhánh
Nam Thái Nguyên
2.4.1. Những ưu điểm về chất lượng đội ngũ nhân viên tại Ngân
hàng
- Hiện t i BIDV N m Th i Nguyên ó ội ngũ
ng y

ng

trẻ hó v i ầy nhiệt huyết, tinh thần họ hỏi

ổn ịnh. Đội ngũ
ộng ủ

ng
ov

n ộ hủ hốt trẻ hó m ng l i ổi m i trong ho t

hi nh nh. NNL phần n o ã


huyên m n, trong ó tr nh ộ
i họ

n ộ

ng ó xu h

i họ

ng t ng. Ch t l

p ứng

về mặt tr nh ộ

hiếm tỷ lệ

o v tr nh ộ s u

ng NNL t ơng ối

ng ều,

n ộ hầu hết ều ó kỹ n ng về tin họ v sử dụng ngo i ngữ ở
mứ

ộ ơ ản.
- BIDV N m Th i Nguyên lu n ó hiến l

NNL d i h n gắn liền v i hiến l

tiêu ph t triển ủ
lự

kinh do nh nhằm

hi nh nh. Khuyến khí h

ủ m nh th ng qu việ tổ hứ

p ứng mụ

n ộ ph t huy hết n ng
uộ thi về huyên m n

nghiệp vụ trong hi nh nh; h ng n m tổ hứ

17

ph t triển

ầu r những giải


th ởng nh : “Nhân viên

t do nh số

o”, “Nhân viên khiến kh h

h ng h i lòng nh t”... Điều n y khí h lệ tinh thần ph n ầu ủ

n ộ l m việ t i hi nh nh.
2.4.2. Hạn chế về chất lượng đội ngũ nhân viên tại Ngân hàng
- Ch ơng tr nh

o t o òn d p khu n, m ng tính hung

hung. Ph ơng ph p
h

o t o h

ng ều do tr nh ộ

phong phú. Ch t l

n ộ th m gi

ot o h

ng

o t o

o. C n ộ

có trình ộ tin họ , ngo i ngữ nh ng khả n ng v n dụng v o thự tế
h

thự sự th nh th o v hiệu quả. Chính s h ãi ngộ tuy tốt


nh ng vẫn h

ủ sứ thu hút, khuyến khí h

hết m nh trong việ nghiên ứu v nâng

n ộ ph n

u

o tr nh ộ. Đội ngũ ó

trình ộ hun m n nh ng òn h n hế trong khả n ng iều h nh
phân tí h v xử lý

v n ề thự tế. Một số

kinh nghiệm, ị ộng trong xử lý

n ộ trẻ òn thiếu

ng việ .

2.4.3. Nguyên nhân của hạn chế
Qu khảo s t, húng t i nh n th y rằng h n hế trong phát
triển NNL t i BIDV N m Th i Nguyên l do một số nguyên nhân
chính sau:
- BIDV N m Th i Nguyên l
nh nh BIDV Th i Nguyên, m i
nhiều khó kh n,


mặt

ng t

ộ. C n ộ ó ộ tuổi ng y

hi nh nh m i t h r từ Chi
3 n m th nh l p nên ịn gặp

khó tr nh khỏi những sự thiếu

ng trẻ hó mặ dù nhiệt huyết trong

ng việ nh ng kinh nghiệm l m việ v i thự tế ịn h
- Chi phí
phần giảm so v i

ot o

ng

o.

nh quân ho 1 ng ời vẫn òn th p v

n m. Chế ộ khuyến khí h

18


n ộ

ó

ng nhân


viên i họ
l

òn h

ụ thể v

ng v hiệu quả ủ

h

h p lý. Điều n y, dẫn ến h t

o t o h

BIDV N m Th i Nguyên h

o. Bên

ó hiến l

trong từng thời kỳ, h ơng tr nh


nh ó, hi nh nh
o t o d i h n ụ thể

o t o òn phụ thuộ v o kế ho h

o t o ủ hệ thống Trung tâm Đ o t o BIDV v BIDV Việt N m,
do ó nhiều khi h

kịp thời so v i nhu ầu ủ Chi nh nh. Ch

ó

sự iều tr về hiện tr ng NNL t i hi nh nh ể phân lo i NNL từ ó
ó thể th y

n ộ

ng yếu ở mặt n o, nếu thiếu hụt kiến thứ

huyên m n nghiệp vụ, kỹ n ng quản lý th s tiến h nh
sung

ot o ổ

nội dung ần thiết. Thiếu ội ngũ huyên tr h về

ng t

o t o v ph t triển NNL ở Ngân h ng nên việ quản lý


ng t

o t o v ph t triển òn lỏng lẻo
- Giữ

phòng

kiến ải tiến ể nâng
- Sự

n h

t

p.

t o

o n ng su t, h t l

nh tr nh giữ

t ng, hế ộ ãi ngộ ho

phong tr o ph t huy s ng
ng

ng việ .

ngân h ng trên ị

n ộ h

n ng y

ng

ủ sứ thu hút v khuyến

khích ngu n nhân lự .
- Quy tr nh v nội dung tuyển dụng
hung h

hú trọng ến ặ

tuyển dụng nhiều ối t

ng h

iểm riêng ủ

n ộ theo quy ịnh
hi nh nh, dẫn ến

thự sự phù h p v i yêu ầu thự

tế.

19



CHƢƠNG 3
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI NGÂN
HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
– CHI NHÁNH NAM THÁI NGUYÊN
3.1. Địn

ƣ n p át tr ển n uồn n ân lự N ân àn TMCP

Đầu tƣ và P át tr ển V ệt N m – Chi nhánh Nam Thái Nguyên
đến năm 2020
3.1.1. Địn

ƣ n p át tr ển

un

ủ N ân àn TMCP

Đầu tƣ và P át tr ển V ệt N m
Gi i o n 2016 - 2020 mở ầu gi i o n m i, ặ
kiện Việt N m th m gi v ký

iệt l sự

Hiệp ịnh th ơng m i tự do FTA

v i liên minh Á – Âu, H n Quố , Nh t Bản...
3.1.2. Địn

ƣ n p át tr ển n uồn n ân lự


ủ N ân

àn

TMCP Đầu tƣ và P át tr ển V ệt N m – Chi nhánh Nam Thái
Nguyên
- Ph t triển, thu hút v duy tr NNL h t l

l

ng

o, lự l

ng

huyên gi

BIDV N m Th i Nguyên trở th nh ngân h ng h ng

ầu trên ị

n. Ph t triển NNL về mặt số l

ng i

i v i h t

ng nhân lự , ảm ảo tính ền vững v tính kế thừ tổng thể, phù


h p v i mụ tiêu, hiến l
thiện m h nh ơ



hi nh nh trong thời gi n t i. Ho n

u tổ hứ về hứ n ng, nhiệm vụ giữ

phòng

n, ộ ph n.
3.2. G ả p áp p át tr ển n uồn n ân lự N ân àn TMCP Đầu
tƣ và P át tr ển V ệt N m – chi nhánh Nam Thái Nguyên

20


3.2.1. Xây ựn
n ân lự

ắn v

ến lƣợ và ế oạ

ến lƣợ

Chiến l


n

o n



p át tr ển n uồn
n án n ân àn

v kế ho h ph t triển NNL

trên ở sở mụ tiêu v

ịnh h

N m Th i Nguyên ần phân
phòng gi o dị h ể

ng ủ

xây dựng dự

hi nh nh. Chi nhánh BIDV

ng nhân lự h p lý ho

t

hiệu quả tối


phòng

n,

khi sử dụng nhân

lự .
3.2.2. P át tr ển đào tạo, nân

o

Chi nh nh ần ó hính s h v
o t o, từ ó tr nh lên Gi m ố
v i số l

ng

ất lƣợn n uồn n ân lự
hiến l

ụ thể về

ề nghị t ng Quỹ

ng t

o t o phù h p

n ộ nh hiện n y.


3.2.3. G ả p áp về tạo đ n lự p át tr ển n uồn n ân lự
3.2.3.1. Hoàn thiện về chế độ tiền lương, thưởng
Tiền l ơng l một trong những ộng lự qu n trọng nh t ể
ng ời l o ộng gắn ó v ph t huy hết khả n ng ủ m nh v o
việ . C

ngân h ng ều ó

hế ộ l ơng th ởng

ng

nh tr nh nh u

ể thu hút NNL.
3.2.3.2. Hoàn thiện về chế độ đãi ngộ
Cần ổ sung hế ộ th ởng ột xu t v o quy ịnh v i

t kỳ

s ng kiến h y ề xu t n o m i. Mứ khen th ởng ần h p lý ể t o
ộng lự

ho

3.2.4. M t số

n ộ.
ả p áp


á

Giải pháp về tuyển dụng nguồn nhân lực
Cần

d ng

ph ơng thứ tuyển dụng, ngo i

dụng nh hiện n y l th ng

o rộng rãi trên truyền th ng.

21

h tuyển


Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
V n hó do nh nghiệp kh ng hỉ ơn thuần l v n hó gi o
tiếp m nó l gi trị, niềm tin, huẩn mự

thể hiện trong thự tế

t i mỗi ngân h ng. V v y, ể h nh ảnh v n hó do nh nghiệp góp
phần quảng

th ơng hiệu ho ngân h ng, BIDV N m Th i Nguyên

ần t o kh ng gi n l m việ mở, t ng


ờng kh ng khí ởi mở trong

uộ họp v hội nghị. Khuyến khí h
tự do

n ộ, nhân viên

y tỏ ý kiến, qu n iểm ủ m nh dự trên lý lu n thự tiễn.

3.3. K ến n

ị đẩy mạn p át tr ển n uồn n ân lự tạ BIDV

Nam Thái Nguyên
3.3.1. K ến n

ịv

b n l n đạo BIDV V ệt N m

- Chú trọng việ xây dựng hiến l

ph t triển ngu n nhân

lự l m ơ sở ể xây dựng h ơng tr nh, kế ho h
- C ng t

o t o phải


ơng ến ị ph ơng, oi việ
ầu t

ể nâng

o h tl

o t o phù h p.

thự hiện th ờng xuyên từ trung
o t o liên tụ



n ộl

h

ng dị h vụ. Xây dựng hính s h khuyến

khí h ãi ngộ v thu hút

n ộ ó n ng lự

p, kinh nghiệm. T o thêm nhiều ơ hội tự

huyên m n, ằng

o t o rộng rãi ho


n ộ trong hệ thống BIDV.
3.3.2. K ến n

ịv

- Bên

giải ph p về mặt v t h t nh t ng l ơng ho

nh

b n l n đạo BIDV N m T á N uyên

n ộ khi hi nh nh kinh do nh hiệu quả, th giải ph p về mặt
tinh thần nh t o m i tr ờng l m việ
- Xây dựng
về

o t o,

hiến l

i d ỡng, sử dụng

o n kết.

hung ũng nh

hiến l


n ộ nhằm khuyến khí h

22

ụ thể
n ộ,


nhân viên tí h ự họ t p, thu nhiều kết quả ể xây dựng v ph t
triển ngân h ng. Có hế ộ rõ r ng ho từng ối t
ảo hính s h sử dụng
- Tiếp tụ mở

n ộs u

ng i họ , ảm

o t o.

l p họ nâng

o tr nh ộ ngo i ngữ, tin

họ , nghiệp vụ ngân h ng theo th ng lệ quố tế,

p ứng nhu ầu hội

nh p.

KẾT LUẬN

Ph t triển NNL trong do nh nghiệp l v n ề qu n trọng v
phứ t p, nh t l

ối v i

hi nh nh ngân h ng, khi m ho t ộng

dị h vụ kinh do nh phụ thuộ r t l n v o NNL ủ do nh nghiệp.
Đặ

iệt, trong ối ảnh ph t triển m nh m

hó v nền kinh tế tri thứ , uộ
ho n thiện v nâng

o h tl

ủ qu tr nh to n ầu

ngân h ng phải kh ng ngừng

ng dị h vụ ể ó thể

thị tr ờng. Mặ dù ã ó những th nh

nh tr nh trên

ng nh t ịnh trong ph t triển

nhân lự , hi nh nh BIDV N m Th i Nguyên ần kh ng ngừng ho n

thiện v nâng

o h tl

ng NNL nhằm

p ứng nhu ầu ph t triển

ủ thị tr ờng. Xu t phát từ những v n ề trên, tác giả ã họn ề tài:
“Phát triển nguồn nhân lực tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát
triển Việt Nam – Chi nhánh Nam Thái Nguyên” l m lu n v n
nghiên cứu. Qua quá trình nghiên cứu, lu n v n ã t p trung giải
quyết những v n ề sau:

23


×