Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

tu chon toan 8 ( CD1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.83 KB, 12 trang )

Trờng THCS Hơng Sơn Giáo án Tự chọn toán 8
Ngày soạn : Ngày giảng :
Chủ đề 1 (CĐBS ) : Phép nhân và phép chia đa thức ( 6 tiết )
Tiết 1 : ôn tập thu gọn đơn thức , đa thức . luyện tập nhân
đơn thức , đa thức .
I.Mục tiêu :
- Kiến thức : Nhớ lại phơng pháp thu gọn đơn thức , đa thức . Biết nhân đơn thức với đa
thức
- Kỹ năng : Nhân đơn thức với đa thức nhanh , chính xác .
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác .
II. Chuẩn bị :
- GV : Các bài tập ôn .
- HS : Ôn tập quy tắc thu gọn đơn thức , đa thức , nhân đơn thức với đa thức .
III. Tiến trình dạy học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1)Tổ chức :
8A: 8B:
8C:
2) Kiểm tra : Lồng trong bài .
3) Bài mới :
Cho HS làm việc độc lập giải bt
Bài 1: Nhân các đơn thức sau:
a) 2x
6
y
3
. 3x
3
y
5


;
b)
5
3
x
2
y
5
.
2
1
x

y
8

c) (-2xy).(- 3x
5
y)
d) ( - 7xy
6
).3x
5
y
3
Gọi 2 học sinh lên bảng làm .
Bài 2 : Thực hiện phép tính :
a)
3
1

x
2
y
3
.
5
4
x
2
y
5
.
4
1
xy
b) 2xy.5xy
4
.3y
c) 2x.(-3xy
3
).6x
2
y
Cho 3 HS lên bảng thực hiện
* Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:
A.( B+C) = A.B + A.C
f)
HS 1 :
a ) = 6x
9

y
8.
b) =
10
3
x
3
y
13
HS2:
c) = 6x
6
y
2
; d) = -21 x
6
y
9
Bài 2 :
a) =
15
1
x
5
y
9
b) =30x
2
y
6

c) =-36 x
4
y
4
Giáo viên: Phạm Đức Bình 1
Trờng THCS Hơng Sơn Giáo án Tự chọn toán 8
A.(B+C-D) = A.B +A.C A.D
(Trong đó A, B, C, D là các đơn thức )
Bài 3 : Thực hiện các phép tính :
a) x.(x+5)
b) 3x.(4x
2
8 )
c) 5a.(2a-1 )
d) 4b.(3 2b + b
2
)
Bài 4 : Thực hiện các phép tính :
a) -2x
2
.(4x
2
8x - 1)
b) - 4a
2
b.(a
2
+ 2ab + b
2
)

c) - 6y
2
(3y
2
-5y -5)
d) 6a
4
(a
3
-8a
2
+5a )
e) -8xy
2
( x
2
2xy +y
2
)
* Quy tắc nhân đa thức với đa thức
( A + B ).(C+D - E ) = A.C + A.D A.E +
B.C + B.D B.E
(Trong đó A, B, C, D, E là các đơn thức )
Bài 5 : Thực hiện các phép tính :
a) ( x+2 ).( x-3)
b) (2x
2
+ 3xy
2
).(x + y

c) ( 2x+5 ) ( x
2
+3x+5 )
d) ( x +2y ) (x
2
2xy + 4y
2
)
4) Củng cố : Lồng trong bài
5) H ớng dẫn về nhà :
- Xem lại các bài tập đã chữa , nắm vững đ-
ợc cách làm .
- Giải các bài tập tơng tự trong SGK, SBT.
Bài 3 :
a) = x
2
+5x
b) = 12x
3
24x
c) = 10a
2
-5a
d ) = 12b 8b
2
+ 4b
3
Bài 4 :
a) = -8x
4

+16x
3
+2x
2
)
b) = -4a
4
b 8a
3
b
2
4a
2
b
3
c) = -18y
4
+ 30y
3
+ 30y
2
d) = 6a
7
-56a
6
+30a
5
e) = -8x
3
y

2
+ 16x
2
y
3
8xy
4
Bài 5 : Thực hiện các phép tính :
a) ( x+2 ).( x-3) = x
2
-3x + 2x -2.3 = x
2

x

- 6
b) (2x
2
+ 3xy
2
).(x + y ) = 2x
2
.x + 2x
2
.y +
3xy
2
.x + 3xy
2
.y = 2x

3
+2x
2
y + 3x
2
y
2
+ 3xy
3
c) ( 2x+5 ) ( x
2
+3x+5 ) = 2x
3
+ 6x
2
+ 10x +
5x
2
+ 15x + 25 = 2x
3
+ 11x
2
+ 25x + 25
d) ( x +2y ) (x
2
2xy + 4y
2
) = x
3


2x
2
y +4xy
2
+2x
2
y 4xy
2
+ 8y
3
= x
3

8y
3
Giáo viên: Phạm Đức Bình 2
Trờng THCS Hơng Sơn Giáo án Tự chọn toán 8
Ngày soạn : Ngày giảng :
Chủ đề 1 : Phép nhân và phép chia đa thức
Tiết 2 : Luyện tập
I.Mục tiêu :
- Kiến thức : Củng cố và ôn tập quy tắc nhân đơn thức với đa thức ; nhân 2 đa thức với
nhau
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức , đa thức thành thạo .
- Thái độ: Nghiêm túc , cẩn thận , chính xác
II. Chuẩn bị :
- GV : Các bài tập ôn .
- HS : Ôn tập quy tắc thu gọn đơn thức , đa thức , nhân đơn thức với đa thức .
III. Tiến trình dạy học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1)Tổ chức :
8A: 8B:
8C:
2) Kiểm tra :
? Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ?
nhân 2 đa thức ?
3) Bài mới :
Yêu cầu HS làm các bài tập sau :
Bài 1 : Thực hiện các phép tính :
a) (a+1)(a
3
a
2
+a-1)
b) (4a + b)( a
2
- ab +b
2
)
c) (a + b)(a + b)
d) (a - b)( a - b)
e) (a + b)( a - b)
f) (a + b)(a
2
+ 2ab + b
2
)
g) ( a - b)(a
2

- 2ab + b
2
)
h) ( a + b)( a
2
- ab + b
2
)
i) ( a - b)( a
2
+ 2ab + b
2
)
j) ( 6x + 5y)(36x
2
- 30xy + 25y
2
)
HS cả lớp làm bài
Bài 1 :
a) (a+1)(a
3
a
2
+a-1) = a
4
- a
3
+ a
2

a + a
3
a
2
+ a 1
b) (4a + b)( a
2
- ab +b
2
) = 4a
3
3a
2
b +
3ab
2
+ b
3
c) (a + b)(a + b) = a
2
+ 2ab +b
2
d) (a - b)( a - b) = a
2
- 2ab +b
2
e) (a + b)( a - b) = a
2
b
2

f) (a + b)(a
2
+ 2ab + b
2
) = a
3
+ 3a
2
b
+3ab
2
+b
3
Giáo viên: Phạm Đức Bình 3
Trờng THCS Hơng Sơn Giáo án Tự chọn toán 8
k) 2a(6a + 5)(6a - 5)
l) (2x - 9y)(4x - y)
m)(x 1 )( x
3
+ x
2
+ x + 1)
n) (x + 1 )( x
3
- x
2
+ x - 1)
o) (x + 1 )( x
2
- x + 1)

p) (x 1 )( x
2
+ x + 1
- Gọi HS lần lợt lên bảng làm bài .
GV nhận xét , góp ý , đánh giá lời giải của
học sinh .
- Lu ý HS cẩn thận trong các bớc tính toán
Bài 2 : Cho a , b là 2 số tự nhiên a : 3 d 1 , b
: 3 d 2 . CMR : ab chia 3 d 2 .
? Hai số a và b phải có dạng ntn ? Tính ab
rồi nhận xét .
4) Củng cố : Lồng trong bài
5) H ớng dẫn về nhà :
- Xem lại các bài tập đã chữa , nắm vững đ-
ợc cách làm .
- Giải các bài tập tơng tự trong SGK ,
SBT .
g) ( a - b)(a
2
- 2ab + b
2
) = a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b
3
h) ( a + b)( a

2
- ab + b
2
) = a
3
+b
3
i) ( a - b)( a
2
+ 2ab + b
2
) = a
3
- b
3
j) ( 6x + 5y)(36x
2
- 30xy + 25y
2
) = 216x
3

+ 125y
3
k) 2a(6a + 5)(6a - 5) = 72a
3
50a.
l) (2x - 9y)(4x - y) = 8x
2
38xy +9y

2
m) (x 1 )( x
3
+ x
2
+ x + 1) = x
4
1
n) (x + 1 )( x
3
- x
2
+ x - 1) = x
4
- 1
o) (x + 1 )( x
2
- x + 1) = x
3
1
p) (x 1 )( x
2
+ x + 1) = x
3
+ 1
Bài 2 :
Gọi số a = 3q + 1 ; b = 3p + 2


ab = ( 3q + 1 ) ( 3p + 2 )

= 3pq + 6q + 3p + 2
mà ( 3pq + 6q + 3p )

3


3pq + 6q + 3p + 2 : 3 d 2 hay ab : 3 d 2
Ngày soạn : Ngày giảng :
Chủ đề 1 : Phép nhân và phép chia đa thức
Giáo viên: Phạm Đức Bình 4
Trờng THCS Hơng Sơn Giáo án Tự chọn toán 8
Tiết 3 : luyện tập ( TT )
I.Mục tiêu :
- Kiến thức : Nắm chắc 3 hằng đẳng thức bp của một tông , bp của một hiệu . Hiệu 2 bình
phơng
- Kỹ năng : Vận dụng thành thạo 3 hằng đẳng thức vào giải toán theo cả 2 chiều xuôi và
ngợc
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận , t duy sáng tạo cho HS .
II. Chuẩn bị :
- GV : Các bài tập , tài liệu , giáo án .
- HS : SGK ; SBT ; Dụng cụ học tập
III. Tiến trình dạy học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1)Tổ chức :
8A: 8B:
8C:
2) Kiểm tra :
HS1 : Nêu 3 hđt vừa học , phát biểu thành
lời và viết công thức ?

HS 2 : Viết thành dạng tích các đa thức :
a) x
2
+ 2x + 1
b) 9x
2
+ y
2
+ 6xy
c) x
2
x +
4
1

3) Bài mới :
Hoạt động 1 :
Bài 1 : Khôi phục các hằng đẳng thức :
a) x
2
+ 4xy + ...... = ( .... + 2y )
2
b) ..... - 12xy + 9y
2
= ( ... - ....)
2
Bài 2 : Chứng minh rằng :
a) ( a + b )
2
= ( a b )

2
+4ab
b) (a b )
2
= ( a + b )
2
4ab
áp dụng:
tính ( a b)
2
biết
a + b = 7 , ab = 12
HS1 : Là các hđt : Bình phơng của 1 tổng ,
của 1 hiệu , hiệu 2 bình phơng :
( A + B )
2
= A
2
+ 2AB + B
2
;
( A - B )
2
= A
2
- 2AB + B
2
;
A
2

+ B
2
=( A + B ) ( A - B )
HS2 :
a) ( x + 1 )
2
b) ( 3x + y )
2
c) ( x -
2
1
)
2
Bài 1 :
a) x
2
+ 4xy + 4y
2
= ( x + 2y )
2
b) 4x
2
- 12xy + 9y
2
= ( 2x 3y )
2
Bài 2 :
a) VP = ( a b )
2
+4ab

= a
2
2ab + b
2
+ 4ab
= a
2
+ 2ab + b
2

VP = VT ( đpcm )
b ) VP = ( a + b )
2
- 4ab
Giáo viên: Phạm Đức Bình 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×