Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giáo án thể dục lớp 3 tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.19 KB, 26 trang )

TUẦN 8

Thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2014
Chào cờ
…………………………………………...…………………
Tập đọc- Kể chuyện
CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ

I.Mục tiêu
A.Tập đọc :
- Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân
vật
- Hiểu ý nghĩa : Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau.( Trả lời được các
CH 1,2,3,4, )
B.Kể chuyện
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện. HS k- g kể lại được từng đoạn hoặc cả câu
chuyện theo lời một bạn nhỏ.
- GDKNS:-Xác định giá trị -Thể hiện sự cảm thông
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa ..Tranh hoặc ảnh một đàn sếu (hoặc con
sếu).Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Tiết 1
HĐ1 : Luyện đọc
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài

Hoạt động của trò
- Lắng nghe
- Đọc nối tiếp 2 lần từng câu
- Học sinh nối tiếp nhau đọc 5 đọan trong


bài
- HS giải thích từ khó

- Đọc từng đoạn trước lớp
- Gv theo theo dõi nhắc nhở các em nghỉ
hơi đúng, đọc đúng giọng câu kể , câu hỏi.
- Đọc từng đọan trong nhóm
- Nhóm đôi
- Thi đọc
-5 nhóm học sinh nối tiếp nhau đọc 5
đọan
Tiết 2
HĐ1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
- HS đọc thầm đọan 1, 2 trả lời
+ Các bạn nhỏ đi đâu ?
+ Đi về nhà sau 1 cuộc dạo chơi
+ Điều gì gặp trên đường khiến các bạn
+ Các bạn gặp 1 cụ già đang ngồi ven
nhỏ phải dừng lại ?
đường, vẻ mệt mỏi, cặp mắt lộ vẻ u sầu.
+ Các bạn quan tâm đến ông cụ như thê
+ Các bạn băn khoăn và trao đổi với
nào ?
nhau. Có bạn đoán cụ bị ốm, có bạn đoán
cụ bị mất cái gì đó. Cuối cùng cả tốp đến
tận nơi hỏi thăm ông cụ.
+Vì sao các bạn quan tâm đến ông cụ như +Vì các bạn là những đứa trẻ ngoan nhân
vậy ?
hậu. Các bạn muốn giúp đỡ ông cụ.



+Ông cụ gặp chuyện gì buồn?
+Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ, ông
cụ thấy lòng nhẹ hơn?
+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì ?
* GV chốt lại : Các ban nhỏ trong chuyện
không giúp được cụ già nhưng cụ vẫn cám
ơn các bạn vì các bạn đã làm cho cụ thây
lòng nhẹ hơn. Câu chuyện muốn nói với
các em con người phải tâm đến nhau. Sự
quan tâm sẵn sàng chia sẻ của những
người xung quanh làm cho mỗi người cảm
thấy những lo lắng buồn phiền dịu bớt và
cuộc sống tốt đẹp hơn.
HĐ2 : Luyện đọc lại
- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời
nhân vật.
HĐ3: Hướng dẫn HS kể chuyện
- GV chọn một HS kể mẫu 1 đọan của
chuyện. Trước khi kể cần nói rõ em chọn
đóng vai nào?
-Yêu cầu học sinh tập kể.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét, bình chọn
người kể hay nhất.
HĐ4. Củng cố dặn dò :
-Về nhà tiếp tục kể chuyện kể lại cho bạn
bè và người thân nghe.
G - Nhận xét tiết học .

-Học sinh đọc thầm đoạn 3,4 trả lời :

+ Cụ bà bị ốm nặng nằm trong bệnh viện
rất khó qua khỏi.
+ HS trao đổi theo nhóm rồi phát biểu
- HS đọc thầm đoạn 5 trao đổi nhóm để
đặt tên khác cho truyện, phát biểu

-1 nhóm học sinh (6 em) thi đọc truyện
theo vai.
- HS khá , giỏi kể
-Từng cặp HS tập kể theo lời nhân vật.
-1 vài HS thi kể trước lớp
-1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
HS khá , giỏi kể được từng đoạn hoặc cả
câu chuyện theo lời một bạn nhỏ

................................................................................
Toán
LUYỆN TẬP
I. Môc tiªu
- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán .
- Biết xác định

1
của một hình đơn giản .
7

- Cẩn thận, tự giác khi làm bài
II. Đồ dùng dạy học
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 ( cột 1,2,3) , bài 3 , bài 4
III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò


HĐ1.Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.

- Tính nhẩm.
- HS tự suy nghĩ và làm bài.
- 4 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Hỏi: Khi đã biết 7 x 8 = 56, có thế ghi
- Biết kết quả 7 x 8 = 56 ta có thế ghi ngay
ngay kết quả của 56 : 7 = được không? Vì 56 : 7 = 8.Vì lấy tích chia cho thừa số này
sao?
thì sẽ được thừa số kia.
- Gọi HS đọc từng cặp phép tính.
- HS đọc.
- Cho HS tự làm tiếp phần b.
- HS làm bài. Đổi vở kiểm tra.
Bài 2: Xác định yêu cầu của bài.
- 3HS lên bảng, lớp làm vào vở.
28

7

42

7


35 7
42

6

21 7
25

- HS tự chấm bài.

5

- Nhận xét, chữa bài và cho điểm.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm bài.
Bài giải:
Số nhóm chia được là:
35 : 7 = 5 (nhóm)
Đáp số: 5 (nhóm)
+ Vì sao tìm số nhóm ta thực hiện phép
chia 35 cho 7?
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Thảo luận nhóm đôi.
- Tìm

1
số mèo hình a và b.
7


- Gọi HS nêu cách tìm.
- Khoanh vào

1
là làm thế nào?
7

- 2 HS đọc.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Vì có tất cả 35 HS chia đều thành các
nhóm, mỗi nhóm có 7 HS. Như vậy, số
nhóm là: 35 : 7 = 5 nhóm.

- Tìm

1
số mèo.
7

- 2 HS thảo luận.
- Tìm số mèo trong các hình a, b.
- Lấy số mèo chia 7.
+ Hình a) : 3 con mèo.
+ Hình b) : 2 con mèo.

HĐ2. Củng cố , dặn dò
- Gọi một số em đọc lại bảng chia 7 .
- Về nhà HS luyện tập thêm về phép chia
trong bảng chia 7.
.......................................................................................

Tù nhiªn vµ X· héi
VÖ sinh thÇn kinh
I. Mục tiêu
- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn bảo vệ cơ quan thần kinh.
- Biết tránh những việc làm có hại cho cơ quan thần kinh.
- Đánh giá được những việc làm của mình có liên quan đến hệ thần kinh.
II. Đồ dùng dạy học : Các hình trong sách giáo khoa ( trang 32 và 33 )


III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1 : Quan sát và thảo luận
- Yêu cầu các nhóm quan sát các hình trang 32 -Tiến hành chia nhóm theo h/dẫn
theo nhóm đôi.
của GV.
+ Nêu rõ nhân vật trong mỗi hình đang làm gì? + Ngủ nghỉ đúng giờ giấc , chơi và
+ Hãy cho biết ích lợi của các việc làm trong
giải trí đúng cách , xem phim giải trí
hình đối với cơ quan thần kinh?
lành mạnh , người lớn chăm sóc …
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trả lời một câu
hỏi trong hình.
- GV cùng cả lớp nhận xét bổ sung.
HĐ2 : Đóng vai
- Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm.
- Lớp chia thành 4 nhóm.
- Phát phiếu cho 4 nhóm mỗi phiếu ghi một
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
trạng thái tâm lí : Tức giận, vui vẻ, lo lắng, sợ

tiến hành đóng vai với những biểu
hãi.
hiện tâm lí thể hiện qua nét mặt
- Yêu cầu các nhóm thể hiện nét mặt biểu lộ
như : vui, buồn, bực tức, phấn khởi,
theo trạng thái đã ghi trong phiếu .
thất vọng, lo âu …
- Yêu cầu các nhóm cử một bạn lên trình diễn
- Các nhóm cử đại diện lên trình
vẻ mặt đang ở trạng thái tâm lí được giao.
diễn trước lớp.
- Yêu cầu các nhóm quan sát nhận xét và đoán - Cả lớp quan sát và nhận xét:
xem bạn đó đang thể hiện trạng thái TL nào?
+ Trạng thái TL: vui vẻ, phấn khởi...
Và thảo luận xem tâm lí đó có lợi hay có hại
có lợi cho cơ quan TK.
cho cơ quan TK
+ Tức giận, lo âu, ... có hại cho cơ
HĐ3. Làm việc với sách giáo khoa
quan TK.
- Yêu cầu em ngồi gần nhau quan sát hình 9
- Từng cặp HS quan sát hình 9 trang
trang 33 lần lượt người hỏi, người trả lời:
33, nói cho nhau nghe về những đồ
+ Bạn hãy chỉ vào hình và nói tên các loại
ăn , nước uống nên và không nên
thức ăn, đồ uống nếu đưa vào cơ thể sẽ gây hại đưa vào cơ thể sẽ gây hại đối với cơ
cho TK?
quan thần kinh.
- Gọi một số học sinh lên trình bày trước lớp . - Lên bảng tập phân tích một số vấn

- Đặt vấn đề yêu cầu học sinh phân tích:
đề liên quan đến vệ sinh cơ quan
+ Trong các thứ đó, những thứ nào tuyệt đối
thần kinh.
tránh xa kể cả trẻ em và người lớn?
- Lớp theo dõi nhận xét và bình
+ Kể thêm những tác hại khác do ma tuý gây ra chọn nhóm trả lời hay nhất .
đối với SK người nghiện ma tuý?
HĐ4. Củng cố - Dặn dò:
+ Hàng ngày em nên làm gì để giữ vệ sinh
- HS tự liên hệ với bản thân.
thần kinh?
- Vận dụng vào cuộc sống hàng
- Xem trước bài mới .
ngày.
.............................................................................................................................................
ChiÒu
To¸n*


Luyện tập
I. Mc tiờu
- Thuc bng chia 7 v vn dng c phộp chia 7 trong gii toỏn .
- Bit xỏc nh

1
ca mt hỡnh n gin .
7

- T giỏc, cn thn lhi lm bi.

II. dựng dy hc
- Chun b bng ph ni dung bi tp bi 1 , bi 2 ( ct 1,2,3) , bi 3 , bi 4
III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca thy

Hot ng ca trũ

H1. ễn tp
Bi 1:(23)Vở trắc nghiệm.
- Tớnh nhm ,viết số thích hợp vào ô
- Gi HS c bi.
trống.
- ý a sai, ý b đúng
- HS t suy ngh v lm bi.
- Đáp số:9 hàng
Bi 2: Xỏc nh yờu cu ca bi.
- HS c.
- Nhn xột, cha bi v cho im.
- HS lm bi.
Bi 3: Gi HS c bi.
- i v kim tra.
- Yờu cu Hs suy ngh v t lm bi.
- Cha bi v cho im HS.
- ý a đúng, ý b sai
Bi 4: Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ?
- Tho lun nhúm ụi.
H2. Cng c , dn dũ
- Gi mt s em c li bng chia 7 .
- V nh HS luyn tp thờm v phộp chia trong
bng chia 7.

............................................................................................
Ting vit*
LUYN C: CC EM NH V C GI
I. Mc tiờu:
- Rốn cỏch c cõu, on, c bi cho hs
- Hiu ni ca bi
- Giỏo dc hs phi bit quan tõm n mi ngi.
II. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca thy
H1. Luyn c
- Luyn c tng cõu
- Luyn c 5 on
- Luyn c theo nhúm
+ Hng dn c phõn vai
- Trong bi cú my nhõn vt?
- Nờu ging ca cỏc nhõn vt

Hot ng ca trũ
- c ni tip theo cõu
- Ni tip c 5 on trong bi
- Luyn c theo nhúm 5
- Nờu
- Nờu cỏch c


- Cho hs thể hiện
- 1 nhóm dọc mẫu
- Hướng dẫn đọc theo nhóm
Các nhóm luyện đọc theo vai
- Các nhóm thể hiện

- Các nhóm đọc bài
- Cho các nhóm thi đọc
- Thi đọc phân vai
- Nhận xét, ghi điểm
HĐ2. Củng cố- dặn dò: Hd bài sau
………………..…………………………………….
Đạo đức
QUAN TÂM CHĂM SÓC ÔNG BÀ, CHA MẸ, ANH CHỊ EM( TIẾT 2)
I. Mục tiêu :
- Biết được những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm, chăm sóc những người
thân trong gia đình.
- Biết được vì sao mọi người trong gia đình cần quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.
- Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em trong cuộc sống hàng ngày ở gia
đình.
- Biết được bổn phận của trẻ em là phải quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia
đình bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
II. Đồ dùng dạy học: - Các bài thơ, bài hát, câu chuyện về chủ đề gia đình.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
HĐ11: Xử lí tình huống
- Chia lớp thành các nhóm ( mỗi nhóm 5 em).
- Giao nhiệm vụ: 1 nửa số nhóm thảo luận và đóng vai tình
huống 1(SGK), 1 nửa số nhóm còn lại thảo luận và đóng vai
tình huống 2 (SGK).
- Yêu cầu các nhóm tiến hành thảo luận chuẩn bị đóng vai.
- Mời các nhóm lên đóng vai trước lớp, cả lớp nhận xét, góp
ý.
* Kết luận: sách giáo viên.
HĐ 2: Bày tỏ ý kiến
- Lần lượt đọc lên từng ý kiến (BT5-VBT) .

- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ rồi bày tỏ thái độ tán thành, không
tán thành hoặc lưỡng lự bằng giơ tay (tấm bìa). Nêu lý do vì
sao?.
* Kết luận : Các ý kiến a, c đúng ; b sai.
HĐ3: Giới thiệu tranh
- Yêu cầu HS lần lượt giới thiệu tranh với bạn ngồi bên cạnh
tranh của mình về món quà sinh nhật ông bà, cha mẹ, anh
chị em.
- Mời một số học sinh lên giới thiệu với cả lớp.
*Kết luận : Đây là những món quà rất quý.

Hoạt động của trò
- Các nhóm thảo luận
theo tình huống.
- Các nhóm lên đóng
vai trước lớp.
- Lớp trao đổi nhận xét
.
- Cả lớp lắng nghe và
bày tỏ ý kiến của
mình.

- Lớp tiến hành giới
thiệu tranh vẽ về một
món quà tặng ông bà ,
cha mẹ nhân ngày sinh
nhật hai em quay lại và


HĐ4: Múa hát, kể chuyện, đọc thơ.

giới thiệu cho nhau
- Hướng dẫn tự điều khiển chương trình tự giới thiệu tiết
- Một em lên giới
mục
thiệu trước lớp .
- Mời học sinh biểu diễn các tiết mục.
- Các nhóm lên biểu
- Yêu cầu lớp thảo luận về ý nghĩa bài hát, bài thơ...
diễn các tiết mục : Kể
* Kết luận chung: Ông bà, cha mẹ, anh chị em là những
chuyện , hát , múa ,
người thân yêu nhất của em,luôn yêu thương, quan tâm,
đọc thơ có chủ đề nói
chăm sóc em. Ngược lại, em cũng phải có bổn phận quan
về bài học .
tâm, chăm sóc ông bà...
- Lớp quan sát và
HĐ5. Củng cố, dặn dò
nhận xét
- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống
hàng ngày.
.......................................................................................................................................
Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2014
Thể dục
TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG. TRÒ CHƠI: CHIM VỀ TỔ
I. Mục tiêu:
- Biết cách tập hợp hàng ngang nhanh, dóng thẳng hàng.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Chim về tổ”.
II. Địa điểm, phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn luyện tập.

- Phương tiện: Chuẩn bị sân, bàn ghế, còi cho trò chơi và kiểm tra.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung

Phương pháp
HĐ1. Phần mở đầu.
- Lớp trưởng tập hợp, báo
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu, phương pháp cáo, HS chú ý nghe GV
Ôn tập đánh giá.
phổ biến.
- HS chạy chậm theo 1
- Cho HS khởi động và chơi trò chơi “Có chúng em”.
hàng dọc quanh sân tập,
HĐ2. Phần cơ bản.
khởi động kỹ các khớp và
tham gia trò chơi.
- GV chia từng tổ Ôn tập động tác ĐHĐNvà RLTTCB.
- HS phục vụ Ôn tập theo
+ Nội dung tập hợp hàng ngang, Ôn tập theo tổ.
yêu cầu của GV. Những
+ Đi chuyển hướng phải, trái, Ôn tập theo nhóm. Mỗi đợt em nào thực hiện không
kiểm tra 5-8 HS.
đúng hoặc còn nhiều sai
Những em nào thực hiện không đúng hoặc còn nhiều sai sót, xếp loại chưa hoàn
sót, xếp loại chưa hoàn thành, GV hướng dẫn số HS này thành, tiếp tục tập thêm ở
những giờ học sau.
tiếp tục tập thêm ở những giờ học sau.
- Chơi trò chơi “Chim về tổ”.
GV tổ chức trò chơi như bài 15, nhưng cần tăng thêm các


- HS tham gia trò chơi, chú


yêu cầu cho thêm phần hào hứng, nhắc HS đề phòng
chấn thương.

ý tránh chấn thương.

- Tập phối hợp các động tác: Tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, quay phái, trái; đi chuyển hướng (mỗi
động tác 1-2 lần).

- HS tập phối hợp các động
tác theo yêu cầu của GV.

HĐ3. Phần kết thúc

- HS vỗ tay, hát.
- HS chú ý lắng nghe.

- Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- GV nhận xét và công bố kết quả kiểm tra, khen ngợi
những HS thực hiện tốt.
- GV giao bài tập về nhà.

…………………………………………………………..
Toán
GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN
I. Mục tiêu:
- HS Biết cách giảm một số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập.

- Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị .
- Tự giác, cẩn thận khi làm bài
II.Đồ dùng dạy học:- Tranh vẽ 8 con gà sắp xếp thành từng hàng như SGK.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
HĐ1.Khai thác :
- GV đính các con gà như hình vẽ - SGK.
+ Hàng trên có mấy con gà ?
+ Hàng dưới có mấy con gà?
+ Số gà ở hàng trên giảm đi mấy lần thì được số
gà ở hàng dưới?
- Giáo viên ghi bảng:
Hàng trên : 6 con gà
Hàng dưới : 6 : 3 = 2 (con gà)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại.
- Cho HS vẽ trên bảng con, 1 HS vẽ trên bảng lớp:
đoạn thẳng AB = 8cm ; CD = 2cm.
+ Độ dài đoạn thẳng AB giảm mấy lần thì được độ
dài đoạn thẳng CD?
- Ghi bảng: Độ dài đoạn thẳng AB: 8cm
CD: 8 : 4 = 2(cm)
- KL: Độ dài AB giảm 4 lần thì được độ dài đoạn
thẳng CD.
+ Muốn giảm 8cm đi 4 lần ta làm thế nào?
+ Muốn giảm 10km đi 5 lần ta làm thế nào?

Hoạt động của trò
+ Hàng trên có 6 con gà.
+ Hàng dưới có 2 con gà.
+ Số gà hàng trên giảm đi 3 lần.

- Theo dõi giáo viên trình bày
thành phép tính.
- 3 học sinh nhắc lại.
- Cả lớp vẽ vào bảng con độ dài
2 ddt đã cho.
+ Độ dài đoạn thẳng AB giảm đi
4 lần thì được độ dài đoạn thẳng
CD.

+ Ta lấy 8 : 4 = 2(cm)
+ ... ta lấy 10 : 5 = 2( km).


+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào?
- GV ghi quy tắc lên bảng, gọi HS đọc lại.
HĐ2. Luyện tập:
Bài 1: - Gọi gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở KT và tự chữa bài.
- Giáo viên cùng HS nhận xét, KL câu đúng.
Bài 2 : - Yêu cầu học sinh nêu bài toán, phân tích
bài toán rồi làm theo nhóm (2 nhóm làm câu a; 2
nhóm làm câu b). Các nhóm làm xong, dán bài
trên bảng lớp.
Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3 .
- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
HĐ3. Củng cố - Dặn dò:
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào?

- Dặn về nhà học và làm bài tập .

+ ... ta lấy số đó chia cho số lần
- 3 em nhắc lại quy tắc. Sau đó
cả lớp đọc ĐT.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 1HS lên tính kết quả.
Số đã cho
48 36 24
Giảm 4 lần
12
9 6
Giảm 6 lần
8
6
4
- Đổi chéo vở để KT và tự sửa
bài cho bạn.
- HS làm bài theo nhóm như đã
phân công.
- Đại diện nhóm dán bài trên
bảng lớp.
- 2 em đọc đề bài tập 3.
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- Một học sinh lên bảng giải bài:
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc
vừa học.

...................................................................................
Tập đọc

TIẾNG RU
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các từ tiếng khó hoặc dễ lẫn: Sáng đêm, lúa chín, lửa tàn.
- Bước đầu biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lí.
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài : đồng chí, nhân gian, bồi.
- Hiểu được nội dung và ý nghĩa của bài thơ : Con người sống giữa cộng đồng phải yêu
thương anh em, bạn bè, đồng chí. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc hai khổ
thơ trong bài).
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của thầy
HĐ1.Luyện đọc:
- Đọc diễn cảm bài thơ.
- Yêu cầu đọc từng câu thơ ( 2 lît ) GV sửa
chữa.
- Gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp ( 2 lît )
nhắc nhở ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng th¬,
khổ thơ .
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong

Hoạt động của trò
- Học sinh lắng nghe giáo viên đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu thơ,
luyện đọc các từ ở mục I.
- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
trước lớp, kết hợp tìm hiểu nghĩa của
từ theo hướng dẫn của GV.


bi: ng chớ , nhõn gian , bi.t cõu vi

t ng chớ.
- Yờu cu HS c tng kh th trong nhúm.
- Cỏc nhúm luyn c.
- Yờu cu c lp c ng thanh c bi.
- C lp c ng thanh bi th.
- Một em dọc cả bài .
H2.Hng dn tỡm hiu bi :
- Mt em c kh 1, c lp c thm
+ Con cỏ , con ong , con Chim yờu gỡ? Vỡ sao + Con ong yờu hoa vỡ hoa cú mt.
?
Con cỏ yờu nc vỡ cú nc mi
sng c. Con chim yờu tri vỡ th
sc bay ln ...
+ Nờu cỏch hiu ca em v mi cõu th trong - c thm kh th 2 v nờu cỏch
kh th 2 ?
hiu ca mỡnh v tng cõu th(1 thõn
lỳa chớn khụng lm nờn mựa mng,
nhiu thõn lỳa chớn mi...; 1 ngi
khụng phi c loi ngi...).
- Mt em c kh 3, c lp c thm.
+ Vỡ sao nỳi khụng chờ t thp. bin khụng + Vỡ nỳi nh cú t bi mi cao, bin
chờ sụng nh?
nh nc ca nhng con sụng m
y.
- Yờu cu c lp c thm kh th 1.
- C lp c thm kh th 1.
+ Cõu th lc bỏt no trong kh th 1 núi lờn + L cõu :Con ngi mun sng
ý chớnh ca c bi th?
con i / Phi yờu ng chớ yờu
KL : Bài thơ khuyên con ngời sống giữa cộng ngi anh em .

đồng yêu thơng anh em, bạn bè, đồng chí.
H3. Hc thuc lũng bi th:
- c din cm bi th.
- H/dn c kh th 1vi ging nh nhng tha
thit
- H/dn HS hc thuc lũng tng kh th ri
c bi th ti lp.
- T chc cho HS thi c thuc lũng tng
kh, c bi th.
- GV cựng c lp bỡnh chn em c tt nht.
H4.Cng c - Dn dũ:
+ Bi th mun núi vi em iu gỡ?
- Dn HS v nh hc thuc v xem trc bi
mi.

- HTL tng kh th ri c bi th
theo hng dn caGV.
- HS xung phong thi c thuc lũng
tng kh, c bi th.
- Lp theo dừi, bỡnh chn bn c
ỳng, hay.

- 3HS nhc li ni dung bi.
-V nh hc thuc bi, xem trc bi
Nhng chic chuụng reo.
...................................................................................
Chớnh t( nghe vit)
CC EM NH V C GI

I. Mc tiờu:

- Nghe - vit ỳng bi chớnh t, trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi.


- Lm ỳng BT (2) b.
- Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch đẹp
II. dựng dy hc:
Bng ph ghi ni dung bi tp 2b.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy
H1. Hng dn nghe - vit :
- c din cm on 4.
+ on ny k chuyn gỡ?
+ Nhng ch no trong on vn vit hoa?
- Li nhõn vt (ụng c) c t sau nhng
du gỡ?
- Yờu cu ly bng con v vit cỏc ting khú
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ .

Hot ng ca trũ
- 2 hc sinh c li on vn.
+ K c gi núi vi cỏc bn nh v lớ
do khin c bun.
+ Vit hoa cỏc ch u on vn ,
u cõu v danh t riờng
+ Li nhõn vt t sau du hai chm
v sau du gch ngang.
- Lp nờu ra mt s ting khú v thc
hin vit vo bng con : xe buýt,
ngng li , nghn ngo...
- C lp nghe v vit bi vo v. Sau

ú t sa li bng bỳt chỡ.

- c bi cho HS vit vo v.
- Chm, cha bi.
H2. Hng dn lm bi tp
Bi 2b : - Gi 1HS nờu yờu cu ca bi tp
- Hc sinh lm vo bng con.
-Yờu cu c lp c thm, lm vo bng con. - Hai hc sinh lờn bng lm bi.
- Gi 2 hc sinh lờn bng lm.
- C lp theo dừi bn v nhn xột.
-Yờu cu lp lm xong a bng lờn.
- Lp thc hin lm voVBT theo li
- Cho c lp lm bi vo VBT theo kt qu
gii ỳng (bun - bung - chuụng).
ỳng.
H3. Cng c - Dn dũ:
- V nh vit li cho ỳng nhng t
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc
ó vit sai.
- Dn v nh xem trc bi mi.
.......................................................................................................................................
Chiu.
Toỏn*
ễN: GIM I MT S LN
I. Mc tiờu:
- HS Bit cỏch gim mt s i nhiu ln v vn dng gii cỏc bi tp.
- Phõn bit gim i mt s ln vi gim i mt s n v .
- Giáo dục tính cẩn thẩn và tính chăm chỉ trong học tập.
II. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca thy

H1. Luyn tp:
Bi 5:Vở trắc nghiệm(24)
- Yờu cu hc sinh t lm bi.
- Gi 1 HS lờn bng cha bi.

Hot ng ca trũ
- 2 em c bi tp
- C lp lm vo vo v bi tp .
- Khoanh vào ý c:11 quả bóng


- Yờu cu lp i chộo v KT v t cha bi.
- Giỏo viờn cựng HS nhn xột, KL cõu ỳng.
Bi 6 : - Yờu cu hc sinh nờu bi toỏn, phõn tớch
bi toỏn ri lm theo nhúm dỏn bi trờn bng lp.

- Mt hc sinh lờn bng gii bi:
- Vi hc sinh nhc li quy tc
va hc.
- 3 nhóm lên làm,nhận xét
36giảm 6 lần bằng 6 gấp 5 lần
bằng30
56 giảm 7 lần bằng 8 giảm4 lần
bằng2

Bi 7 - Gi hc sinh c bi .
- Gi mt hc sinh lờn bng gii .
- Chm v 1 s em, nhn xột cha bi.
H2. Cng c - Dn dũ:
+ Mun gim 1 s i nhiu ln ta lm th no?

- Dn v nh hc v lm bi tp .
............................................................................................
Ting Vit*
ễN :CHNH T(NGHE VIT) : CC EM NH V C GI
I. Mc tiờu:
- Nghe - vit ỳng bi chớnh t, Trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi.
- Lm ỳng BT (2) a.
- Cú ý thc rốn ch vit
II. Cỏc hot ng dy hc:

Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
H1. Vit chớnh t
- GV c bi
- Vit bi
- Chm, cha bi
H2.Bi tp
Bi 1(29) vở trắc nghiệm :
- Gi 1HS nờu yờu cu ca bi tp 2b.
-Yờu cu c lp c thm, lm vo bng con. - Lp thc hin lm voVBT theo li
gii ỳng :giỏ ,rổ,giũ,dân gian
- Gi 2 hc sinh lờn bng lm.
-Yờu cu lp lm xong a bng lờn.
Bi 2(29)
- Cho c lp lm bi vo VBT theo kt qu
- buồng, muốn, nguồn, xuống.
ỳng.
H3. Cng c - Dn dũ:
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dn v nh hc v lm bi, xem trc bi

- V nh vit li cho ỳng nhng t
mi.
ó vit sai.
...........................................................................................
Hot ng ngoi gi
L GIAO C THI UA: CHM NGOAN, HC GII GIA CC T
I.Mc tiờu :
- HS hiu ý ngha, tỏc dng ca vic thi ua v nm vng ni dung ch tiờu thi ua
Chm ngoan, hc gii theo li Bỏc dy.


- HS tự xác định mục đích, thái độ học tập đúng đắn và quyết tâm thi đua học tập tốt.
- HS biết tự quản, đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau để học tập tốt theo chỉ tiêu đẫ đề ra.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Mở đầu
- Hát tập thể bài: Lớp chúng ta kết đoàn.
HĐ2: Thực hiện chương trình
- Cán bộ lớp trình bày chương trình hành
- Đưa câu hỏi thảo luận:
động của lớp
+,Lớp ta có thể thực hiện được những chỉ - Lớp biểu quyết thông qua
tiêu nêu ra không? Vì sao?
- Đại diện các tổ lần lượt đọc giao ước thi
+ Có cần bổ sung hay bỏ bớt một số nội đua của tổ mình & dán bản giao ước lên
dung không ? vì sao?
khung bản giao ước của lớp
+ Cá nhân bạn có thể làm gì để giúp lớp
đạt được những chỉ tiêu trên ?

- GVCN phát biểu
HĐ3: Văn nghệ, đố vui
- HS lên biểu diễn văn nghệ
- Treo câu đố
- HS giải đáp:
a) Để nguyên có nghĩa là hai
+ đôi
Thêm huyền - trùng điệp trải dài trung du
Thêm nặng – vinh dự tuổi thơ
Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua.
Là từ gì ? đôi
b)Quả gì chín đỏ
Vỏ rất nhiều gai
Lấy ruột đồ xôi
+ quả gấc
Đón mừng năm mới
Là quả gì ? Đáp án: quả gấc
c)Hoa gì chào đón xuân sang
+ hoa đào
Rung rinh cánh đỏ, nhị vàng đẹp tươi
Là hoa gì ? Đáp án : hoa đào
HĐ4.Kết thúc
- GV nhận xét sự chuẩn bị của HS
- GV chúc các em học tập rèn luyện tốt
…………………………………………………………………………………………….
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2014
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết thực hện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần.

- Vận dụng kiến thức trên vào giải toán có lời văn .
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong giải toán
II. Các hoạt động dạy học :


Hoạt động của thầy
HĐ1. Luyện tập:
Bài 1( dòng 2):
- Mời 1HS giải thích bài mẫu.
- Yêu cầu HS tự làm các bài còn lại.
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV nhận xét chốt lại câu đúng.

Hoạt động của trò

- Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT.
- Một em giải thích bài mẫu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Học sinh nêu miệng kết quả nhẩm. Cả lớp
nhận xét, tự sửa bài (nếu sai).
Chẳn hạn : 6 gấp 5 lần bằng 30 (6 x 5 = 30)
và 30 giảm đi 6 lần bằng 5 (30 :6 = 5)
Bài 2 : -Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu - 2HS nêu bài toán.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.
- Cả lớp cùng phân tích bài toán rồi tự làm
- Gọi 2 em lên bảng chữa bài, mỗi em vào vở.
làm 1 câu.
- 2 em lên bảng chữa bài. Cả lớp theo dõi bổ
sung.
*Giải : Buổi chiều cửa hàng bán được là :

60 : 3 = 20 ( lít )
* Giải : Số quả cam còn lại trong rổ là :
- Nhận xét bài làm của học sinh.
60 : 3 = 20 ( quả )
- Cho HS đổi vở để KT bài nhau.
- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
Bài 3
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vë.
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập.
- 1 em lên bảng giải bài, cả lớp bổ sung:
- Gọi một học sinh lên bảng giải.
+ Độ dài đoạn AB là 10 cm.
+ Độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 5 lần :
10 : 5 = 2 (cm)
- Nhận xét bài làm của học sinh.
+ Vẽ đoạn MN có độ dài 2 cm.
HĐ2. Củng cố - Dặn dò:
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài.
thế nào?
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại.
- Dặn về nhà xem lại các bài tập đã
làm, ghi nhớ.
…………………………………………………………
Mĩ thuật
GV CHUYÊN SOẠN GIẢNG
……………………………………………………….
Luyện từ và câu:
TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG. ÔN KIỂU CÂU : AI LÀM GÌ?

I. Mục tiêu: :
- Hiểu và phân loại một số từ ngữ về cộng đồng(BT1).
- Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì)? Làm gì?(BT3)
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định(BT4).
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết bài tập 1; bảng lớp viết bài tập 3 và 4.
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy
HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1
- Mời 1HS làm mẫu (xếp 2 từ cộng
đồng, cộng tác vào bảng phân loại).
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- 1 em lên bảng làm bài, đọc kết quả.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng .

Hoạt động của trò

- Một em đọc yêu cầu , lớp đọc thầm.
- Một em lên làm mẫu.
- Tiến hành làm bài vào VBT.
- 1HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ
sung.
Người trong
Cộng đồng, đồng bào,
cộng đồng
đồng đội, đồng hương.
Thái độ hoạt Cộng tác, đồng tâm ,

động trong
đồng tình.
cộng đồng
Bài 2 :
- Hai em đọc yêu cầu bài tập 2
- Giáo viên giải thích từ “cật”: lưng,
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả, cả
phần lưng ở chỗ ngang bụng (Bụng đói
lớp nhận xét bổ sung
cật rét) - ý nói sự đoàn kết, góp sức cùng * Tán thành các câu TN:
nhau làm việc .
+ Chung lưng đấu cật (sự đoàn kết )
- Yêu cầu học sinh trao đổi theo nhóm.
+ Ăn ở như bát nước đầy ( Có tình có
- Mời đại diện các nhóm trình bày kết
nghĩa )
quả.
* Không đồng tình :-Cháy nhà hàng xóm
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng (câu a
bình chân như vại (ích kỉ, thờ ơ, chỉ biết
và c đúng: câu b sai).
mình) .
+ Em hiểu câu b nói gì?âu c ý nói gì?
- HS học thuộc lòng 3 câu thành ngữ, TN.
Bài 3:
- 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- Mời 2HS lên bảng làm bài: Gạch 1
- 2 em lên bảng làm bài, .

gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai
Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
(cái gì, con gì)? Gạch 2 gạch dưới bộ
Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
phận trả lời cho câu hỏi làm gì?
Các em tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4: - Gọi 1HS đọc yêu cầu BT, cả
- 1HS đọc yêu cầu BT,
lớp theo dõi trong SGK, trả lời câu hỏi: + 3 câu văn được viết theo mẫu câu Ai làm
- 3 câu văn được viết theo mẫu câu nào? gì?
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- 1 số em nêu miệng kết quả, cả lớp nhận
- GV ghi nhanh lên bảng, sau đó cùng cả xét chữa bài:
lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Câu a: Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người
HĐ2. Củng cố - Dặn dò
thân?
- Nhắc lại nội dung bài học.
Câu b: Ông ngoại làm gì?
- Dặn học sinh về nhà học ,xem trước
Câu c: Mẹ bạn làm gì?
bài mới
.................................................................................
Tập viết
ÔN CHỮ HOA G


I. Mc tiờu::
-Vit ỳng ch hoa G ( 1 dũng),C, Kh ( 1 dũng); Vit ỳng tờn riờng Gũ Cụng (1 dũng)

v cõu ng dng: Khụn ngoan i ỏp ngi ngoi (1 ln).
- Vit ỳng mu, trỡnh by sch p.
- GD tính cẩn thận khi viết bài.
II. dựng dy hc :
- Mu ch G. Tờn riờng Gũ Cụng v cõu tc ng vit trờn dũng k ụ li.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy
H1.Hng dn vit trờn bng con
- Yờu cu hc sinh tỡm cỏc ch hoa trong bi.
- Vit mu v kt hp nhc li cỏch vit tng ch .
- Yờu cu hc sinh tp vit vo bng con .
- Yờu cu c t ng dng: Gũ Cụng .
- Gii thiu: Gũ Cụng l mt th xó thuc tnh
Tin Giang trc õy ca nc ta.
- Cho HS tp vit trờn bng con.
- Yờu cu hc sinh c cõu.
+ Cõu tc ng khuyờn chỳng ta iu gỡ?

Hot ng ca trũ
- Cỏc ch hoa : G, C, K.
- Hc sinh theo dừi .
- Vit trờn bng con: G, C, K.
- 2HS c t ng dng.
- Lng nghe hiu thờm v mt
a danh ca t nc ta.
- C lp tp vit vo bng con.
- 2 em c cõu ng dng.
- Anh em trong nh phi thng
yờu nhau, sng thun hũa on
kt vi nhau.

- Lp thc hnh vit

- Yờu cu vit tp vit trờn bng con: Khụn,G
H2. Hng dn vit vo v :
- Nờu yờu cu vit ch G mt dũng c nh.
- Lp thc hnh vit vo v .
-Vit tờn riờng Gũ Cụng 1 dũng c nh .
- Np v t 5- 7 em
-Vit cõu tc ng 1 ln .
H3. Chm, cha bi
H4. Cng c - Dn dũ:
- V nh tp vit nhiu ln v
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
xem trc bi mi : ễn cỏc ch
- Dn v nh hc bi v xem trc bi mi .
hoa ó hc t u nm n nay .
............................................................................................................................................
Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2014
Th dc
I CHUYN HNG PHI, TRI. TRề CHI CHIM V T
I. Mc tiờu:
- Bit cỏch i chuyn hng phi, trỏi.
- Bc u bit cỏch chi v tham ghia chi c trũ chi Chim v t.
II. a im, phng tin
- a im: Trờn sõn trng, v sinh sch s, bo m an ton luyn tp.
- Phng tin: Chun b cũi, k ng i.
III. Ni dung v phng phỏp lờn lp


Nội dung

HĐ1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.
- Cho HS khởi động và chơi trò chơi “Kéo
cưa lừa xẻ”.
HĐ2. Phần cơ bản.
- Ôn động tác đi chuyển hướng phải, trái:
Chia tổ luyện tập khoảng 5 phút, sau đó cả
lớp cùng thực hiện, lần đầu do GV hướng
dẫn; lần 2 cán sự điều khiển; lần 3 tổ chức
dưới dạng thi đua có hình thức thưởng phạt.
- Học trò chơi “Chim về tổ”.

Phương pháp
- Lớp trưởng tập hợp, báo cáo GV, HS
chú ý nghe GV phổ biến.
- HS chạy chậm theo 1 hàng dọc
quanh sân, vừa giậm chân tại chỗ vừa
đếm to theo nhịp và tham gia trò chơi.
- HS ôn tập theo yêu cầu của GV và
cán sự lớp.

- HS tham gia trò chơi

GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi và
nội quy chơi, sau đó cho HS chơi. - GV dùng
còi để phát lệnh di chuyển. Sau vài lần chơi
GV thay đổi vị trí của các em đứng làm “tổ”
sẽ thành “chim” và ngược lại.
HĐ3. Phần kết thúc

- Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay, hát.

- HS vỗ tay, hát.
- HS chú ý lắng nghe.

- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét.
...........................................................................................
Toán
TÌM SỐ CHIA
I. Mục tiêu :
- Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
- Biết tìm số chia chưa biết.
- Giáo dục HS cẩn thận trong giải toán.
II. Đồ dùng dạy học : - 6 ô vuông bằng bìa hoặc bằng nhựa .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
HĐ1. Hướng dẫn HS cách tìm số chia:
- Yêu cầu HS lấy 6 hình vuông, xếp như hình
vẽ trong SGK.
+ Có 6 hình vuông được xếp đều thành 2
hàng, mỗi hàng có mấy hình vuông?
+ Làm thế nào để biết được? Hãy viết phép

Hoạt động của trò
- Học sinh theo dõi hướng dẫn
+ Mỗi hàng có 3 hình vuông.
+ Lấy 6 chia cho 2 được 3


tính tương ứng.

+ Hãy nêu tên gọi từng thành phần của phép
tính trên.
- GV ghi bảng:
6
:
2
=
3
Số BC
Số chia Thương
- Dùng bìa che số 2 và hỏi:
+ Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
- Ghi bảng: 2 = 6 : 3
+ Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta
làm thế nào?
- Cho HS nhắc lại cách tìm số chia, ghi nhớ.
- Giáo viên nêu : Tìm x, biết 30 : x = 5
+ Bài này ta phải tìm gì ?
+ Muốn tìm số chia x ta làm thế nào ?
- Cho HS làm trên bảng con.
- Mời 1HS trình bày trên bảng lớp.
- GVcïng cả lớp nhận xét, chữa bài.
HĐ2.Luyện tập:
Bài 1.
-Yêu cầu tự nhẩm và ghi ra kết quả.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lai câu đúng.
Bài 2.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở rồi đổi chéo
tập để kiểm tra.

- Mời 3 học sinh lên bảng chữa bài..
- Nhận xét chung về bài làm của học sinh.
+ X là thành phần nào của phép chia?
+ Nêu cách tìm SBC, số chia?
Bài 3
- Cho HS trao đổi theo cặp về cách làm và
làm bài.
- Mời 1 học sinh lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.

6:2=3
+ 6 là số bị chia ; 2 là số chia và 3 là
thương.

+... Ta lấy SBC (6) chia cho thương
(3).
+...muốn tìm số chia ta lấy SBC chia
cho thương
- 1 số HS nhắc lại .
+ Tìm số chia x.
+ Ta lấy số bị chia chia cho thương.
- Lớp thực hiện làm bài:
- 1HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận
xét bổ sung.
- Một em nêu yêu cầu bài tập 1 .
- Cả lớp tự làm bài.
- 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ
sung.
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT rồi tự
làm bài.

- 3HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận
xét bổ sung:

- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Từng cặp trao đổi rồi làm vào vở.
- Một em lên bảng giải bài
- Trong phép chia hết , 7 chia cho
mấy để được:
a/ thương lớn nhất : 7 : 1 = 7
b/ thương nhỏ nhất : 7 : 7 = 1

- Vài học sinh nhắc lại quy tắc tìm số
HĐ3. Củng cố - Dặn dò:
- Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế nào ? chia.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
………………………………………………………….
Chính tả ( nhớ viết)
TIẾNG RU


I. Mục tiêu :
- Nhớ viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát.
- Làm đúng BT (2) b.
- Có ý thức rèn chữ.
II. Đồ dùng dạy học : - Bảng lớp viết sẵn 2 lần ND bài tập 2b.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
HĐ1. Hướng dẫn HS nhớ - viết :
- Đọc khổ thơ 1 và 2 của bài thơ Tiếng ru
- Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.

+ Bài thơ viết theo thể thơ nào ?
+ Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm gì
cần chú ý?
- Cho HS nhìn sách, viết ra nháp những
chữ ghi tiếng khó, nhẩm HTL lại 2 khổ
thơ.
- Yêu cầu HS gấp sách lại, nhớ viết 2 khổ
thơ. GV theo dõi nhắc nhở.

Hoạt động của trò
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2HS đọc thuộc lòng bài thơ.
+ Bài thơ được viết theo thể thơ lục bát.
+ Nêu cách trình bày bài thơ lục bát
trong vở.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào nháp.
- HS nhớ lại hai khổ thơ 1 và 2 của bài
thơ và viết bài vào vở.
- Tự soát và sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.

- Chấm, chữa bài.
HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2b :
- 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc thầm.
- Cho HS làm bài vào VBT.
- Lớp tiến hành làm bài vào VBT.
- Mời 3 HS lên bảng viết lời giải.
- 3 em thực hiện làm trên bảng, cả lớp

- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại ý
nhận xét bổ sung.
đúng.
- 3 em đọc lại kết quả. Cả lớp chữa bài
- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng. Cả theo lời giải đúng: cuồn cuộn, chuồng,
lớp sửa bài (nếu sai).
luống.
HĐ3.Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
.....................................................................................
Tự nhiên và xã hội
VỆ SINH THẦN KINH ( TIẾP THEO)
I. Mục tiêu
- Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khỏe.( Biết lập và thực hiện thời gian biểu
hằng ngày).
- Biết lập và thực hiện thời gian biểu hằng ngày.
- Giáo dục HS có thói quen học tập, vui chơi...điều độ để bảo vệ cơ quan thần kinh.
II. Đồ dùng dạy học :
Các hình trang 34 và 35 sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò


HĐ1:
Thảo luận
- Yêu cầu học sinh cứ 2 em quay mặt - Lớp tiến hành quan sát hình và trả lời các
với nhau để thảo luận theo gợi ý và trả câu hỏi theo hướng dẫn của giáo viên.
lời các câu hỏi sau:

+ Khi ngủ hầu hết các cơ quan trong cơ thể
+ Khi ngủ các cơ quan nào của cơ thể được nghỉ ngơi trong đó có cơ quan thần
được nghỉ ngơi ?
kinh (đặc biệt là bộ não).
+ Có khi nào bạn ngủ ít không? Nêu - Cảm giác sau đêm ngủ ít : mệt mỏi , rát
cảm giác của bạn ngay sau đêm hôm đó mắt , uể oải.
+ Nêu những điều kiện để có giấc ngủ - Các điều kiện để có giấc ngủ tốt : ăn
tốt?
không quá no , thoáng mát , sạch sẽ , yên
+ Hàng ngày, bạn đi ngủ và thức dậy tĩnh …
lúc mấy giờ?
- Đại diện các cặp lên báo cáo trước lớp.
- Giáo viên kết luận: sách giáo viên .
- Lớp theo dõi nhận xét bạn.
HĐ2: Thực hành lập thời gian biểu
cá nhân.
- Cho HS xem bảng đã kẻ sẵn và hướng - Theo dõi GV hướng dẫn.
dẫn CHS cách điền.
- 2 em lên điền thử trên bảng.
- Cho HS điền TGB ở VBT.
- Học sinh tự điền,hoàn thành thời gian biểu
- Yêu cầu học sinh quay mặt lại trao đổi cá nhân của mình ở VBT.
với nhau và cùng góp ý để hoàn thiện - Từng cặp trao đổi để hoàn thiện bảng thời
bài 3
gian biểu của mình.
- Gọi 1 số HS lên giới thiệu TGB
- Lần lượt từng em lên giới thiệu trước lớp.
+ Tại sao chúng ta phải lập thời gian + ... để làm việc và sinh hoạt 1 cách có
biểu ?
khoa học.

+ Học tập và sinh hoạt theo thời gian + ... vừa bảo vệ được hệ TK, vừa giúp nâng
biểu có lợi gì ?
cao hiệu quả công việc, học tập.
- GV kết luận: sách giáo viên.
- 2 học sinh nêu nội dung bài học.
HĐ3. Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà thực hiện học tập và sinh hoạt theo
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học thời gian biểu của mình.
Dặn về học và xem trước bài mới.
…………………………………………………………………………………………….
Chiều.
Toán*
TÌM SỐ CHIA
I. Mục tiêu :
- Học sinh biết tìm số chia chưa biết.
- Củng cố về tên gọi và quan hệ của các thành phần trong phép chia.
- Giáo dục HS cẩn thận trong giải toán.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
HĐ1. Thực hành
Bài 8(t24)

Hoạt động của trò
- Một em nêu yêu cầu bài tập
-ýB


Bài 9:Vë tr¾c nghiÖm(24)
- Một em nêu yêu cầu bài tập .
- Cả lớp tự làm bài.

-Yêu cầu tự nhẩm và ghi ra kết quả.
- 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lai câu đúng. sung: ý b ®óng, ý b sai
Bài 10 :- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu .
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT rồi tự
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở rồi đổi chéo
làm bài.
tập để kiểm tra.
- 3HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận
HĐ2. Củng cố - Dặn dò:
xét bổ sung:a, ý A; b, ý A
- Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế nào ?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
……………………………………………………
Tiếng Việt*
LUYỆN TỪ VÀ CÂU :TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG. ÔN TẬP CÂU : AI LÀM GÌ ?
I. Mục tiêu: :
- Hiểu và phân loại một số từ ngữ về cộng đồng(BT1).
- Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì)? Làm gì?(BT3)
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định(BT4).
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết bài tập 1; bảng lớp viết bài tập 3 và 4.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
HĐ1.Bài mới
Bài 1:( vë tr¾c nghiÖm t30
- Mời 1HS làm mẫu (xếp 2 từ cộng đồng,
cộng tác vào bảng phân loại).
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- 1 em lên bảng làm bài, đọc kết quả.

- Giáo viên chốt lại lời giải đúng .
Bài 2 : - Yêu cầu 2 HS đọc nội dung BT, cả
lớp đọc thầm.

Hoạt động của trò
- Một em đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc
thầm.
- A:thãi quen tèt ý A,H

- Hai em đọc thành tiếng yêu cầu bài
tập 2
- Cả lớp đọc thầm bài tập .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả,
cả lớp nhận xét bổ sung
- HS ®Æt c©u vµo vë

HĐ2. Củng cố - Dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn học sinh về nhà học ,xem trước bài mới
...........................................................................................
Nghệ thuật*
ÔN BÀI HÁT GÀ GÁY
I Mục tiêu:
- HS biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa.
- Mạnh dạn, tự nhiên.
II. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy

HĐ1: ôn bài hát.
- Yêu cầu HS nghe băng bài hát Gà gáy.
- Yêu cầu HS hát, vừa hát vừa gõ đệm theo nhịp 2/4.
HĐ2: Tập vận động phụ họa và biểu diễn bài hát.
- H/ dẫn HS hát và vận động phụ họa:
+ Động tác 1 (hai câu đầu): Gà gáy sáng - Đưa 2 tay
lên miệng thành hình loa, đầu ngẩng cao, chân nhún
nhịp nhàng.
+ Động tác 2 (hai câu cuối): Đi lên nương - Đưa 2
tay lên cao rồi thả dẫn xuống, chân nhún nhịp nhàng.
- Tố chức cho HS thi biểu diễn trước lớp.
HĐ 3: Nghe hát
- Cho HS xung phong hát 1 bài dân ca mà em thích.
- Cho HS nghe băng 1 số bài hát thiếu nhi chọn lọc.
HĐ4. Dặn dò:
- Về nhà tiếp tục tập hát kết hợp vận động phụ họa.

Hoạt động của trò
- Cả lớp nghe băng.
- Vừa hát vừa gõ đệm theo
nhịp 2/4:
Con gà gáy le té le sáng rồi ai
ơi!
- Cả lớp làm các động tác theo
GV.
- 2 nhóm biểu diễn trước lớp,
vừa hát vừa múa.
- HS xung phong hát .
- Nghe băng 1 số bài hát thiếu
nhi chọn lọc.


........................................................................................................................
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2014
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
- Biết làm tính nhân ( chia) số có 2 chữ số với ( cho) số có một chữ số.
- G/dục HS tính cẩn thận, tự giác..
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
HĐ1.Tổ chức, hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1:
-Yêu cầu lớp cùng làm mẫu một bài.
- Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở .
- Mời 4HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh gia.

Hoạt động của trò
- Một em nêu yêu cầu bài 1 .
- Học sinh làm mẫu một bài và giải thích
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 4 học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp nhận
xét bổ sung.
x + 12 = 36
x:6=5
x = 36 -12
x=6x5
x = 24
x = 30

80 - x = 30
42 : x = 7
x = 80 - 30
x = 42 : 7
x = 50
x= 6


Bài 2 : - Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời hai học sinh lên bảng làm bài.
- Cho HS đổi vở KT bài nhau.
- Giáo viên nhận xét bài làm của học
sinh.

- Một em nêu yêu cầu bài 2 .
- Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài.
a/
35
32
26
20
x2
x 6
x 4
x7
70
192
104
140

b/ 64 4
80 4
77 7
24 16
00 20
07 11
0
0
0
Bài 3 - Gọi 2 học sinh đọc bài 3.
- Học sinh nêu đề bài. Cả lớp cùng phân
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm, phân tích bài tích bài toán rồi tự làm vào vở.
toán.
- 1HS lên bảng trình bày bài giải. Cả lớp
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
nhận xét bổ sung.
- Mời 1 học sinh lên bảng giải.
Giải :
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Số lít dầu còn lại trong thùng :
36 : 3 = 12 (lít)
Đ/S :12lít dầu
Bài 4 :
- Một học sinh nêu đề bài .
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Lớp quan sát và tự làm bài.
- Gọi 1số em nêu miệng kết quả.
- 3HS nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung.
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại ý
(Đồng hồ B là đúng)

đúng.
HĐ2. Củng cố - Dặn dò:
- Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế
nào?
.................................................................................................
Âm nhac
GV CHUYÊN SOẠN GIẢNG
..............................................................................................
Tập làm văn
KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM
I. Mục tiêu:
- Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý(BT1).
- Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5) câu (BT2).
- GD HS lu«n yªu quý ng÷ng ngêi hµng xãm vµ nh÷ng ngêi xung quanh.
II. Đồ dùng dạy học : Viết sẵn các câu hỏi gợi ý kể về người hàng xóm.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1 : Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS kể.
- Yêu cầu lớp đọc thầm lại các câu hỏi gợi ý.
- Gọi 1HS khá, giỏi kể mẫu một vài câu.

Hoạt động của trò
- 1 em đọc yêu cầu và các gợi ý.
- Một em khá kể mẫu.
- 3 học sinh lên thi kể cho lớp nghe.


- Giỏo viờn nhn xột rỳt kinh nghim .

- Lp theo dừi bỡnh chn bn k hay
- Mi 3 hc sinh thi k.
nht.
Bi 2 :- Gi 1 hc sinh c bi tp
- Mt hc sinh c bi .
( nờu yờu cu v ni dung bi )
- Lng nghe giỏo viờn thc hin
- Nhc hc sinh cú th da vo 4 cõu hi gi ý tt bi tp.
vit thnh on vn cú th l 5 7 cõu.
- Hc sinh thc hin vit vo nhỏp.
- Yờu cu c lp vit bi.
- 5 em c bi vit ca mỡnh.
- Mi 5 7 em c bi trc lp.
- Lp nhn xột bỡnh chn bn vit
- Giỏo viờn theo dừi nhn xột .
tt nht.
H2. Cng c - Dn dũ:
- Yờu cu hc sinh nhc li ni dung
- Hai em nhc li ni dung bi hc
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc
v nờu li ghi nh v Tp lm vn .
- Dn v nh chun b tt cho tit sau .
.........................................................................................
Th cụng
GP, CT DN BễNG HOA (T2)
I. Mc tiờu:
- HS thực hành gấp, căt,dán bông hoa
- HS có kĩ năng gấp , cắt , dán bông hoa
- Giáo dục HS tính tỉ mỉ, cẩn thận, an toàn trong giờ học.
II. dựng dy hc:

- -Mẫu các bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh đợc gấp, cắt từ giấy màu
- Giấy màu, giấy trắng làm nền Kéo, hồ dán, bút màu
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hot ng ca thy
H1: GV hớng dẫn HS thực hành
- Cho HS làm nhóm 4

Hot ng ca trũ
- HS thực hành gấp, dán bông hoa
theo nhóm
- HS nêu các bớc gấp, cắt , dán,
bông hoa
- HS trng bày sản phẩm
- HS nhận xét

H2: GV hớng dẫn HS trng bày sản phẩm
- Đánh giá sản phẩm
- Gấp đợc bông hoa đẹp đúng mẫu
- Nếp gấp phẳng ,các cánh hoa đều nhau
- Biết gấp đan xen nhiều màu sắc
*Nhận xét chung giờ học
H2.Củng cố Dặn dò
- Hệ thống bài
..
Chiu.
Toỏn*
LUYN TP
I. Mc tiờu :
- Cng c v: Tỡm mt thnh phn cha bit ca phộp tớnh.
-Nhõn s cú 2 ch s vi s cú mt ch s; chia s cú 2 ch s cho s cú mt ch s;

xem ng h.
- G/dc HS tính cẩn thận trong khi làm toán.


III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca thy
H1.T chc, hng dn HS lm BT:
Bi 1: t39 - Gi hc sinh nờu yờu cu bi tp .
-Yờu cu lp cựng lm mu mt bi.
- Yờu cu c lp t lm vo v .
- Mi 4HS lờn bng cha bi.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh gia.

Hot ng ca trũ

- Mt em nờu yờu cu bi 1 .
- Hc sinh lm mu mt bi v gii
thớch
-- 4 hc sinh lờn bng cha bi, c lp
nhn xột b sung.
x + 6 = 24
x:6=7
x = 24 -6
x=7x6
x = 18
x = 42
54 - x = 6
54 : x = 6
x = 54 - 6
x = 54 : 6

x = 48
x= 6
Bi 2 : - Gi 1 hc sinh nờu yờu cu BT.
- Mt em nờu yờu cu bi 2 .
- Yờu cu lp t lm bi vo v.
- C lp t lm bi ri cha bi.
- Mi hai hc sinh lờn bng lm bi.
a/
3
32
36
28
- Cho HS i v KT bi nhau.
x6
x 7
x 4
x3
- Giỏo viờn nhn xột bi lm ca hc sinh.
138
224
144
84
b/ 68 2
96
3
08 34 9
30
08
06
0

6
0
Bi 3 - Gi 2 hc sinh c bi 3.
- Hc sinh nờu bi.
- Yờu cu c lp c thm, phõn tớch bi toỏn. -Tính nhẩm
- Yờu cu HS t lm bi vo v.
. C lp nhn xột b sung.
- Mi 1 hc sinh lờn bng gii.
- Chm v 1 s em, nhn xột cha bi.
H2. Cng c - Dn dũ:
- Mun tỡm s chia cha bit ta lm th no?
- Mun nhõn mt s cú hai ch s vi s cú
mt ch s ta lm th no?
........................................................................
Ting Vit *
ễN CH HOA G
I. Mc tiờu::
-Vit ỳng ch hoa G ( 1 dũng),C, Kh ( 1 dũng); Vit ỳng tờn riờng Gũ Cụng (1 dũng)
v cõu ng dng: Khụn ngoan i ỏp ngi ngoi
- G cựng mt m ch hoi ỏ nhau. ( 1 ln) bng ch c nh.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết và tính cẩn thận.
II. dựng dy hc : Mu ch G. Tờn riờng Gũ Cụng v cõu tc ng vit trờn bng


×