Tải bản đầy đủ (.doc) (248 trang)

34 ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2017 MÔN ĐỊA LÝ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 248 trang )

TỔNG HỢP 34 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN ĐỊA LÝ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA
(Đề thi có 06 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2017
Môn thi: ĐỊA LÝ – LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề)

Câu 1. Nước Việt Nam nằm ở
A. bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.
B. rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.

C. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.

Câu 2. Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm
A. vùng đất, vùng biển, vùng trời.

B. vùng đất, vùng biển, vùng núi.

C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.

D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.

Câu 3. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.


C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.

Câu 4. Đặc điểm đô thị hoá ở nước ta là
A. trình độ đô thị hoá thấp.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.

B. tỉ lệ dân thành thị giảm
D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh.

Câu 5. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.


Câu 6. Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở nước ta?
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.

Câu 7. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Năng lượng

C. Dệt - may.


B. Chế biến lương thực, thực phẩm.

D. Luyện kim.

Câu 8. Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là
A. chè.

B. hồ tiêu.

C. cà phê.

D. cao su.

Câu 9. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất phù sa ngọt.

C. Đất mặn.

B. Đất phèn.

D. Đất xam.

Câu 10. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.

C. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.
D. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng công nghiệp.


Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp
với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn.

B. Tuyên Quang.

C. Cao Bằng.

D. Hà Giang.

Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở
nước ta?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.

B. Hà Nội, Cần Thơ.

D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

Câu 13.

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây không

thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng.

B. Nghi Sơn.

C. Hòn La.


D. Chu Lai.

Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và
miền núi Bắc Bộ là
A. Hạ Long, Thái Nguyên.

C. Hạ Long, Lạng Sơn.

B. Hạ Long, Điện Biên Phủ.
D. Thái Nguyên, Việt Trì.

Câu 15. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc, nên
A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt.
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.

B. có nền nhiệt độ cao.
D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.

Câu 16. Lãnh hải là
A. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. vùng biển rộng 200 hải lí.
C. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
D. vùng có độ sâu khoảng 200m.

Câu 17. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.


B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp

C. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.
D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 18. Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là
A. địa hình đa dạng.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.

B. đất feralit.
D. nguồn nước phong phú.

Câu 19. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu do
A. mở rộng diện tích canh tác.
C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.

B. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh
D. đẩy mạnh thâm canh.

Câu 20. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
A. nhiệt điện, điện gió.
C. nhiệt điện, thuỷ điện.

B. thuỷ điện, điện gió.
D. thuỷ điện, điện nguyên tử.

Câu 21. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. lao động.

B. thuỷ lợi.

C. giống cây trồng.


D. bảo vệ rừng.

Câu 22. Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng
A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.
B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.

C. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước.
D. cố định về ranh giới theo thời gian.

Câu 23. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn người)

Năm

2000

2005

2009

2014

Tổng số

77 631

82 392


86 025

90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585

30 035

Nông thôn

58 906

60 060

60 440

60 694

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn.
B. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn.
D. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn.


Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có
quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà.

C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.

Câu 25. Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng của
khối khí
A. cận chí tuyến bán cầu Bắc.

C. cận chí tuyến bán cầu Nam.

B. Bắc Ấn Độ Dương.
D. lạnh phương Bắc.


Câu 26. Nết nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. có địa hình cao nhất nước ta.

C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.

Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.


C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.

Câu 28. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là
A. công nghiệp chế biến chưa phát triển.

B. giống cây trồng còn hạn chế.

C. thị trường có nhiều biến động.

D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.

Câu 29. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do
A. cơ sở thức ăn được đảm bảo.
C. nhiều giống cho năng suất cao.

B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. nguồn lao động dồi dào.

Câu 30. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. đem lại hiệu quả kinh tế cao.

C. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 31. Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
B. vùng mới đuợc khai thác gần đây.


C. có nhiều trung tâm công nghiệp.
D. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.

Câu 32. Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển
A. cây lúa nước.

B. cây công nghiệp lâu năm.

C. cây công nghiệp hàng năm.

D. các loại cây rau đậu.

Câu 33. Hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. biển có nhiều bãi tôm, bãi cá.

B. hệ thống sông ngòi dày đặc.

C. ít thiên tai xảy ra.

D. lao động có trình độ cao.

Câu 34. Cho biểu đồ:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nuớc ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nuớc ta.

C. Tốc độ tăng trirởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nuớc ta.
D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

Câu 35. Cho biểu đồ:
Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG (%)
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng
hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.

Câu 36. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ


ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM

Diện tích
(nghìn ha)

Vùng

Sản lượng lúa (nghìn tấn)

2005

2014

2005


2014

Đồng bằng sông Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4

7 175,2

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826 3

4 249,5

19 298,5

25 475 0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sồng Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.


Câu 37. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

C. mạng lưới giao thông thuận lợi.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật được nâng cấp.

Câu 38. Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung
du và miền núi Bắc Bộ là do
A. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.
B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.

C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.

Câu 39. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.
C. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lưong thực.
D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.

Câu 40. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2005


2014

Tổng số

13 287,0

14 809,4

Cây lương thực

8 383,4

8 996,2

Cây công nghiệp

2 495,1

2 843,5

Cây khác

2 408,5

2 969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.


ĐÁP ÁN
1.B

2.A

3.B

4.A

5.C

6.B

7.D

8.C

9.C

10.A

11.B

12.A


13.D

14.C

15.B

16.A

17.B

18.C

19.D

20.C

21.B

22.D

23.A

24.C

25.B

26.A

27.D


28.C

29.A

30.D

31.B

32.C

33.A

34.C

35.B

36.D

37.B

38.D

39.A

40.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Sử dụng kỹ năng xử lý bảng số liệu
Câu 23:
Từ 2000 - 2014

Dân thành thị tăng 11310 người
Dân nông thôn tăng 2788 người
=> Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn là chưa chính xác => đáp án A đúng

Câu 36:
Từ 2005 - 2014:
Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng 1,11 lần
Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng 1,32 lần
=> Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng là không đúng
=> đáp án D
--------- HẾT ---------

UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: ĐỊA LÝ – LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề)

(Đề thi có 05 trang)
Câu 1: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chung cùa sông ngòi nước ta?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B. Chủ yếu là sông lớn

C. Sông ngòi nhiều nước.

D. Chế độ nước sông theo mùa.


Câu 2: Nhân tố nào đã gây ra nhiều trở ngại đối với các hoạt động du lịch, công nghiệp khai khoáng ở
nước ta?
A. Sự phân mùa của chế độ nước sông.

B. Sự phân mùa khí hậu.

C. Độ ẩm cao của không khí

D. Tính thất thường của chế độ nhiệt ẩm.

Câu 3: Khu vực nào ở nước ta có gió phơn Tây Nam (gió Lào) hoạt động mạnh?
A. Đông Bắc.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Tây Bắc.

D. Nam Trung Bộ.

Câu 4: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là


A. đới rừng ôn đói gió mùa.

B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.

C. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.

D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.


Câu 5: Trở ngại lớn nhất về tự nhiên của khu vực đồi núi đối với phát triển kinh tế - xă hội nước ta là
A. tại các đứt gãy sâu có nguy cơ phát sinh động đất.
B. vùng núi đá vôi thiếu nước cho sản xuất.

C. dễ xảy ra các thiên tai như lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt lở đất.
D. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực, sườn dốc.
Câu 6: Căn cứ vào Allai Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào có chung đường biên giới với cả Lào
và Campuchia?
A. Điện Biên.

B. Kon Tum.

C. Gia Lai.

D. Đắk Lắk.

Câu 7: Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BĂNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Lượng bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (min)

Hà Nội


1676

989

+ 687

Huế

2868

1000

+ 1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+ 245

Để so sánh về lượng mưa, lượng bốp hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên, biểu đồ nào sau thích hợp
nhất?
A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền.

C. Biếu đồ đường.


D. Biểu đồ cột.

Câu 8: Địa hình thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu. Ở giữa thấp trũng là đặc điểm của vùng núi nào ở
nước ta?
A. Tây Bắc.

B. Trường Sơn Nam.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Đông Bắc.

Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu nào đã tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc - Nam ở nước ta?
A. Sự giảm sút của gió mùa Đông Bắc về phía nam.
B. Ảnh hưởng của một số dãy núi có hướng đông - tây.

C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
D. Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc - Nam.
Câu 10: Khoáng sản nào có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta?
A. Cát trắng.

B. Dầu khí.

C. Ôxít ti tan

D. Muối.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất?
A. Hệ thống sông Hồng.


B. Hệ thống sông Thái Bình

C. Hệ thống sông Đồng Nai

D. Hệ thống sông Cửu Long.

Câu 12: Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa chủ yếu cho khu vực nào của nước ta?


A. Toàn lãnh thổ Việt Nam.

B. Nam Bộ và Tây Nguyên

C. Đồng bằng Bắc Bộ và Tây Bắc.

D. Đồng bằng ven biển Trung Bộ

Câu 13: Hệ sinh thái vùng ven biển nào quan trọng nhất nước ta?
A. Rừng ngập mặn.

B. Rừng trên đất phèn.

C. Rạn san hô

D. Rừng trên các đảo.

Câu 14: Thời gian hoạt động chủ yếu của gió mùa Đông Bắc ở nước ta là
A. từ tháng IV đến tháng XL


B. từ tháng V đến tháng X.

C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau.

D. từ tháng X đến tháng V năm sau.

Câu 15: Đặc điểm nào sau không đúng với đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiễu đồng bằng nhỏ.
B. Ở nhiều đồng bằng có sự phân chia thành ba dải.
C. Có xu hướng mở rộng khá nhanh về phía biển.
D. Đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông.
Câu 16: Đất chủ yếu của đai ôn đói gió mùa trên núi nước ta là
A. đất mùn thô.

B. đất feralít

C. đất feralít có mùn.

D. đất mùn.

Câu 17: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
(Đơn vị: °C)

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ
tháng thấp nhất
tháng cao nhất
bình năm


Lạng Sơn

13,3

27,0

21,2

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Vinh

17,6

29,6

23,9

Huế

19,7

29,4


25,1

Quy Nhơn

23,0

29,7

26,8

TP. Hồ Chí Minh

25,8

28,9

27,1

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm tăng dần tù Bắc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất tăng dần từ Bắc vào Nam.

C. Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất ít chênh lệch giữa các địa điểm.

trung


D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 18: Những đỉnh cao trên 2000m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực

nào?

A. Giáp biên giới Việt - Trung.
C. Vùng

B. Khu vực phía Nam của vùng

thượng nguồn sông Chảy.

D. Khu vực trung tâm.

Câu 19: Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam không có đặc điểm nào sau?
A. Nhiệt độ trung bình năm lớn, biên độ nhiệt nhỏ.
B. Nóng quanh năm, không có tháng nào dưới 20°C.

C. Có một mùa đông lạnh, biên độ nhiệt lớn.
D. Một năm có 2 mùa: mưa và khô rõ rệt.
Câu 20: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta do nhân tố nào quy định?

A. Vị trí nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. Giáp với biển Đông.

C. Nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.
D. Nằm trong khư vực hoạt động của Tín Phong.
Câu 21: Nhân tố quan trọng nào dẫn tới sự phân mùa khí hậu khác nhau giữa các khu vực của nước
ta?
A. Lãnh thổ kéo dài theo Bắc - Nam.

B. Ảnh hưởng của địa hình


C. Hoạt động của Tín Phong.

D. Hoạt động của gió mùa.

Câu 22. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta biểu hiện trước hết ở thành phần
nào?
A. Khí hậu

B. Sinh vật.

C. Sông ngòi.

D. Địa hình.

Câu 23: Ở khu vực đồi núi nước ta không có thế mạnh nào sau?
A. Khoáng sản.

B. Du lịch.

C. Thủy sản.

Câu 24: Tài nguyên khoáng sản nước ta phong phú do
A. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.
B. nằm trên đuờng di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
C. vị trí địa lí tiếp giáp với đất liền, ở ven biển
D. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
Câu 25: Nội thủy là vùng nước

D. Thủy điện.



A. thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. tiếp giáp với đất liền, ở ven biển

C. tiếp giáp với đất liền, rộng 12 hải lý
D. tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
Câu 26: Điểm cực Đông nước ta thuộc địa phận
A. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
B. xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.

C. xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
D. xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.
Câu 27: Các nhóm đất chủ yếu của đai nhiệt đới gió mùa nước ta là
A. đất feralit có mùn và đất mùn.

B. đất phù sa và đất feralit.

C. đất mùn và đất mùn thô.

D. đất phù sa, đất feralit có mùn.

Câu 28: Quốc gia nào có chung đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với nước ta?
A. Campuchia.

B. Thái Lan.

C. Malaixia.

D. Lào.


Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi
nước ta?
A. Tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
B. Hướng và độ cao của các dãy núi.

C. Tác động của gió mùa và ảnh hưởng của biển.
D. Vị trí địa lí và hướng của các dãy núi.
Câu 30: Thiên nhiên nước ta phân hóa thành bao nhiêư đai cao?
A. 2 đai.

B. 3 đai.

C. 4 đai.

D. 5 đai.

Câu 31: Hướng tây bắc - đông nam của địa hình được thể hiện rõ ở các vùng núi nào của nước ta?
A. Vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Nam.
B. Vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.

C. Vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
D. Vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
Câu 32: Đai ôn đới gió mùa trên núi của nước ta chỉ có ở dãy núi nào?
A. Hoàng Liên Sơn.

B. Trường Sơn Bắc.

C. Trường Sơn Nam.

D. Hoành Sơn.



Câu 33: Đặc điểm địa hình nổi bật của vùng núi Tây Bắc nước ta là
A. gồm các cao nguyên xếp tầng đồ sộ, hướng vòng cung.
B. địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam.

C. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam.
D. chủ yến là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam.
Câu 34: Địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ không có đặc điểm nào sau?
A. Chủ yếu là đồi núi thấp.

B. Núi có hướng vòng cung.

C. Có các cao nguyên badan.

D. Địa hình cácxto khá phổ biến.

Câu 35: Hệ quả quan trọng nhất của gió mùa Đông Bắc đối với nước ta là
A. làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng.
B. hình thành trên phạm vi cả nước một mùa đông có 2-3 tháng lạnh
C. hình thành ở miền Bắc một mùa đông có 2-3 tháng lạnh.
D. làm cho nhiệt độ miền Bắc hạ thấp trong suốt cả năm.
Câu 36: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau?
A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Chủ yếu là núi cao trên 2000 m.
D. Chịu tác động mạnh mẽ của con người
Câu 37: Cho biểu đồ:



A. Có nền nhiệt độ cao và mưa nhiều trong suốt cả năm.
B. Có nền nhiệt độ thấp và mưa ít trong suốt cả năm.

C. Có ba tăng nhiệt độ dưới 20°C và mưa nhiều từ tháng V đến tháng X.
D. Các tháng có nhiệt độ dưới 20°C cũng là những tháng mưa nhiều.
Câu 38: Thời tiết nửa đầu mùa đông do gió mùa Đông Bắc gây ra ở miền Bắc nước ta là
A. lạnh ẩm.

B. mưa phùn.

C. nóng ẩm.

D. lạnh khô.

Câu 39: Đất của đồng bằng sông Hồng có đặc điểm
A. chủ yếu là đất phù sa cổ và đất ba dan.
B. đất nghèo dinh dưỡng, nhiêu cát, ít phù sa sông

C. diện tích đất mặn, đất phèn chiếm tỉ ỉệ lớn.
D. vùng trong đê, đất bị bạc màu.
Câu 40: Sinh vật biển Đông tiêu biểu cho hệ sinh vật nào?
A. Xích đạo.

B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Ôn đới.


--------- HẾT --------Thí sinh được sử dụng Atllat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giao dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến
năm 2016.


ĐÁP ÁN
1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.B

13.A


14.C

15.C

16.A

17.A

18.C

19.C

20.A

21.B

22.A

23.C

24.A

25.D

26.D

27.B

28.A


29.A

30.B

31.D

32.A

33.B

34.C

35.C

36.C

37.C

38.D

39.D

40.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 17.
Biên độ nhiệt = nhiệt độ tháng cao nhất - nhiệt độ tháng thấp nhất
=> dễ dàng nhận thấy biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam chứ không phải
tăng dần từ Bắc vào Nam => đáp án A.

Câu 37:
Đáp án C. Hà Nội có 3 tháng nhiệt dưới 20°C là tháng 12,1,2; và các tháng mưa nhiều từ tháng
V đến tháng X => đáp án C đúng
--------- HẾT ---------

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: ĐỊA LÝ – LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề)

(Đề thi có 06 trang)
Câu 1: “Lũ vào thu đông” là đặc điểm sông ngòi của miền thuỷ văn
A. Nam Bộ.

B. Đông Trường Sơn. C. Tây Nguyên.

Câu 2: Vùng nội thuỷ là
A. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
B. vùng nước cách bờ 12 hải lí.

C. vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía bên trong đường cơ sở.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền ven biển.
Câu 3: Cho biểu đồ

D. Bắc Bộ.


Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?


A. Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc.
B. Mùa lũ sông Hồng trùng với mùa mưa.

C. Tổng lưu lượng nước sông Hồng lớn.
D. Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc.
Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết đỉnh núi hoặc dãy núi nào sau đây không
thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Núi Mẩu Son.

B. Núi Tam Đảo.

C. Núi Tây Côn Lĩnh.

D. Núi Lang Bian.

Câu 5: Ở nước ta, vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa nhiều cho vùng
A. phía nam đèo Hải Vân.

B. Đông Trường Sơn.

C. Tây Nguyên và Nam Bộ.

D. Nam Bộ.

Câu 6: Loại gió hoạt động thường xuyên ở nước ta là
A. Tín phong Bắc bán cầu.

B. gió mùa Đông Bắc.


C. gió mùa Đông Nam.

D. gió mùa Tây Nam.

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Gió phơn Tây Nam hoạt động ở vùng phía nam.

B. Hướng núi chủ yếu là hướng vòng cung
C. Địa hình núi cao, trung bình chiếm ưu thế.

D. Ảnh hưởng của khối khí lạnh phía bắc đã giảm sút.
Câu 8: Mưa phùn ở nước ta thường diễn ra
A. vào đầu mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc.


B. vào nửa sau mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc.

C. vào đầu mùa đông ở miền Bắc.
D. vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc.
Câu 9: Các cánh cung lớn của vùng núi Đông Bắc chụm lại ở Tam Đảo và mở ra
A. về phía bắc và phía tây.

B. về phía tây và phía nam.

C. về phía bắc và phía nam.

D. về phía bắc và phía đông.

Câu 10: Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp nhất ở nước ta thuộc vùng

A. Nam Trung Bộ.

C. vịnh Thái Lan.

B. vịnh Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 11: Ở nước ta, mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do
A. nước ta nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B. nước ta chịu tác động thường xuyên của Tín phong Bắc bán cầu.

C. khí hậu chịu ảnh hưởng của biển Đông.
D. địa hình 85% là đồi núi thấp.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
(Đơn vị: °C)

Tháng

II

III

Hà Nội

16,
4

17,

0

20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2

TP. Hồ Chí
Minh

25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7

Nhận xét nào sau đây không

IV

V

VI

VII

VII
I

I

IX

X

XI


XII

đúng với bảng số liệu trên?

A. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh

C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không giống nhau.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
Lượng mưu, lượng bốc hơi và căn bằng âm của các địa điểm.

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687

Huế


2868

1000

+1868


TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm ở nước ta là
biểu đồ

A. cột.

B. miền.

C. đường.

D. tròn.

Câu 14: Dãy núi nào không xoắn ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Trường Sơn Bắc.

B. Hoành Sơn.


C. Tam Đảo.

D. Hoàng Liên Sơn.

Câu 15: Vùng núi Tây Bắc nước ta có mùa đông đến muộn và kết thúc sớm vì
A. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
B. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản bớt ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

C. nhiệt độ tăng dần theo độ vĩ.
D. vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?
A. Đà Nẵng.

B. Khánh Hòa.

C. Hưng Yên.

D. Hà Nam.

Câu 17: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm
A. hoạt động liên tục từ tháng 5 đến tháng 10 với thời tiết lạnh khô.
B. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với thời tiết lạnh ẩm.

C. thổi thành từng đợt từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.
D. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
Câu 18: Nhận xét nào không phải là thế mạnh của vùng đồi núi nước ta?
A. Nhiều khoáng sản.

B. Nhiều đất phù sa màu mỡ.


C. Có tiềm năng thuỷ điện, du lịch lớn.

D. Nhiều cao nguyên, đồng cỏ.

Câu 19: Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở biển Đông nước ta là
A. muối biển.

B. cát trắng.

C. dầu khí.

D. titan.

Câu 20: Giới hạn đai rừng ôn đới núi cao của nước ta chỉ xuất hiện ở
A. độ cao thay đổi theo miền.

B. độ cao trên 2600 m.

C. độ cao trên 2000 m.

D. độ cao trên 1000 m.

Câu 21: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện trong đặc điểm sông ngòi của nước ta là


A. lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
B. sông ngòi dày đặc, nhiều nước, hàm lượng phù sa cao.

C. phần lớn sông đều ngắn, dốc, dễ bị lũ lụt.

D. phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 22: Nội dung nào không đúng với xu thế của đường lối Đổi mới ở nước ta?
A. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giói.
B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.

C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa tự do.
D. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 23: Cho biểu đồ

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Huế không sâu sắc.
B. Nhiệt độ trung bình năm của Huế không cao, chưa đạt tiêu chuẩn vùng nhiệt đới.
C. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Huế là tháng có luợng mưa lớn nhất.
D. Huế có tổng luợng mưa lớn, mùa mưa lệch dần về thu đông.

Câu 24: Việt Nam và Hoa Kỳ bình thường hóa quan hệ từ năm

A. 1997.

B. 1999.

C.1995.

Câu 25: Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình năm tại các địa điểm ở nước ta

D. 2005.



Địa điểm

Nhiệt độ trung bình năm (°C)

Lạng Sơn

21,2

Hà Nội

23,5

Huế

25,1

Đà Nẵng

25,7

Quy Nhơn

26,8

TP. Hồ Chí Minh

27,1

Nhận xét nào sau đây không


đúng với bảng số liệu trên?

A. Nhiệt độ trung bình năm có sự khác nhau giữa các địa phương.
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.

C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm của các địa phương đều trên 20°C.
Câu 26: Đặc điểm nào không phải của Đồng bằng sông Hồng?
A. Vùng đất ngoài đê được phù sa bồi đắp hàng năm.
B. Có hệ thống đê ven các con sông.

C. Có các ô trũng ngập nước trong mùa mưa.
D. Địa hình cao và phân bậc.
Câu 27: Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao là do
A. địa hình nước ta đa dạng.
C. núi cao chiếm ưu thế.
B. địa hình phân bậc rõ nết.
D. khí hậu phân hóa theo độ cao ở các vùng núi.

Câu 28: Khó khăn phổ biến của vùng đồi núi ở nước ta là
A. địa hình cao, chia cắt, lũ ống, lũ quét, xói mòn đất vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô.
B. trở ngại trong phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.

C. nghèo khoáng sản.
D. đất đai kém màu mỡ.
Câu 29: Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do
A. vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ quy định.
B. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển



C. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa.

D. ảnh hưởng của biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có đường
biên giới trên đất liền với Campuchia?

A. Đồng Tháp.

B. An Giang.

C. Hậu Giang.

D. Kiên Giang.

Câu 31: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giói.
B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.

C. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
D. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?

A. Sông Hồng.

B. Sông Đồng Nai.

C. Sông Mê Công (Việt Nam).

D. Sông Đà Rằng.


Câu 33: Đặc điểm nào không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Biên độ nhiệt năm cao.

B. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.

C. Nóng đều quanh năm.

D. Tính chất cận xích đạo gió mùa.

Câu 34: Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong
A. vùng cận nhiệt đới Bắc bán cầu.

B. vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.

C. vùng Xích đạo.

D. vùng cận xích đạo Bắc bán cầu.

Câu 35: Yếu tố địa hình có ý nghĩa quyết định nhất đối với sự phân hoá cảnh quan thiên nhiên ở Việt
Nam là

A. hướng địa hình.

B. độ cao địa hình.

C. độ chia cắt địa hình.

D. hướng và độ cao địa hình.


Câu 36: Vùng núi duy nhất ở nước ta có đầy đủ hệ thống 3 đai cao là
A. vùng núi Tây Bắc.

B. vùng núi Trường Sơn Bắc.

C. vùng núi Đông Bắc.

D. vùng núi Trường Sơn Nam.

Câu 37: Nhiệt độ trung bình năm của Việt Nam là
A. < 20°C.

B. 18 - 22°C.

C. < 25°C.

D. 22-27°C.


Câu 38: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước
ta?

A. Sơn La.

B. Thanh Hóa.

C. Gia Lai.

D. Nghệ An.


Câu 39: Hướng núi chính của vùng núi Tây Bắc là
A. bắc - nam.

B. tây - đông.

C. đông bắc - tây nam.

D. tây bắc - đông nam.

Câu 40: Thế mạnh nổi bật của sông ngòi ở vùng núi Tây Bắc nước ta là
A. giao thông.

B. thủy điện.

C. phù sa.

D. thủy sản.

--------- HẾT --------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


ĐÁP ÁN
1.B

2.C

3.A

4.D


5.C

6.A

7.B

8.B

9.D

10.A

LL.C

12.C

13.A

14.C

15.B

16.B

17.C

18.B

19.A


20.B

21.B

22.C

23.D

24.C

25.C

26.C

27.D

28.A

29.A

30.C

31.D

32.A

33.A

34.B


35.D

36.A

37.D

38.D

39.D

40.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 3:
Qua biểu đồ thấy sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng rất sâu sắc chứ không phải là
“không sâu sắc”
=> đáp án A
Câu 12:
Nhiệt độ trung bình năm = Tổng nhiệt độ trung bình các tháng/12
Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội là: 21.3 °c
Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh là: 27,1°c
= >Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Mi nh là chưa đúng
=> đáp án C
Câu 25:
Qua bảng số liệu thấy Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam (ví dụ: Lạng Sơn 21,2°C
< Huế 25, 1°C < TP HCM 27, 1°C ...)
= >Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam là không đúng
=> Đáp án C

--------- HẾT --------SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: ĐỊA LÝ – LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề)

(Đề thi có 06 trang)
Câu 1: Đất mùn thô phát triển ở vùng
A. trung du và ban bình nguyên.

B. đồi núi dưới 1600m.

C. núi có độ cao từ 1000m - 2600m.

D. núi cao trên 2600m.


Câu 2: Phần lãnh thổ trên đất liền nước ta trải dài
A. gần 17° vĩ.

B. gần 15° vĩ.

C. gần 18° vĩ.

D. 12° vĩ.

Câu 3: Dựa vào biểu đồ

Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?


A. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ.
B. Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội.

C. Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa.
D. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và 13, cho biết vườn quốc gia nào không thuộc miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Ba Bể.

B. Bến En.

C. Vũ Quang.

D. Pù Mát.

Câu 5: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh
thổ phía Nam là

A. có nhiều dãy núi sát biển.
B. sự tăng lượng bức xạ ở phía nam và khối khí lạnh giảm sút về phía nam.

C. khối khí lạnh giảm sút về phía nam.
D. sự tăng lượng bức xạ ở phía nam.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với miền khí hậu phía Bắc?
A. Độ lạnh tăng dần về phía Nam.
B. Mùa mưa chậm dần về phía Nam.


C. Tính bất ổn rất cao của thời tiết và khí hậu.

D. Biên độ nhiệt trong năm cao.
Câu 7: Nước ta có nhiều loại rừng vì
A. khí hậu và thổ nhưỡng có sự phân hóa đa dạng.
B. nưóc ta nằm ở vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng
C. thổ nhưỡng có sự phân hoá đa dạng.

D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế.
Câu 8: Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta là
A. rừng gió mùa thường xanh.
B. rừng ngập mặn thường xanh ven biển.

C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. rừng gió mùa nửa rụng lá.
Câu 9: Các cao nguyên ở Tây Nguyên lần lượt từ bắc xuống nam là
A. Plây Ku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Kon Tum.
B. Lâm Viên, Kon Tum, Đắk Lắk, Plây Ku.

C. Kon Tum, Plây Ku, Đắk Lắk, Lâm Viên.
D. Đắk Lắk, Lâm Viên, Kon Tum, Plây Ku.
Câu 10: Hai bể trầm tích có trữ lượng dầu khí lớn nhất nước ta là
A. Cửu Long và Sông Hồng.

B. Nam Côn Sơn và Cửu Long.

C. Sông Hồng và Trung Bộ.

D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.

Câu 11: Vùng duyên hải cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì
A. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.

B. có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu
C. không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.

D. có thềm lục địa thoai thoải kéo dài.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa và lưu lượng nước sông Hồng tại trạm Sơn Tây (Hà Nội).

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI


XII


Lượng mưa
(mm)

19,5 25,6

34,5 104.2

222

262.8 315.7 335.2 271.9 170.1

59,9

7,8

Lưu lượng
(m3/s)

1318 1100

914

1893

4692


2813

1746

1071

7986

9246

6690

4122

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Tổng lưu lượng nước sông Hồng nhỏ.
B. Sự phân hóa chế độ nước sông Hồng khá sâu sắc.

C. Chế độ nước sông Hồng thất thường, mùa lũ lệch dần về thu đông.
D. Sự phân mùa của chế độ nước không phụ thuộc vào sự phân mùa của chế độ mưa.
Nhiệt độ và lượng mưa trạm khí hậu Huế.

Tháng

I

II

III


IV

V

VI

VII

VII
I

IX

X

XI

XII

Nhiệt độ (°C)

20

20,9

23,1

26


28,3

29,3

29,4

28,9

27,1

25,1

23,1

20,8

Lượng mưa
(mm)

161,3

62 6

47,1

51,6

82,1

116,7


95,3

104

473,4

795,6

580,6

297,4

Câu 13: Cho bảng số liệu:
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Tổng luợng mưa của Huế lớn.

B. Nhiệt độ trung bình năm cao.

C. Luợng mưa tăng dần theo các tháng.

D. Mùa mưa lệch dần về thu đông.

Câu 14: Đi từ tây sang đông của miền Bắc nuớc ta lần lượt gặp các cánh cung
A. Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Bắc Sơn.
B. Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều
C. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.

D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.

Câu 15: Vào nửa sau mùa đông, miền Bắc nước ta có thời tiết lạnh ẩm và mưa phùn là do
A. khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta.
B. địa hình ở Trung du - miền núi Bắc Bộ.
C. khối khí lạnh di chuyển qua lục địa Trung Hoa.
D. địa hình nước ta 3/4 là đồi núi.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh nào?
A. Đà Nẵng.

B. Hưng Yên.

C. Khánh Hòa.

D. Phú Yên.


×