Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giao an dia 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.23 KB, 21 trang )

Giáo án địa 7 năm học:2008-2009
.
4. Củng cố_ Dặn dò:
a. Củng cố:
? Nhắc lại điểm của môi trờng đới nóng.
? Mối quan hệ giữa các yếu tố của môi trờng đới nóng.
b. Dặn dò: Ôn tập ch ong I, II.
xem lại các bài đã học để tiết sau ôn tập
________________________________________________________
Ngày soạn:01/10/2008 Ngày giảng:02/10/2008
Tiết 13 Ôn tập
Phần I: Thành phần nhân văn của môi trờng
Phần II: Môi trờng đới nóng.Hoạt động kinh tế của con ngời
ở môi trrờng đới nóng.
I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Nhằm củng cố toàn bộ nội dung kién thức cơ bản của phần I và chơng I của phần II.
2.Kỹ năng:
-Rèn cho HS kỹ năng đọc bản đồ, ảnh địa lý, biểu đồ khí hậu và nhận biết các môi trờng
đới nóng qua ảnh địa lí.
- Thảo luận nhóm.
3.Thái độ: Giáo dục lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ môi trờng thiên nhiên.
II.Ph ơng tiện
1.GV: - Hình vẽ, tranh, bản đồ, lợc đồ SGK từ bài 1-> 12.
- Bản đồ các môi trờng địa lí.+ Bản đồ phân bố dân c và đô thị.
2.HS : SGK , Tập bản đồ địa 7
III.Tiến trình
1.ổn định lớp: 7a 7b 7c
2.Đặt vấn đề (1): Châu á là 1 châu lục đông dân, gia tăng nhanh-> Bùng nổ dân số,
phân bố dân c không đều, trong những năm gần đây tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Trong tiết ôn tập các em phân biệt đợc đặc điểm khác nhau cơ bản giữa 3 môi trờng:


Xích đạo ẩm, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa.
Hoạt động của GV và HS Tg Nội dung
*HĐ1: Phần I: Thành phần nhân văn của môi
trờng.
- GV hớng dẫn HS q/sát H.1.1:
? So sánh hình dạng 2 tháp tuổi A,B- tập bản đồ
địa 7.
- Q/sát H.1.2:
? Nhận xét về tình hình gia tăng dân số từ đầu thế
kỉ XIX -> cuối TK XX.
I. Phần I: Thành phần
nhân văn của môi trờng.
1. Dân số:
- D/số là nguồn lao động.
- D/số tăng nhanh.
- Bùng nổ dân số:
+ Các nớc phát triển tỉ lệ gia
tăng dân số tự nhiên cao->
Bùng nổ d/số.
Vũ mạnh hùng trờng thcs chiềng ken 27
Giáo án địa 7 năm học:2008-2009
.
- Q/sát H.1.3, 1.4:
? So sánh về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các
nớc phát triển và các nớc đang phát triển.
? Bùng nổ dân số gây hậu quả gì.
? Biện pháp.
- Q/sát h.2.1:
? Nhận xét về sự phân bố dânc T/g. Nơi tập trung
đông dân.

+ Hậu quả:..
+ Biện pháp:..
2. Sự phân bố dan c và các
chủng tộc trên thế giới.
a. Sự phân bố dânc c:
=> Dân c trên thế giới phân
boó không đồng đều tập rung
ở các khu vực: Đ.A, ĐNA,
N.A, Tây và trung Âu
b. Các chủng tộc
- Q/sát H.2.2 cho biết:
? Dân c thế giới chia thành mấy chủng tộc.
? Phân bố các chủng tộc.
? So sánh sự khác nhau giữa quần c đô thị và
quần c nông thôn.
- Q/sát H.3.3:
? T/giới có bao nhiêu siêu đô thị trên 8 triệu
dân.
? đọc tên các siêu đô thị ở châu á.
? Đặc điểm của môi trờng xích đạo ẩm.
? Đặc điểm của môi trờng nhiệt đới.
? Đặc điểm của môi trờng nhiệt đới gió mùa.
? Phân biệt 3 hình thức canh tác nông nghiệp
ở đới nóng.
Căn cứ vào các đặc điẻm bên
ngoài (Mắt mũi, da,..)chia thành 3
chủng tộc.
3. Quần c đô thị hoá
- Quần c nông thôn và quần c đô
thị.

- Đô thị hoá, các siêu đô thị.
II. Phần II: Các môi trờng địa lí
Chơng I: Môi trờng đới nóng.
Các hoạt động của kinh tế ở môi
trờng đới nóng.
1. Đới nóng có 4 môi trờng:
- Môi trờng xích đạo ẩm.
- Môi trờng nhiệt đới.
- Môi trờng nhiệt đới gió mùa.
- Môi trờng hoang mạc.
2. Hình thc canh tác nông
nghiệp ở đới nóng.
- Làm rẫy
- Thâm canh lúa nớc
- Sản xuất hàng hoá theo quy mô
lớn.
3. Hoạt động sản xuất N
2
ở đới
nóng.
- Đặc điểm sản xuất nông
nghiệp>
+ Thuận lợi.
Vũ mạnh hùng trờng thcs chiềng ken 28
Giáo án địa 7 năm học:2008-2009
.
? Những thuận lợi và khó khăn của KH -> SX
N
2
? Biện pháp.

? Sản phẩm N
2
chủ yếu của đới nóng
? Tình hình tăng d/số hiện nay của đới nóng
? Sức ép của d/số tới đ/sống, tài nguyên và
môi trờng.
+ Khó khăn..
+ Biện pháp..
- Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu
của đới nóng.
4. Dân số và sức ép d/số tới TN-
MT ở đới nóng.
- Dân số:.
Dân số tăng nhanh -> Bùng nổ
d/số
- Sức ép d/số tới TN-MT ở đới
nóng
- Dân số tăng -> bình quân lơng
thực đầu ngời giảm.
- Biện pháp: giảm mức tăng d/số,
tăng lơng thực đầu ngời.
3. Củng cố- Dặn dò.
a. củng cố:
+ Nhắc lại K/Tcơ bản của phần I và C.I phần II.Toàn bộ bài tập trong tập bản đồ địa 7
b. Dặn dò: Giờ sau kiểm tra 1 tiết
________________________________________________________________
S:01/10/08 G:04/10/08
Tiết 14 Kiểm tra 1 tiết
I.Mục tiêu
1.Kiến thức:

- Nhằm đánh giá sự nhận thức của HS về phần I và chơng I của phần II.
- Đánh giá cách viết bài của HS.
2.Kỹ năng:
-Rèn cho HS kỹ năng viết bài. Kĩ năng t duy, phân tích, so sánh.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác trong kiểm tra.
II.Ph ơng tiện
1.GV: - Đề kiểm tra trên bảng phụ
2.HS : Giấy kiểm tra + Kiến thức.
III.Tiến trình
1.ổn định lớp: 7a 7b 7c
2. Bài kiểm tra.
A. Đề bài
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1 : Hãy nối biểu đồ lợng ma A,B,C cho phù hợp với biểu đồ lu lợng nớc sông X,Y.
Vũ mạnh hùng trờng thcs chiềng ken 29
Giáo án địa 7 năm học:2008-2009
.
Biểu đồ l-
ợng ma
Chế độ ma Biểu đồ lu l-
ợng nớc
Chế độ nớc sông
A Ma quanh năm X Có đầy nớc quanh năm
B Ma theo mùa, có 1 mùa
ma và 1 mùa khô
Y Có 1 mùa lũ và 1 mùa
cạn(tháng nào sông cũng có nớc)
C Có thời kì khô hạn kéo
dài
Câu 2 :Chọn đáp án đúng trong các trờng hợp sau.

a/Hình ảnh của rừng rậm là đặc trng của kiểu khí hậu nào sau đây.
A/Môi trờng hoang mạc. B/ Môi trờng nhiệt đới.
C/ Môi trờng xích đạo ẩm. D/ Môi trờng nhiệt đới gió mùa.
b/ Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đ
2
nổi bật của m/t nhiệt đới gió mùa.
A./ Có 2 mùa: Mùa ma và mùa khô trong 1 năm.
B./ Có 1 thời kì khô hạn kéo dài trong 6 tháng trong mùa khô.
C./ Có lợng ma trung bình năm trên 1500mm, tập trung trong mùa ma.
D./ Có nhiệt độ, lợng ma thay đổi theo mùa và có thời tiết diễn biến thất thờng vào
những thời kì chuyển gió.
c/Dân số tăng nhanh có tác hại đến tài nguyên môi trờng là:
A/Tài nguyên cạn kiệt. B/Môi trờng ô nhiễm.
C/ Tài nguyên cạn kiệt ,môi trờng không ô nhiễm.
D/ Tài nguyên cạn kiệt ,môi trờng ô nhiễm.
d/Trên thế giới có bao nhiêu chủng tộc chính.
A/4 B./3 C./2 D./1
II. Tự luận: (7 điểm)
câu1: Hãy cho biết quần c nông thôn và quần c thành thị có đặc điểm gì khác nhau?
Câu 2: Nêu những thuận lợi và khó khăn đối với sản xuất nông nghiệp ở môi trờng nhiệt
đới gió mùa.Từ đó đa ra các biện pháp khắc phục.
B. đáp án
I. Trắc nghiệm: (3 điểm): Mỗi ý đúng 0,5 ( điểm).
Câu 1: A X ; B Y
Câu 2: a./ C b./ D c./D d./B
II. Tự luận: (7 điểm)
câu1: (3 điểm): Đặc điểm khác nhau giữa quần c nông thôn và quần c thành thị.
Loại hình Mật độ dân số Hoạt động kinh tế chủ
yếu
Kiến trúc nhà của

Quần c nông thôn
Thấp Nông nghiệp Tha
Quần c thành thị
Cao Công nghiệp, dịch vụ San sát, cao tầng
Vũ mạnh hùng trờng thcs chiềng ken 30
Giáo án địa 7 năm học:2008-2009
.
Câu 2: (4 điểm): Mỗi ý đúng 1( điểm):
+Thuận lợi :- Có nhiệt độ và lợng ma thích hợp với nhiều loại cây trồng ,vật nuôi.
+Khó khăn:- Thời tiết có diễn biến thất thờng, thờng xuyên xảy ra bão lụt,dịch bệnh cho
cây trồng vật nuôi và cho con ngời.
+Biện pháp:- Trồng và bảo vệ rừng,xây dựng các công trình thuỷ lợi ,các biện pháp
phòng chống thiên tai,dịch bệnh.
-Chọn giống cây trồng ,vật nuôi hợp lí cho từng thời vụ.
3. Nhận xét-Dặn dò:
- Chuẩn bị bài 13: Môi trờng đới ôn hoà:
+ Nắm đợc đặc điểm cơ bản của đới ôn hoà.
+ Hiểu và phân biệt sự khác nhau giữa các kiểu KH của đới ôn hoà.
+ ảnh hởng của KH-> thực vật.
IV. Đánh giá nhận xét bài kiểm tra.
________________________________________________________
Chơng II
: Môi trờng đới ôn hoà Hoạt động kinh tế
của con ngời ở đới ôn hoà
.
Tiết 15 Môi trờng đới ôn hoà
I.Mục tiêu
1.Kiến thức: HS cần nắm đợc:
- Hai đặc điểm cơ bản của mổitờng đới ôn hoà. Tính thất thòng do vị trí trung gian, tính
đa dạng thể hiện ở sự biến đôi của thiên nhiên cả trong thời gian và không gian.

- Hiểu đợc và phân biệt đợc sự khác nhau giữa các kiểu khí hậu của đới ôn hoà qua biểu
đồ khí hậu.
- Sự thay đổi của t
0
, lợng ma khác nhau có ảnh hởng đến sự phân bố các kiểu rừng ở đới
ôn hoà.
2.Kỹ năng:
-Rèn cho HS kỹ năng đọc, phân tích bản đồ, ảnh địa lý, biểu đồ khí hậu và nhận biết
các kiểu khí hậu qua ảnh địa lí biểu đồ
- Thảo luận nhóm.
3.Thái độ: Giáo dục tính tích cc tự giác trong học tập.
II.Ph ơng tiện:
- Bản đồ các môi trờng địa lí.Tập bản đồ địa 7
Vũ mạnh hùng trờng thcs chiềng ken 31
Giáo án địa 7 năm học:2008-2009
.
III.Tiến trình
1.ổn định lớp: 7a 7b 7c
2.Đặt vấn đề (1): Đới ôn hoà chiếm 1/2 S đất nổi rên bề mặt Trái Đất. Với vị trí trung
gian, môi rờng đới ôn hoà có những nét khác biệt với các môi trờng khác và hết sức đa
dạng. Để hiểu rõ hơn.bài hôm nay.
3.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Tg Nội dung
HĐ1:Tìm hiểu về khí hậu ở đới ôn hoà
- Dựa vào H.13.1:
? Xác định vị trí đới ôn hoà.
- Dựa voà đới nóng, lạnh và vĩ độ:
? so sánh phần đất đai đới ôn hoà ở BBC và
NBC
* Cho HS phân tích bảng số liệu ở 3 địa điểm

để thấy rõ tính chất trung gian của khí hậu đới
ôn hoà.
Vị trí: Đới ôn hoà nằm giữa đới nóng và
đớilạnh.
+ t
0
trung bình năm:..
+ Ma: Ko nhiều nh đới nóng.
* GV hớng dẫn HS đọc lợc đồ H13.1: Giải
thích các kí hiệu: gió tây, dòng biển nóng,
lanh. Làm cho HS thấy rõ sự khác nhau
giữa đợt khí lạnh(t
0
xuống đột ngột < 0
0
c, gió
mạnh, tuyết rơi dày)với đợt khí nóng(t
0
tăng
cao, khô, dễ gây cháy ở nhiều nơi)
? Nguyên nhân gây ra thời tiết thất thờng.
? ảnh hởng của biến động thời tiết -> sản xuất
và đời sống.
HĐ2: . Sự phân hoá của môi trờng.
* GV cho HS quan sát ảnh 4 mùa Tr 59,60.
? Nhận xét sự bién đổi cảnh sắc thiên nhiên
đới ôn hoà theo thời gian trong năm.
( Thời tiết đới ôn hoà biến đổi theo 4 mùa
khác với nớc ta thay đổi theo 2 mùa)
- GV cho biết thời gian từng mùa, thời tiết

từng mùa, sự biến đổi từng mùa. (bảng phụ)
* Y/cầu HS q/sát lợc đồ H.13.1
? Nêu tên các kiểu môi trờng.
? Xác định vị trí các kiểu môi trờng. - Cho HS
quan sát các dòng biển nóng:
17
17
1. Khí hậu.
- đới ôn hoà nằm giữa đới nóng và
đới lạnh.
- Thời tiết thay đổi thất thờng, do:
+ Vị trí trung gian giữa hải dơng và
lục địa.
+ Vị trí trung gian giữa khối khí
nóng và khối khí lạnh.
2. Sự phân hoá của môi tr ờng.
- Môi trờng đới ôn hoà: Học trên lợc
đồ H.13.1 (SGK)
Vũ mạnh hùng trờng thcs chiềng ken 32
Giáo án địa 7 năm học:2008-2009
.
? Chúng có mối quan hệ ntn với các kiểu môi
trờng ô đới hải dơng.
? Châu á từ T-Đ có các kiểu môi tròng nào.
B- N có các kiểu môi trờng nào?
? Bắc Mỹ từ T-Đ có kiểu môi trờng nào.
B- N có kiểu môi trờng nào.
=> GV nhận xét.
* GV hớng dẫn HS đọc và so sánh biểu đồ t
0


và lợng ma để tìm hiểu đặc điểm của K/H ôn
đới hải dơng, ôn đới lục địa, cận nhiệt địa
trung hải.
- GV cho HS nhận xét đặc điểm của từng kiểu
môi trờng.
- GV hớng dẫn HS q/sát các ảnh H. 13.2->
13.4 SGK + đối chiếu với các biểu đồ nhiệt
độ và lợng ma + Vận dụng kiến thức đã học
để giải thích.
? Vì sao môi trờng ôn đới hải dơng có nhiều
rừng lá rộng.
? Vì sao môi trờng ôn đới lục địa có nhiều
rừng lá kim.
? Vì sao môi trờng địa trung hải có nhiều
rừng cây bụi gai.
- Thiên nhiên đới ôn hoà có sự
thay đổi theo thời gian.
- Một năm chia 4 mùa rõ rệt:
Xuân, Hạ, Thu, Đong.
- Các kiểu môi trờng cũng thay
đổi từ B-N, T-Đ.
3. Củng cố- Dặn dò (5)
a. Củng cố:
? Biểu hiện cụ thể của t/c trung gian của K/H ôn hoà. Nguyên nhân?
? Tại sao thời tiết ở đới ôn hoà lại có t/c thất thờng.
? Sự phân hoá theo thời gian của môi trờng ôn hoà thể hiện ntn.
? Sự phân hoá theo không gian của môi trờng ôn hoà thể hiện ntn.
b. Dặn dò:
- Học bài theo câu hỏi SGK+ Làm bài tập trong tập bản đồ địa 7.

- Chuẩn bị bài 14: HĐ N
2
đới ôn hoà.
+ Tìm hiểu cách sử dụng đất đai, cách thức SX N
2
ở đới ô hoà (so sánh với đới nóng)
----------------------------------------------------------------------------
S:06/10/08 G:08/10/08
Tiết 16 hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hoà
Vũ mạnh hùng trờng thcs chiềng ken 33
Giáo án địa 7 năm học:2008-2009
.
I.Mục tiêu
1.Kiến thức: HS cần nắm đợc:
- Cách sử dụng đất đai ở đới on hoà.
- Biết đợc nền sx N
2
ở đới ôn hoà có những biện pháp tốt tạo ra 1 số lợng nông sản lớn,
chất lợng cao, đáp ứng cho nhu cầu trong nớc và xuất khẩu.
- Cách khắc phục các rất hiệu quả những bất lợi về thời tiết, khs hậu gây ra cho N
2

- Biết hai hình thức sx N
2
chính ở đới ôn hoà là theo hộ gia đình và trang trại.
2.Kỹ năng:
-Rèn cho HS kỹ năng đọc, phân tích thông tin qua ảnh địa lí.
- Rèn kĩ năng tổng hợp địa lí.
- Thảo luận nhóm.
3.Thái độ: Giáo dục tính tích cc tự giác trong học tập.

II.Ph ơng tiện
SGK , Tập bản đồ địa 7
- Trả lời câu hỏi Tr 47,49.
III.Tiến trình
1.ổn định lớp: (1') 7a 7b 7c
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
? Nêu đặc điểm khí hậu 3 môi tròng chính ở đới ôn hoà.( ôn đới hải dơng, ôn đới lục
địa, địa trung hải)
? Cho biết những bất lợi của thời tiết và khí hậu ở đới ôn hoà tác động tới cây trồng, vật
nuôi ntn.
2.Đặt vấn đề (1):
Nhìn chung đới ôn hoà có nèn kinh tế tiên tiến. Những khó khăn về thời tiết, khí hậu
đã và đang đợc khắc phục nhờ sự tiến bộ của KH-KT, giúp cho N
2
opử đây phát triển
hơn đới nóng.
Hoạt động của GV và HS T
g
Nội dung
*HĐ1Tìm hiểu nền nông nghiệp tiên tiến
- Cho HS tìm hiểu đoạn từ " Tổ chức sx... N
2
"
SGK Tr46.
? ở đới ôn hoà hoạt động N
2
có những hình
thức nào là chủ yếu.
? 2 hình thức đó có điểm gì giống nhau.(Trình
độ sx) Có đặc điểm gì khác nahu. (Quy mô)

- Q/sát H.14.1, 14.2 tr 46 SGK:
? H.14.1 có gì khác H.14.2 về S trồng trọt và
nhà cửa
20'
1. Nền nông nghiệp tiên tiến
? So sánh trình độ cơ giới hoá N
2
thể hiện trên
đồng ruộng ở hai ảnh.
? Để phát triển N
2
ở đới ôn hoà con ngời khắc
Vũ mạnh hùng trờng thcs chiềng ken 34

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×