Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Dai so 10 chuong VI luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.63 KB, 4 trang )

CHƯƠNG VI. LƯỢNG GIÁC
Bài 1. Xác định dấu của biểu thức
a. A = sin 50° cos (–300°)

b. B = sin 215° tan (3π)

c. C = cos


π


sin tan cot
5
3
3
5

Bài 2. Cho 0° < α < 90°. Xét dấu của các biểu thức
a. sin (α + π/2)
b. cos (α – 45°)
c. cos (270° – α)
d. cos (2α + 90°)
Bài 3. Cho tam giác ABC. Xét dấu của các biểu thức
a. A = sin A + sin B + sin C
b. B = sin A sin B sin C
c. C = cos (A/2) cos (B/2) cos (C/2)
d. D = tan (A/2) + tan (B/2) + tan (C/2)
Bài 4. Cho biết một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại.
a. cos a = 4/5; với 270° < a < 360°. Tính sin a, tan a, cot a.
b. sin a = 5/13; với π/2 < a < π. Tính cos a, tan a, cot a.


c. tan a = 3; với π < a < 3π/2. Tính sin a, cos a, cot a.
d. cot a = 2; với π < a < 3π/2. Tính sin a, cos a, tan a.
e. Cho cos α = –12/13; và π/2 < α < π. Tính sin 2α, cos 2α, tan 2α.
f. Cho cot α = 2 và 0 < α < π/4 . Tính sin 2α, cos 2α, tan 2α.
g. Cho sin 2α = –5/9 và π/2 < α < π. Tính sin α, cos α, tan α.
h. Cho cos 2α = 5/13 và 3π/2 < α < 2π. Tính sin α, cos α, tan α.
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức
cot a + tan a
a. Tính A =
với sin a = 3/5 và 0 < a < π/2
cot a − tan a
sin 2 a + 2sin a cos a − 2 cos 2 a
b. Tính B =
với cot a = –3
2sin 2 a − 3sin a cos a + 4 cos 2 a
sin a + 5cos a
c. Tính C =
với tan a = 2
sin 3 a − 2 cos 3 a
cot a + 3 tan a
d. Tính D =
với cos a = –2/3
2 cot a + tan a
Bài 6. Cho sin a + cos a = 5/4. Tính giá trị các biểu thức sau:
a. A = sin a cos a
b. B = sin³ a + cos³ a
Bài 7. Cho tan a + cot a = 5. Tính giá trị các biểu thức sau:
a. A = tan² a + cot ² a b. B = tan³ a + cot³ a
Bài 8. Cho 3sin4 x + cos4 x = 3/4. Tính A = sin4 x + 3cos4 x
Bài 9. Cho 3sin4 x + cos4 x = 1/2. Tính B = sin4 x + 3cos4 x

Bài 10. Cho 5(sin x + cos x) = 1. Tính sin x, cos x, tan x
Bài 11. Cho tan x + cot x = 4. Tính sin x, cos x, tan x, cot x
Bài 12. Rút gọn các biểu thức sau:
a. A = cos (π/2 + x) + cos (3π + x) + sin (x + π/2)
b. B = 2cos x – 3cos (π – x) + 5sin (7π/2 – x) + tan (π + x)
c. C = 2sin (π/2 + x) + sin (5π – x) + sin (3π/2 + x) + cos (π/2 + x)
d. D = cos (5π – x) – sin (3π/2 + x) + tan (3π/2 – x) + cot (3π – x)
2sin 2a − sin 4a
e. E =
2 sin 2a + sin 4a
Bài 13. Tính giá trị các biểu thức
sin(−328°) sin 958° cos( −508°) cos( −1022°)

a. A =
cot 572°
tan(−212°)
b. B = cos 20° + cos 40° + cos 60° + ... + cos 160° + cos 180°
c. C = cos² 10° + cos² 20° + cos² 30° + ... + cos² 180°
d. D = sin 20° + sin 40° + sin 60° + ... + sin 360°
Bài 14. Chứng minh các đẳng thức sau:
a. sin4 x + cos4 x = 1 – 2cos² x sin² x
b. sin6 x + cos6 x = 1 – 3cos² x sin² x
c. sin8 x + cos8 x = 1 – 4sin² x cos² x + 2 sin4 x cos4 x
d. (cot² x – cos² x)(tan² x – sin² x) = cos² x sin² x

e. sin (α + 270°)


e. 1 + sin x + cos x + tan x = (1 + cos x)(1 + tan x)
sin x + cos x − 1

2 cos x
=
f.
1 − cos x
sin x − cos x + 1
2
2
tan a 1 + cot a
1 + tan 4 a
sin a
cos a
1 + cot 2 a
g.
h.
×
=

=
1 + tan 2 a cot 2 a
tan 2 a + cot 2 a
sin a − cos a cos a − sin a 1 − cot 2 a
sin 2 a
cos 2 a
sin 2 a
sin a + cos a
i. 1 −
j.

= sin a cos a


= sin a + cos a
1 + cot a 1 + tan a
sin a − cos a
tan 2 a − 1
sin 8 x cos8 x
1
sin 4 x cos 4 a
1
+
=
Bài 15. Cho
với a, b > 0. Chứng minh rằng
+
=
3
3
a
b
(a + b)3
a
b
a+b
Bài 16. Rút gọn các biểu thức sau:
cos 2 x + cos 2 x cot 2 x
a. A = (tan x + cot x)² – (tan x – cot x)²
b. B =
sin 2 x + sin 2 x tan 2 x
c. C = (x sin a – y cos a)² + (x cos a + y sin a)²
Bài 17. Chứng minh các biểu thức độc lập đối với x.
sin 4 x + 3cos 4 x − 1

a. A = (sin4 x + cos4 x – 1)(tan² x + cot² x + 2)
b. B =
sin 6 x + cos 6 x + 3cos 4 x − 1
tan 2 x − cos 2 x cot 2 x − sin 2 x
c. C =
+
sin 2 x
cos 2 x
Bài 18. Cho tam giác ABC. Chứng minh:
a. sin 2A + sin 2B + sin 2C = 4sin A sin B sin C
b. sin A + sin B + sin C = 4cos (A/2) cos (B/2) cos (C/2)
Bài 19.
a. Tính tan (α + π/3) nếu sin α = 3/5 và π/2 < α < π
b. Tính cos (π/3 – α) nếu sin α = –12/13 và 3π/2 < α < 2π
c. Tính sin (a – b), cos (a + b), tan (a + b) biết sin a = 8/17, tan b = 5/12, 0 < a, b < π/2.
d. Tính tan a + tan b, tan a, tan b nếu 0 < a, b < π/2; a + b = π/4 và tan a tan b = 3 – 2 2 . Từ đó suy ra giá trị
a và b.
Bài 20. Tính giá trị của biểu thức
a. A = sin² 20° + sin² 90° + sin² 100° + sin² 140°
b. B = tan 20° tan 80° + tan 80° tan 140° + tan 140° tan 20°
cot 225° − cot 79° cot 71°
c. C =
cot 259° + cot 251°
d. D = tan 15° + cot 15°
Bài 21. Chứng minh
2sin(x + y)
a. tan x + tany =
cos(x + y) + cos(x − y)
b. tan x tan (x + π/3) + tan (x + π/3) tan (x + 2π/3) + tan (x + 2π/3) tan x = –3
π

π
π

2
c. cos(x − ) cos(x + ) + cos(x + ) cos(x + ) =
(1 − 3)
3
4
6
4
4
d. (cos 70° + cos 50°)(cos 230° + cos 290°) + (cos 40° + cos 160°)( cos 320° + cos 380°) = 0
tan 2 2x − tan 2 x
e. tan x tan 3x =
1 − tan 2 2x tan 2 x
Bài 22. Chứng minh
1
a. 2tan a = tan(a + b) nếu sin b = sin a cos (a + b) b. tan a tan b = – nếu cos (a + b) = 2cos (a – b)
3
Bài 23. Cho tam giác ABC. Chứng minh
sin C
a.
= tan A + tan B với A, B ≠ 90°.
cos A cos B
b. tan A + tan B + tan C = tan A tan B tan C với ABC không là tam giác vuông
c. cot A cot B + cot B cot C + cot C cot A = 1


A
B

B
C
C
A
tan + tan tan + tan tan
=1
2
2
2
2
2
2
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
e. cos cos cos = sin sin cos + sin cos sin + cos sin sin
2
2
2
2
2

2
2
2
2
2
2
2
Bài 24. Cho tam giác ABC. Chứng minh
a. tan A + tan B + tan C ≥ 3 3 với ABC nhọn
b. tan² A + tan² B + tan² C ≥ 9 với ABC nhọn
c. tan(A/2) + tan(B/2) + tan(C/2) ≥ 3
Bài 25. Tính cos 2x, sin 2x, tan 2x biết
a. cos x = –5/13; với π < x < 3π/2
b. tan x = 2
Bài 26. Tính giá trị của biểu thức.
a. A = cos 20° cos 40° cos 60° cos 80°
b. B = sin 10° sin 50° sin 70°
π


c. C = cos cos cos
d. D = cos 10° cos 50° cos 70°
7
7
7



16π
32π

cos
e. E = sin 6° sin 42° sin 66° sin 78°
g. F = cos cos cos cos
31
31
31
31
31
h. G = sin 5° sin 15° sin 25° ... sin 75° sin 85°
i. H = cos 10° cos 20° cos 30° ... cos 70° cos 80°
π






π
π
π
k. I = cos cos cos cos cos cos cos
ℓ. J = sin cos cos
15
15
15
15
15
15
15
16

16
8
Bài 27. Chứng minh rằng
a
a
a
a
sin a
π


1
cos cos 2 cos 3 ...cos n =
cos
...cos
= n
a
a. P =
b. Q = cos
2
2
2
2
n
2 .sin n
2n + 1
2n + 1
2n + 1 2
2



2nπ
1
cos
...cos
=−
c. R = cos
2n + 1
2n + 1
2n + 1
2
Bài 28. Chứng minh rằng
a. 4(sin x cos³ x – cos x sin³ x) = sin 4x
b. 4sin6 (x/2) – 4cos6 (x/2) = cos x (sin² x – 4)
π
1 + sin 2x
2
c. tan( + x) =
d. cot x + tan x =
4
cos 2x
sin 2x
d. tan

1 1 1 1 1 1
x
+
+
+ cos x = cos với 0 < x < π/2
2 2 2 2 2 2

8
Bài 29. Chứng minh rằng
a. 4cos x cos (π/3 – x) cos (π/3 + x) = cos 3x b. 4sin x sin (π/3 – x) sin (π/3 + x) = sin 3x
Áp dụng tính:
A = sin 10° sin 50° sin 70° và B = cos 10° cos 50° cos 70°.
Bài 30. Biến đổi thành tích
a. 1 – 3 tan² x
b. sin 2x + sin 4x + sin 6x
c. 3 + 4 cos 4x + cos 8x
d. sin 5x + sin 6x + sin 7x + sin 8x
e. 1 + sin 2x – cos 2x – tan 2x
g. cos 2x + sin 2x + 1
Bài 31. Rút gọn biểu thức
cos 7x − cos8x − cos 9x + cos10x
sin15x + 2sin12x + sin 9x
a. A =
b. B =
sin 7x − sin 8x − sin 9x + sin10x
cos15x + 2 cos12x + cos 9x
1 + cos x + cos 2x + cos 3x
c. C =
cos x + 2 cos 2 x − 1
Bài 32. Tính giá trị các biểu thức
π

1
3
a. A = tan + tan
b. B =
c. C = tan 9° – tan 27° – tan 63° + tan 81°


24
24
sin10° cos10°
Bài 33. Tính giá trị của các biểu thức sau:
π

13π
19π
25π
sin
sin
a. A = sin sin sin
b. B = 16 sin 10° sin 30° sin 50° sin 70° sin 90°
30
30
30
30
30
e.




6π 1
+ cos
+ cos
+
7
7

7 2




+ cos
+ cos
+ cos
e. E = cos
5
5
5
5
Bài 34. Chứng minh
a. tan 20° – tan 40° + tan 80° = 3 3
c. C = cos

b. tan 30° + tan 40° + tan 50° + tan 60° =

π


− cos
+ cos )
7
7
7
π





+ cos
g. F = cos + cos + cos + cos
11
11
11
11
11
d. D = 2( cos

8 3
cos 20°.
3

Bài 35. Tính giá trị của biểu thức
a. A = cos α + cos 3α + ... + cos (2n – 1)α; với α ≠ kπ

b. B = sin

π


(n − 1)π
+ sin
+ sin + ... + sin
n
n
n
n


π


(2n − 1)π
+ cos + cos + ... + cos
n
n
n
n
1
1
1
+
+ ... +
d. D =
với a = π/5
cos a cos 2a cos 2a cos 3a
cos 4a cos 5a
1
1
1
1
)(1 +
)(1 +
)...(1 +
)
e. E = (1 +
cos x
cos 2x

cos 3x
cos 2 n −1 x
x
x
x
Bài 36. Tính Pn = cos cos 2 ...cos n
2
2
2
a
a
2 a
2 a
n −1
2 a
Bài 37. Tính Sn = tan tan a + 2 tan 2 tan + ... + 2 tan n tan n −1
2
2
2
2
2
Bài 38. Chứng minh rằng
1
sin 2x − cos 2x
1 − 2sin 2 2x 1 + tan 2x
=
a.
b. tan 4x −
=
cos 4x sin 2x + cos 2x

1 − sin 4x
1 − tan 2x
sin 7x
c. tan 6x – tan 4x – tan 2x = tan 2x tan 4x tan 6x
d.
= 1 + 4cos 4x cos 2x + 2cos 4x
sin x
e. cos 5x cos 3x + sin 7x sin x = cos 2x cos 4x
Bài 39. Cho sin (2a + b) = 5 sin b. Chứng minh: 2tan(a + b) = 3tan a
Bài 40. Cho tan (a + b) = 3 tan a. Chứng minh: sin (2a + 2b) + sin 2a = 2 sin 2b.
Bài 41. Cho tam giác ABC. Chứng minh:
a. sin A + sin B + sin C = 4 cos (A/2) cos (B/2) cos (C/2)
b. cos A + cos B + cos C = 1 + 4 sin (A/2) sin (B/2) sin (C/2)
c. sin 2A + sin 2B + sin 2C = 4 sin A sin B sin C
d. cos² A + cos² B + cos² C = 1 – 2 cos A cos B cos C
e. sin² A + sin² B + sin² C = 2 + 2 cos A cos B cos C
Bài 42. Tìm các góc của tam giác ABC biết B – C = π/3 và 2 sin B sin C = 1.
Bài 43. Chứng minh điều kiện cần và đủ để ΔABC vuông là
b
c
a
+
=
a. cos 2A + cos 2B + cos 2C = –1
b.
cos B cos C sin B.sin C
sin A + sin B 1
= (tan A + tan B)
Bài 44. Chứng minh điều kiện cần và đủ để ΔABC cân tại C là
cos A + cos B 2

Bài 45. Chứng minh bất đẳng thức
3 3
a. sin A + sin B + sin C ≤
HD: cộng thêm sin (π/3)
2
b. cos A + cos B + cos C ≤ 3/2
HD: cộng thêm cos (π/3)
c. 8cos A cos B cos C ≤ 1
HD: Biến đổi cos A cos B cos C – 1/8 về dạng hằng đẳng thức.
c. C = cos



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×