Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng RỐI LOẠN VẬN ĐỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.52 KB, 15 trang )

RỐI LOẠN VẬN ĐỘNG




ĐƯỜNG LIÊN KẾT HẠCH NỀN





Đường hướng tâm đến hạch nền
tận cùng ở thể vân
Đường ly tâm của hạch nền
Đường liên kết trong hạch nền


CHỨC NĂNG






Lập kế hoạch và chương trình cho
các cử động, biến ý tưởng trừu tượng
thành hoạt động chủ ý.
điều hòa vận tốc, biên độ và sự khởi
đầu động tác.
Tổn thương hạch nền và đường liên
kết gây ra rối loạn vận động




Các chất dẫn truyền




Acetylcholine
GABA
Dopamine


TRIỆU CHỨNG


Tăng động(HYPERKINESIA)
• Run
• Múa giật
• Múa vờn
• Múa vung
• Loạn trương lực cơ



Giảm động(Hypokinesia)
• HC Parkinson


Run
Dao động có nhịp

Xuất hiện khi nghĩ, họat động, tư thế duỗi


Run vô căn
• Propranolol, primidone
• Clonazepam, valium
• Topiramate


Múa giật (Chorea)







Giật cơ không đều ,nhanh , không
chủ ý , không dự đóan, làm biến
dạng động tác, tư thế đi, lời nói
Ngọn chi trội
Tổn thương thể vân, tăng họat động
dopaminergic
ĐT: haloperidol, an thần (valium,
clonazepam), topiramate


Múa vung (Ballismus)






Như múa giật, mức độ nặng hơn
Gốc chi trội
Sang thương nhân dưới đồi
ĐT:
• haloperidol, phenothiazine
• reserpine, tetrabenazine


Múa vờn (Athetosis)




VĐ chậm, không đều, ngoằn ngòeo,
co cứng, ngọn chi, gây tư thế bất
thường
ĐT: haloperidol


Loạn TLC (Dystonia)









Cử động vặn vẹo chậm cơ trục, cổ,
thân, chi
Lan tỏa hay giới hạn, tạo tư thế bất
thường
θ:Kháng cholinergic, benzodiazepine,
lioresal, tetrabenazine, botulinum
PT Pallidotomy, DBS palidium, đồi thị










Anticholinergics
Trihexyphenidyl
Benztropine1
Baclofen
Benzodiazepines
Clonazepam
Lorazepam
Diazepam
Carbidopa/l-dopa
Dopamine depleters
Reserpine
Metyrosine

Tetrabenazine


Giật cơ (myoclonus)






Giật nhanh ngắn, đột ngột, không nhịp
Xảy ra 1 phần cơ, nhóm cơ, tòan bộ chi
thân mặt lưỡi, hầu
Cần phân biệt Myoclonus động kinh
ĐT
 Clonazepam
 Depakine
 Keppra
 Piracetam


Tics






Co thắt nhanh 1 hay nhóm cơ, kiểu kỳ
dị,phức tạp, định hình,theo thói quen, khởi

phát khi xúc cảm, Xảy ra ở bất cứ vùng
nào cơ thể
HC Tourette: Trẻ con, tics, nói lầm bầm,
rên rỉ, nói tục, +RL xung đột ám ảnh
ĐT:
• Clonidine, guanfacine
• Clorazepam
• Risperidol,haldol, olanzapine, pimozide



×