Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ CÁC ĐỀ KIỂM TRA KÌ I LỚP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.65 KB, 9 trang )

Trờng THCS Hải Hậu Năm học 2006-2007
=============================================@@@=====================================
Đề số 1
Câu1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:
1/ Tập hợp X = { xN*; x 5} gồm các phần tử là
a. 1;2;3;4 b. 0;1;2;3;4 c. 0;1;2;3;4;5 d. 1;2;3;4;5
2/ Số 2050 là số có :
a. 3 Chữ số b. Không có số đơn vị
c. Chữ số hàng chục là 5 d. Số chục là 50
3/ Cho x 0 thì kết quả của phép chia 0:x là
a. 0 b. 1 c. x d. Không tính đợc
4/ Luỹ thừa 5
2
có giá trị bằng :
a. 10 b. 7 c. 25 d. 5
2
5/ 6
2
.6 bằng
a. 6
2
b. 6
3
c. 6
0
d .36
2
6/ Cho X = 2 + 4 + 6 + 8 + m. Để X chia hết cho 2 thì
a. m là số chẵn b. m là số lẻ c.m là số khác 0 d. m là số tự nhiên
7/ Số 120 đợc phân tích ra thừa số nguyên tố là :
a. 120 = 2.3.4.5 b. 120 = 2


2
.5.6 c. 120 = 3.5.7 d. 120 = 2
3
.3.5
8/ Nếu x = - 4 thì
a.x= 4 b.x= - 4 c.x= 0 d. Không có giá trị nào của x
9/ Cho hình vẽ: Hai tia Ax và By là hai tia
y
x
B
A
a. Đối nhau b.Chung gốc c.Phân biệt d.Trùng nhau
10/ Nếu AB +CB = AC Thì
a. B nằm giữa A và C b. C nằm giữa A và B
c. A nằm giữa B và C d. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 2. H y điền chữ Đ (đúng ) hoặc chữ S (sai ) vào ô vuông .ã
1/ Số -1 là số nguyên âm nhỏ nhất
2/ Số 97 là số nguyên tố
3/ 2.5.6-2.29 là hợp số
4/ Tổng hai số nguyên khác dấu luôn bằng 0
5/ Nếu I nằm giữa P và Q thì I là trung điểm của PQ
6/ Điểm M là trung điểm của AD thì MA = MD
Câu3. Thực hiện phép tính
a/ 204 - 84 : 12 b/ 15 .2
3
+4.3
2
-5.7 c / -2005- (1- 2006)
Câu 4. Có một số sách, nếu xếp thành từng bó 12 quyển,15 quyển,18 quyển thì lần nào cũng thừa ra 5
quyển.Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 200 đến 400 quyển .

Câu 5. Cho đoạn thẳng AB = 8cm.Trên tia AB lấy điểm O sao cho AO = 4cm
1. Điểm O có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao ?
2.So sánh OA và OB .
3. Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?
Câu 6. Chứng minh rằng:( 4
n
+ 15n 1)
M
9
Đề số 2 ( 05- 06)
Câu 1. Điền dấu < , = hoặc > thích hợp vào ô vuông :
a. (- 3) + ( - 5 ) 1 ; b. (-3 ) ( + 5) ( - 8) ; c. (-3 ) +( + 5) 4 ; d. (- 20 ) (- 3) + (-17)
==============================================@@@====================================
Một số đề thi ôn tập thi học kỳ 1 1 Họ và tên:.............................. Lớp 6
Trờng THCS Hải Hậu Năm học 2006-2007
=============================================@@@=====================================
Câu 2. Thực hiện phép tính: 14. { 420 : [ 500- ( 265 + 25 .7 )] }.
Câu 3 . Điền dấu x vào ô thích hợp: Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu Đ S a 9 -3 -15
8156 chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. b -4 -7 8
4635 chia hết cho cả 5 & 2. a+ b
7602 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. a- b
( 2006. 4 + 24 )
M
4
a
( 2007. 7 + 9 )
M
7
b

10
10
1
M
3
a
+
b
Câu 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 325 ( 164 + x ) = 105 b) x
2006
= x
2007

Câu 6. Số học sinh khối 6 của một trờng trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 thì
vừa đủ hàng. Tính số học sinh đó.
Câu 7. Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Lấy D và E là 2 điểm thuộc đoạn
thẳng AB sao cho AD = BE = 3cm.
a) Trong 3 điểm A, D, C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?
b) Chứng minh C là trung điểm của đoạn thẳng DE.
Câu 8. Một phép chia có hiệu của số bị chia và số chia bằng 77. Biết rằng thơng bằng 4 và d bằng 5.
Tìm số bị chia và số chia.
Câu 9. Cho d y số : 48, 4489, 444889,.... đã ợc lập nên bằng cách thêm 48 vào giữa số đứng trớc nó. chứng minh
rằng tất cả các số hạng của d y đều là số chính phã ơng.
Đề số 3 (03- 04)
Câu 1. a) Điền vào ô trống sao cho a = b. q + r với 0
Ê
r < b ( a; b; q; r

N )
a 391 278 345 168

b 28 12 69 12
q 13 22 28
r 27 6 0
b)Điền dấu x vào ô thích hợp:
Câu Đ S
Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 7 thì tổng chia hết cho 7.
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5.
Nếu tổng của 2 số chia hết cho 3 và 1 trong 2 số đó chia hết cho 3 thì số còn lại chia hết cho 3.
Nếu a
M
6 và b
M
9 thì (a + b )
M
3 và (a + b )
M
9
Câu 2. Điền dấu > hoặc < thích hợp vào ô vuông:
a) ( - 6 ) + ( - 2) ( -6) b) ( -9) 3 ( - 9 ) c) 8 ( - 5) (-9) d) ( -10) (-5) + ( -6)
Câu 3. Tính: a) 164. 2
3
( - 46 ) + ( -25) b) (-324) [ 156+ ( -324) 56]
Câu 4. Tìm số nguyên X biết : a) 6- x = 8 ( - 6) b) I x 3 I = 0
Câu 5. Trên đờng thẳng xy lấy 3 điểm A, B, C nh hình vẽ:
==============================================@@@====================================
Một số đề thi ôn tập thi học kỳ 1 2 Họ và tên:.............................. Lớp 6
Trờng THCS Hải Hậu Năm học 2006-2007
=============================================@@@=====================================
y
x

C
B
A
Trong các câu sau câu nào đúng điền chữ Đ và câu nào sai điền chữ S vào ô trống tơng ứng:
a) Tia BA và tia By là 2 tia đối nhau. b) Tia By và tia Cy trùng nhau.
c) Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C. d) Đờng thẳng AB và đờng thẳng CB trùng nhau.
Câu 6. Cho đoạn thẳng AB và trung điểm M của nó. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AM . Vẽ
trung điểm I của AM. Chứng minh I là trung điểm của DB.
Câu 7. Ba lớp 6A, 6B, 6C nhận trồng một số cây nh nhau. Mỗi học sinh lớp 6A trồng 6 cây, mỗi học sinh lớp 6B
trồng 8 cây, mỗi học sinh lớp 6C trồng 9 cây. Tính số cây mỗi lớp phải trồng biết rằng số cây trong khoảng từ
250 đến 300 cây.
Câu 8. Tìm các chữ số x,y thoả m n : a) ã
135 4x y M
45 b)
1234xy M
72.
Đề số 4 (02- 03)
Câu 1. a) Điền số thích hợp vào ô trống:
a 6 15 13 128
b 8 25 15 16
ƯCLN(a,b) 2
BCNN(a,b) 24
ƯCLN (a,b) . BCNN(a,b) 48
a.b 48
b)Có nhận xét gì về ƯCLN (a,b) . BCNN (a,b) vơí a.b
Câu 2. Điền kí hiệu
,ẻ ẽ
thích hợp vào ô trống: ( ký hiệu P là tập hợp các số nguyên tố )
a) 23 P b) 1 P c) 5.7.11 + 105 P d) 99 + 12 . 41 P
Câu 3. a) Điền số thích hợp vào ô trống:

a -37
-a -21 0
- ( - a)
a
25 25
b)Điền dấu + hoặc dấu thích hợp vào ... : 0 < ...3 ; ...15 > ...22
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô vuông: . ( - 23) 81 .( - 23 ) = .( 35 81 ) =
Số a, b, c tơng ứng Kết quả phân tích ra
TSNT
Số lợng các ớc ƯCLN( a,b,c) BCNN(a,b,c) ƯC ( a, b, c)
a = 2
2
.3
2
b = 2
2
.3.7
c = 2
3
. 3.7
==============================================@@@====================================
Một số đề thi ôn tập thi học kỳ 1 3 Họ và tên:.............................. Lớp 6
Trờng THCS Hải Hậu Năm học 2006-2007
=============================================@@@=====================================
Câu 5. a) Thực hiện phép tính : a
1
) 500 (- 45) + (- 250) a
2
) [( -13) ( -17) ] + (-25)
b) Tìm số nguyên x biết : b

1
) 3x (-19) = 4 b
2
)
2x -
+ 3 = 5 với x > 2.
Câu 6. Chọn câu đúng sai:
a) Hai tia O x và Oy chung gốc thì đối nhau.
b) Hai tia O x và Oy cùng nằm trên một đờng thẳng thì đối nhau.
c) Hai tia O x và Oy tạo thành đờng thẳng xy thì đối nhau.
d) Điểm I là trung điểm của đoạn AB khi IA = IB.
e) Điểm H là trung điểm của MN khi HM = HN và HM + HN = MN.
Câu 7. a) Điền vào chỗ trống những nội dung thích hợp:
Thay IA = IB vào (1) ta có : AI + IB = AB

2AI = AB

..................
Vì I là trung điểm của đoạn AB nên: AI + IB = AB (1) và .................
Vậy nếu I là Trung điểm của đoạn AB thì: ...............................=
2
A B
Vì IA = IB nên cũng có : IB = ........
b)Sắp xếp lại những nội dung trên thành một lời giải cho thích hợp.
Câu 8. Th viện của một trờng học có một số sách tham khảo. Nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15
quyển, 35 quyển thì lần lợt d 9, 11, 14, 34 quyển. Tính số sách biết số sách có trong khoảng từ 800 đến 1000
quyển.
Câu 9. Chứng minh rằng: (a
5
b ab

5
)
M
30 với a,b

N.
Đề số 5 (04- 05)
Câu 1. Điền dấu x vào ô trống mà em chọn:
Câu Đ S
Tồn tại 3 số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
Hai đờng thẳng phân biệt là hai đờng thẳng chỉ có 1 điểm chung.
Trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại.
Nếu MA = 3cm và AB = 6 cm thì M là trung điểm của AB.
Trên tia O x lấy 3 điểm A,B, C sao cho OB= 3. OA=
3
2
. OC thì hai đoạn thẳng AC và OB
có chung 1 trung điểm.
a + b =
a b-
( a,b

Z , a >0 , b< 0 ).
Từ a + b = c ( với a, b

Z) suy ra a < c và b < c.
Câu 2. a) Điền kết quả thích hợp vào ô trống:
7
2
.7

3
= ; ; 11
10
: 11
2
= ; ; (3
3
)
5
= ; 2006
2006
1
=
==============================================@@@====================================
Một số đề thi ôn tập thi học kỳ 1 4 Họ và tên:.............................. Lớp 6
Trờng THCS Hải Hậu Năm học 2006-2007
=============================================@@@=====================================
4
2007
: 4
2007
= ; 5. 4
2
18: 3
2
= ;
2 2
5.3 3.5-
=
b) Điền vào ô trống của bảng sau:

a 5 48 4 14 15 51
m (biết m
M
n)
b 7 12 6 35 20 34 n
ƯCLN(a,b)
BCNN(a,b)
Câu 3. Điền dấu + hoặc thích hợp vào ô trống :
a) 0 > 5 b) 10 < 7 c)
9 12- > -
d) 2006 < 2006 e) 3
2
> 2
3
.
Câu 4. a) Tính: a
1
) 320 ( -35 ) + ( -12) . a
2
) (-25) [ 16 + (-21) ].
b)Tìm số nguyên x biết: b
1
) 219 7( x+2 ) = 100 b
2
)
2 3 5 8x - + =
với x > 2
b
3
) 2x 5 = 17 với x > 0 b

4
) ( 7x 11)
3
= 2
5
. 5
2
với x > 0 b
5
) 3
x
+ 4
x
= 5
x
với x > 0.
Câu 5. Mai và Lan mỗi ngời mua một số hộp bút. Biết Mai mua tất cả 36 bút và Lan mua tất cả 60 bút. Số bút
trong mỗi hộp đều nh nhau và lớn hơn 6. Hỏi mỗi bạn mua bao nhiêu hộp bút?
Câu 6. Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Vẽ điểm M nằm giữa A và B sao cho AM = 2cm.
a) Tính MB ?
b) Trên tia đối của tia BM vẽ D sao cho BD = 4 cm. C/m : B là trung điểm của MD.
c) Trên tia đối của tia MA vẽ N sao cho MN = 3cm. C/m: N là trung điểm của AD.
Câu 7. Tìm số nguyên tố p sao cho 4p
2
+ 1 & 6p
2
+ 1 đều là số nguyên tố.
Đề số 6 ***
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:
a) Tập hợp con của cả hai tập hợp P =

{ } { }
1; ; ; ;5; & ; ; 3;1;a x b y Q y m b=
là :
A.
{ } { } { }
; . 1; ; ; . ; ;1;5y B b y C a b
.
b) Từ ( x-3)
3
= ( x-3)
7
ta có:
A. x = 0 B. Không có giá trị nào của x C. x = 3 D. x = 3 hoặc x = 4.
Câu 2. Điền dấu x vào ô thích hợp:
Phát biểu Đ S
193 = 12.15 + 13 ta nói 13 là số d của phép chia 193 cho 12
Số tập hợp con của tập hợp A =
{ }
;156; ;a x b-
là 8
Nếu m< n thì a
m
< a
n
với a,m,n

N
*
Chữ số tận cùng của 6
n

+ 4 là 0
"
n

N
( 57
9
24
8
+ 43
6
)
M
10
2
5
+ 3
4
= 22
Câu3. Dùng 3 trong 4 chữ số : 1; 7; 8; 0 để ghép thành những số có 3 chữ số:
a) Chia hết cho 5. c) Chia hết cho 3 và 5.
==============================================@@@====================================
Một số đề thi ôn tập thi học kỳ 1 5 Họ và tên:.............................. Lớp 6

×