RƯỜN
I HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
--------------------------------------
H
HUY
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞN
ẾN VIỆC
VẬN D NG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM
VỀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
R N
DOANH NGHIỆP
TRÊN ỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH
LUẬN ĂN H
H
SĨ
NH Ế
– Năm 2016
RƯỜN
I HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
--------------------------------------
H
HUY
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞN
ẾN VIỆC
VẬN D NG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM
VỀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
R N
NH N H ỆP
RÊN ỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH
Chuyên ngành: Kế toán
: 60340301
Mã s
:
LUẬN ĂN H
SĨ
NH Ế
N ƯỜ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. Õ ĂN NHỊ
H
– Năm 2016
LỜ
N
Đề tài Luận văn Thạc ĩ kinh tế “Các nhân tố ảnh hưởng đến việc vận
dụng Chuẩn mực kế toán Việt Nam về Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp – Nghiên
cứu thực nghiệm trong các doanh nghiệp sản xuất trên địa bàn TP. Hồ Chí
Minh” là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Tôi xin cam đoan rằng toàn bộ nội dung và s liệu trong Luận văn này
là do tôi tự nghiên cứu, khảo sát và thực hiện.
TP. Hồ Chí Minh, ngày …..tháng……năm 2016
TÁC GIẢ LUẬN ĂN
H
HUY
MỤC LỤC
Danh m c các chữ viết tắt
Danh m c các bảng
Danh m
MỞ ĐẦU ...................................................................................................…….1
ề tài ……………………………………………….2
1.
Tính cấp thiết củ
2.
M c tiêu nghiên cứu…………………………………………………...3
3.
Đố tượng và phạm vi nghiên cứu……………………………………..3
4.
P ư
5.
Nhữ
6.
Kết cấu củ
ê
ó
ó
ứu……………………………………………....3
ớ ủ
……………………………………4
ề tài………………………………………………………4
CHƯƠNG 1…………………………………………………………………...5
ướ
1.1.
Các công trình nghiên cứ
1.2.
Các công trình nghiên cứ t
1.3.
Nh n xét về tổ
t
………………………………...6
t ướ ………………………………...9
ê
ứ t ướ
ịnh
khoảng trống cần nghiên cứu............................................................................14
1.4.
Đị
ướng nghiên cứu của tác giả…………………………………..14
CHƯƠNG 2 .....................................................................................................16
2.1.
Một số vấ
ề
ản về Thuế TNDN ……………………………….17
2.1.1
Khái niệm Thuế TNDN ........................................................................17
2.1.2
Đặ
2.1.3
Vai trò của Thuế TNDN .......................................................................18
2.1.4
Một số nộ d
2.2.
Kế toán về thuế TNDN ………………………………………………19
2.2.1
ểm của Thuế TNDN ..................................................................17
ản của Lu t thuế TNDN tại Việt Nam ...............18
ệ
t
ủ
ế toán thuế TNDN ..........................................19
2.2.2
ết
ố tế ề thuế TNDN (IAS 12) ..........................20
2.2.3
ết
ệt
ể
ề thuế TNDN (VAS 17) ....................25
ệt
ản giữa Thu nh p chịu thuế và Lợi nhu n kế
2.3.
Một số
toán
………………………………………………………………………..30
2.3.1. Thu nh p chịu thuế ...............................................................................30
2.3.2. Lợi nhu n kế toán .................................................................................30
2.3.3. S khác biệt giữa Thu nh p chịu thuế và Lợi nhu n kế toán ...............30
tố ả
2.4.
ư
ế
ệ
d
ết
………..33
2.4.1. Môi t ư ng pháp lý ..............................................................................33
ủ
2.4.2. Nh n thứ
2.4.3.
ủ
ề ết
ất ượ
t
2.4.4.
t
ủ
ệ
2.4.5.
ộ
ướ
ết
d
2.4.7.
t
2.5.
t
ết ề
ê
ết
2.5.1.
t
ết t
t
..................................................36
t ...............................................36
t
t
ế
...................................34
.............................................................35
ệt
ội tiếp c
ế
c hiện kế toán thuế TNDN .................34
t
ộ ứng d
2.4.6.
t
ệ
d
ộ ....................................36
ết
……….37
ữu ích ..................................................................37
2.5.2. Lý thuyết t ể
ế ..................................................................................37
CHƯƠNG 3 .....................................................................................................39
3.1.
P ư
ê
ứ …………………………………………….40
3.1.1.
P ư
ê
ứ
ê
3.1.2.
3.2.
ứ
ị
ượ
ảt
ết
ết ế
3.4.
ê
ê
t
.....................................................40
........................................................................40
ề nghị……………………………………....….41
Mô hình nghiên cứ
3.3.
ị
ứ ………………………………………………...42
ứ …………………………………………………..43
3.4.5.1. Kiểm định sự tin cậy của thang đo .....................................................45
3.5.4.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA .......................................................45
3.5.4.3. Phương pháp kiểm định phương trình hồi quy………………………..46
CHƯƠNG 4 .....................................................................................................48
4.1
ết
ả
ê
ứ
ị
4.2
ết
ả
ê
ứ
ị
ố
4.2.1
4.2.2
P
ê
t
………………………………………...49
ượ
………………………………………51
tả.....................................................................................51
t
t
............................................................52
4.2.2.1 Đánh giá độ tin cậy của thang đo ........................................................52
4.2.2.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA ........................................................54
4.2.3
P
4.2.4
Phân tích h i quy tuyến tính bội ..........................................................59
ể
4.2.5
4.3
t
P
tạ
tư
ị
............................................................................57
ảt
ết ............................................................................63
t
ề
tê
ị
ữ
P.
tố ả
ư
ế
ệ
d
………………………...64
ị
4.3.1
4.3.2
..................................................................................64
Phân t
ề
tố
ất ượng ngu n nhân l c kế toán
………………………………………………………………………………..65
4.3.3
P
t
ề
tố t
ệ
ướ
d
t
ết n
………………………………………………………………………………..66
4.3.4
P
t
ề
tố tư ấ t
4.3.5
P
t
ề
tố
t
4.3.6
ộ
ộ tế
ng kế toán ............68
t
t
ộ ..............................................................................................................69
P
t
ề
tố t
ộứ
d
ệt
tin………………. .............................................................................................69
CHƯƠNG 5 .....................................................................................................71
5.1.
ết
……………………………………………………………….72
5.2.
ế
ị…………………………………………………………74
5.2.1. Chất ượng ngu n nhân l c kế toán .....................................................74
5.2.2.
ệ
5.2.3.
ư ấn cộ
5.2.4.
ộ tế
5.2.5.
ộứ
d
ế
ướ
5.3.
ạ
5.3.1.
ữ
5.3.2.
ướ
ướ
d
t
ết
..................................................78
ng kế toán ....................................................................79
t
ạ
t
t
ệt
ê
ế ủ
ê
ứ tế t
ứ tế t
ộ ....................................80
t ...............................................81
……………………………...82
................................................................ 82
.................................................................82
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DN
Doanh nghiệp
TNDN
Thu nh p doanh nghiệp
IAS
Chu n m c kế toán quốc tế
IFRS
Chu n m c báo cáo tài chính quốc tế
SIC
Bả
BCTC
Báo cáo tài chính
B Đ
Bả
B
Q Đ
ướng d n và giải thích chu n m c
ối kế toán
Báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh
KH&CN
Khoa học và công nghệ
LNKT
Lợi nhu n kế toán
TNCT
Thu nh p chịu thuế
CLTT
Chênh lệch tạm th i
GTGS
Giá trị ghi sổ
CSTT
tính thuế
GTGT
Giá trị
TK
Tài khoản
t
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1
Bảng 3.1
So sánh IAS 12 và VAS 17 ................................................................. 28
ó
Bảng 4.1
tắt
tố ả
t
ê
Bảng 4.2
Bả
Bảng 4.3
Bảng kiể
Bảng 4.4
ết
ư
ế
ệ
ệ
ê
ịnh KMO và Barlett cho các biế
ủ
............... 41
ứ .................................................................. 51
ủ
ả
d
t
ệ
ứu ..................... 53
ộc l p ...................... 55
ê
ứ ........................ 55
ịnh KMO và Barlett cho biến ph thuộc......................... 56
Bảng 4.5
Bảng kiể
Bảng 4.6
Tổ
Bảng 4.7
Ma tr n hệ số tư
Bảng 4.8
Model Summary .................................................................................. 59
Bảng 4.9
ANOVA .............................................................................................. 60
Bảng 4.10
Phân tích h i quy ................................................................................. 60
Bảng 4.11
Tổng hợp kết quả kiể
ư
t
......................................................................... 57
ữa các biến trong mô hình nghiên cứu ... 58
ịnh giả thuyết............................................... 63
DANH MỤC CÁC Ơ Đ
Trang
.1
.
tố ả
ư
ế
ệ
d
Mô hình các nhân tố ả
ư
ến việc v n d ng VAS 17 ............. 62
............... 42
1
MỞ ĐẦU
2
Tính cấp thiết của đề tài
1.
Theo Chu n m c kế toán quốc tế số 1 – “
BCTC ầ
ược xây d ng t
ướ
B
t
ảm bảo tính
trung l p nhằm
cung cấp thông tin tài chính thích hợp và tin c y, giúp
chủ thể
quyết ịnh kinh tế phù hợp
ủ
tư ố 200/20
B
ấ
ư
tê
ửd
ị
/
ệ
t
ê
t
ầ
tọ
t
t ế ủ DN ố
ớ
ết
ề
ê
22/ 2/20
-B
ứ
t
ĩ
t ê
ả
ị
ủ DN
ướ
ầ
ết
ữ
ủ
ằ
ướ . Tuy nhiên, t
tế t
t ấ , việc l p và trình bày BCTC ngoài việc tuân thủ
ịnh củ
ước
ịnh kết quả kinh doanh của DN hiện
chịu s chi phối của Lu t thuế TNDN hiện hành.
5 t
02
2005 Bộ
ã
Q
2/2005/QĐ-BTC công bố sáu Chu n m c kế toán Việt
(
Chu n m c kế toán về thuế
).
ết ịnh số
( ợt ) t
20 t
0
tư ố 20/2006/TT-B
chính tiếp t
ó ó
2006 Bộ Tài
ướng d n th c hiện sáu
Chu n m c kế toán ban hành theo Quyết ịnh ố 2/2005/QĐ-BTC. Bê
22 t
2
d
t ết
ư
20
ầ
ằ
ó t
ế
ết
t
ả
ế
t
t
ề ấ
ê
ặt
ứ
ữ
tố t
ộ
ạt
ệ
ất ượ
ết ịnh kinh tế
ả
ế
ề
ước và nhu cầu
ư
ầ tư
cho
ớ
t
yêu cầu quản lý của chủ doanh nghiệ
ư i sử d ng trong việ
-B
. Trả
ộ
t
ó
ư ng của thuế TNDN.
ộ
ề
/
ướng d n v n
ệp v do ả
ệt
ấ
hữu ích của nhữ
ệ
ê
ệ
ả
ạ
tư ố 200/20
d ng vào th c tế, VAS 17 và
ố
ấ
Bộ
ộ d
DN lúng túng trong
tế t
.
ủ Bộ
ủ
với m c tiêu quản lý và kiểm soát. Việ
ướ
ữ
ra
ột ố tượ
chu n m c và chế ộ kế toán, còn chịu s ràng buộc b
nay v n
”,
. Để
d
ứ
ê
ết
ầ
ó
ó
3
ê
tạ
ết
ềt
ề
ết ứ
ệt
“Các nhân tố ả
ư
ế
t
t
ầ t ết. Vớ
ĩ
t
ó t
B
ả ã
ọ
ề tài
ến việc v n d ng Chu n m c kế toán Việt Nam về thuế
Thu Nh p Doanh Nghiệp t
d
ệ tê
ị
P.
”
ề tài nghiên cứu của mình.
Mục tiêu nghiên cứu
2.
Thứ nhất, tìm hiểu các nhân tố ả
ủ
ư ng
tố ến việc v n d ng VAS 17 tạ
ị
ứ
d
ộả
ệ tê
ư
ị
P.
.
Thứ hai
t
t
ư
ến nghị góp phầ
y mạnh việc áp d ng VAS 17
l p và trình bày BCTC riêng tạ
d
ệ tê
ị
P.
.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.
Đối tượng nghiên cứu
Kế toán t ế
.
Ph m i nghi n ứ
Đố tượng khả
t
t
và mô hình nghiên cứ
ược kiể
ịnh
tạ các DN trên ịa bàn TP. H Chí Minh.
Phương pháp nghiên cứu
4.
Đề t
ê
ứ
ửd
ị
ư
ượ
ê
t ể
ư
ứ
ị
t
ê
ứ
ê
ết ợ
ớ
ư
:
ghi n ứ định tính: Tiến hành tìm kiếm,
những tài liệu
t
t
ả tiến hành phỏng vấn vớ
ạ
chọn lọc
ước về kế toán thuế TNDN.
ê
ết
tư
4
ố t
t
tạ
DN t ê
ị
P.
nhằm phát hiện
ịnh tính phù hợp của nội dung
những câu t khó hiểu hoặc dễ gây hiểu lầ
ướ
các câu hỏi, phát hiện những sai sót của bả
ó
d
ầu kiể
t
t
t
bảng khảo sát hoàn chỉnh.
ghi n ứu định lượng: Nghiên cứ
ị
ượ
ó
thu t thu th p dữ liệu là phỏng vấn qua bản câu hỏ
sẽ ược xử lý bằng phần mề
cứ .
t
P
20.0 ể kiể
ược kiể
t
ịnh lại bằ
.
ộ dữ liệu h
t
ê
ư
ệ số tin c y
tố khám phá EFA. Sau khi kiể
ược sử d
các biến quan sát còn lạ
ị
ược th c hiện với kỹ
ể kiể
ị
t
ịnh mô hình lý thuyết và giá trị
liên hệ lý thuyết.
5.
Những đóng góp mới của u n v n
P
t ch
ể
DN t ê
ị
P.
Đề
ất
6.
t
t
ữ
tố ả
ư
ế
ệ
d
VAS 17
.
ả
d
t
ị
DN t ê
ọ
ị
ảt
ằ
P.
ả
t
ó
ủ BCTC.
Kết cấu của đề tài
ầ
ầ
nghiên cứu bao g
ư
1: Tổng quan về các công trình nghiên cứ t ướ
ư
2:
ư
3: P ư
ư
4: Kết quả nghiên cứu và bàn lu n
ư
5: Kết lu n và kiến nghị
ư
:
lý thuyết về Chu n m c kế toán Việt Nam về thuế TNDN
ê
ứu
5
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ CÁC
NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY
6
Các công trình nghiên cứu nước ng ài
1.1.
Theo Dona L. Street
t
toán và th
ê
ưt
dệ
ệ t
cộng s (2002), việc ban hành các chu n m c kế
ố tế
t
t
t ủ t ư ng gặp nhiề
ã ó
ề
ê
t ủ
ứ
ết
ất
ê
ết t ê
ả
.
ết
t
ả
t
ê
t
ó
ố
ạ
ốt
t
(
ộ
ó
ề
t
ằ
ả
ệ
ê
ốt
t
t
ệ
t
ót
ề
tố ả
t t
t Bả
ã
ê
óả
ố
ư
ớ
ế
ết tạ
1993
ế
t
tt ể
ị ả
ủ
ết
ư
t .
t
ầ tư.
ệ
t ủ
ế
ủ
ớ
ê
ứ
ệ
ốt
ớ
ứ
t
t
ã
t
ê
ết
ứ
ĩ
ố
t
tê
tổ
Helsinki (P ầ
)t
ệ t
t
t
ứ
t
1985
ố
t
ấ t
ầ
ê
ất. Cooke
t
ệ
ệ t
t ết
ộ
dị
ệ
ỉ
ệ t
ệ tạ
ứ t
ệ
ướ
ệ
t
ột
ạ
t ướ
ố
ứ
ệ t
ết t ê
ứ
ằ
ủ
Australia
ứ
ê
ị
ư
tt ể t
ệ t
ệ
ê
ố
t New Zealand.
tố ó t
. Antti and Hannu (1997) ã
ê
ớ
ứ t
ệ
ủ
ệ
(1995) t
ố
t ấ
ạt ộ
ế
dầ
ấ t
ư
ết
ứ t
ớ
ộ
ư
ĩ
ằ
(1992) ằ
ộ
. Mitchell
ủ
ệ
ướ
d
ượ
ố
ộ
t
ủ
ệ t
t ê 52
ế
ấ t
t
ấ t
ết
ọ
ả
ê
ạ
ệ
ó ê
tế New Zealand
t
ế
ể ư
t
ớ
t
ư
ứ t
ệ
5) ã t ế
ốt
ể
ê
ủ
ệ t
t
ệ t
ạ t
ệ
t ấ
ệ
ộ
DN. Hossain
t
ứ
tố ả
. ọ
ố
ngại nhất ịnh.
.
ứ
ấ t
t
t
-Boren (1987) ã t
công ty ả
ó
ó
ủ
ề
ố
ứ
tế t ế
ộ
ớ,
7
ọ
Gray, Meek
ố t
t
t
(1995) ã
tố ả
ư
t
ượ
ề
ộ
t
ế
ết
ê
ứ t
t
ủ
ệ
ộ
ê
ấ
ố
ê
ứ
ạ
ê
d
t
ỉ
ạt ộ
t
ứ
ứ
tố
ỉ
ố
ướ . Bê
ể
ĩ
tố ị
ạ
ạt ộ
ả
ư ề
tê
ư
ế
ư
ỉ
ĩ
ạt ộ
ó
ệ
B
5
t
t
ê
2 có t
ư
t
ệ
ằ
ố
ề
ê
ư
ứ
ứ
ị
ột
ủ
ết t ê
ủ tổ
.
t
ế
ê
ả
ết
ứ tê 2
ệ
ả
ộ
ế
ấ t
t
tố
ư
ệ
t
ằ
chu n m c kế toán
ã
d
ê
t
ố tế
ả
ó
t
t
ượ
ả
dị
ứ
ể
t
ể ến quyết ịnh của công ty trong
ố tế t
Prem Lal Joshi, Sayel Ramadhan (2002) ã
Bahrain
ữ
ệ
t
ị
t
t ết
ết
d
ó
ướ
ư
t
ê tắ
việc
t
ứ
Dona L.Street, Sidney J.Gays (2002) ã t
ộ
t
ó
ư
ố tế …
tố
t ủ
ệ
ặ
ố tế ẽ t
t ịtư
ết
t ịtư
ớ
ứ t
…
Bê
ệ
ố
ế
ả
ê
Gray, Meck, and Roberts (1993)
t
ết
ố
t
ạt ộ
ớ
ộ
ộ
t
ĩ
t ịtư
t
tt
ệ
ệ
t
ệ
ất ướ
t t
t
ểt
ệ
. Meek
ỹ, 64
ả
ê
ệ t
ố
ệ t
ết
ất.
ằ
t
ị
ệ
ớ
t ế
ố
ố
ạt ộ
t
t
116
t
ề
ã ắt ầ
ủ
ọ
46
ả
t
ể
ê
t
t
t
ứ t
ệ
ộ
có ả
B
6
.
t tạ
ư
ế
ến quyết ịnh của công ty trong việc l a chọn chu n m c kế toán nếu một DN
ược kiểm toán b i một trong các hãng kiểm toán lớ
Cooper, Earnst & Young, Deloite & Touche và KPMG.
Zeghal, D. & Mhedhbi, K. (2006) t
ệ tạ
2
ố
ư: P
ết
t
ả
ê
tt ể
ứ
ủ
ó
8
d
ết
ết
ố
tt ể
ẽ
ố tế
ạ
t
ướ
ê
ố tế
ỉ
ố
ết
tt ể
t
t
ộ
ất t
ộ
ị
ủ
ế tố
ế
ết
ế
tt ể
tố
.
ề ết
tạ
tế
tt ể
t
t
ằ
tị
ủ
ị
ư
200 .
tt ể
ó
d
ết
t
t
ộ
t
t ấ
d
.
ề ết
tạ
ứ t
ả
ê
ư
ộng rất lớ
ứ t
ủ tổ
ệ
ứ
ể
ã
ề
)
d
ố
ế t
tt ể
t
t ẽ
ó tố
ộứ
ủ
ết
d
ộ
d
tạo nhân
t
ộ
ệt
t
ó
ệ
ứ
ộả
ết
ước ngoài,
ế
t ấ
t ứ
ủ
ết
s trợ
ủ
d
ị
.
ết
ó
ó
t
ệt
ỉ
ê
ết
ứ tê
tạ
ứ tê
ư
d
ê
. (2000)
ê
ê
ệ
ộ
s hỗ trợ chuyên môn của các
.
giúp t các tổ chức quốc tế
t
tạ
ến v n d ng và cải cách chính sách kế toán.
ủ
t
d .
ệ
tt ể
ế
ế tố
chuyên gia quốc tế, chuyên viên kế toán và chính sách tuyển d
viên kế toán có t
t
-
ố tế t
ệt ố
ề
ột
d
ố
tê tế
ố tế
t
tế
t
ả
tế
ó
ê
ặ
tư
tị
ố
ố tế ( ó
tt ể
ể
ó
ót ịtư
ột
ề
Fatma Zehria, Jamel Chouaibib (2013) ã t ế
ố
d
tt ể
ố tế
ủ
tt ể
tọ
tt ể
ộ học vấn của kế toán viên
t
. (200 ) ã
ố
ằ
d
ứ
ướ
2
.
ềt
t
ề tả
tố ả
ư
ế
t
ế
t ế
ứ
d
t ể ề
t
ết
ệ
ệ
t
tọ
d
tố ả
tễ .
ể
ư
ê
d
tt ể
ết
ềt
ế
9
Các công trình nghiên cứu t ng t ước
1.2.
Trong th i gian qua, các công trình nghiên cứu về kế toán thuế TNDN
dạ
Việt
ư ề tài nghiên cứu cấp Bộ, một số lu
ộ
và các bài báo khoa học trên nhữ
t
ề
ệ
ướ
ó ạ
t
ĩ
ê tác giả
t ạ
ĩ
c ứng d ng khác nhau.
ỉ tham khảo một số nghiên cứu tr
ết ề cho việc khảo sát
tố ả
ư
ế
d ng Chu n m c kế toán Việt Nam về thuế TNDN trong các DN t ê
ư
H Chí Minh
Đố
ế
t
ột
ê
ứ
ặ
ể
ặ tư
ộ ủ
ết
ư
ê
t
ế
ủ
t
ế
t
ỏ
ợ
ó
ả
ết
ư
ộ
ượ
ỏ
cứ
ết
ị
Đ
ượng về
ả
ê
d
ết
. Đó
ủ
t
t
ệt
ều tra th c nghiệm 2
ỏ d
ề t
ốĐ
ế
.
t
ệ
ê
ệ t
d
ế
t
ót
tổ
ến v n d ng chu n m c kế toán trong các DN nhỏ
ế toán, tài liệ
t ứ
ủ
ư
ả
ư
ớ
ất t
xây d
t
ó tầ
nghiên cứu này chỉ mới d ng lại
tạ
t
ỏ
ư
ệ
ã
ế tố
ả
ng kế t
ết
ế
ư
ã ị
t
ất ượ
tư ấ t
ủ
ã ịnh hình bốn nhân tố
ả
ướ t
và v a
t ứ
tế – ã ộ
ế tố ả
ư
d
t
tt ể
ê
ả
tố, kết quả t một
ốĐ
ê
ệt
ệ
ết
ứ
t
ết
t
ê
20
ộ
ư
, Trầ Đ
ệt
ủ
tạ
ệ
ế
ết
ư
ệt
tố
ư
d
ỏ
ịa bàn TP.
tố ả
ỏ
ả
ả
ế
tạ
t
tư
ệt ố
ê
ề
ết
ữ
ứ
ết
d
ả
ê
d
(2013), t
ệ v n
.
ớ
ệ
tế
ư
ủ
.
ó
ố
tọ
d
ứ của Nguyễn Thị ư ng (2016) ề
ư
t
t
ê
tạ
ả
ất
tố.
tố p
ền tả
ết
ướng d n th c
ủ
ệt
.
ế toán tài
10
chính, kế toán quản trị và chính sách thuế ến tổ chức công tác kế toán trong
t ấ chính sách thuế ược xem là nhân tố ả
ó
toán.
ã
ộng rất lớn vào hành vi củ
ổ t
ết
ệt
toán, Nghị ị
t ư ng d
ư i làm kế t
ộng của thuế ối với kế toán rất nhiề
tư
cho thấy kế toán và thuế
ả
ến công tác kế
tê
ượ
.
d
ướng d
ớ
t
ết quả th c tế
ể
ủ
ệt ố
t
m: Lu t kế
ả dưới Lu t là Chu n m c kế t
thể ối với t ng nghiệp v kinh tế
t
óả
tin và các dịch v tài chính kế t
.
ê
ội
ịnh các vấ
ư
ứng d ng thông
ứ
t
tố ảnh
ối quan hệ giữa hệ thống kế toán với chính sách thuế.
t ể
t ư ng chứng khoán phát triển thì hệ thống kế toán và chính sách thuế ó
t
phả
t ư ng chứ
ộ và m c tiêu củ
ư
ế
ị
tt ể
ưt ế
ư
ước. Ở những quốc gia mà thị
ệt Nam thì kế t
ể th c hiệ t
chính sách thuế có s tư
d
ó
ịnh về kế toán và
.
ng nhiề
ữ
lu t chung thì giữa kế toán và chính sách thuế ó
ước theo hệ thống lu t dân s
thuế ó
ướ
tư
.
ư
ê
tách biệt giữa chính sách thuế và kế t
ệt
ước theo hệ thống
ướng tách biệt trong khi
t
ứ
ữa kế toán và chính sách
t
ể
ả
ư
ến tổ chức công tác kế toán trong DN. S
khác biệt giữa chính sách thuế và kế t
t
ướng
c trạng của DN, họ không chấp nh n kế toán theo lu t thuế, vì
lu t thuế phản ánh tố
nhữ
t ị
ủ thể trên thị t ư ng chứng khoán cần thông tin kế toán
cách biệt
t
ềc
ến tổ chức công tác kế
toán trong DN là: hệ thống kiểm soát nội bộ, yêu cầu và khả
ế
ần
ư
ặ
ó
.
hàm nội dung của kế toán và cuối cùng là Chế ộ kế t
ư
quy
ến không có s khác biệt giữa LNKT và TNCT. Nh n thứ
t
ãt
ư ng kế t
ông việc ghi nh
ịnh của thuế, d
ư ng rất lớ
t
ệc sử d ng thông tin kế t
t
ức tạp cho công tác kế
ể kê khai, quyết toán thuế
t
t ê
ối với các DN trong quá trình xử lý, thông tin kế toán ph c v cho m c
t
và kế t
t
ế.
tạ
ê
ệt
ứ
.
ề
ó
ất
ả
t
ằ
ế và chính sách kế toán cầ
t
ế
ược
11
ổi mới một
ng bộ trong mối quan hệ m t thiết, kế th a với nhau; các c
ịnh chính sách thuế và chính sách kế toán, cầ t
quan soạn thảo và hoạ
ư
t
ổi, hội thả
ể
ịnh và t
ước thu hẹp khoảng cách giữa các
chính sách một cách hợp lý; trong quá trình soạn thảo các chính sách cầ t
ư ng các kênh phản biện, góp ý chính sách của các nhà nghiên cứu có s tham gia
ể ảm bảo các chính sách bám sát th c tiễn, có s hài hòa với nhau
củ
ê
trong quá trình triển khai. Tuy
ư
ế
ấ
ữ
ệ
d
ết
ả tổ
ượng về
tạ
ột
ệ
ột
ê
ê
ềt
ả
ệt
.
t B Đ
Q
ể
ê
ứ
t
ã
ê
ết
ứ
ịnh
d
dị
t
tê B
ế
ã
ếtê
ạ t
ất
ư
tt
ữ
ột ố ộ d
ư
t ết
ệt
ư
ề
ạ
tư 20/2006/
ất
ư t ố
ết
-B
ất t
.
t
t
ạ
ó ê
ướ
ệ
tê
ọ
ó
t
ột ố t
ế
ữ
ê
.
ĩ
ả
ữ
t
ư
ết
ế t
ết
t
ạ
t
tễ
ột ố ộ d
d
ã
ệ
t
t
ềt
t
ả t
tọ
ế
t
t
B
t
ềt
ả tả
t
ủ ế tế
t
ợ
ạ
d
ê tắ t
ê
ề ã
ế
t ủ
t
tro
ấ
ã
t
dị
ế t
ả
ã
ế
t
ư t
ạ d
ế
Hàng
ị
t
t ướ
Đ
tạ
2
t
ư
t
t
ủ
ê
ế
ủ
ả
ã
t
ế
ị
ột ố ất t
t ầ
ư
,P
ị
ó
ế
tố ả
ế
ết
tạ
ủ
ả t
ềt
t ệ
ưt
ầ
t
t ế
ệt
ị
riêng;
ết
tố ả
ư
tọ
ứ
ề
ể
tế
ạ
ứ
, ãt
tạ
t
t ể
t ể
ệ
ết
ệt
t
ế
ế
(2012), t
t B
ết
ư
d
tê
ị
.
ê
ả
ư
ền tả
tố ả
ệt
ứ
t
ế
ã
ế
ề
ữt
t
ủ
t
ế
12
ả
ư: t
ộ
ư
ê
tệ
t
t
ết
ê
ất ỹ t
ứ
ả
ề
ệt
t ệ tổ
ư
ứ t
tạ
ả
t ệ
ệ
ầ t ết
ướ
ầ tạ
t ê t
ằ
tư
ề
t
t
ứ
ượ
ằ
ễ
doanh.
ố
ết
ệt
tế t
ổ
ê
ị
ê
ộ
ầ
tọ
ứ
ị
tư
t
ạ
ĩ
t
t
tê
ọ ; ết
ê
ế
ệ
t
ớ
ấ
ả
ê
ó
ể
tạ
d
ề
ệ
ầ tế t
t
tễ
ề ệt ố
ệt
ị
ầ
ủ t
ê
ứ
ứ
ể
ể
ứ
ủ
ầ Đ
t
ửd
ệ
ê
ả
ê
dạ
ứ
ê
ề
ỉ
t
. Bằ
ê
ệ
ệ
ị
ê
ớ ủ
d
t
ề
ố
d
tễ
(2002)
ả
ạ
ể
ứ
ết
ê
d
ể
ư
ứ t ướ
ư
d
t
ê
ê
ết
ê
ết
ứ , ã
tố
ợ
ỏ
tư
t ế ết ợ
ư
ết ủ
ệ
t
ướ
ố tế
(20 6) d
d
t ể Nhà
t ệ
ộ
ất
ư
ệ
Khôi Nguyên (2011) và Dona L. Street, Sidney J.G
tế
ất.
ữ
t
ế
t ết
ế t ứ
ầ
t
;
ề
ỉ
ệ
ổ
ế
ứ
ề
ết
ứ
ết
t
ê
ấ
ệ
t ệ
ả
ê
ạ t ả
ố
ế
ê
ết
tạ
t ệ tổ
t
t
.
ế
t ệ
ấ
ế
t
ĩ
ộ ộ
ư
t
t
ầ
ề
ết
tạ
ả
.Đ
t
ớ
ết
ảt
ả
ết
ết
ầ t
ế
t
t
;
:
t
ệ t
ết
ợ
t
ư
ầ
ế
t ệ
ó
ế
t
ướ
ệt
ế;
t
các DN
ế ủ
ềt
ệt
ết
ề
t
t
ạ.
t
t ệ
t
ạ
ệt
ả
t
ã
ê
ê
:
t
t ế
ứ
ả
t
ết
d
ất
ết
t
ưứ
ột ố ế t
ư t
ê
các DN
ề
t
ủ
ó
ủ
tố ả
ửd
ệ
ữ
t ấ
ổ
ệ t
ệ t
ư
t
t
t
t ủ
t
13
t ủ
ó
ó
t
ệ tỷ ệ t
ệ t
t
t
t
ầ
tố
ệ t
t
ư
tế
t
t
t
ệ t
t
t
t
ủ
ộ
ộ
t ế
ệt ố
t
ề
ết
ư
ệ
ể
t
t
ệ
t ệ
ề
ệ
tế
tỉ
ệt
t
ề
ệ t
tỉ
tỉ
Q ả
Q ả
ề
t
t
t
ề
ế
ề
t
t
.
t ệ
ề
ế
ằ
ê
ứ
ết
Q ố
ư
t
ết
tỉ
ả
t
ả
Q ả
ể
ã
ượ
ọ
ượ
t
t
ê
ó
ạ
ết
ế. Đạ
t
ế
t ằ
ố ộ
t
ế
(2014)
tạ
ạ
ệ
ết
ế
t
ất
ứ
ệ
ủ Đặ
t
ê
d
t
ể
ệ
( ề
.
ết t
tổ
tễ
ạt ộ
ó
ữ
ế
t
t ấ
ết
ã
t
ã.
ó ặ t
ề
t
ế
ã
t
ữ
ể
ết ề t
ể
Q ả
t
ê
ế TNDN
t
t ủ
t
t
ã
( ) ư
t
ả
Q ả
tạ
ể
t
ê tạ 50 DN
ệ t
ị
ế
ị
ết
ê t
tê
tỉ
t
ấ t
t
ư
t
ã
– bên ngoài, công tác
tố
d
t
ị
TNDN trong các DN t ê
d
ứ
ết
t
ị
ê t
ủ
ứ
ế (v) Công tác
t
t
ệ
d
t
ể5
ư
ê
t
ết
ặt
TNDN trong các DN t ê
tê
ả
ố tư
t ủ
ộ
ế.
ột ố ợ
ư
t
ế t
t
tế
tố ả
ệ t ố
ư
ấ
ê
t
tư ấ
tạ
ề
( )
ê
ả
ế ộ
t
t
ệ t
ế tố ả
t
ó t
ề t
ệ
d
BCTC.
ỏ
ó, t
ạ ợ
( )
ứt
ầ t
ã
ết ị
ệ t
ạ
ề
ệ
ế
ê
t .
ể
ữ
ằ
: (i) T
ê t
ể
ẽ
t ế t
tố t
ệt
ấ t
ạ
t ầ
.
ủ
ủ
t ủ
ượ
DN
. Bê
t
t
t
ị
ầ
ửd
ạ
t
ạ
ố tượ
ế
t ủ
tê B
ủ
ớ ợ
)
t
ế
ộ
tạ
DN
DN ghi n
tê
ết
không
14
tế
ị
t
ế
ã
ất
ạ
tt
ế t
ầ
ả
tổ
ê
ộ ủ
ứ
ộ
ã
ạ t ó
t
ộ
ết
t
t ố
ộ
ết
d
t
ộ
ứ
ả
ả tảt
ệ
ết
t
ạ
t
ết
ư
ứ
t
ệ
t
ủ
ạ
ã
ả t
t
ế
t
tạ
ượ
t
ê
t
ã
.
ể
ề
DN
ư
ầ
t
ế
ất
ề
ứ
t ứ
ế
ạ DN ả
ữ
ạ
ượ
ủ DN ề t
t ứ
ư
ê
ạ
ủ
ế
ộ
ẽ ủ
t ế.
Nh n xét về tổng quan tình hình các nghiên cứu t ước và ác định
1.3.
kh ảng t ống cần nghiên cứu
ủ ế
Các nghiên cứu về kế toán thuế TNDN
ề về lý thuyết của ế t
dướ
thuế
chu n m c kế toán thuế TNDN, t
ư
ó
ặc biệt
tê
ộ chế ộ kế toán thuế TNDN và
d
VAS 17 trong
ội nh p quốc tế ủ
t
ết
ến việc áp d ng
ể
ột
tạo, khoa học công nghệ
ầu mối
ả ướ việc áp d
H Chí Minh ẽ có nhiều ế tố ặc thù so vớ
ê
ư
ịa bàn TP. H Chí Minh.
ó , giáo d
trung tâm lớn về kinh tế
t các vấn
ó
ều công trình nghiên cứu về các nhân tố ả
VAS 17 tại các DN
giao lư
tạ
ề
ớ
ặ
ịnh kế toán tại TP.
ị
ư
ầ
ả
ượ
ứ .
Định hướng nghiên cứu của tác giả
1.4.
ê
cứ t ước, t
ư
ế
ả ẽ
ệ
tố ặ t
t
ề tả
tố t
ả
H Chí Minh.
d
ê
d
tê
ó ề
d
ứ
DN tạ
ị
ữ
lý thuyết và kế th a
P.
ất
Chí Minh
ả
t
t
t
ết
ằ
t
ả ủ
ệ
tố ả
P.
ư
ứ
ọ
nghiên
ặ
ệt
ột
ộ
ảt
ủ
ằ
l p và trình bày BCTC riêng tại TP.
15
Kết u n chương 1
Q
ê
ủ ế
ứ tổ
t
ề
t
ả
ấ
t ấ các nghiên cứu về kế toán thuế TNDN
ề về lý thuyết củ
ết
t
ế
dưới góc
ộ chế ộ kế toán thuế TNDN và chu n m c kế toán thuế
d
t
VAS 17 trong
các nhân tố ả
ư
ết
tạo, khoa học công nghệ
tê
ư
ả ướ .
ộả
ư
ị
P.
ó t
ủ
ến nghị
ư
ó , giáo d
ội nh p quốc tế d
ả ẽ tìm hiểu các nhân tố ả
tố ến việc v n d ng
ợ góp phầ
l p và trình bày BCTC riêng tạ
ịa bàn TP. H
ó việc áp d ng
ẽ có nhiều ế tố ặc thù so vớ
ó ư
d
ế t
tạ
ều công trình nghiên cứu về
ột trung tâm lớn về kinh tế
ầu mố
ịnh kế toán tại ị
ứ
ó
ến việc áp d ng VAS 17 tại các DN t ê
Chí Minh. TP. H Chí Minh
khác t ê
ư
t
ủ
ư
ư ng
tạ
ặ t
ị
ị
d
ệ
P.
ể
y mạnh áp d ng VAS 17 t
ệ tê
ị
P.
t
.