SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT
www.MATHVN.com
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán - Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(20 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận)
Mã đề thi
345
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):
Câu 1. Đường thẳng d đi qua hai điểm A ( 2; 0 ) và B ( 0;3 ) có phương trình là:
A.
x y
+ =1
2 3
B.
x y
+ =1
3 2
C.
x y
+ = −1
2 3
Câu 2. Số đo tính theo đơn vị rađian của góc 750 là:
5π
π
12π
A.
B.
C.
12
12
5
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 3x + 2 < 0 là:
A. ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )
B. ( 2; +∞ )
C. (1; 2 )
D.
x y
− =1
2 3
D.
5
12
D. ( −∞;1)
Câu 4. Góc giữa hai đường thẳng d : x + y − 2 = 0 và d ' : y − 1 = 0 có số đo bằng:
A. 900
B. 600
C. 300
D. 450
Câu 5. Đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 = 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I ( 2; −3 ) , R = 5
B. I ( −2;3 ) , R = 5
C. I ( −4; 6 ) , R = 8
D. I ( 4; −6 ) , R = 8
Câu 6. Cho đường thẳng ∆ : x − y + m = 0 và đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 = 4 . Tất cả giá trị của m để ∆ tiếp
xúc với ( C ) là:
A. m = −2 2
B. m = ±2 2
C. m = 2 2
D. m = 2
Câu 7. Cho hai điểm: M (1; −2 ) và N ( −1; 0 ) . Đường trung trực của đoạn thẳng MN có phương trình là:
A. x − y − 3 = 0
B. x + y + 1 = 0
C. x − y − 1 = 0
x2 y2
+
= 1 có tâm sai bằng:
16 9
7
3
A. e = 1
B. e =
C. e =
4
4
1
3π
Câu 9. Cho cos α = . Khi đó sin α −
bằng:
3
2
2
1
1
A. −
B. −
C.
3
3
3
D. x + y −1 = 0
Câu 8. Đường elip ( E ) :
x2 y2
Câu 10. Đường elip ( E ) : +
= 1 có tiêu cự bằng:
9
4
5
A. 5
B.
C. 3
3
Câu 11. Cho sin x − cos x = 2 . Khi đó sin 2 x có giá trị bằng:
A. 2
B. 1
C. −1
x −1
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
≥ 0 là:
3− x
A. [1; +∞ )
B. [1;3)
C. [1;3]
D. e =
D.
5
4
2
3
D. 2 5
D. 0
D. (1;3)
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
9π
Câu 13. Với mọi số thực α , ta có sin
+ α bằng:
2
A. − sin α
B. cos α
C. sin α
1
Câu 14. Cho sin x = . Khi đó cos2 x nhận giá trị bằng:
3
3
2 2
7
A.
B.
C.
5
3
9
Câu 15. Số nghiệm của phương trình 2 x − 1 = 3 x − 2 bằng:
A. 1
B. 4
C. 3
1
Câu 16. Hàm số y = x 2 + x − 6 +
có tập xác định là:
x+4
A. D = [ −4; −3] ∪ [ 2; +∞ )
B. D = ( −4; +∞ )
D. − cos α
D.
4
9
D. 2
C. D = ( −∞; −3] ∪ [ 2; +∞ )
D. D = ( −4; −3] ∪ [ 2; +∞ )
Câu 17. Điều tra về số con của 30 gia đình ở khu vực, kết quả thu được như sau:
Giá trị (số con)
0
1
2
3
4
Tần số
1
7
15
5
2
N=30
Số trung bình x của mẫu số liệu trên bằng:
A. 1
B. 1,5
C. 3
D. 2
Câu 18. Với α , β là hai số thực tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là sai:
A. sin (α + β ) = sin α cos β + cos α sin β
B. cos (α + β ) = cos α cos β + sin α sin β
C. cos (α + β ) = cos α cos β − sin α sin β
D. sin (α − β ) = sin α cos β − cos α sin β
Câu 19. Khoảng cách từ điểm A (1;3 ) đến đường thẳng ∆ có phương trình x + 2 y − 5 = 0 bằng:
A. 1
B.
5
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình
A. [ 2;3)
B. ( −∞;3)
C. 2 5
x − 2 < 1 là:
C. ( −∞;2 ) ∪ ( 3; +∞ )
D.
2 5
5
D. ( 3; +∞ )
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu 1. (1,5 điểm ) Giải các bất phương trình sau:
2x
1
a.
≥
.
2
2 x − 3x + 1 x − 2
b.
3x2 + x − 4 ≥ x + 1 .
3
π
1
với < x < π . Tính giá trị biểu thức sau: P = cos 2 x − sin 2 x .
5
2
2
2
2
Câu 3. (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) = 5 . Viết
Câu 2. (1 điểm) Cho sin x =
phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) tại điểm M (1; −1) .
Câu 4. (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1; 2 ) , B ( 3; −1) , C ( −2;1) .
Viết phương trình tổng quát đường thẳng AB và tính diện tích tam giác ABC.
Câu 5. (0,5 điểm) Giải phương trình: 2 x 2 − 11x + 21 = 3 3 4 x − 4 .
-----------------------------------------------
----- HẾT -----
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN : Toán 10
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT
www.MATHVN.com
Thời gian làm bài : 90 phút
(20 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận)
Mã đề 567
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: x = 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + 3 < x.
B. x < 2
C. (x - 1)(x + 2) > 0
x
1− x
+
<0
1− x
x
D.
Câu 2: Giá trị lớn nhất của biểu thức : f(x) = (2x + 6)(5–x) với – 3 < x <5 là:
A. 0
B. 64
C. 32
D. 1
Câu 3: Cho tam giác ABC với các đỉnh là A(−1;3) , B(4;7) , C (−6;5) , G là trọng tâm của tam
giác ABC . Phương trình tham số của đường thẳng AG là:
x = −1
.
y = 5 − 2t
A.
x = −1 + t
.
y = 5+t
x = −1 + 2t
.
y = 3
B.
C.
x = −1 + t
.
y = 3+ t
D.
Câu 4: Tìm góc giữa hai đường thẳng ∆ 1 : x − 3 y + 6 = 0 và ∆ 2 : x + 10 = 0 .
A. 300
B. 450
C. 1250.
D. 600
Câu 5: Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là:
A. 14 5
B. 20
C. 15
D. 16 2
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình x + x − 2 ≤ 2 + x − 2 là:
A. [2; +∞)
B. {2}
C. ∅
D. (–∞; 2)
Câu 7:
Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây?
A.
1 − sin 2 B
B.
C.
cos ( A + C )
D.
b2 + c 2 − a 2
2bc
2
a + c2 − b2
2ac
Câu 8: Tính B = cos 44550 − cos9450 + tan10350 − cot ( −15000 )
A.
Câu 9:
3
−1
3
B.
3
+1+ 2
3
C.
3
−1 − 2
1
D.
3
+1
3
x = −2 − 3t
Đường thẳng d :
có 1 VTCP là :
y = 113 + 4t
A. (4;−3)
B. (−3;−4)
C. (−3;4)
Câu 10: Điều kiện xác định của bất phương trình
A. x ≤ 1
2
B. x ≥ − 1
1 − 2x ≥ 1 + 4x là:
C. x ≥ 1
4
D. (4;3)
2
D. x ≤ − 1
4
Câu 11: Tập xác định của hàm số y = x + 4 x − 5 là:
A. D = [ − 5;1)
B. D = ( −5;1)
C. D = ( −∞; −5] ∪ [1; +∞ ) D. D = ( −5;1]
2
Câu 12: Tập nghiệm bất phương trình x 2 − 4 2 x + 8 ≤ 0 là:
A. R
B. ∅
C. R \ { 2 2 }
D. { 2 2 }
x, y > 0
1 4
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + là
x y
x + y = 1
Câu 13: Cho x, y thỏa mãn
A. 10.
B. 7
C. 9.
D. 8
Câu 14: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
△1 : x − 2y + 2017 = 0 và △2 : −3x + 6y − 10 = 0.
A. Trùng nhau.
B. Vuông góc nhau.
C. Song song.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
5π
bằng:
Câu 15: Góc
6
A. 150
B. −1500
C. 112050'
D. 1200
Câu 16: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(−6 ; 2).
0
x = −1 + 3t
.
y = 2t
x = 3 + 3t
y = −6 − t
A.
x = 3 + 3t
y = −1 − t
B.
C.
x = 3 + 3t
y = −1 + t
D.
Câu 17: Để tính cos1200, một học sinh làm như sau:
(I) sin1200 =
3
2
(II) cos21200 = 1 – sin21200
(III) cos21200 =
1
4
(IV) cos1200=
1
2
Lập luận trên sai ở bước nào?
A. (III)
B. (II)
C. (I)
D. (IV)
Câu 18: Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng ∆ 1 : 2x + 3y − 10 = 0 và ∆ 2 : 2x − 3y + 4 = 0 .
A.
5
B.
C.
13
13
Câu 19: Cho sin α =
A. cos α =
5
13
6
.
13
5 π
, < α < π .Ta có:
13 2
12
13
B. cos α = ±
12
13
C. tan α =
Câu 20: Bất phương trình 25x – 5 > 2x+15 có nghiệm là:
A. x <
D.
20
23
B. x >
10
23
C. ∀x
−5
12
D. cot α =
D. x >
12
5
20
23
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), hai đường cao
BH: x + y = 0 và CK: 2x – y + 1 = 0. Tính diện tích tam giác ABC.
Câu 22: Giải bpt sau
5
≥ −2
x−2
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆: 3 x + 2 y − 1 = 0 . Viết phương
trình đường thẳng d qua M(0; -2) và song song với đường thẳng ∆.
Câu 24: Rút gọn biểu thức sau:
π
A = cos2 x + sin 2 (π − x ) + sin + x + cos(2π − x ) + cos(3π + x ) .
2
Câu 25: Giải bất phương trình sau
2
2 x − 3x + 1 ≥ x + 3
------ HẾT ------