HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài: nghiên cứu giải pháp thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm bê tông của công ty cổ phần gạch
ngói Hợp Thành
KẾT CẤU KHÓA LUẬN
PHẦN I: MỞ ĐẦU
PHẦN II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PPNC
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
PHẦN IV: KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN
I.
Mở đầu
Trong nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp phải chủ động tiến hành hoạt động kinh doanh của mình
và tự chịu trách nhiệm về kết quả hoạt kinh doanh của mình.Mở cửa nền kinh tế đã làm cho quá trình hợp tác
về mọi mặt giữa những nền kinh tế khác nhau. Mặt khác, bên cạnh những thuận lợi thì cũng không thể không
nói đến những khó khăn mới về nguồn lực đầu vào để tiến hành hoạt động hoạt động sản xuất kinh doanh, khó
khăn trong cạnh tranh
Công ty cổ phần gạch ngói Hợp Thành là đơn vị kinh doanh mặt hàng gạch, ngói, bê tông thương phẩm và
bê tông đúc sẵn phục vụ cho các công trình trong nước, chủ yếu tại tỉnh Lạnh Sơn. Những năm qua công ty đã
thu được nhiều thành tựu đáng kể, tuy nhiên vẫn còn gặp một số khó khăn trong khâu tiêu thụ sản phẩm.
Đề tài
“nghiên cứu giải pháp thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm bê tông của công ty cổ phần gạch ngói Hợp Thành”
Mục tiêu chung
Mục tiêu cụ thể
1.2 Mục tiêu nghiên
cứu
Trên cơ sở đánh giá thực
trạng từ đó đề xuất các giải
•Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn
về tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp
ngành xây dựng
pháp đẩy mạnh tiêu thụ
•Đánh giá thực trạng về tiêu thụ bê tông
sản phẩm bê tông của
của công ty cổ phần Hợp thành.
Công ty cổ phần gạch ngói
•Đề xuất giải pháp nhằm đẩy mạnh tiêu
Hợp Thành.
thụ bê tông của công ty cổ phần gạch ngói
Hợp Thành
1.3 Đối tượng và phạm vi
Phạm vi nội
dung
Phạm vi không
gian
Phạm vi thời
gian
Các nội dung liên quan đến tiêu thụ sản phẩm như: sản phẩm, giá, phân phối và chiêu
thị đối với sản phẩm bê tông của công ty cổ phần Hợp Thành.
−Phạm vi không gian: công ty gạch ngói Hợp Thành tại TP.Lạng Sơn.
−Địa chỉ: Khối 8, Thị Trấn Cao Lộc, Huyện Cao Lộc, Tỉnh Lạng Sơn.
- Nghiên cứu số liệu phục vụ đề tài từ năm 2013 đến 2015 tại công ty.
II. Tổng quan tài liệu và phương pháp nghiên cứu
2.1.Tổng quan tài liệu
2.1.1 Cơ sở lý luận:
2.1.1.1 Khái niệm và vai trò của tiêu thụ sản phẩm
2.1.1.2. Nội dung của quá trình tiêu thụ sản phẩm
2.1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tiêu thụ sản phẩm
2.1.1.4. Khái niệm về bê tông
2.1.2. Cơ sở thực tiễn:
2.1.2.1. Đặc điểm của ngành sản xuất bê tông.
2.1.2.2. Tình hình tiêu thụ bê tông trên thế giới
2.1.2.3. Tình hình tiêu thụ bê tông tại Việt Nam
6
2.2 Phương pháp nghiên cứu
Thu
Thuthập
thậpsố
sốliệu
liệu
Số liệu thứ cấp
−−
−−
−−
Phân
Phântích
tíchsố
sốliệu
liệu
Phương
Phươngpháp
phápthống
thốngkê
kêmô
môtảtả
Phương
Phươngpháp
phápso
sosánh
sánh
Phương
Phươngpháp
phápphân
phântích
tíchSWOT
SWOT
Số liệu sơ cấp
Sách, báo, bài giảng, tạp chí,
- Phỏng vấn nhà quản lý,
luận văn liên quan; internet.
nhân viên và công nhân
7
III. Kết quả nghiên cứu và thảo luận
3.1
Đặc điểm cơ bản của Công ty
3.2
Thực trạng tiêu thụ sản phẩm của công ty
3.3
3.4
3.5
Thực trạng các hoạt động đẩy mạnh tiêu thụ bê tông của công ty
Các yếu tố ảnh hưởng tới việc tiêu thụ sản phẩm bê tông của công ty.
Một số giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ bê tông của Công ty
3.1 Đặc điểm địa bàn nghiên cứu
•
•
Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN GẠCH NGÓI HỢP THÀNH
Mã số Doanh nghiệp:4900102146 Do phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Cấp ngày 28/12/2004, Cấp thay
đổi lần 5 ngày 24/5/2012
•
•
•
•
•
•
Địa chỉ trụ sở chính: Khối 8, thị trấn Cao Lộc, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
Điện thoại: (025)3861.373
Fax: (025)3862.018
Email:
Người đại diện theo pháp luật: Ông NGUYỄN VĂN LỢI – Chủ tịch HĐQT
Vốn điều lệ: 11.001.300.000 (VNĐ)
Thay đổi nội dung ĐKDN
1.Thay đổi ngành, nghề kinh doanh:
- Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
Bảng 3.1: Bảng cân đối kế toán của công ty Cổ phần gạch ngói Hợp Thành
Chỉ tiêu
So sánh(%)
Năm ( triệu đồng)
2013
2014
2015
2014/2013
2015/2014
BQ
Tài sản lưu động
101.100
120.624
140.628
119,31
116,58
117,94
Tiền
2.099
1.369.
1.125
65,22
82,17
73,20
Các khoản phải thu
84.212
92.681
94.645
110,05
102,12
106,01
Hàng tồn kho
3.399
6.357
3.285
187,04
51,67
98,30
Tài sản lưu động khác
11.388
20.215
26.216
177,51
129,68
151,72
TSCĐ và ĐTDH
66.387
66.844
67.266
100,69
100,63
100,66
TỔNG TÀI SẢN
167.487
187.468
192.537
111,93
102,7
107,21
Nợ phải trả
153.136
172.868
177.752
112,89
102,82
107,74
Nợ ngắn hạn
115.452
135.598
141.466
117,45
104,32
110,69
Nợ dài hạn
13.059
12.647
11.658
96,85
92,17
94,48
Nợ khác
24.625
24.622.
24.628
99,99
100,02
100,01
NVCSH
14.350
14.599
14.785
101,74
101,27
101,50
CỘNG NGUỒN VỐN
167.487
187.468
192.537
111,93
102,70
107,21
TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
Bảng3.2 : Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty 2013 – 2015
So sánh (%)
Năm ( triệu Đồng)
Chỉ tiêu
2013
2014
2015
2014/2013
2015/2014
88.403
100.131
118.137
113.27
17.98
Giá vốn hàng bán
81.393
96.194
114.234
118.31
18.75
Lợi tức gộp về bán hàng và dịch vụ
7.009
3.937
3.902
54.74
8.72
Doanh thu hoạt động tài chính
2.420
4.233
5.156
172
21.80
Chi phí tài chính
5.669
3.227
4.156
56.93
28.79
Chi phí bán hàng
1.042
1.017
1.000
107.17
1.65
Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.419
3.265
3.089
134.96
5.38
298
570
812
191.24
42.38
Thu nhập khác
15
0
0
0
Chi phí khác
0
0
0
Lợi nhuận khác
15
0
0
Tổng lợi tức trước thuế
313
570
812
181.89
42.38
Thuế lợi tức phải nộp
100
159
227
159.16
42.386
Lợi tức sau thuế
213
410
584
192.59
42.3861
Dthu thuần về hoạt động bán hàng
và dv
Lợi tức thuần từ hoạt động kinh
doanh
3.2. Thực trạng tiêu thụ sản phẩm của công ty
Bảng 3.3: Hoạt động nghiên cứu thị trường của công ty (2013 – 2015)
Phương pháp
Quan sát trực tiếp
Nội dung
Thời gian
Trong quá trình tiếp xúc với khách hàng nhân viên tiếp thị, bán hàng quan sát tìm hiểu:
Hành vi của khách hàng
Mục đích
Hoàn thiện sản phẩm, tìm kiếm cơ hội đẩy mạnh tiêu thụ sản
Hàng tuần
phẩm của công ty.
Những khó khăn thuận lợi của khách hàng khi sử dụng sản phẩm và dịch vụ của công ty.
Tìm hiểu chất lượng sản phẩm và các hoạt động của đối thủ.
Dung lượng của thị trường.
Thu thập và phân tích dữ liệu
Phòng kinh doanh thực hiện lưu trữ các thông tin về khách hàng tiêu thụ
Hàng tuần
mua hàng
Điều tra khảo sát
Thử nghiệm
Đưa ra chính sách bán hàng hợp lý
Theo dõi tình hình tiêu thụ
Điều tra khảo sát 25 phiếu đối tượng là các khách hàng của công ty tại: Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Giang
Khảo sát ý kiến khách hàng về sản phẩm và các dịch vụ của doanh nghiệp
Tháng 3/2013
Nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ
Khảo sát về thương hiệu
Tháng 6/2013
Định vị thương hiệu
Giới thiệu sản phẩm mới phục vụ cho các công trình xây dựng
Tháng 3/2014
Ra mắt sản phẩm với công nghệ hiện đại mới: bê tông nhẹ ( gạch
)
Bảng 3.4: Kết quả thực hiện kế hoạch tiêu thụ bê tông của công ty (2013 – 2015)
3
Tiêu thụ M
Sản xuât
Năm
3
M
%THKH
Hệ số tiêu thụ
KH
TH
Năm 2013
70.000
67.800
68000
96,86
0,99
Năm 2014
120.000
118.595
119.863
98,83
0,99
Năm 2015
150.000
142.978
148.654
95,32
0,96
Năm 2016
180.000
56.258
57.406
31,25
0,98
Bảng 3.5: Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty Cổ phần gạch ngói Hợp Thành trong giai đoạn 2014 –
2015
STT
Tên sản phẩm
2014
2015
So sánh tuyệt đối
1
Cột điện
10.111
11.754
1.643
2
Ống nước
7.142
9.024
1.882
3
Panel
6
8
2
4
Cấu kiện
10.024
10.192
0.168
5
Bê tông thương phẩm
91.312
112.000
20.688
Nguồn: Thuyết minh báo cáo tiêu thụ sản phẩm của công ty cổ phần gạch ngói
Hợp Thành
Bảng 3.6: Báo cáo doanh thu tại xí nghiệp bê tông ly tâm – công ty Cổ phần gạch ngói Hợp Thành năm 2015
Đơn vị: VNĐ
Trong đó
Mã sản phẩm0
Thanh toán
Tổng giá trị
Doanh thu
Thuế
111
131
BT
2.583.000
2.460.000
123
2.583.000
Cột điện
10.271.364.045
9.782.246.593
489.117.452
9.493.406.655
777.957.390
Cấu kiện
2.192.892.364
2.088.465.394
104.426.970
2.060.621.890
132.270.474
CKN
32.867.400
31.224.030
1.643.370
32.867.400
Ống nước
12.368.863.964
11.763.073.718
605.790.246
10.349.022.857
Panel
4.639.060
4.418.144
220.916
4.639.060
Vận chuyển sản phẩm
1.538.640.531
1.482.159.776
56.480.755
1.248.449.120
290.191.411
VT
74.692.800
71.141.182
3.551.618
69.306.300
5.386.500
Tổng cộng
26.486.543.164
25.225.188.837
1.261.354.327
23.260.896.282
3.225.646.882
2.019.841.107
Bảng 3.7: Tổng hợp một số tình hình xuất – nhập – tồn kho của một số thành phẩm năm 2015
Tồn đầu kỳ
Sản phẩm
ĐVT
Nhập
Xuất
Tồn cuối kỳ
Thể tích
S.lượng
K.lượng
S.L
K.L
S.L
K.L
4.9
14
4.9
4
1.4
K.L
S.L
1
0.35
Ống nước
Đ1000x1
Ống
0,35
14
Đ1000x1,5NTL
Ống
0,525
Đ1000x1Đ
Ống
0,35
4
1.4
Đ1000x1Đ1
Ống
0,35
39
13.65
Đ1000x1A
Ống
Phi 1750T
10
3.5
48
16.8
0,35
3
1.05
3
1.05
Ống
0,96
136
130.6
136
130.56
Phi 2000/150
Ống
1,013
149
150.9
149
150.937
Phi 2000/200
Ống
1,38
Phi 13B
Ống
0,308
1
0.308
1
0.308
Phi 1500/160
Ống
0,84
5
4.2
5
4.2
TN 0,6x0,6
Ống
0,094
1
0.094
1
0.094
3.3 Thực trạng các hoạt động đẩy mạnh tiêu thụ bê tông của công ty
a. Chính sách sản phẩm
•
Sản phẩm của công ty cổ phần gạch ngói Hợp Thành chủ yếu là: Gạch, Ngói,
bê tông thương phẩm, Cột điện, Ống nước, panel và các cấu kiện khác, đây
là những sản phẩm chủ yếu dùng trong xây dựng, vì vậy mà chất lượng là
yếu tố quan trọng hàng đầu. Chính vì hiểu được tầm quan trọng của chất
lượng trong sản phẩm đưa ra thị trường mà công ty đã có những chính sách
phát triển sản phẩm của mình tập trung vào việc nâng cao chất lượng.
•
Ngoài những sản phẩm chủ yếu và lâu đời thì công ty cũng đề ra chính sách
phát triển những sản phẩm mới nhằm theo kịp nhu cầu của thị trường, đặc
biệt là công ty chú trọng vào việc cải tiến sản phẩm.
Bảng3.8: giá một số sản phẩm bê tông thương phẩm của công ty.
Mác bê tông
Quy cách
Độ sụt
Đơn giá (VNĐ)
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 100 #
Đá 1x2
12+2
680.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 150#
Đá 1x2
12+2
720.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 200#
Đá 1x2
12+2
760.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 250#
Đá 1x2
12+2
800.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 400#
Đá 1x2
12+2
980.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 450#
Đá 1x2
12+2
1.040.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 500#
Đá 1x2
12+2
1.080.000
c. Chính sách xúc tiến.
+ Quảng cảo: quảng cáo qua website, qua điện thoại, thư tín và các hình thức khác.
+ Khuyến mại: Giảm giá, phân phát mẫu hàng miễn phí và một số hình thức khác.
d. Chính sách phân phối
CÔNG TY
KHÁCH HÀNG
3.4. Các yếu tố ảnh hưởng tới việc tiêu thụ sản phẩm bê tông của công
ty
3.4.1. Các yếu tố bên ngoài công ty:
3.4.1.1. Môi trường vĩ mô
3.4.1.2. Môi trường vi mô
3.4.2. Yếu tố bên trong doanh nghiệp:
3.4.2.1.Yếu tố nguồn nhân lực
3.4.2.2. Yếu tố marketing
3.4.5. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của công ty
Cơ hội (O)
Đe dọa (T)
O1:Nhu cầu thị trường tốt.
T1:Cạnh tranh ngành lớn.
O2:Chính sách khuyến khích.
T2:Không đạt doanh số.
O3:Đối thủ đã bão hòa.
T3:Tăng chi phí bất thường.
O4:Hỗ trợ đầu tư tốt.
T4:Rủi ro thu hồi vốn.
O5:Hệ thống giao thông tốt.
T5:Sản phẩm không thể bảo quản.
Điểm mạnh (S)
Điểm yếu (W)
S1: Thiết bị, công nghệ hiện đại.
W1:Nhân lực chưa chuyên môn hóa.
S2:Giá thành thấp hơn so với đối thủ cạch tranh5%.
W2:Thương hiệu yếu.
S3:Khả năng cạnh tranh cao.
W3: Marketing chưa hoàn thiện.
S4:Chất lượng sản phẩm tốt đảm bảo kỹ thuật.
W4:Hệ thống phân phối chưa được xây dựng tốt.
S5:Chăm sóc khách hàng tốt.
Các chiến lược (S + O)
Các chiến lược (S + T)
-Chiến lược phát triển sản phẩm thâm nhập thị trường và tối thiểu chi phí.(S1,
- Chiến lược tăng lợi thế cạnh tranh.(S1, S3, S4,S5,T1)
S2, S4, O1, O2,O4)
- Chiến lược thăm nhập thị trường chọn lọc. (S2, S4,T3,T4)
- Chiến lược mở rộng thị trường và quy mô bán hàng.(S3,S4, O1, O5)
-Chiến lược xây dựng hệ thống khép kín từ sản xuất đến vận chuyển sản phẩm.
- Chiến lược khách hàng vip.(S2,S5, O1, O3)
(S1, S4,T5).
Các chiến lược (W + O)
Các chiến lược (W + T)
-Chiến lược đẩy mạnh phát triển bán hàng.(W4,O1, O2, O5)
-Chiến lược thu hẹp quy mô.(W1,W3, T1,T2,T3,T4)
- Chiến lược tăng cường marketing,quảng cáo. (W2,W3,W4,O1, O3, O4)
-Chiến lược xây dựng hệ thống phân phối,bán hàng phù hợp sản phẩm.
-Chiến lược xây dựng nguồn nhân lực chuyên môn.(W1,W4,O4)
(W2,W4,T2,T4,T5)
- Chiến lược quản lý chi phí,co cụm hoạt động có chọn lọc.( W1,W3, T3,T4)
3.5. Một số giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ bê tông của Công
ty
3.5.1. Định hướng của công ty.
+ Không ngừng quảng bá công ty đối với khách hàng trong nước và đặc biệt là đối
với khách hàng nước ngoài.
+ Không ngừng đổi mới bộ máy quản lý của công ty.
+ Không ngừng đổi mới công nghệ sản xuất hiện đại và tiên tiến.
+ Tích cực thu hút thêm những nguồn lao động có chất lượng và chuyên môn tốt.
+ Không ngừng nâng cao mức sống cho người lao động, thu nhập cho người lao
động.
3.5.2. Giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ bê tông của công ty:
3.5.2.1. Tổ chức tốt công tác nghiên cứu thị trường và không mở rộng thị
trường sang các tỉnh lân cận
3.5.2.2. Hoàn thiện tổ chức bộ máy quản lí:
3.5.2.3. Nâng cao khả năng cạnh tranh của sản phẩm.
3.5.2.4. Tăng cường các hoạt động xúc tiến và yểm trợ:
3.5.2.5. Đầu tư trang thiết bị công nghệ hiện đại và nâng cao tay nghề cho
công nhân.
V: Kết luận và kiến nghị
Kết luận
Trên cơ sở nghiên cứu, phân tích về lý luận và thực tiễn, khóa luận đã giải quyết được các nội dung sau: