Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giáo án thể dục lớp 3 tuần 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196 KB, 16 trang )

TUẦN 28
Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2015
Chào cờ
……………………………………………………
Thể dục
BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG VỚI HOA VÀ CỜ.
TRÒ CHƠI “ HOÀNG ANH - HOÀNG YẾN”
I. Mục tiêu:
- Thực hiện đúng bài thể dục phát triển chung 8 động tác với hoa hoặc cờ.
- Chơi trò chơi “Hoàng Anh-Hoàng Yến”. Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò
chơi.
- Tự giác, tích cực trong luyện tập.
II. Chuẩn bị:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phương tiện: Chuẩn bị sân cho trò chơi và mỗi HS 2 bông hoa hoặc cờ.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Phương pháp
HĐ1. Phần mở đầu.
- Lớp trưởng tập hợp, điểm
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
số, báo cáo GV.
- Cho HS chạy chậm trên địa hình tự nhiên xung - HS chạy khởi động và bật
quanh sân tập.
nhảy theo chỉ dẫn của GV.
- Cho HS đứng tại chỗ khởi động các khớp.
- Bật nhảy tại chỗ theo nhịp vỗ tay.
HĐ2. Phần cơ bản.
- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.
+ GV cho cả lớp ôn bài thể dục 2- 4 lần.
- HS triển khai đội hình


* Có thể cho lớp đi đều sau đó triển khai đội hình đồng diễn TD, tập theo nhịp
đồng diễn và tập bài TD phát triển chung 1 lần với hô của GV.
3x8 nhịp.
- Chơi trò chơi “Hoàng Anh-Hoàng Yến”.
+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, cho HS - HS tập trung chú ý, nghe rõ
chơi thử 1 lần và trực tiếp điều khiển trò chơi.
mệnh lệnh, phản ứng mau lẹ
+ Khi hô tên hàng, GV nên kéo dài giọng để tăng và chạy hoặc đuổi thật nhanh.
tính hấp dẫn của trò chơi.
HĐ3. Phần kết thúc
- HS đi chậm, hít thở sâu.
- GV cho HS đi theo vòng tròn, vừa đi vừa hít thở sâu. - HS chú ý lắng nghe GV hệ
- GV cùng HS hệ thống bài.
thống bài, nhận xét giờ học.
- GV nhận xét giờ học.
- GV giao bài tập về nhà: Ôn bài thể dục và nhảy dây.
…………………………...…………………………………..
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000


I. Mục tiêu:
- Biết so sánh các số trong pâjm vi 100 000.
- Biết tìm số lớn nhất , số bé nhất trong một nấom 4 số mà âasc số là số áo năm chữ số.
HS khá ,giỏi làm được toàn bộ bài 4.
- HS ham học Toán
II. Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm, bảng phụ, , phấn màu
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
HĐ1. Củng cố quy tắc so sánh các số

trong phạm vi 100 000.(Như SGK)
+ Kết luận :
- Số nào có nhiều số chữ số hơn thì lớn
hơn.
- So sánh các cặp chữ số ở cùng hàng .
HĐ2. Luyện tập-Thực hành:
Bài 1:GV ghi bảng như SGK
- Cho HS tự làm bài
(Củng cố về so sánh số)
Bài 2: (Tương tự)

Hoạt động của trò
- HS so sánh.

- HS làm vào bảng con, bảng lớp nêu lý
do điền dấu. Chữa bài:
4589< 10 001
35 276> 35 275
8000= 7999+1
99 999< 100 000
3527> 3519
86 573< 96 573
89 156< 98 516
67 628< 67 728
69 731> 69 713
89 999< 90 000
79 650= 79 650
78 659> 76 860
- HS lên bảng khoanh vào số:
- Số lớn nhất là:92 368

- Số bé nhất là:54 307.

Bài 3:
(Rèn kỹ năng tìm số lớn nhất,số bé nhất
trong dãy số)
Bài 4
(Rèn kỹ năng viết số theo thứ tự từ bé đến
a. 8258;16999;30620;31855.
lớn và từ lớn đến bé)
b. 76253;65372;56372;56327.
HĐ3.Tổng kết-dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương em làm bài tốt.
...............................................................................
Tập đọc - kể chuyện
CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I. Mục tiêu
- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các
cụm từ. Biết đọc phõn biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.
- Hiểu ND: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo.(trả lời được các câu hỏi trong
SGK)
- Kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.. HS khá giỏi kể lại từng
đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa Con.
- Giáo dục h/s tính cẩn thận, khiêm tốn.


II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa truyện
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Tiết 1

HĐ1. Hướng dẫn luyện đọc
- Gv đọc mẫu - hướng dẫn đọc
- Đọc từng câu
- Nhận xét, sửa sai
- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Nx- tuyên dương
HĐ2. Luyện đọc lại
- Gv đọc mẫu đoạn 2 hướng dẫn đọc
- Nx- tuyên dương
Tiết 2
HĐ1.Tìm hiểu bài

Hoạt động của trò
- H/s nghe-1 h/s đọc lại
- Từng em nối tiếp nhau đọc
- 4 em đọc 4 đoạn.Nx - bổ sung.
- H/s đọc nhóm 2
- Thi đọc
- H/s tự phân vai tham gia thi đọc
Nhận xét - bình chọn

Hs đọc thầm đoạn 1.
+ Người con chuẩn bị hội thi như thế - Cậu sửa soạn cho cuộc thi không biết
nào?
chán, mải mê soi bóng dưới dòng suối
trong veo và thấy hình ảnh hiện lên với bộ
lông tuyệt đẹp...
Hs đọc thầm đoạn 2
+Người cha khuyên nhủ con điều gì?

- ... xem loài bọ măng. Nó cần thiết cho
cuộc đua hơn là bộ áo đẹp.
+ Nghe cha nói, Người con pửan ứng - Ngựa Con ngúng nguẩy, đầy tự tin đáp:
như thế nào?
Cha yên tâm đi, móng của con chắc lắm.
Con nhất định sẽ thắng.
+ Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả - Hs thảo luận, đại diện các nhóm trình
trong hội thi?
bày. Hs nhận xét
- Gv nhận xét, chốt lại
+ Người Con rút ra bài học gì?
- Đừng bao giờ chủ quan, dù việc nhỏ
- Liên hệ giáo dục
nhất.
HĐ2.Kể chuyện
- GV nêu nhiệm vụ lưu ý kể từng đoạn
chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
- Cho h/s đọc yêu cầu BT và mẫu
- 1 h/s đọc yêu cầu
- Cho các nhóm quan sát tranh luyện kể.
- Cho h/s lên kể trước lớp.
- 1 h/s kể - Nx- sửa sai
- Nhận xét - tuyên dương.
- HS khá kể từng đoạn chuyên bằng lời - Các nhóm q/s tranh tập kể.h/s lên kể
Ngựa Con
trước lớp. Nhận xét - bình bầu.
HĐ3.Củng cố- dặn dò:


- Cho hs nhắc lại bài học của Ngựa Con - 1 hs nhắc lại

- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà kể cho gia đình nghe.
.............................................................................................................................................
Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2015
Thể dục
BÀI THỂ DỤC VỚI HOA VÀ CỜ. TRÒ CHƠI"NHẢY Ô TIẾP SỨC"
I. Mục tiêu:
- Thực hiện đúng bài thể dục phát triển chung 8 động tác với hoa hoặc cờ.
- Chơi trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
- Tự giác, tích cực luyện tập.
II.Chuẩn bị:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phương tiện: Chuẩn bị sân cho trò chơi và mỗi HS 2 bông hoa hoặc cờ.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.
- GV cho HS chạy, khởi động các khớp và
chơi trò chơi “Kết bạn”
HĐ2. Phần cơ bản.
- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa
hoặc cờ.
+ GV cho cả lớp tập, cán sự điều khiển,
GV giúp đỡ, sửa sai.
+ GV chia tổ để tập luyện, các tổ trưởng
điều khiển, GV bao quát chung.
- Chơi trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” (đã học ở
lớp 1).
+ GV chia HS trong lớp thành các đội đều

nhau, nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi,
cho chơi thử 1 lần, sau đó chơi chính thức.
+ Cách chơi: Em số 1 bật nhảy lần lượt từ ô
số 1 đến ô số 10 thì quay lại, tiếp tục bật
nhảy lần lượt về đến ô số 1, chạm tay em số
2. Em số 2 nhanh chóng bật nhảy như số 1,
cứ như vậy cho đến hết.
HĐ3. Phần kết thúc
- GV cho HS đi lại, vừa đi vừa hít thở sâu

Phương pháp
- Lớp trưởng tập hợp, điểm số, báo cáo
GV.
- HS chạy chậm xung quanh sân tập,
khởi động các khớp và tham gia trò chơi
dưới sự chỉ dẫn của GV.
- HS tập theo đội hình đồng diễn TD,
tập liên hoàn 2x8 nhịp
- HS triển khai tập luyện theo đội hình
tổ, tổ trưởng điều khiển.
- Các tổ biểu diễn thi đua xem tổ nào
tập đều và đẹp nhất.
- HS chú ý nhảy đúng ô và nhảy nhanh,
nhảy lần lượt các ô quy định, không bỏ
cách ô, không được xuất phát trước lệnh
chơi

- HS đi chậm, hít thở sâu.



(dang tay: hít vào, buông tay: thở ra).
- GV cùng HS hệ thống bài.
- HS chú ý lắng nghe GV hệ thống bài,
- GV nhận xét giờ học.
nhận xét giờ học.
.....................................................................................
Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Đọc và biết thứ tự các số có 5 chữ số tròn nghìn, tròn trăm.
- Biết so sánh các số. Biết làm tính với các số trong phạm vi 100000( tính nhẩm, viết).
- HS chăm học toán và vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phấn màu
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
HĐ1. Luyện tập-Thực hành:
Bài 1:GV ghi bảng như SGK
- Cho HS tự làm bài
(Củng cố về thứ tự số)

Bài 2:
(Rèn kỹ năng so sánh số)

Bài 3:
(Rèn kỹ năng tính nhẩm)
Bài 4
Bài 5:
(Rèn kỹ năng đặt tính)

Hoạt động của trò

- HS đọc yêu cầu bài.
- Thảo luận rút ra quy luật. 3 HS lên bảng làm bài.
Chữa bài:
99 600; 99 601; 99 602; 99 603; 99 604.
18 200; 18 300; 18 400; 18 500; 18 600.
89 000; 90 000; 91 000; 92 000; 93 000.
- HS làm vào bảng con bảng lớp nêu lý do điền
dấu. Chữa bài:
8357 < 8257
3000 + 2 < 3200
36478 < 36488
6500 + 200 < 6621
89429 > 89420
8700 - 700 = 8000
8398 < 10010
9000 + 900 < 10 000
-HS tính nhẩm. Lần lượt nêu kết quả.
-HS thảo luận đưa ra kết quả
a.99 999
b.10 000
-HS làm vào vở, ảng lớp. Chữa bài:
3254
8326
1326
+
x
2473
4916
3
5727

3410
3978

HĐ2.Tổng kết-dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương em làm bài tốt.
.....................................................................................
Chính tả(nghe- viết)
CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I. Mục tiêu:
- Nghe-viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
- Làm đúng bài tập 2 a


- Giỏo dc h/s gi v sch vit ch p.
II. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
H1. Hng dn h/s nghe -vit
- Gv c on vn 1 lt
- 1-2 h/s c li , c lp lng nghe.
+ on vn cú my cõu?
- 3 cõu
+ Nhng ch no trong bi vit hoa?
- Ch u cõu, tờn nhõn vt (Nga Con)
- Hng dn tp vit nhng ch d mc - H/s vit b/c
li(kho, ginh, nguyt qu, mi ngm, - Nx - sa sai
th rốn).
H2. Hng dn hs vit bi
- Gv c cho h/s vit

- h/s nghe - vit
- c soỏt li
- i v soỏt li
- Chm 1 s bi - nhn xột
H3. Hng dn lm bi tp chớnh t.
- Gv chn cho h/s lm BT2a
- 1-2 c li yờu cu
- Cho 2 h/s lờn bng thi vit nhanh li - 2 h/s thi vit nhanh li gii.
gii.
- Nx - b sung
- Nx-tuyờn dng. Cht li li gii ỳng
H4. Cng c -dn dũ:
- Gv nhn xột tit hc.
- Nhc nhng h/s vit bi cũn mc li v
nh luyn tp .
..........................................................................
ạo đức
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc ( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Bit cn phi s dng tit kim nc v bo v ngun nc .
- Nờu c cỏch s dng tit kim nc v bo v ngun nc khi b ụ nhim .
- Bit thc hin tit kim nc v bo v ngun nc gia ỡnh , nh trng , a
phng.
- Bit vỡ sao cn phi s dng tit kim nc v bo v ngun nc .
- Khụng ng tỡnh vi nhng hnh vi s dng lóng phớ hoc lm ụ nhim ngun nc
- Có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí và làm ô nhiễm nguồn nớc
II. Chuẩn bị: Tài liệu sử dụng nớc và tình hình ô nhiễm nớc ở địa phơng
III. Các hoạt động dạy học
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ

H1: V tranh v xem nh.
- Yờu cu cỏc nhúm tho lun nhng gỡ
cn thit cho cuc sng hng ngy.
- Cho quan sỏt tranh v sỏch giỏo khoa.
- Quan sỏt, trao i tỡm ra 4 th cn
- Yờu cu cỏc nhúm tho lun tỡm v chn thit nht: Khụng khớ lng thc v


ra 4 thứ quan trọng nhất không thể thiếu và thực phẩm – nước uống – các đồ dùng
trình bày lí do lựa chọn ?
sinh hoạt khác.
- Nếu thiếu nước thì cuộc sống sẽ như thế - Nếu thiếu nước thì cuộc sống gặp rất
nào ?
nhiều khó khăn.
- Mời đại diện các nhóm lên nêu trước lớp. - Lần lượt các nhóm cử các đại diện của
- GV kết luận: Nước là nhu cầu thiết của nhóm mình lên trình bày trước lớp.
con người, đảm bảo cho trẻ em sống và - Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm có
phát triển tốt.
cách trả lời hay nhất.
HĐ2: Thảo luận nhóm.
- Giáo viên chia lớp thành các nhóm.
- Lớp chia ra các nhóm thảo luận.
- Phát phiếu học tập cho các nhóm và yêu - Trao đổi thảo luận trong nhóm để hoàn
cầu các nhóm thảo luận nhận xét về việc thành bài tập trong phiếu lần lượt các
làm trong mỗi trường hợp là đúng hay sai ? nhóm cử đại diện của mình lên trình bày
Tại sao ? Nếu em có mặt ở đấy thì em sẽ về nhận xét của nhóm mình : - Việc
làm gì?
làm sai : - Tắm rửa cho trâu bò ở ngay
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước cạnh giếng nước ăn ; Đổ rác ở bờ ao, bờ
lớp.

hồ ; Để vòi nước chảy tràn bể không
- GV kết luận chung: Chúng ta nên sử dụng khóa lại.
nước tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước nơi - Lớp nhận xét, bổ sung.
mình ở.
HĐ3: Làm BT3 - VBT.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- HS làm bài cá nhân.
- Mời một số trình bày trước lớp.
- 3 em trình bày kết quả.
- Nhận xét, biểu dương những HS biết - Cả lớp nhận xét bổ sung.
quan tâm đến việc sử dụng ngườn nước nơi
mình ở
HĐ4. Hướng dẫn thực hành:
- Về nhà thực tế sử dụng nước ở gia đình,
nhà trường và thực hiện sử dụng tiết kiệm, - Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
bảo vệ nước sinh hoạt ở gđình và nhà học vào cuộc sống hàng ngày.
trường
............................................................................................................................................
Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2015
luyện từ và câu
NHÂN HOÁ. ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TLCH ĐỂ LÀM GÌ? DẤU CHẤM, CHẤM HỎI,
CHẤM THAN
I. Mục tiêu:
- Xác định được cách nhân hoá cây cối , sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của
nhân hoá .
- Tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi để làm gì ? Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi
dấu chấm than vào ô trống trong câu.
- Giáo dục h/s yêu thích môn học, vận dụng làm văn.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 3 câu văn BT2; 3 tờ phiếu viết truyện vui ở BT3



III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1. Cho h/s đọc yêu cầu bài
- 1 h/s đọcyêu cầu.
- Chia nhóm h/d làm bài
- H/s thảo luận theo nhóm 5
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
- HS phát biểu ý kiến. Nx - sửa sai.
Bài 2. Cho h/s đọc yêu cầu bài tập suy nghĩ - 1-2 h/s đọc bài .
làm bài.
- HS làm việc cá nhân.
- GV mời 3 HS lên bảng gạch 1 gạch dới
- 3 h/s lên bảng làm - lớp làm vào SGK.
bộ phận câu trả lời cho câu hỏi "Để làm gì" - HS nhận xét chốt lời giải đúng.
Bài 3. Cho h/s đọc yêu cầu của bài tập, cả
- Cả lớp tự làm bài.
lớp theo dõi SGK.
- GV dán bảng 3 tờ phiếu.
- HS lên bảng làm bài
- Gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét, phân tích chốt lại lời giải
đúng.
HĐ2.Củng cố- dặn dò:
- Cho h/s nhắc lại nội dung.
..............................................................................
Toán
LUYỆN TẬP

I.Mục tiêu:
- Đọc, viết số trong phạm vi 100 000. Biết thứ tự các số trong phạm vi 100000.
- Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán có lời văn.
- HS chăm học toán và vận dụng vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phấn màu. 8 tấm tam giác vuông.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
HĐ1. Luyện tập-Thực hành:
Bài 1: GV ghi bảng như SGK
- Cho HS tự làm bài
(Củng cố về thứ tự số)
Bài 2:
(Rèn kỹ năng tìm thành phần
chưa biết)
Bài 3:
(Rèn kỹ năng tính nhẩm)

Hoạt động của trò
- HS đọc yêu cầu bài.Thảo luận rút ra quy luật. 3 HS
lên bảng làm bài. Chữa bài:
a, 3897; 3898; 3899; 3900; 3891; 3892.
b, 24 686; 24 687; 24 688; 24 689; 24 690; 24 691.
c, 99 995; 99 996; 99 997; 99 998; 99 999; 100 000.
- HS làm vào bảng con-bảng lớp
- Chữa bài:
X + 1536 = 6924
X : 3 = 1628
X = 6924- 1536
X = 1628 X 3
X =5388

X = 4884
- HS làm vào vở-Chữa bài
Bài giải:


Mỗi ngày đội đó đào được số mét là:
315 :3 =105 (m)
8 ngày đội đó đào được là:105 x 8 =840(m)
Đáp số:840 m
- 2 đội thi xếp hình

Bài 4 (Rèn kỹ năng xếp hình)
HĐ2.Tổng kết-dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương em làm bài tốt.
.............................................................................
Tập viết
ÔN CHỮ HOA T (TIẾP THEO)
I. Mục tiêu:
-Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Th), L (1 dòng) ; viết đúng tên
riêng Thăng Long (1dò) và câu ứng dụng . . . nghìn viên thuốc bổ chữ cỡ nhỏ
- Viết rõ ràng nét đều và thẳng hàng ; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ
viết thường trong chữ ghi tiếng.HS khá giỏi viết đúng và đủ các dòng
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học : mẫu, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
HĐ1. Hướng dẫn viết bảng con
- GV yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài.
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết chữ.

- Viết từ ứng dụng: Thăng Long
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng.
- GV giảng từ .
-Viết câu ứng dụng:Thể dục thường xuyên bằng
nghìn viên thuốc bổ .
- Tìm hiểu nội dung thành tục ngữ:
HĐ2. viết vào vở tập viết
- GV cho HS mở vở Tập viết, nêu yêu cầu viết
bài.
- GV hướng dẫn HS viết đúng nét, đúng độ cao
và khoảng cách giữa các chữ, tư thế ngồi viết
bài.
- GV quan sát chung, nhắc nhở cách ngồi viết,
quan tâm em viết kém.
HĐ3. chấm và chữa bài
- GV thu chấm 7 bài.Nhận xét.
HĐ4. Tổng kết- dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- Tuyên dương em viết đẹp.

Hoạt động của trò
- HS thực hành viết bảng con , 2
em lên bảng viết - nhận xét.
- HS thực hành viết bảng con , 2 em
lên bảng viết - nhận xét.
- HS viết bảng con, 2 em lên bảng
viết
- nhận xét. HS viết bảng : Thể dục.
- HS thực hành viết bài.



- Dặn dò HS về viết bài ở nhà.
.......................................................................................
Tự nhiên và xã hội
THÚ (TIẾP)
I.Mục tiêu:
- Nêu được ích lợi của thú đối với con người .
- Quan sát vật thật hoặc hình vẽ chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú
- Biết những động vật có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú, hay động
vật có vú. Nêu được một số ví dụ về thú rừng.
- Thái độ: HS có ý thức yêu quý và bảo vệ thú rừng.
II. Đồ dùng dạy học: ác hình minh hoạ trongSGK. Tranh ảnh thú HS sưu tầm, giấy bút
màu vẽ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
HĐ1.khởi động: Trò chơi: “Con gì đây”
HĐ2. bộ phận bên ngoài của cơ thể
thú.
(Chỉ và nói đúng tên các bộ phận cơ thể
thú rừng).
H: Cơ thể của thú có các bộ phận nào?
+ Toàn thân thúđược phủ bằng gì?
+ Cơ thể loài thú có xương sống không?
+ Thú đẻ con hay đẻ chứng?Chúng nuôi
con bằng gì?

HĐ3.Ích lợi của thú rừng.
(Giúp HS nêu được ích lợi của thú rừng)
Hỏi: Thú rừng thường có ích lợi gì?
Kể tên một số loài thú rừng?

HĐ4.Bảo vệ thú rừng.
- Cho HS quan sát tranh một số động vật
quý hiếm: Hổ, báo, voi, gấu trúc,…
- Hỏi:Chúng ta phải làm gì để bảo vệ các
loài thú quý?
HĐ5.Hoạt động kết thúc(Nêu ghi nhớ
trong SGK)
- Nhắc nội dung bài.
- Tổng kết giờ học. -Tuyên dương.
- Ôn lại kiến thức trong phần tự nhiên.

Hoạt động của trò
- HS đoán tên con vật
- Hoạt động nhóm:Các thành viên trong
nhóm quan sát tranh của mình để biết loài
thú gì,tên các bộ phận của con thú đó.
- Đại diện nhóm trình bày
- Đầu, mình cơ quan di chuyển.
- Phủ bằng lông mao.
- Có xương sống
- Thú đẻ con và nuôi con bằng sữa.
Kết luận:Các loài thú rừng có hình dạng
bên ngoài khác nhau và kích thước khác
nhau,nhưng chúng có điểm chung là: có
xương sống,lông mao,đẻ con và nuôi con
bằng sữa
- Hoạt động nhóm. Đại diện nhóm báo
cáo. Kết luận:Thú rừng thường có ích lợi
Cung cấp dược liệu quý,nguyên liệu để
làm đồ mỹ nghệ, trang trí.

- Hổ, báo, hươu nai, tê giác,voi,…
- Bảo vệ, không săn bắt thú rừng bừa bãi,
không chặt phá rừng.
- HS đọc ghi nhớ bài.


............................................................................................................................................
Chiều:
Tiếng Anh
GV CHUYÊN SOẠN GIẢNG
............................................................................................
Hướng dẫn học Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
-Giúp Hs nhớ và nắm được nội dung đã học về : So sánh các số trong phạm vi 100 000
Đơn vị đo diện tích . xăng ti mét vuông
- Rèn cho Hs tính toán nhanh , chính xác , thông minh
- Giáo dục Hs ham học hỏi , tự giác trong học tập , độc lập suy nghĩ , óc sáng tạo
II. Đồ dùng dạy học:bảng phụ .
II.Các hoạt động dạy học:

a)
b)
c)
d)

Hoạt động của thầy
HĐ1:Ôn kiến thức đã học
Bài 1 : >, < ,=
35 276 …… 35 275 4589 …10 001 86

573 …… 96 573 8000 … 7999 + 1
69 731 …… 69 713
78 659 …… 76 860
Bài 2 :
Số lớn nhất có 4 chữ số?
Số bé nhất có 4 chữ số?
Số lớn nhất có 5 chữ số?
Số bé nhất có 5 chữ số?
Tìm số lớn nhất trong các số sau: 83268,
92 368, 29 863 , 68 932
Tìm số bé nhất trong các số sau:
74 203, 100 000,54 307 ,90 24
Bài 3: Tính
18 cm² +26 cm²=
40 cm² + 17 cm² =
6 cm² x 4 =
32 cm² : 4 =
70 cm² : 5 =
HĐ2 chấm bài
GV thu vở chấm bài
HĐ3.Tổng kết – dặn dò :
Về ôn lại kiến thức đã học cho chắc và

Hoạt động của trò
- Hs đọc yêu cầu của bài . làm bài vào vở
35 276 = 35 275
4589 < 10 001
86 573 < 96 573
8000 = 7999 + 1
69 731 > 69 713

78 659 > 76 860
Số lớn nhất có 4 chữ số :9999
Số bé nhất có 4 chữ số : 1000
Số lớn nhất có 5 chữ số : 99999
Số bé nhất có 5 chữ số :10000
Tìm số lớn nhất trong các số là :92 368
Tìm số bé nhất trong các số là : 54 307
HS lên bảng sửa bài
-HS nhận xét
18 cm² +26 cm²= 44 cm²
40 cm² + 17 cm² = 57 cm²
6 cm² x 4 = 24 cm²
32 cm² : 4 = 8cm²
70 cm² : 5 = 14cm²
HS làm bài vào vở.1 HS làm bảng lớp
HS nhận xét
Hs thi đua nộp bài .


kỹ hơn . Nhận xét tiết học .
.................................................................................
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
CHÚC MỪNG CÔ GIÁO VÀ CÁC BẠN GÁI
I.Mục tiêu:
-HS biết được ý nghĩa ngày Quốc tế phụ nữ 8-3
-HS biết thể hiện sự kính trọng,biết ơn đối với cô giáo và tôn trọng,quý mến các bạn gái
trong lớp,trong trường.
- Mạnh dạn, tự mhiên
II.Tài liệu và phương tiện
-Khăn bàn,lọ hoa,phấn màu.

-Giấy mời cô giáo và các bạn gái
-Hoa, bưu thiếp, quà tặng cô giáo và các bạn gái trong lớp.Lời chúc mừng
-Các bài thơ ,bài hát,..về phụ nữ,về ngày 8-3
III. Các bước tiến hành
Bước 1:Chuẩn bị
-Trước 1 tuần ,các HS nam trong lớp bàn kế hoạchvà phân công chuẩn bị cho các các
nhân,nhóm HS nam
-Trang trí lớp học
+Trên bảng viết hàng chữ bằng phấn màu “Chúc mừng ngày Quốc tế phụ nữ 8-3”
+Bàn GV trải khăn,bày lọ hoa,bàn ghế kê ngay ngắn
-Gửi giấy mời hoặc có lời mời cô giáo hoặc các bạn gái đến dự
Bước 2: Chúc mừng cô giáo và các bạn gái
-Trước khi buổi lễ bắt đầu,các HS nam ra cưả đón cô giáo và các bạn gái.Mời cô giáo
và các bạn gái ngồi vào hàng ghế danh dự
-Mở đầu đại diện HS nam lên nói 1 câu chúc mừng ngắn và tặng hoặc quà cho cô giáo
và các bạn gái (theo phân công mỗi em nam tặng quà cho 1 bạn nữ)
-Cô giáo và các bạn nữ nói lời cảm ơn các HS nam
-Tiếp theo là phần liên hoan văn nghệ.Các HS nam lên hát,đọc thơ ,trình bày tiểu
phẩm..về chủ đề ngày 8-3.Các HS nữ và cô giáo cùng tham gia các tiết mục vời các HS
nam
-Kết thúc cả lớp hát bài “Lớp chúng ta đoàn kết”
Bước 3 :Củng cố nhận xét giờ học


-GV NX giờ học
............................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 20 tháng 3 năm 2015
Toán
ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. XĂNG- TI- MÉT VUÔNG
I.Mục tiêu

- Biết đơn vị đo diện tích: xăng-ti-mét vuônglà diện tích của hình vuông có cạnh 1 cm
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
- HS chăm học toán và vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học:Bảng phụ, phấn màu, miếng bìa hình vuông có cạnh 1 cm.
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
HĐ1.Giới thiệu xăng –ti-mét vuông:
- Treo trực quan để cho HS quan sát để HS
thấy được biểu tượng về xăng-ti-mét vuông.
(Như SGK)
HĐ2. Luyện tập- Thực hành:
Bài 1:GV treo bảng phụ phần mẫu lên bảng
như SGK
- Cho HS tự làm bài
(Củng cố về đọc,viết số đo diện tích theo
cm2)
Bài 2:cho HS hiểu được số đo diện tích một
hình theo cm2 có trong hình đó.
(Rèn kỹ năng so sánh diện tích các hình)

Bài 3:
(Rèn kỹ năng cộng trừ,nhân,chia với số đo
diện tích cm2)

Bài 4:
(Củng cố về giải toán với số đo cm2)

Hoạt động của trò
- Nghe giới thiệu.
- HS lấy hình vuông cạnh 1 cm đó là 1

xăng-ti-mét vuông.
- Nhiều HS đọc.
- HS tập viết trên bảng lớp, bảng con.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:5 cm2;120 cm2;1500 cm2;
10 000 cm2.
- HS làm bài cá nhân:HS đếm sốô
vuôngở các hình,
-1 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài
- Hình B gồm 6 ô vuông 1 cm2.Diện
tích hình B là 6 cm2
Diện tích hình A=Diện tích hình B
- HS làm bài-Chữa bài:
18 cm2+ 26 cm2= 44 cm2
40 cm2- 17 cm2= 23 cm2
6 cm2 x 4
= 24 cm2
32 cm2 : 4
= 8 cm2
- HS đọc đề bài-Làm bài vào vở,chữa
bài:
300- 280 = 20 (cm2)
Đáp số:20 cm2


HĐ3.Tổng kết-dặn dò:

- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương em làm bài tốt.
........................................................................
Âm nhạc
GV CHUYÊN SOẠN GIẢNG
...............................................................................
Tập làm văn
KỂ LẠI TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
I. Mục tiêu:
- Bước đầu kể được một số nt chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem; nghe
hay tường thuật – lời kể dựa theo gợi ý.
- Viết lại được một tin thể thao.
- HS có ý thức tập luyện thể dục thể thao.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết các câu hỏi gợi ý về một trận thi đấu thể thao
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1
- GV nhắc h/s có thể kể về buổi thi đấu mà - 1 HS đọc yêu cầu của bài
em được xem trên sân hoặc xem ti vi...có thể
dựa vào gợi ý có thể không theo gợi ý
- Vài h/s phát biểu.
- Cho h/s kể mẫu
- Nx - sửa sai
- H/s khá kể. nhận xét- bổ sung
- Cho h/s thi kể.
- Nx - bình chọn.
- H/s lần lượt thi kể.
Liên hệ giáo dục

- Nx - bình chọn
Bài 2. Cho h/s đọc yêu cầu
- H/d cho h/s viết bài.
1 HS đọc yêu cầu của bài
- G/v theo dõi giúp đỡ h/s yếu.
- H/s viết bài vào vở.
- Gọi h/s đọc bài viết.
5 -7 em đọc bài
- Nx - chấm một số bài viết.
- Nx - sửa sai
HĐ2. Củng cố, dặn dò
- Cho lớp bình chọn bài nói, viết hay nhất
- Nhân xét, tuyên dương
...............................................................................
Tự nhiên- xã hội
MẶT TRỜI
I.Mục tiêu:
- Nêu được vai trò của mặt trời với sự sống trên Trái Đất: Mặt Trời vừa chiếu sáng và
sưởi ấm Trái Đất.
- Nêu được những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời.


- Ham tìm hiểu khoa học
II. Đồ dùng dạy học: Một số tranh ảnh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
HĐ1: Mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả
nhiệt.
- Cho HS thảo luận theo câu hỏi trong
SGK:

+ H: Vì sao ban ngày không cần đèn mà
vẫn nhìn rõ mọi vật?
+ Khi đi ra ngoài trời nắng em thấy như
thế nào? Tại sao?

Hoạt động của trò
- Hoạt động nhóm:Các thành viên trong
nhóm thảo luận trình bày ý kiến:
+….nhờ ánh sáng mặt trời.
+…em thấy nóng khát và mệt….do mặt
trời toả nhiệt
+ Kết luận;Mặt trời vừa chiếu sáng vừa
toả nhiệt.

HĐ2: Vai trò của mặt trời đối với cuộc
sống.
- Cho HS thảo luận theo 2 yêu cầu sau:
1. Theo em mặt trời có vai trò gì?

- Hoạt động nhóm:
- Đại diện nhóm trình bày:
+ Cung cấp nhiệt và ánh sáng cho muôn
loài.
+ Cung cấp ánh sáng để con người và cây
cối sinh sống…
2. Hãy lấy ví dụ để chứng minh vai trò của - VD:Mùa đông lạnh giá nhưng con
mặt trời?
người vẫn sinh sống được…Ban ngày
không cần đèn cũng có thể nhìn thấy mọi
vật…

HĐ3: Sử dụng ánh sáng và nhiệt của
- Hoạt động nhóm .Đại diện nhóm trình
mặt trời.
bày
- Hỏi: Chúng ta sử dụng ánh sáng và nhiệt + Phơi quần áo,phơi thóc, lạc, đỗ,
của mặt trời vào những công việc gì?
rơmrạ…
HĐ4.Hoạt động kết thúc:
+ Cung cấp ánh sáng để cây quang hợp.
- Cho HS liên hệ
+ Dùng làm điện.
- Cho HS nhắc nội dung bài
+ Làm muối…
- Tổng kết giờ học. -Tuyên dương.
+ Chiếu sáng mọi vật…
.....................................................................................
Sinh hoạt
KIỂM ĐIỂM TUẦN 28
I. Mục tiêu :
- Kiểm điểm việc thực hiện nề nếp trong tuần.
- Phát huy những ưu điểm, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới
II. Nội dung :


1. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động chung trong tuần.
2. GV nhận xét.
a. Ưu điểm
- Đi học đúng giờ, thực hiện nghiêm túc thời khoá biểu.
- Nhiều em đã có ý thức xây dựng bài

- Nhiều em đã có ý thức lao động dọn vệ sinh lớp học chăm chỉ, tập thể dục nghiêm túc.
- Nhiều em có tinh thần trách nhiệm cao, có tinh thần tự giác
b. Tồn tại :
- Còn nhiều em lơ là trong học tập
3. Phương hướng hoạt động tuần tới
- Khắc phục những mặt tồn tại, phát huy những ưu điểm đạt được.
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp : đi học đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái
phát biểu xây dựng bài.
- Nhắc học sinh an toàn trong khi đi học.
……………………………..……………………………………………………………..



×