Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giáo án đại 8 tuàn 8 -13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.56 KB, 27 trang )

Trêng THCS H¶i HËu
Hä vµ tªn: Phan ThÞ Liªn Gi¸o ¸n §¹i sè 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN 8
KÍ DUYỆT
Tiết 15 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU:
- KiÕn thøc:
+ HS ®ỵc rÌn lun vỊ c¸c p
2
PT§TTNT ( Ba p
2
c¬ b¶n)
+ HS biÕt thªm p
2
" T¸ch h¹ng tư" céng, trõ thªm cïng mét sè hc cïng 1 h¹ng tư vµo
biĨu thøc.
- Kü n¨ng: PT§TTNT b»ng c¸ch phèi hỵp c¸c p
2
.
- Th¸i ®é: RÌn lun tÝnh cÈn thËn, t duy s¸ng t¹o.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Phiếu học tập, bảng phụ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
Hoạt Động 1: (Kiểm tra bài
cũ) (5 phút)
- Nhắc lại quy tắc chia hai luỹ
thừa cùng cơ số, công thức ?
Hoạt Động 2: (Bài mới)
(15 phút)


- GV giới thiệu : A
M
B nếu

Q sao cho A = B.Q
Kí hiệu
Q = A : B hoặc Q =
A
B
- A, B, Q gọi là gì ?
- Ở lớp dưới ta đã biết : Với
mọi x

0 , m,n

N, m

n thì
x
m
: x
n
= ?
- Thực hiện
- Đơn thức A chia hết cho đơn
thức B khi nào ?

Nhận xét
- Vậy muốn chia đơn thức A
cho đơn thức B ( trường hợp A

M
B) ta làm như thế nào?

Quy tắc
Hoạt Động 3: (p dụng)
(10 phút)
- Thực hiện
a, 15x
3
y
5
z : 5x
2
y
3
bb= ?
- HS trả lời
- HS theo dõi
- HS trả lời
- HS hoạt động nhóm,
đại diện từng nhóm trả
lời
- HS trả lời
- HS trả lời
* Khái niệm :
A
M
B nếu

Q sao cho :

A = B.Q
Q = A : B hoặc Q =
A
B
1. Quy tắc
:
m n m n
x x x

=
nếu m >n
: 1
m n
x x =
nếu m = n
Nhận xét: Tr 26 – SGK
Quy tắc : Tr 26 – SGK
2. p dụng

a, 15x
3
y
5
z : 5x
2
y
3
= 3xy
2
z

b, P = 12x
4
y
2
: (-9xy
2
) =
4
3

x
3

(*)
Thay x = -3 vào (*) ta có
4
3

(-3)
3
= 36
? 1
? 2
? 3
? 3
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Trêng THCS H¶i HËu
Hä vµ tªn: Phan ThÞ Liªn Gi¸o ¸n §¹i sè 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

b, P = 12x
4
y
2
: (-9xy
2
)
Hoạt Động 4: (Củng cố)
(13 phút)
- Làm bài tập 59a,b
- Làm bài tập 60a,61a
- 2HS lên bảng làm, cả
lớp làm vào vở
- 2 HS lên bảng làm, cả
lớp làm vào vở
- HS hoạt động nhóm
Luyện tập
Bài 59
a, 5
3
: (-5)
2
= 5
3
: 5
2
= 5
b,
5 3 2
3 3 3 9

:
4 4 4 16
     
= =
     
     
Bài 60a) x
10
: (-x)
8
= x
2
Bài 61a) 5x
2
y
4
: 10x
2
y =
1
2
y
3
Hướng dẫn về nhà : (2phút)
- Học thuộc quy tắc
- Làm bài tập : 60b,c; 61b,c Tr 27 – SGK
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
?1
Trêng THCS H¶i HËu
Hä vµ tªn: Phan ThÞ Liªn Gi¸o ¸n §¹i sè 8

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU
- Học sinh nắm vững khi nào đa thức chia hết cho đơn thức
- Học sinh nắm được quy tắc chia đa thức cho đơn thức
- Vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức để giải toán
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
Hoạt động 1: (Kiêm tra bài cũ)
(5phút)
- Nêu quy tắc nhân đơn thức với
đơn thức
- Tính: 8x
2
y
3
: 2xy
2
-5x
3
y
2
: 2 xy
2
12x
4
y
5

: 2 xy
2
Hoạt động 2: (Quy tắc )
(10 phút)
- Thực hiện ( GV treo bảng
phụ)
- Viết 1 đa thức có các hạng tử
đều chia hết cho 3xy
2
- Chia các hạng tử của đa thức
cho 3xy
2
- Cộng các kết quả vừa tìm được
với nhau
Ta nói : 2 -
5
3
xy
2
+ 4x
2
y
2

thương của phép chia đa thức :
6xy
2
– 5x
2
y

4
+ 12x
3
y
5
cho đơn
thức 3xy
2
- Vậy em nào có thể phát biểu
được quy tắc phép chia đa thức A
cho đa thức B ( trường hợp các
hạng tử của đa thức A M B)
- GV đưa ra ví dụ
- Gọi 1 HS đứng dậy thực hiện
phép chia
GV nêu chú ý SGK
- 1 HS lên bảng trả lời và
làm tính
4xy
2
5
2
x

6x
3
y
3
6xy
2

– 5x
2
y
4
+ 12x
3
y
5
6xy
2
: 3xy
2
= 2
– 5x
2
y
4
: 3xy
2
=
5
3

xy
2
12x
3
y
5
: 3xy

2
= 4x
2
y
3
2 -
5
3
xy
2
+ 4x
2
y
2

- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS đọc quy tắc ở SGK
- HS trả lời
1. Quy tắc
(6xy
2
– 5x
2
y
4
+ 12x
3
y
5

) : 3xy
2
= (6xy
2
: 3xy
2
) + (– 5x
2
y
4
: 3xy
2
) +
(12x
3
y
5
: 3xy
2
)
= 2 -
5
3
xy
2
+ 4x
2
y
2


a. Quy tắc (SGK)
(A + B) : C = A : C + B : C
b. Ví dụ
(10x
4
y
3
– 15x
2
y
3
– 7x
4
y
5
) : 5x
2
y
3
= (10x
4
y
3
: 5x
2
y
3
) + (– 15x
2
y

3
: 5x
2
y
3
)
+ (– 7x
4
y
5
: 5x
2
y
3
)
= 2x
2
– 3 -
7
5
x
2
y
2
? 1
(
? 1
(
Trêng THCS H¶i HËu
Hä vµ tªn: Phan ThÞ Liªn Gi¸o ¸n §¹i sè 8

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 3: (p dụng) 10’
- Thực hiện
GV dùng bảng phụ câu a
- GV tổng hợp khái quát : Để
chia 1 đa thức cho đơn thức ta
có thể phân tích đa thức bò
chia thành nhân tử mà có
nhân tử là đơn thức chia rồi
thực hiện tương tự như chia
một tích cho một số
- GV gọi một học sinh lên
bảng giải câu b
Hoạt động 4: (Củng cố)
(13 phút)
- Làm bài tập 64a,b
- Đa thức A chia hết cho đa thức
B khi nào ? Nêu quy tắc
- HS quan sát và trả lời
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- Cả lớp làm vào phiếu
học tập cá nhân
- HS hoạt động theo
nhóm
- HS trả lời
Đại diện mỗi nhóm
trình bày lời giải, GV
nhận xét
c . Chú ý(SGK)

2. p dụng :
a) Bạn hoa giải đúng
b) (20x
4
y – 25x
2
y
2
– 3x
2
y ) : 5x
2
y
= 4x
3
– 5y -
3
5
3. Luyện tập :
Bài 63 : A
M
B
Bài 64 :
a) (-2x
5
+ 3x
2
– 4x
3
) : 2x

2
= x
3
– 4x +
3
2
b) (x
3
– 2x
2
y + 3xy
2
) :(
1
2
x−
)
= -2x + 4xy – 6y
2
Hướng dẫn về nhà : (2phút)
- Học thuộc quy tắc
- Xem lại ví dụ
- Làm bài tập : 65,66 – SGK
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
? 2
(
?1
Trêng THCS H¶i HËu
Hä vµ tªn: Phan ThÞ Liªn Gi¸o ¸n §¹i sè 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN 9
KÍ DUYỆT
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 17 CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
I. MỤC TIÊU
- Học sinh hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư
- Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Rèn luyện kó năng tính toán
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Trêng THCS H¶i HËu
Hä vµ tªn: Phan ThÞ Liªn Gi¸o ¸n §¹i sè 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
Hoạt động 1: (Kiêm tra bài cũ)
(5phút)
- Làm bài tập 65
- Khi nào đa thức A chia hết cho
đa thức B. Giải thích bài tập 66
Hoạt động 2: (Phép chia hết)
(15phút)
- Cho học sinh thực hiện phép
chia 962 : 62
- GV đưa ra ví dụ và hướng dẫn
cách đặt phép chia
- GV giới thiệu đa thức bò chia và
đa thức chia
- Chia hạng tử có bậc cao nhất

của đa thức bò chia cho hạng tử có
bậc cao nhất của đa thức chia?
- Nhân kết qủa vừa tìm được 2x
2

với đa thức chia
- Hãy tìm hiệu của đa thức bò chia
cho tích vừa tìm được. Hiệu này
là dư thứ nhất và cứ tiếp tục như
vậy cho đến dư cuối cùng là 0 và
ta được thương là
2 x
2
– 5x +1
- GV giới thiệu đây là phép chia
hết. Vậy phép chia hết là phép
chia như thế nào ?
- Thực hiện
Hoạt động 3: (Phép chia có dư)
(10phút)
- GV nêu công thức dạng tổng
quát của phép chia số a cho số b -
Thực hiện phép chia
(5x
3
– 3x
2
+ 7) : ( x
2
+ 1)

có gì khác so với phép chia trước
- Đa thức dư : - 5x – 10 có bậc
bằng 1 < bậc của đa thức chia :
x
2
+ 1 nên phép chia không thể
thực hiện tiếp tục được.
- GV giới thiệu đây là phép chia
có dư : - 5x – 10 gọi là dư và ta

5x
3
– 3x
2
+ 7 = (x
2
+ 1)( 5x – 3)
+ (- 5x – 10)
- GV lưu ý cho HS :Nếu đa thức
bò chia khuyết 1 bậc trung gian
nào đó thì khi viết ta để trống 1
khoảng tương ứng với bậc khuyết
đó
- GV giới thiệu chú ý ở SGK
- 2 HS lên bảng làm
- HS thực hiện
- HS theo dõi
- HS trả lời
2x
4

: x
2
= 2x
2
- HS đọc kết quả
- HS đọc kết quả
- HS theo dõi và thực hiện
cho đến khi phép chia có
dư bằng 0
- HS thực hiện
a = bq + r
Với
a: Số bò chia
b: Số chia
q: Thương
r : Số dư
Số bò chia = số chia *
thương + số dư
- HS lắng nghe
1. Phép chia hết
2x
4
- 13 x
3
+ 15 x
2
+11x -3 x
2
- 4x - 3
2 x

4
- 8 x
3
- 6 x
2
2 x
2
– 5x +1
- 5 x
3
+ 21 x
2
+ 11x -3
- 5 x
3
+ 20x
2
+ 15x
x
2
- 4x - 3
x
2
- 4x - 3
0
* Phép chia có dư bằng 0 là phép chia
hết
(x
2
- 4x – 3)( 2 x

2
– 5x +1)
= 2x
4
- 13 x
3
+ 15 x
2
+11x -3

2. Phép chia có dư
5x
3
– 3x
2
+ 7 x
2
+ 1
5x
3
+ 5x 5x - 3
- 3x
2
- 5x + 7
- 3x
2
- 3
- 5x + 10
-5x + 10 có bậc bằng 1 nhỏ hơn bậc của
đa thức chia(bằng 2) nên phép chia

không thể thực hiện tiếp tục được
5x
3
– 3x
2
+ 7 = (x
2
+ 1)( 5x – 3) - 5x - 10
* Chú ý(SGK)
A = BQ + R
? (
Trêng THCS H¶i HËu
Hä vµ tªn: Phan ThÞ Liªn Gi¸o ¸n §¹i sè 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dẫn về nhà : (2phút)
- Xem lại ví dụ
- Làm bài tập : 67a;68b,c;70;72 – SGK
II. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 18 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Rèn kó năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp
- Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Giáo viên Học sinh Nội dung
Hoạt động 1 (Kiểm tra bài cũ)
( 5 phút)

- Làm bài tập 68
Hoạt động 2 ( Luyện tập )
( 33 phút )
* Bài 70 Tr 32 SGK
a, (25x
5
– 5x
4
+ 10x
2
) : 5x
2
b, (15x
3
y
2
– 6x
2
y

– 3x
2
y
2
) : 6x
2
y
- Nhắc lại quy tắc chia đa thức
cho đơn thức
* Bài 71 Tr 32 SGK

- Yêu cầu HS đọc đề trả lời và
giải thích
* Bài 72 Tr 32 SGK
- Cho HS hoạt động nhóm
- Treo bài mỗi nhóm lên bảng để
cả lớp nhận xét và sửa bài
- Đây là phép chia hết hay phép
chia có dư ?
* Bài 74 Tr 32 - SGK
- Để tìm a trước hết ta thực hiện
phép chia đa thức
(2x
3
– 3x
2
+ x + a) : (x + 2)
- Dư cuối cùng là bao nhiêu ?
- Vơi phép chia hết thì dư cuối
cùng bằng bao nhiêu ?
- HS lên bảng làm
- HS trả lời
- 2HS lên bảng làm
- HS trả lời
- HS hoạt động nhóm làm
vào bảng nhóm
- HS theo dõi và nhận xét
- Phép chia hết
- HS thực hiện phép chia
(2x
3

– 3x
2
+ x + a) cho
(x + 2) để tìm số dư
a -30
- Bằng 0
Bài 70 Tr 32 - SGK
a, (25x
5
– 5x
4
+ 10x
2
) : 5x
2
= 5x
3
– x
2
+ 2
b, (15x
3
y
2
– 6x
2
y

– 3x
2

y
2
) : 6x
2
y
=
5
2
xy – 1 -
1
2
y
Bài 71 Tr 32 - SGK
a, A M B
b, A M B
Bài 72 Tr 32- SGK
2x
4
+ x
3
– 3x
2
+ 5x – 2 x
2
– x + 1
2x
4
– 2x
3
+2x

2
2x
2
+ 3x - 2
3x
3
– 5x
2
+ 5x
3x
3
– 3x
2
+ 3x
- 2x
2
+ 2x – 2
- 2x
2
+ 2x – 2
0
Bài 74 Tr 32 - SGK
2x
3
– 3x
2
+ x + a x + 2
2x
3
+ 4x

2
2x
2
– 7x + 15
- 7x
2
+ x
Trêng THCS H¶i HËu
Hä vµ tªn: Phan ThÞ Liªn Gi¸o ¸n §¹i sè 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Vậy để (2x
3
– 3x
2
+ x + a) M (x +
2) thì dư cuối cùng phải bằng bao
nhiêu ?

a = ?
Hoạt động 3 (Củng cố)
(5 phút )
- Đơn thức A chia hết cho đơn
thức B khi nào ?
- Đa thức A chia hết cho đơn thức
B khi nào ?
- Khi thực hiện phép chia đa thức
một biến ta cần chú ý những gì ?
a – 30 = 0

a = 30

- HS trả lời
- 7x
2
-14x
15x + a
15x + 30
a – 30
Để (2x
3
– 3x
2
+ x + a) M (x + 2) thì
a – 30 = 0

a = 30
Hướng dẫn về nhà : (2phút)
- Xem lại các bài tập vừa giải
- Làm bài tập :75

78 Tr 53 – SGK
- Chuẩn bò các câu hỏi n tập chương
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
?1
Trêng THCS H¶i HËu
Hä vµ tªn: Phan ThÞ Liªn Gi¸o ¸n §¹i sè 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN 10
KÍ DUYỆT
Tiết 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I

I . MỤC TIÊU
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
Rèn kỹ năng giải thích các bài tập cơ bản trong chương
II . PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
GV : Bảng phụ
HS : n tập
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GV HS GHI BẢNG
Hoạt Động 1 : n tập nhân đơn
thức, Đa thức
HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn
thức với đa thức
Chữa bài tập 75 Tr 33 SGK
HS 2 :Phát biểu quy tắc nhân đa
thức với đa thức
Chữa bài tập 76 (a )
HS3 Chữa bài tập 76(b)
HS1 : Trả lời, Chữa bài tập 75
a , 5x
2
. ( 3x
2
– 7x + 2 )
= 15x
4
– 21 x
3
+10x
2


b ,
3
2
xy . ( 2x
2
y – 3xy + y
2
)
=
3
4
x
3
y
2
– 2x
2
y
2
+
3
2
xy
3

HS 2 : Phát biểu
Chữa bài tập 76 (a)
( 2x
2
– 3x ) . ( 5x

2
– 2x + 1 )
= 10x
4
– 4x
3
+ 2x
2
– 15x
3
+ 6x
2
– 3x
= 10x
4
– 19x
3
+ 8x
2
– 3x
HS3 : Chữa bài tập 76(b)
( x – 2y ) ( 3xy + 5y
2
+ x )
= 3x
2
y + 5xy
2
+x
2

– 6xy
2
– 10y
3
– 2xy
= 3x
2
y – x y
2
+ x
2
– 10y
3
– 2xy
HS nhận xét
Bài 75
a , 5x
2
. ( 3x
2
– 7x + 2 )
= 15x
4
– 21 x
3
+10x
2

b ,
3

2
xy . ( 2x
2
y – 3xy +
y
2
)
=
3
4
x
3
y
2
– 2x
2
y
2
+
3
2

xy
3

Bài 76
a) ( 2x
2
– 3x ) . ( 5x
2

– 2x
+ 1 )
= 10x
4
– 4x
3
+ 2x
2
– 15x
3
+ 6x
2
– 3x
= 10x
4
– 19x
3
+ 8x
2
– 3x
b) ( x – 2y ) ( 3xy + 5y
2

+ x )
= 3x
2
y + 5xy
2
+x
2

– 6xy
2

– 10y
3
– 2xy
= 3x
2
y – x y
2
+ x
2
– 10y
3

– 2xy
Trêng THCS H¶i HËu
Hä vµ tªn: Phan ThÞ Liªn Gi¸o ¸n §¹i sè 8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt Động 2 : n tập về hằng
đẳng thức đáng nhớ và phân tích
đa thức thành nhân tử
GV : Các em hãy viết bảy hằng
đẳng thức đáng nhớ vào vở
GV gọi hai HS lên bảng chữa bài
77 Tr 33 SGK
GV kiểm tra bài làm HS dưới lớp
Bài 78 Tr33 SGK
GV đưa bài tập lên bảng phụ
Bài 79 và bài 81 Tr33 SGK

GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Nửa lớp làm bài 79
Nửa lớp làm bài 81
GV kiểm tra và hướng dẫn thêm
các nhóm giải bài tập
HS viết vào vở , một HS lên
bảng viết
Hai HS lên bảng
Tính nhanh giá trò của biểu
thức
a , M = x
2
+ 4y
2
– 4xy tại x =
18 và y = 4
M = ( x – 2y )
2
= ( 18 – 2. 4)
2

= 10
2
= 100
b , N = 8x
3
– 12x
2
y + 6xy
2


y
3
tại x= 6 y = -8
N = ( 2x – y )
3
= [ 2. 6 –
(-8 ) ]
3
= 20
3
= 8000
HS nhận xét bài làm của bạn
Hai HS lên bảng làm
a, = x
2
– 4 – ( x
2
+ x – 3x – 3 )
= x
2
– 4 – x
2
+ 2x + 3
= 2x – 1
b , = [ ( 2x + 1 ) + ( 3x – 1 ) ]
2

= ( 2x + 1 + 3x – 1 )
2


= ( 5x )
2
= 25x
2

HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trả lời
Bài 79 :
a ) x
2
– 4 + ( x – 2 )
2

= ( x – 2 ) ( x + 2 ) + ( x – 2 )
2

= ( x – 2 ) ( x + 2 + x – 2 )
= ( x – 2 ) . 2x
b , x
3
– 2x
2
+ x – xy
2

= x ( x
2
– 2x + 1 – y
2

)
= x [ ( x
2
– 2x + 1 ) – y
2
]
= x [ ( x – 1 )
2
– y
2
] = x ( x –
1 + y ) ( x – 1 – y )
Bài 81 Tìm x biết :
a ,
3
2
x ( x
2
– 4 ) = 0

3
2
x ( x + 2 ) ( x – 2 ) = 0
⇒ x = 0 ; x = - 2 ; x = 2
b , ( x + 2 )
2
– ( x – 2 ) ( x + 2 )
= 0
( x + 2 ) ( x + 2 – x + 2 ) = 0
4 ( x + 2 ) = 0

Bài 77
a) M = ( x – 2y )
2
= ( 18
– 2. 4)
2
= 10
2
= 100
b) N = ( 2x – y )
3
= [ 2. 6
– (-8 ) ]
3
= 20
3
= 8000
Bài 78
a, = x
2
– 4 – ( x
2
+ x – 3x
– 3 )
= x
2
– 4 – x
2
+ 2x + 3
= 2x – 1

b, = [( 2x + 1)+ (3x–1)]
2
= ( 2x + 1 + 3x – 1 )
2

= ( 5x )
2
= 25x
2

Bài 79 :
a ) x
2
– 4 + ( x – 2 )
2

= (x –2)( x+2) + (x – 2 )
2
= ( x – 2 ) ( x + 2 + x–2 )
= ( x – 2 ) . 2x
b , x
3
– 2x
2
+ x – xy
2

= x ( x
2
– 2x + 1 – y

2
)
= x [ ( x
2
– 2x + 1 ) – y
2
]
= x [ ( x – 1 )
2
– y
2
] = x
( x – 1 + y ) ( x – 1 – y )
Bài 81 Tìm x biết :
a ,
3
2
x ( x
2
– 4 ) = 0

3
2
x ( x + 2 ) ( x – 2
) = 0
⇒ x = 0 ; x = - 2 ; x =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×