Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI HSG TOAN 10 CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.63 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI 10 NĂM 2017

TRƯỜNG THPT HẢI AN

Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề
---------------- ----------------

Câu 1 (2,0 điểm)
1) Giải bất phương trình:

x 2 + 5 < 1 − 2x

2) Tìm các giá trị của m để bất phương trình (m − 1)x2 − 2mx + 2(m + 1) < 0 nghiệm
đúng với ∀ x ∈ R .
Câu 2 (2,0 điểm)
1) Giải phương trình:

3x + 1 + 5x + 4 = 3x 2 − x + 3

2
3
2

x + x y − xy + xy − y = 1
 4
2
x + y − xy(2x − 1) = 1
2) Giải hệ phương trình: 



Câu 3 (2,0 điểm)
1) Chứng minh rằng với mọi ∆ABC ta luôn có: sin A + sin B = 2cos

C
A −B
.cos
2
2

2) Chứng minh rằng với ∀ x ∈ R ta luôn có:: 4(sin x.cos5 x − sin 5 x.cos x) = sin 4x
Câu 4 (3,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ∆ABC với A(3; 2) , B(5;-2) , C(1; 1)
1) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của ∆ABC.
2) Viết phương trình đường tròn (E) có tâm là A và tiếp xúc với đường thẳng BC.
3) Cho số thực k > 0 . Tìm tọa độ các điểm M trên trục hoành sao cho véctơ
ur
uuuur
uuuur
uuuuur
có độ dài nhỏ nhất.
u = kMA
.
+ kMB
.
+ 4kMC
.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho các số thực a, b, x, y thoả mãn điều kiện ax − by = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức F = a2 + b2 + x2 + y2 + bx + ay .

------------------------------Hết-----------------------------(Học sinh không sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:………………………………

Giám thị số 1:……………………

Số báo danh:………………………….…………

Giám thị số 2:

…………………...


Câu
1.1
(1đ)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI 10 NĂM 2017
Sơ lược đáp án

Điểm

1 − 2 x ≥ 0
x ≤ 1 / 2
x ≤ 1 / 2
2
BPT ⇔  2
⇔ 2
⇔
⇔x<−
2

3
 x > 2 ∨ x < −2 / 3
 x + 5 < (1 − 2 x)
3 x − 4 x − 4 > 0

4x0,25

•TH1: Với m = 1 thì BPT có dạng −2 x + 4 < 0 ⇔ x > 2 ⇒ m = 1 không thỏa mãn ycbt
1.2
m − 1 < 0
m < 1
⇔ 2
⇔m<− 2
(1đ) •TH2: Với m ≠ 1 thì ycbt ⇔  /
2
2
 ∆ = m − 2( m − 1) < 0

− m + 2 < 0
 x = 0(TM )
3x
5x
1
= x ( 3x − 1) ⇔ 
3
5
ĐK: x ≥ − ⇒PT ⇔
+
= 3x − 1 (*)
3x + 1 + 1 5 x + 4 + 2

3
 3x + 1 + 1
5x + 4 + 2

2.1
(1đ) • Xét PT (*): Nếu x = 1: VT(*) = 2 = VP(*) nên x = 1 là một nghiệm của (*)
Nếu x > 1 thì VT(*) < 2 < VP(*); Nếu x < 1 thì VT(*) > 2 > VP(*)
Vậy (1) có 2 nghiệm x = 0; x = 1
Đặt a = x 2 − y; b = xy .
a 3 + a 2 − 2a = 0
 a + ab + b = 1 
a = 0
a = 1
 a = −2
⇔
⇔
∨ 
∨ 
Hệ trở thành:  2
2
b = 1 − a
b = 1
b = 0
b = −3
a + b = 1


0,25
3x0,25
0,5


0,5

0,5

a = 0
•Với 
ta có hệ
b = 1

 x2 − y = 0
⇔ x = y = 1.

2.2
 xy = 1
(1đ)
 x2 − y = 1
a = 1
⇔ ( x; y ) = (0; −1);(1;0);(−1;0) .
•Với 
ta có hệ 
b = 0
 xy = 0
a = −2
 x 2 − y = −2
 y = −3 / x
 x = −1
⇔ 3
⇔
•Với 

ta có hệ 
.
y = 3
b = −3
 xy = −3
x + 2x + 3 = 0

0,5

Kết luận: Hệ có 5 nghiệm ( x; y ) ∈ { (1; 1);(0; − 1);(1; 0);(−1; 0);( −1; 3)} .

3.1 VT = 2sin A + B .cos A − B = 2sin π − C .cos A − B = 2sin  π − C  .cos A − B = 2cos C .cos A − B = VP

÷
(1đ)
2
2
2
2
2
2
2
2 2
3.2
VT = 4sin x.cos x(cos 4 x − sin 4 x) = 2sin 2 x(cos 2 x − sin 2 x) = 2sin 2 x.cos 2 x = sin 4 x = VP
(1đ)
uuur
4.1 Đường cao AH có VTPT là: BC = (−4;3)
(1đ) ⇒ PTTQ của đường cao AH là: −4( x − 3) + 3( x − 2) = 0 ⇔ −4 x + 3 y + 6 = 0
4.2 Đường thẳng BC: 3 x + 4 y − 7 = 0 ⇒ Đường tròn (E) có bán kính: R = d ( A, BC ) = 2

(1đ) ⇒ Đường tròn (E): ( x − 3) 2 + ( y − 2) 2 = 4
1

2

4.3 Gọi G là trọng tâm ∆ABC và I là trung điểm của GC. Ta có: G (3; 3 ) và I (2; 3 )
ur
uuuuu
r
uuuuu
r
uuuu
r
(1đ)
⇒ u = 3kMG
.
+ 3kMC
.
= 6kMI
.
= 6kMI
.
⇒ M (2; 0)

4x0,25
4x0,25
0,5
2x0,25
2x0,25
0,5

0,5
0,5

5
b 
a
3 2

2
(1đ) Ta có: F =  x + 2  +  y + 2  + 4 ( a + b )
2

2

 b
 2

a
2

2

a

Xét M = ( x; y ) , A =  − ; −  , ( ∆ ) : ax − by = 3 .



b





2

0,25

3

Ta có MA2 =  x + ÷ +  y + ÷ ⇒ F = MA2 + ( a 2 + b 2 ) .
2
2
4




2
Mà M ∈ ( ∆ ) nên MA ≥ d ( A; ∆ )  =
2

3
3
3
⇒F ≥ 2
+ a 2 + b 2 ≥ 3 (Côsi)
2
2
a +b
a +b

4
2

(

)

0,5



6
2
.
;−
Vậy min F = 3 đạt được chẳng hạn khi ( a ; b; x; y ) =  2 ; 0;
2
2 


0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×