HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
VŨ THỊ HUYỀN
NGHIÊN CỨU LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT VÀ
TIÊU THỤ NGAO THƯƠNG PHẨM TẠI HUYỆN TIỀN HẢI,
TỈNH THÁI BÌNH
Chuyên ngành:
Quản lý kinh tế
Mã số:
60 34 04 10
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. Nguyễn Hữu Ngoan
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng, nội dung, số liệu và kết quả nghiên cứu trong bài luận
văn là trung thực và chưa được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
Tôi cũng xin cam kết chắc chắn rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận
văn đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc,
ngoài phần trích dẫn, đây là kết quả làm việc của cá nhân tôi.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2016
Tác giả luận văn
Vũ Thị Huyền
i
LỜI CẢM ƠN
Sau quá trình học tập và rèn luyện tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam, đặc biệt
trong thời gian thực hiện luận văn tốt nghiệp, tôi đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của
nhiều cơ quan, tổ chức và cá nhân.
Trước tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các thầy cô giáo trong khoa kinh tế
và phát triển nông thôn, đặc biệt là PGS. TS. Nguyễn Hữu Ngoan, người đã trực tiếp
hướng dẫn tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn các bác, các chú, các anh, các chị trong UNBD huyện
Tiền Hải, các hộ sản xuất, cơ sở thu mua trên điạ bàn xã Nam Thịnh, Nam Phú, Đông
Minh, công ty TNHH Nghêu Thái Bình đã tận tình giúp đỡ, tạo điều kiện hết sức thuận
lợi giúp tôi trong suốt quá trình điều tra tại địa phương.
Và cuối cùng tôi muốn gửi lời cảm ơn tới gia đình và bạn bè luôn là nguồn động
viên to lớn đối với tôi trong quá trình học tập cũng như trong quá trình thực tập tốt nghiệp.
Mặc dù đã hết sức cố gắng nhưng trình độ, năng lực bản thân còn hạn chế nên
trong báo cáo của tôi không tránh khỏi những sai sót, kính mong các thầy giáo, cô giáo, các
anh chị học viên góp ý để nội dung nghiên cứu này hoàn thiện hơn.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2016
Tác giả luận văn
Vũ Thị Huyền
ii
MỤC LỤC
Lời cam đoan ................................................................................................................ i
Lời cảm ơn ................................................................................................................... ii
Mục lục ...................................................................................................................... iii
Danh mục chữ viết tắt....................................................................................................v
Danh mục bảng ........................................................................................................... vi
Danh mục sơ đồ......................................................................................................... vii
Danh mục hộp ............................................................................................................ vii
Trích yếu luận văn ..................................................................................................... viii
Thesis abstract ...............................................................................................................x
Phần 1. Mở đầu .........................................................................................................11
1.1.
Tính cấp thiết của đề tài .................................................................................11
1.2.
Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................33
1.2.1. Mục tiêu chung ..............................................................................................33
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..............................................................................................33
1.3.
Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................33
1.4.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................44
1.4.1. Đối tượng nghiên cứu ....................................................................................44
1.4.2. Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................44
Phần 2. Cơ sở lý luận và thực tiễn ............................................................................55
2.1.
Cơ sở lý luận .................................................................................................55
2.1.1. Một số khái niệm cơ bản ................................................................................55
2.1.2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật nuôi ngao thương phẩm ......................................88
2.1.3. Mục đích, vai trò, nguyên tắc liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm........ 1414
2.1.4. Ý nghĩa của liên kết ................................................................................... 1919
2.1.5. Nội dung và các hình thức liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm ..... 2020
2.1.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm........... 2424
2.2.
Cơ sở thực tiễn .......................................................................................... 2727
2.2.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ ngao thương phẩm ở Việt Nam ................... 2727
2.2.2. Liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản ở một số địa phương ....................... 2929
2.2.3. Kinh nghiệm liên kết trong sản xuất và tiêu thụ nông sản trên thế giới ....... 3131
2.2.4. Các công trình nghiên cứu có liên quan...................................................... 3333
Phần 3. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................... 3636
3.1.
Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ..................................................................... 3636
3.1.1. Điều kiện tự nhiên ..................................................................................... 3636
3.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội ............................................................................. 4242
3.2.
Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 4949
iii
3.2.1. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu .......................................................... 4949
3.2.2. Phương pháp thu thập thông tin ................................................................. 5050
3.2.3. Phương pháp xử lý thông tin ...................................................................... 5252
3.2.4. Phương pháp phân tích thông tin ................................................................ 5252
3.2.5. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ..................................................................... 5353
Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ............................................................. 5555
4.1.
Tình hình sản xuất và tiêu thụ ngao thương phẩm của Tiền Hải ................. 5555
4.1.1. Tình hình sản xuất ngao thương phẩm ...................................................... 5555
4.1.2. Tình hình tiêu thụ ngao thương phẩm......................................................... 5959
4.2.
Thực trạng mối liên kết trong sản xuất và tiêu thụ ngao tại huyện
Tiền Hải .................................................................................................... 6060
4.2.1. Thông tin chung về các tác nhân trong mối liên kết .................................... 6060
4.2.2. Phân tích các mối liên kết trong sản xuất và tiêu thụ ngao
thương phẩm.............................................................................................. 7878
4.2.3. Đánh giá chung về tình hình liên kết giữa các bên tham gia ....................... 9292
4.3.
Những yếu tố ảnh hưởng đến mối liên kết trong sản xuất và tiêu thụ
ngao thương phẩm tại huyện Tiền Hải ....................................................... 9393
4.3.1. Quy mô sản xuất của các hộ sản xuất, kinh doanh ...................................... 9393
4.3.2. rình độ học vấn, nhận thức của các hộ nuôi ngao ....................................... 9494
4.3.3. Nhận thức của cơ sở thu mua, doanh nghiệp chế biến ................................ 9595
4.3.4. Sự tác động của các cấp chính quyền, địa phương ...................................... 9797
4.4.
Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức trong liên kết sản
xuất và tiêu thụ ngao thương phẩm ............................................................ 9898
4.5.
Giải pháp nâng cao hiệu quả liên kết trong sản xuất và tiêu thụ ngao
thương phẩm.......................................................................................... 102102
4.5.1. Giải pháp tăng cường sự tham gia của các tác nhân trong liên kết .......... 102102
4.5.2. Nâng cao năng lực cho các hộ sản xuất .................................................. 104104
4.5.3. Tạo hành lang pháp lý thuận tiện cho hoạt động liên kết ........................ 105105
4.5.4. Các giải pháp khác ................................................................................. 105105
Phần 5. Kết luận và kiến nghị ........................................................................... 107107
5.1.
Kết luận ................................................................................................. 107107
5.2.
Kiến nghị ............................................................................................... 108108
5.2.1. Đối với nhà nước ................................................................................... 108108
5.2.2. Đối với chính quyền địa phương ............................................................ 109109
5.2.3. Đối với các tác nhân .............................................................................. 109109
Tài liệu tham khảo ............................................................................................... 110110
Phụ lục .............................................................................................................. 113113
iv
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BQ
CĐ
Bình quân
Cao đẳng
CNH
Công nghiệp hóa
CPTG
Chi phí trung gian
CTV
Cộng tác viên
DN
Doanh nghiệp
DNCB
DV
ĐBSCL
Doanh nghiệp chế biến
Dịch vụ
Đồng bằng sông cửu long
ĐH
GAP
Đại học
Good Agricultural Practicces
GO
GTSX
Giá trị sản xuất
Giá trị sản xuất
HĐH
HTX
HTXNN
Hiện đại hóa
Hợp tác xã
Hợp tác xã nông nghiệp
IC
KTXH
Chi phí trung gian
Kinh tế xã hội
KHKT
LĐ
MI
Khoa học kĩ thuật
Lao động
Thu nhập hỗn hợp
NN
NTHMV
Nông nghiệp
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ
PGĐ
PTNT
Phó giám đốc
Phát triển nông thôn
SL
TB
TNHH
Số lượng
Trung Bình
Trách nhiệm hữu hạn
TPHCM
THCN
Thành phố Hồ Chí Minh
Trung học chuyên nghiệp
UBND
VA
XD
Ủy ban nhân dân
Giá trị gia tăng
Xây dựng
v
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1.
Bảng 3.2.
Lịch thủy triều tính theo ngày âm lịch ................................................. 4040
Tình hình đất đai của huyện Tiền Hải trong giai đoạn 2013-2015 ................. 4343
Bảng 3.3.
Bảng 3.4.
Tình hình dân số, lao động huyện Tiên Hải giai đoạn 2013 – 2015................ 4444
Tình hình phát triển sản xuất huyện Tiền Hải giai đoạn 2013 – 2015 ............. 4848
Bảng 3.5.
Bảng 3.6.
Bảng 3.7.
Bảng 4.1.
Nội dung thu thập thông tin số liệu thứ cấp ......................................... 5050
Số hộ điều tra ở huyện Tiền Hải.......................................................... 5151
Ma trận phân tích SWOT .................................................................... 5353
Tình hình nuôi ngao của huyện Tiền Hải giai đoạn 2013-2015............ 5757
Bảng 4.2.
Biến động sản lượng, diện tích nuôi ngao huyện Tiền Hải giai đoạn
2005 -2015 ......................................................................................... 5858
Một số chỉ tiêu cơ bản về hộ nuôi ngao ............................................... 6262
Đầu tư chi phí trong sản xuất Ngao thương phẩm ............................... 6464
Kết quả và hiệu quả hoạt động của hộ nuôi Ngao ................................ 6666
Một số chỉ tiêu cơ bản về tác nhân thu mua......................................... 6969
Hoạt động của doanh nghiệp chế biến ................................................. 7575
Một số chỉ tiêu cơ bản về tác nhân bán lẻ tại chợ ................................ 7676
Hoạt động của tác nhân bán lẻ tại chợ ................................................. 7777
Hình thức liên kết giữa hộ nuôi ngao và tác nhân khác....................... 7979
Nội dung liên kết, trách nhiệm của DN chế biến và cơ sở thu mua ............ 8080
Nội dung liên kết của hộ nuôi ngao với DNCB và cơ sở thu mua.............. 8181
Lợi ích, trách nhiệm của hộ nuôi ngao khi liên kết với DN chế biến và
cơ sở thu mua ...................................................................................... 8282
So sánh kết quả và hiệu quả kinh tế giữa các hộ tham gia liên kết và
các hộ chưa tham gia liên kết .............................................................. 8484
So sánh kết quả và hiệu quả kinh tế của các mô hình liên kết .............. 8585
Đánh giá của hộ nuôi ngao tham gia liên kết về các mối liên kết ............... 8686
Hình thức liên kết ngang giữa các tác nhân ......................................... 8888
Nội dung liên kết giữa hộ nuôi ngao với hộ nuôi ngao ........................ 8989
Nội dung liên kết giữa tác nhân thu mua với tác nhân thu mua ............ 9090
Mức độ liên lạc giữa các tác nhân trong mối liên kết........................... 9191
Ảnh hưởng của quy mô sản xuất đến mối liên kết ............................... 9393
Ảnh hưởng của trình độ học vấn đến mối liên kết ............................... 9494
Kết hợp điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội thách thức của liên kết
trong sản xuất và tiêu thụ ngao thương phẩm trên địa bàn huyện
Tiền Hải ......................................................................................... 101101
Bảng 4.3.
Bảng 4.4.
Bảng 4.5.
Bảng 4.6.
Bảng 4.7.
Bảng 4.8.
Bảng 4.9.
Bảng 4.10.
Bảng 4.11.
Bảng 4.12.
Bảng 4.13.
Bảng 4.14.
Bảng 4.15.
Bảng 4.16.
Bảng 4.17.
Bảng 4.18.
Bảng 4.19.
Bảng 4.20.
Bảng 4.21.
Bảng 4.22.
Bảng 4.23.
vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 4.1. Các tác nhân sản xuất và tiêu thụ ngao thương phẩm huyện Tiền Hải
– tỉnh Thái Bình .................................................................................... 6161
Sơ đồ 4.2. Sơ đồ chế biến ngao đông lạnh tại công ty TNHH Nghêu Thái Bình ............... 7474
DANH MỤC HỘP
Hộp 4.1.
Đánh giá của hộ nuôi ngao về mối liên kết với cơ sở thu mua ................ 8787
Hộp 4.2.
Ý kiến về mức độ liên lạc của hộ nuôi ngao........................................... 9191
Hộp 4.3.
Ý kiến của cơ sở thu mua về tham gia liên kết ....................................... 9696
Hộp 4.4.
Ý kiến của công ty TNHH Nghêu Thái Bình về tham gia liên kết .......... 9797
Hộp 4.5.
Ý kiến của cán bộ xã Đông Minh tình hình liên kết ............................... 9898
vii
TRÍCH YẾU LUẬN VĂN
Tiền Hải là huyện ven biển, nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Thái Bình, với diện
tích tự nhiên trên 226 km2, dân số trên 23 vạn dân. Với 23km bờ biển, Tiền Hải có
nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế biển toàn diện cả về khai thác, nuôi trồng, chế biến
thủy hải sản và du lịch sinh thái. Những năm gần đây, nuôi ngao đang là thế mạnh của
Tiền Hải.
Đề tài nghiên cứu với mục tiêu: đánh giá thực trạng và phân tích các yếu tố ảnh
hưởng đến mối liên kết trong sản xuất và tiêu thụ ngao thương phẩm để đề xuất một số
giải pháp nâng cao hiệu quả liên kết trong sản xuất và tiêu thụ Ngao thương phẩm tại
huyện Tiền Hải.
Điểm điều tra của đề tài là 3 xã của huyện Tiền Hải bao gồm: Nam Thịnh, Nam
Phú, Đông Minh với 80 nuôi ngao được chia thành 3 nhóm (quy mô nhỏ, quy mô TB,
quy mô lớn); 20 cơ sở thu mua gồm 10 cơ sở thu mua lớn và 10 cơ sở thu mua nhỏ; 10
đơn vị bán lẻ và 01 DNCB là công ty TNHH Nghêu Thái Bình. Đề tài sử dụng các
phương pháp nghiên cứu như: thống kê mô tả, thông kê so sánh, SWOT...
Qua điều tra nghiên cứu về các mối liên kết trong sản xuất và tiêu thụ ngao
thương phẩm chúng tôi thu được một số kết quả như sau:
Các tác nhân tham gia trực tiếp vào các mối liên kết bao gồm:
- Hộ nuôi ngao: Điều tra 80 hộ nuôi ngao theo các quy mô khác nhau thì thấy
trung bình một hộ nuôi ngao đầu tư chi phí lên đến 404,72 triệu đồng cho 1 ha ngao
thương phẩm trong 1 vụ nuôi. Trong đó các hộ quy mô lớn có mức đầu tư cao nhất lên
đến 414,76 triệu đồng và thấp nhất là 391,61 triệu đồng cho 1 ha ngao thương phẩm
trong 1 vụ nuôi. Tương ứng với mức đầu tư của mình thì năng suất và giá trị sản xuất
của nhóm hộ có quy mô lớn cũng đạt mức cao nhất so với hai nhóm hộ còn lại.
- Cơ sở thu mua: Nhóm 1 là những tác nhân thu mua lớn, họ chuyên thu mua và
xuất khẩu sang thị trường nước ngoài (chủ yếu là Trung Quốc) qua con đường tiểu
ngạch hoặc chính ngạch; nhóm 2 là những tác nhân thu mua nhỏ, thị trường của họ là
thị trường nội địa trong và ngoài tỉnh, họ chủ yếu cung cấp cho các cơ sở, cửa hàng
kinh doanh thương mại hải sản tươi sống tại các chợ trong và ngoài tỉnh.
- Doanh nghiệp chế biến: Trên địa bàn huyện Tiền Hải, doanh nghiệp đóng vai trò
là cơ sở chế biến duy nhất là Công ty TNHH Nghêu Thái Bình. Là một doanh nghiệp
mới thành lập từ năm 2010 nhưng công ty đã mạnh dạn đầu tư dây chuyền chế biến hiện
đại, tích cực tìm kiếm thị trường tiêu thụ sản phẩm đầu ra ngao đông lạnh.
Về thực trạng các mối liên kết: Kết quả điều tra cho thấy có hai mối liên kết phổ
biến đó là liên kết giữa hộ nuôi ngao với DNCB và liên kết giữa hộ nuôi ngao với cơ sở
viii
thu mua. Điều tra 8 hộ nuôi ngao thì có 43 hộ nuôi ngao có tham gia liên kết với các tác
nhân khác trong quá trình sản xuất và tiêu thụ, trong đó có 16 hộ liên kết với công ty
TNHH Nghêu Thái Bình và 27 hộ liên kết với các cơ sở thu mua khác. Hình thức liên
kết giữa các tác nhân trên địa bàn huyện chủ yếu là thỏa thuận bằng miệng chưa có các
văn bản pháp lý ràng buộc do đó mối liên kết giữa họ còn lỏng lẻo, xảy ra tình trạng phá
vỡ thỏa thuận, liên kết.
Kết quả điều tra cho thấy các hộ có tham gia liên kết có kết quả và hiệu quả sản
xuất cao hơn so với các hộ không tham gia liên kết. Cụ thể các hộ có tham gia liên kết
có giá trị sản xuất đạt 549,94 triệu đồng/ha/vụ, GO/IC, VA/IC, MI/IC lần lượt là 1,33,
0,33, 0,28 trong khi đó các hộ không tham liên kết giá trị sản xuất chỉ đạt 494,73 triệu
đồng/ha/vụ, GO/IC, VA/IC, MI/IC lần lượt là 1,47, 0,47, 0,4. Trong nhóm hộ có tham
gia liên kết thì hộ tham gia liên kết với cơ sở thu mua được đánh giá là có hiệu quả kinh
tế cao hơn so với các hộ tham gia liên kết với DNCB. Tuy nhiên theo đánh giá của các
hộ nuôi ngao thì mối liên kết với cơ sở thu mua còn lỏng lẻo, chưa có hợp đồng ràng
buộc, và trách nhiệm của cơ sở thu mua đối với các hộ nuôi cũng không nhiều, các hộ
nuôi chưa được hỗ trợ nhiều về kĩ thuật, về giống...
Ngoài liên kết dọc giữa các tác nhân trong quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm thì
trên địa bàn huyện Tiền Hải còn có mối liên kết ngang giữa các hộ nuôi ngao với nhau
và giữa các cơ sở thu mua với nhau. Tuy nhiên mối liên kết ngang này đều mang tính tự
phát và mới chỉ là liên kết thỏa thuận miệng với nhau và các hộ liên kết với nhau theo
kiểu “tình làng nghĩa xóm”.
Hoạt động liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản ngao thương phẩm ở địa bàn
huyện Tiền Hải chịu ảnh hưởng chính của các yếu tố như quy mô sản xuất của các hộ
nuôi ngao; trình độ học vấn, nhận thức của các hộ nuôi ngao; nhận thức của các cơ sở
thu mua và DNCB; hành lang pháp lý cho hoạt động liên kết...
Từ tổng kết lý luận, thực tiễn và phân tích tình hình liên kết thực tế ở địa phương
chúng tôi đã đưa ra một số giải pháp để hoàn thiện và nâng cao hiệu quả liên kết: Giải
pháp tăng cường sự tham gia của các tác nhân trong liên kết; Nâng cao năng lực cho các
hộ sản xuất; Tạo hành lang pháp lý thuận tiện cho hoạt động liên kết....
Từ các kết quả trên, chúng tôi rút ra kết luận sau: Phần lớn mối liên kết trong sản
xuất và tiêu thụ ngao thương phẩm tại huyện Tiền Hải còn lỏng lẻo, chưa phát triển tiêu
thụ thông qua hợp đồng văn bản, đa phần liên kết qua hình thức thỏa thuận miệng giữa
các tác nhân. Phân chia lợi ích giữa các tác nhân chưa được đồng đều, chưa có sự phân
chia rủi ro trong quá trình sản xuất đối với các hộ không tham gia liên kết. Vì vậy cần
tăng cường mạnh hơn mối liên kết tại địa phương để đảm bảo lợi ích cho các tác nhân
tham gia liên kết.
ix
THESIS ABSTRACT
Tien Hai is a coastal district, located in the southeast of the Thai Binh province,
with an area of 226 km2 natural, over 23 thousand people population. With 23km of
coastline, Tien Hai has many advantages to develop a comprehensive marine economy
in terms of exploitation, aquaculture, seafood processing and eco-tourism. In recent
years, farming is being strengths of Tien Hai.
Research projects with the aim of: assessing the situation and analyze the factors
affecting the link between the production and consumption of commercial clam to
propose some solutions to improve the efficiency of links in the production and
consumption of commercial clams in Tien Hai district.
The survey is in 3 communes of Tien Hai District includes: Nam Thinh, Nam
Phu, Dong Minh with 80 clam divided into 3 groups (small, medium, large); 20
purchasing agencies included 10 large and 10 small; 10 retail stores and 01 Thai Binh
clam Limited company. Research is used research methods such as descriptive statistics,
comparative statistics, SWOT ...
Through investigation of the links in the production and consumption of
commercial clam we obtained some results as follows:
The elements involved directly in the linkage include:
- Household: Survey 80 clam households of different sizes, we realized that in
average, a clam household will invest up to 404.72 million for 1 ha of commercial clam
per crop. In other hand, large –scale household have the highest level of investment up
to 414.76 million and the lowest one 391.61 million for 1 ha of commercial clam per
crop. Corresponding to their level of investment, productivity and production value of
large-scale group also reached its highest level versus the remaining two groups.
- Purchasing agencies: Group 1 is the largest purchasing agencies, they
specialize in purchasing and export to foreign markets (mainly China) by way of quota
or quota; Group 2 is small purchasing agent, their market is the domestic market inside
and outside the province, they mainly provide facilities, commercial business store fresh
seafood in markets inside and outside the provincial.
- Processing Business: In Tien Hai district, now serving as a single processing
facility is Clam Thai Binh Company Limited. being a newly established business since
2010, but the company has invested a modern processing lines, actively seeking outlets
output frozen clam.
On the status of the link: The survey showed that there are two common links
between protection that is associated with manufacture clam and link between
x
households with purchasing agencies. Survey 80 clam farmers there are 43 clam farmers
who have engaged links with other actors in the process of production and consumption,
while 16 households affiliated with Thai Binh Clam Ltd. and 27 households Clam link
with other buying institutions. Forms of link between the elements in the district mainly
oral agreements have no binding legal documents so that the links between them are
weak situation that breaks the agreement, links .
The survey suggested that households participating links had affiliate results and
higher production efficiency compared with non-participating households links.
Specifically participating households associated with production value reached 549.94
million/ha/crop, GO/IC, VA/IC, MI/IC respectively 1.33, 0.33, 0.28 while that of
households not involved linking production value reached only 494.73 million/ha/ crop,
GO/IC, VA/IC, MI/IC respectively 1.47, 0.47, 0.4 . Among participating household link
the participating households associated with purchasing establishments were judged to
be of high economic efficiency than the households links with manufacture.
However, according to the clam farmers are links to purchasing agencies loose,
no binding contract, and the responsibility of buying facilities for farmers is not much,
farmers unsupported much about technique, about species ...
In addition to vertical integration between the elements in the production and
consumption of products, Tien Hai also has horizontal linkages between clam farmers
between the purchasing agencies. However horizontal linkages are spontaneous and are
linked only verbal agreement with each other and interconnected households styled
"village relationships."
Links in the production and consumption of commercial clam in Tien Hai
district is influenced by factors such as the scale of production of clam households;
education, awareness of clam households; aware of the purchasing agencies and
manufacture; legal framework for the activities associated ...
From summarized theory and practical analysis of the links in the local reality we hav n địa phương để hỗ trợ nông dân tốt hơn
trong SX và tiêu thụ nông sản hàng hóa?
G.3a Các doanh nghiệp (thu mua, chế biến, dịch vụ vật tư, ngân hàng,...) đã phối hợp
với nông dân như thế nào trong SX và tiêu thụ sản phẩm
□ Rất tốt
□ Tốt
□ Vừa phải
□ Kém
□ Rất kém
G.3b Vì sao?
G.3c Phối hợp cụ thể những nội dung gì?
G.4 Ông/bà có kiến nghị gì với các doanh nghiệp để phối hợp tốt hơn với nông dân tốt
hơn trong SX và tiêu thụ nông sản phẩm
G.5a Các cơ quan nghiên cứu (Trường đại học/ Viện nghiên cứu) đã phối hợp với
ông/bà như thế nào trong SX và tiêu thụ nông sản phẩm
□ Rất tốt
□ Tốt
□ Vừa phải
□ Kém
□ Rất kém
G.5b Lý do vì sao?
G.5c Phối hợp cụ thể những nội dung gì?
118
G.7 Ông/bà có kiến nghị gì với các trường/viện nghiên cứu để phối hợp tốt hơn với
nông dân tốt hơn trong SX và tiêu thụ nông sản phẩm
G.8a Phương hướng của hộ trong thời gian tới
[ ] Ngừng liên kết
[ ] Mở rộng quy mô
[ ] Giữ nguyên quy mô
G.8b Vì sao?
G.9a Nếu có DN đề nghị tham gia sản xuất theo chuỗi SP, Ông/ Bà có đồng ý tham gia?
[ ] Có
[ ] Không
G.9b Nếu có, Ông/ Bà có đề nghị gì khi tham gia liên kết
[ ] 1 = Hỗ trợ đầu ra của sản phẩm
[ ] 2 = Hỗ trợ đầu vào (phân bón, thuốc, giống…)
[ ] 3 = Hỗ trợ tiến bộ kỹ thuật
[ ] 4 = Hỗ trợ tín dụng
[ ] 5 = Khác (ghi rõ)
G.10 Vai trò của chính quyền địa phương trong liên kết sản xuất?
G.11 Ông/ Bà đã bao giờ nghe về “liên kết 4 nhà”? [ ] Có
[ ] Không
Nếu có, Ông/ Bà cho biết lợi ích của liên kết 4 nhà trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm?
G.12 Xin ông bà cho biết 3 khó khăn hiện nay trong sản xuất nông nghiệp của hộ?
1.
2.
3.
Xin cảm ơn ông/bà!
119
PHIẾU ĐIỀU TRA THU THẬP THÔNG TIN
CƠ SỞ (HỘ) THU MUA
Phần A: Thông tin tra cứu
A.1. Ngày điều tra (ngày/tháng/năm)
A.2 Người điều tra
A.3 Địa điểm điều tra
Tỉnh Thái Bình
A.4. Số đ.thoại của người được điều
tra
/
/ 2015
A.3A Huyện
A.3B Xã
A.3C Thôn/xóm
Phần B: THông tin về hộ điều tra
B1. Thông tin chung
1 Tên người trả lời
3 Giới tính
4. Dân tộc
5 Trình độ học vấn của người trả lời ( /12)
6. Đào tạo chuyên môn
B.2 Tuổi
1 Nam
1 Kinh
2 Nữ
2 Khác _________
0 Không
3 Đại học
1 Trung cấp
4 Khác
2 Cao đẳng
7 Nếu B.6 # 0, trình độ chuyên môn được
1 Trồng trọt
4 Kinh tế
2 Chăn nuôi
5 Khác
đào tạo
_______
3 Thủy sản
8a Tổng số nhân khẩu của hộ (chỉ tính người
cùng ăn, ở trong vòng 3 tháng trở lại đây)
8b Tổng số lao động của hộ (chỉ kể những Nam: ______ (người)
người đang ở nhà, không đi làm công Nữ: _______ (người)
nhân)
B2. Yếu tố lao động
1 Hộ có phải thuê thêm lao động không?
2 Nếu có, thuê thêm bao nhiêu người?
3b Thuê theo hình thức nào?
1 Có
________ (người)
1 Thuê thường
xuyên cả vụ SX
3c1 Nếu thuê lao động, Ông/ Bà có thuê
1 Có
kèm phương tiện sản xuất không?
3c2 Nếu có, là loại nào?
3d Hộ có đổi công với các hộ khác
không?
3e Hiện nay lao động ở địa phương có dễ
dàng thuê được không? (có bị thiếu lao
động trẻ do đã chuyển khỏi khu vực nông thôn)
120
0 Không
2 Thuê khi có
công việc cần
0 Không
1 Có
0 Không
1 Có
0 Không
B3. Yếu tố vốn
Nguồn vốn
Số lượng
(tr.
Đồng)
Thời hạn
vay
(tháng)
Lãi suất
(%/
tháng)
Thủ tục và điều kiện
vay (*)
1. Vốn tự có
2. Vốn vay
2.1 NH Chính sách
2.2 NH Thương mại
2.3 Tổ chức tín dụng
khác
2.4 Tổ/ Nhóm SX (HTX)
2.5 Cửa hàng vật tư (mua
chịu đầu vào)
2.6 Cá nhân (người thân,
bạn bè, hàng xóm)
2.7 Khác
* Thủ tục và điều kiện vay như thế nào? (Có dễ dàng không?Số lượng vay được 1 lần
như thế nào?Nếu cần vay tiếp, có thể vay được không?)
C. Tài sản sở hữu của cơ sở thu mua:
Chỉ tiêu
1. Phương tiện kinh doanh
- Xe máy
- Xe đẩy
-Xe ô tô tải nhỏ
- Xe Ô tô tải lớn
- Xe Ô tô tải có thùng lạnh
- Thuyền cỡ nhỏ
- Khác (nêu rõ)
2. Kho chứa
3.Cân điện tử
4.Cân cơ
5.Điện thoại
6. Tài sản kinh doanh khác
Tổng cộng
ĐVT
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
kho
cái
cái
cái
121
Số lượng
Giá trị (đ)
D1. Hoạt động của cơ sở thu mua lớn
Chỉ tiêu
ĐVT
1. Khối lượng giao dịch/1chuyến
Tấn
2.Tổng khối lượng buôn bán/năm
Tấn
3.Vốn lưu động
Tr.đ
Trong đó:
3. Cách thức thỏa thuận
- Vốn tự có
%
- Vốn vay
%
Bằng miệng,
%
Hoạt động mua
Hoạt động bán
ghi sổ
4. Hình thức thanh toán
5. Phương thức thanh
toán
6. Phương thức vận
chuyển
Hợp đồng
%
Tiền mặt
%
Chuyển khoản
%
Trả luôn
%
Chịu
%
Xe máy
%
Ô tô thùng lạnh
%
Ô tô không
%
thùng lạnh
Bằng thuyền
%
Khác
%
D2.Loại sản phẩm Ngao thu mua:
Kích cỡ
Số lượng
Đơn giá
Loại <40con/kg
40 – 60 con/kg
60 – 80 con/kg
Loại >80con/kg
Trung bình
122
Thành tiền
E.Giá trị sản xuất, chi phí, lao động của cơ sở thu mua lớn.
Chỉ tiêu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
(đ)
Thành tiền
(đ)
1.Giá trị sản xuất
Tấn
2.Chi phí
-Chi phí mua Ngao của hộ nuôi
Tấn
-Chi phí vận chuyển bằng thuyền từ
Tấn
nơi thu hoạch vào bến
-Chi phí vận chuyển đi tiêu thụ
Tấn
-Chi phí lưu kho bảo quản (nếu có)
Tấn
-Chi phí khấu hao TSCĐ,DC
-Chi phí khác
-Lao động bốc xếp, đóng gói
công
+Lao động gia đình
công
+Lao động thuê ngoài
công
E. Liên kết giữa các cơ sở thu mua trong sản xuất và tiêu thụ
E.1 Ông/bà có hợp tác với gia đình khác
1 Có
0 Không
trong việc SX, thu hoạch và bán sản
phẩm không?
E.2 Nếu có, hợp tác như thế nào?
1. Đổi công sản xuất/thu hoạch
(Chọn các phương án thích hợp)
2. Đổi/vay đầu vào
3. Cùng nhau mua đầu vào
4. Dùng chung phương tiện
5. Cùng nhau bán sản phẩm
6. Khác (cụ thể)
E.3 Các nội dung liên kết cụ thể
123
F. Liên kết giữa cơ sở thu mua và các tác nhân khác
F1. Liên kết với tác nhân nào:
1. DNCB
2. Hộ nuôi ngao
3. Khác
F2. Hình thức liên kết:
1. Thỏa thuận miệng
2. Hợp đồng văn bản
3. Khác
F3. Tần suất liên lạc:
1. Thường xuyên
2. 1 đến 2 lần/tháng
3. Ít hơn hơn 1 lần/tháng
4. 1 lần/năm
5. Khác
F4. Nội dung và lợi ích liên kết: (Ghi rõ nội dung tham gia liên kết và lợi ích thu được)
F.5a Ông bà đã bao giờ tham dự các cuộc họp có đại
diện của DN, Viện nghiên cứu, và chính quyền
địa phương?
F.5b Nếu có, nội dung cuộc họp về vấn đề gì?
1 Có
0 Không
F.6a Ông bà đã bao giờ tham dự các lớp tập huấn về
sản xuất nông sản liên kết
F.6b Nếu có, ai được đi dự tập huấn?
1 Có
0 Không
1 Chủ hộ
2
khác
F.6c Nội dung tập huấn là gì?
124
Người
G. Ý kiến của hộ gia đình về liên kết/hợp đồng SX và tiêu thụ sản phẩm
G.1a Đánh giá của Ông/ Bà về sự hỗ trợ của cán bộ nông nghiệp địa phương (thú y
viên, khuyến nông viên, cán bộ nông nghiệp huyện) trong SX và tiêu thụ sản phẩm?
□ Rất tốt
□ Tốt
□ Vừa phải
□ Kém
□ Rất kém
G.1b Vì sao?
G.1c Hỗ trợ cụ thể những vấn đề gì?
G.2 Ông/ Bà có kiến nghị gì với chính quyền địa phương để hỗ trợ nông dân tốt hơn
trong SX và tiêu thụ nông sản hàng hóa?
G.3a Các doanh nghiệp (thu mua, chế biến, dịch vụ vật tư, ngân hàng,...) đã phối hợp
với nông dân như thế nào trong SX và tiêu thụ sản phẩm
□ Rất tốt
□ Tốt
□ Vừa phải
□ Kém
□ Rất kém
G.3b Vì sao?
G.3c Phối hợp cụ thể những nội dung gì?
G.4 Ông/bà có kiến nghị gì với các doanh nghiệp để phối hợp tốt hơn với nông dân tốt
hơn trong SX và tiêu thụ nông sản phẩm
G.5a Các cơ quan nghiên cứu (Trường đại học/ Viện nghiên cứu) đã phối hợp với
ông/bà như thế nào trong SX và tiêu thụ nông sản phẩm
□ Rất tốt
□ Tốt
□ Vừa phải
□ Kém
□ Rất kém
G.5b Lý do vì sao?
125
G.5c Phối hợp cụ thể những nội dung gì?
G.7 Ông/bà có kiến nghị gì với các trường/viện nghiên cứu để phối hợp tốt hơn với
nông dân tốt hơn trong SX và tiêu thụ nông sản phẩm
G.8a Phương hướng của hộ trong thời gian tới
[ ] Ngừng liên kết
[ ] Mở rộng quy mô
[ ] Giữ nguyên quy mô
G.8b Vì sao?
G.9a Nếu có DN đề nghị tham gia sản xuất theo chuỗi SP, Ông/ Bà có đồng ý tham gia?
[ ] Có
[ ] Không
G.9b Nếu có, Ông/ Bà có đề nghị gì khi tham gia liên kết
[ ] 1 = Hỗ trợ đầu ra của sản phẩm
[ ] 2 = Hỗ trợ đầu vào (phân bón, thuốc, giống…)
[ ] 3 = Hỗ trợ tiến bộ kỹ thuật
[ ] 4 = Hỗ trợ tín dụng
[ ] 5 = Khác (ghi rõ)
G.10 Vai trò của chính quyền địa phương trong liên kết sản xuất?
G.11 Ông/ Bà đã bao giờ nghe về “liên kết 4 nhà”? [ ] Có
[ ] Không
Nếu có, Ông/ Bà cho biết lợi ích của liên kết 4 nhà trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm?
G.12 Xin ông bà cho biết 3 khó khăn hiện nay trong sản xuất nông nghiệp của hộ?
1.
2.
3.
Xin cảm ơn ông/bà!
126
PHIẾU ĐIỀU TRA THU THẬP THÔNG TIN
CƠ SỞ BÁN LẺ TẠI CHỢ
Phần A: Thông tin tra cứu
A.1. Ngày điều tra (ngày/tháng/năm)
A.2 Người điều tra
A.3 Địa điểm điều tra
Tỉnh Thái Bình
A.4. Số đ.thoại của người được điều
tra
/
/ 2015
A.3A Huyện
A.3B Xã
A.3C Thôn/xóm
Phần B: THông tin về hộ điều tra
B1. Thông tin chung
1 Tên người trả lời
3 Giới tính
4. Dân tộc
5 Trình độ học vấn của người trả lời ( /12)
6. Đào tạo chuyên môn
B.2 Tuổi
1 Nam
1 Kinh
2 Nữ
2 Khác _________
0 Không
3 Đại học
1 Trung cấp
4 Khác
2 Cao đẳng
7 Nếu B.6 # 0, trình độ chuyên môn được
1 Trồng trọt
4 Kinh tế
2 Chăn nuôi
5 Khác
đào tạo
_______
3 Thủy sản
8a Tổng số nhân khẩu của hộ (chỉ tính người
cùng ăn, ở trong vòng 3 tháng trở lại đây)
8b Tổng số lao động của hộ (chỉ kể những Nam: ______ (người)
người đang ở nhà, không đi làm công Nữ: _______ (người)
nhân)
B2. Yếu tố lao động
1 Hộ có phải thuê thêm lao động không?
2 Nếu có, thuê thêm bao nhiêu người?
3b Thuê theo hình thức nào?
1 Có
________ (người)
1 Thuê thường
xuyên cả vụ SX
3c1 Nếu thuê lao động, Ông/ Bà có thuê kèm
1 Có
phương tiện sản xuất không?
3c2 Nếu có, là loại nào?
3d Hộ có đổi công với các hộ khác không?
1 Có
3e Hiện nay lao động ở địa phương có dễ dàng
1 Có
thuê được không? (có bị thiếu lao động trẻ do
đã chuyển khỏi khu vực nông thôn)
127
0 Không
2 Thuê khi có
công việc cần
0 Không
0 Không
0 Không
B3. Yếu tố vốn
Nguồn vốn
Số
lượng
(tr.
Đồng)
Thời hạn
vay
(tháng)
Lãi suất
(%/
tháng)
Thủ tục và điều kiện
vay (*)
1. Vốn tự có
2. Vốn vay
2.1 NH Chính sách
2.2 NH Thương mại
2.3 Tổ chức tín dụng
khác
2.4 Tổ/ Nhóm SX
(HTX)
2.5 Cửa hàng vật tư
(mua chịu đầu vào)
2.6 Cá nhân (người
thân, bạn bè, hàng xóm)
2.7 Khác
* Thủ tục và điều kiện vay như thế nào? (Có dễ dàng không?Số lượng vay được 1 lần
như thế nào?Nếu cần vay tiếp, có thể vay được không?)
B4.Tài sản sở hữu của cơ sở bán lẻ:
Chỉ tiêu
ĐVT
1. Phương tiện kinh doanh
- Xe máy
cái
- Xe đẩy
cái
-Xe ô tô tải nhỏ
cái
- Khác (nêu rõ)
cái
2. Cửa hàng (nếu có)
cái
3.Tủ bảo quản (nếu có)
cái
4.Cân điện tử
cái
5.Cân cơ
cái
6.Điện thoại
cái
7. Tài sản kinh doanh khác
Tổng cộng
128
Số lượng
Giá trị (đ)
C. Hoạt động buôn bán ngao thương phẩm của hộ
1. Loại sản phẩm Ngao bán lẻ:
Kích cỡ
Số lượng
Đơn giá bán
Thành tiền
Loại <40con/kg
40 – 60 con/kg
60 – 80 con/kg
Loại >80con/kg
Trung bình
2. Hoạt động của cơ sở bán lẻ tại chợ
Chỉ tiêu
ĐVT
1. Khối lượng giao dịch/1ngày
Tấn
2.Tổng khối lượng buôn bán/năm
Tấn
3.Vốn lưu động
Tr.đ
Trong đó:
3. Cách thức thỏa thuận
- Vốn tự có
%
- Vốn vay
%
Bằng miệng,
%
ghi sổ
Hợp đồng
%
Tiền mặt
%
Chuyển khoản
%
Trả luôn
%
Chịu
%
Xe máy
%
Ô tô thùng lạnh
%
6. Phương thức vận
Ô tô không
%
chuyển
thùng lạnh
4. Hình thức thanh toán
5. Phương thức thanh
toán
Bằng thuyền
%
Khác
%
129
Hoạt động mua
Hoạt động bán
3.Giá trị sản xuất, chi phí, lao động của cơ sở bán lẻ tại chợ.
Chỉ tiêu
1.Giá trị buôn bán Ngao/ngày
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
(đ)
(đ)
Tấn
2.Chi phí
-Chi phí mua Ngao của hộ thu mua
Tấn
-Chi phí thuê cửa hàng
Tấn
-Chi phí vận chuyển đến điểm bán theo
Tấn
nhu cầu khách hàng(nếu có)
-Chi phí khấu hao TSCĐ,DC
-Chi phí khác
-Lao động bán hàng
công
+Lao động gia đình
công
+Lao động thuê ngoài
công
D. Ông/bà có tham gia liên kết trong quá trình mua, bán sản phẩm không?
Nếu có liên kết với những tác nhân nào?
1. Liên kết với tác nhân nào:
1. DNCB
2. Cơ sở thu mua
3. Khác
2. Hình thức liên kết:
1. Thỏa thuận miệng
2. Hợp đồng văn bản
3. Khác
3. Tần suất liên lạc:
1. Thường xuyên
2. 1 đến 2 lần/tháng
3. Ít hơn hơn 1 lần/tháng
4. 1 lần/năm
5. Khác
4. Nội dung và lợi ích liên kết: (Ghi rõ nội dung tham gia liên kết và lợi ích thu được)
130
5a Ông bà đã bao giờ tham dự các cuộc họp có đại
diện của DN, Viện nghiên cứu, và chính quyền địa
phương?
5b Nếu có, nội dung cuộc họp về vấn đề gì?
1 Có
0 Không
6a Ông bà đã bao giờ tham dự các lớp tập huấn về
sản xuất nông sản liên kết
6b Nếu có, ai được đi dự tập huấn?
1 Có
0 Không
1 Chủ hộ
2
Người
khác
6c Nội dung tập huấn là gì?
E. Ý kiến của hộ gia đình về liên kết/hợp đồng SX và tiêu thụ sản phẩm
1a Đánh giá của Ông/ Bà về sự hỗ trợ của cán bộ nông nghiệp địa phương (thú y
viên, khuyến nông viên, cán bộ nông nghiệp huyện) trong SX và tiêu thụ sản phẩm?
□ Rất tốt
□ Tốt
□ Vừa phải
□ Kém
□ Rất kém
1b Vì sao?
1c Hỗ trợ cụ thể những vấn đề gì?
2 Ông/ Bà có kiến nghị gì với chính quyền địa phương để hỗ trợ nông dân tốt hơn trong
SX và tiêu thụ nông sản hàng hóa?
3a Các doanh nghiệp (thu mua, chế biến, dịch vụ vật tư, ngân hàng,...) đã phối hợp
với nông dân như thế nào trong SX và tiêu thụ sản phẩm
□ Tốt
□ Rất tốt
□ Vừa phải
□ Kém
□ Rất kém
3b Vì sao?
131