Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 3 môn LýHóaSinh năm 2017 kèm đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 38 trang )

Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

THPT NGUYỄN ĐỨC MẬU – NGHỆ AN LẦN 3

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................
Cho biết: hằng số Plang h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốcĐỀ
độ SỐ
ánh 29/80
sáng
8
trong chân không c = 3.10 m/s.
Câu 1: Để kiểm soát không lưu người ta dùng sóng điện từ có dải tần số từ 1GHz đến 2GHz. Sóng điện từ
này thuộc loại
A. sóng dài.
B. sóng ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng cực ngắn.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A và tần số góc ω. Biết lực kéo về có
độ lớn cực đại là F0. Tại thời điểm vật có tốc độ bằng ωA/

A.

F0


.
2

B.

2F0
.
3

2 thì lực kéo về có độ lớn là
F
3F0
C.
.
D. 0 .
2
2

Câu 3: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện
dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại điện tích của tụ điện là U0, cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I0. Liên hệ nào sau đây đúng?
A. I0 C  U0 L .
B. I0 LC  U0 .
C. I0  U0 LC .
D. I0 L  U0 C .
Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có phương trình
x1  A1 cos(t) và x2  A2 cos(t   ) . Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A1  A2 .

B.


1
(A1  A2 ) .
2

C. A1  A2 .

D.

A12  A22 .

Câu 5: Một trạm phát điện truyền đi công suất P1 = 100kW dưới điện áp U1 = 1kV. Đường dây truyền tải
có điện trở tổng cộng là r = 8Ω. Coi hệ số công suất của cả hệ thống điện bằng 1. Hiệu suất truyền tải có
giá trị là
A. 40 %.
B. 20 %.
C. 80 %.
D. 15 %.
Câu 6: Trong một giờ thực hành về giao thoa ánh sáng bằng thí nghiệm Iâng, một học sinh dùng nguồn
laze để chiếu vào hai khe hẹp. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan
sát là 1,6 m. Kết quả thí nghiệm đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4,8 mm. Năng lượng hạt
phôtôn của tia laze ở thí nghiệm trên là
A. 2,9227.10-19 J.
B. 3,2056.10-19 J.
C. 3,0576.10-19 J.
D. 3,3125.10-19 J.
Câu 7: Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biên thiên theo thời gian có biểu
thức q  q0 cos(t  ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là i  I0 cos t . Giá trị của 
A.    .
B.   0 .

C.    / 2 .
D.    / 2 .
Câu 8: Cho một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5  và độ tự cảm L =

35

.10-2 H,


mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 70 2
cos100t (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 35 2 W.
B. 70 W.
C. 60W.
D. 30 2 W.
Câu 9: Một máy biến thế đang hoạt động ở chế độ có tải. Gọi k là tỉ số giữa công suất điện đưa vào ở mạch
sơ cấp và công suất điện tiêu thụ ở mạch thứ cấp. Kết luận nào sau đây đúng?
A. k > 1 nếu là máy tăng áp.
B. k < 1 nếu là máy hạ áp.
C. k luôn > 1 dù là máy tăng áp hay máy hạ áp. D. k luôn < 1 dù là máy tăng áp hay hạ áp.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 1


Câu 10: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào điện áp u = U 2 cosωt (U không đổi). Hiện
tượng cộng hưởng xảy ra khi có điều kiện nào?
A. ω² = LC.
B. ω²LC = 1.

C. LC = ω.
D. ωLC = 1.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos(100πt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu một cuộn
cảm thuần có độ tự cảm là 1/π H. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 2 A.
D. 1 / 2 A.
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Nếu
máy có 6 cặp cực cùng phát ra dòng điện xoay chiều 50Hz thì trong 1 phút roto quay được bao nhiêu vòng
A. 500 vòng.
B. 1000 vòng.
C. 150 vòng.
D. 3000 vòng.
Câu 13: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,775eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các
bức xạ có bước sóng là 1 = 0,19 μm, 2 = 0,22 μm, 3 = 0,24 μm và 4 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây được
hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Chỉ có bức xạ 1.
B. Cả 4 bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3).
D. Hai bức xạ (1 và 2).
Câu 14: Một cái bể sâu 1,5m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i, có
tan i  4 / 3 . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,328 và nt = 1,343.
Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể bằng
A. 17,96 mm.
B. 14,64 mm.
C. 12,86 mm.
D. 19,66 mm.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gọi v là tốc độ trung bình của chất điểm trong một
chu kỳ; v1 là tốc độ tại thời điểm động năng bằng ba lần thế năng. Hệ thức đúng là

A. 4v1   v .
B. v1 6   v .
C. 2 2v1   v .
D. 4v1  3 v .
Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng dần tần số của điện áp ở hai đầu
đoạn mạch thì
A. điện trở giảm.
B. dung kháng giảm.
C. điện trở tăng.
D. cảm kháng giảm.
Câu 17: Con người có thể nghe được âm có tần số
A. dưới 16 Hz.
B. từ 16 Hz đến 20 kHz.
C. từ 16 MHz đến 20 MHz.
D. trên 20 kHz.
Câu 18: Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với
A. kim loại.
B. chất điện môi.
C. chất bán dẫn.
D. chất điện phân.
Câu 19: Trong sóng điện từ thì vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn dao động
A. vuông pha.
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha 450.
Câu 20: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u  6cos(4 t  0,02 x) .
Trong đó u và x được tính bằng xentimét và t được tính bằng giây. Tần số của sóng là
A. 4 Hz.
B. 2 Hz.
C. 4 Hz.

D. 2 Hz.
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt+φ), trong đó A, ω,  là các hằng
số. Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t là
A. v  A sin(t  ) .
B. v  A cos(t  ) .
C. v  A sin(t  ) .
D. v  A sin(t  ) .
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với
biên độ A . Tốc độ cực đại của vật là
k
.
m

A. A

B.

Am
.
k

m
.
k

C. A

Câu 23: Sóng dọc không truyền được trong
A. chân không.
B. kim loại.

C. nước.
Câu 24: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, chiều dài sợ dây là
nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc dao động điều hòa là
A.

g

.

B.

g

.

C.

m

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

.

D.

Ak
.
m

D. không khí.

, đang dao động điều hòa tại
D.

m

.

Trang 2


Câu 25: Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, cửa hàng, bệnh viện, ... thì việc tự động đóng mở cửa,
bật tắt đèn, vòi nước,... thực hiện bằng cách dùng tia
A. hồng ngoại.
B. tử ngoại.
C. tia X.
D. tia laze.
Câu 26: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng
A. ánh sáng có bản chất sóng.
B. ánh sáng là sóng ngang.
C. ánh sáng là sóng điện từ.
D. ánh sáng gồm các hạt phôtôn.
Câu 27: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì
A. tất cả các điểm đều dao động cùng biên độ.
B. tất cả các điểm đều dao động cùng pha.
C. trên sợi dây có một số điểm không dao động. D. tất cả các điểm đều dừng dao động.
Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50Hz.
Người ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được ba nút sóng, không kể hai nút A và B. Tốc độ truyền
sóng trên dây là
A. 15 m/s.
B. 25 m/s.

C. 20 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 29: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/π mH và một tụ điện C = 0,8/π µF.
Tần số riêng của dao động trong mạch là
A. 25 kHz.
B. 50 kHz.
C. 12,5 kHz.
D. 2,5 kHz.
Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng nghiệm, khoảng cách giữa 2 khe là a =3mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D = 2m, Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là 0,6
μm.Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,2mm có
A. vân sáng bậc 2.
B. vân tối bậc 3.
C. vân sáng bậc 3.
D. vân tối bậc 2.
Câu 31: Một đám nguyên tử hidrô đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ phôtôn có năng lượng thích hợp chuyển
sang trạng thái kích thích ứng với n = 4. Số bức xạ mà đám nguyên tử có thể phát ra là
A. 6.
B. 3.
C. 10.
D. 15.
Câu 32: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra
phôtôn có bước sóng 0,1026 μm. Năng lượng của phôtôn này bằng
A. 1,21 eV.
B. 11,2 eV.
C. 12,1 eV.
D. 121 eV.
Câu 33: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có 2UL=2UR=UC thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch
với dòng điện qua mạch là
A. π/4.

B. π/3.
C. - π/4.
D. - π/3.
Câu 34: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000vòng, của cuộn thứ cấp là
100vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Điện áp và cường độ hiệu dụng
ở mạch sơ cấp là
A. 2,4V; 100 A.
B. 2,4V; 1 A.
C. 240V; 100 A.
D. 240V; 1 A.
Câu 35: Cho đoạn mạch gồm R và L mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp u  240 2cos100 t (V). Khi R = R0 thì công suất tỏa nhiệt trên R là lớn nhất và bằng Pmax =
60W. Hỏi với giá trị nào của R để công suất tỏa nhiệt trên R là 57,6W?
A. 360Ω hoặc 440Ω
B. 240Ω hoặc 640Ω.
C. 240Ω hoặc 360Ω
D. 360Ω hoặc 640Ω
Câu 36: Hai nguồn sóng A và B dao động cùng pha và cùng tần số, nằm trên mặt chất lỏng, giả sử biên độ
sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có giao thoa, quan sát thấy trên đoạn AB có 11 điểm dao
động với biên độ cực đại. Trên đường thẳng Ax vuông góc với AB có hai điểm M và N dao động với biên
độ cực đại, với M là cực đại gần A nhất và N là cực đại xa A nhất. Biết AM = 1,5cm. Và AN = 31,02cm .
Khoảng cách giữa hai nguồn A, B có giá trị gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 11,4 cm.
B. 14,5cm .
C. 8,2 cm.
D. 12,5cm.
Câu 37: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m1, khi vật
nằm cân bằng lò xo dãn 2,5cm. Vật m2 = 2m1 được nối với m1 bằng một dây mềm, nhẹ. Khi hệ thống cân
bằng, đốt dây nối để m1 dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2. Trong 1 chu kì dao động của m1 thời gian lò
xo bị nén là

A. 0,211 s.
B. 0,384 s.
C. 0,105 s.
D. 0,154 s.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc λ1 =
0,60μm, λ2 = 0,45μm, λ3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62μm đến 0,76μm). Trên màn quan sát, trong khoảng

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 3


giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các
vân sáng ứng với hai bức xạ λ1 và λ2. Giá trị của λ3 là
A. 0,72μm.
B. 0,64μm.
C. 0,70μm.
D. 0,68μm.
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu mạch điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được.
Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào f, chúng được biểu diễn bằng
các đồ thị (1) và (2) như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL.
Biết f2 = 3 f1. Khi f = fL thì UL đạt cực đại là Um. Giá trị của Um là
A. 40 23 V.
B. 42 35 V.
C. 40 33 V.
D. 42 43 V.
Câu 40: Một quả cầu nhỏ bằng chì được treo vào sợi dây không giãn có chiều dài ℓ. Ban đầu quả cầu được

kéo ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α0, rồi buông nhẹ. Khi dây treo
qua vị trí thẳng đứng, do bị một cái đinh ở dưới điểm treo chặn lại và quả cầu tiếp tục chuyển động tới điểm
cao nhất, khi đó dây treo ℓ’ hợp với phương thẳng đứng góc β0. Biết α0 và β0 là những góc nhỏ. Tỉ số lực
căng dây ngay trước và sau khi gặp đinh xấp xỉ bằng
A. 1  02  02 .
B. 1  02  02 .
C. 1  02  02 .
D. 1  0  0 .
----------- HẾT ----------

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 4


Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ– ĐỀ 29
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

D

D

D

A

B

D

C

B

C

D


11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

A

A

D

D


B

B

C

B

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30


A

A

A

B

A

A

C

C

C

C

31

32

33

34

35


36

37

38

39

40

A

C

C

A

D

A

C

A

?

B


Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 5


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Bước sóng của sóng

3.108
3.108



 0,15    0,3  sóng cực ngắn
2.109
1.109

 Đáp án D
Câu 2:
Lực kéo về cùng pha với gia tốc, gia tốc lại vuông pha với vận tốc do đó lựckéo về vuông pha với vận tốc
2
2
 tại thời điểm v 
v max thì F 
F0
2
2
 Đáp án D

Câu 3:
1
1
Ta có: LI02  CU 02  I0 L  U 0 C
2
2
 Đáp án D
Câu 4 :
Biên độ của hai dao động ngược pha A  A1  A 2
 Đáp án A
Câu 5:
Hiệu suất truyền tải
P
Pr
100.103.8
H  1
 1 2  1
 0, 2
3 2
P
U
1.10
 
 Đáp án B
Câu 6:
Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4 khoảng vân
4i  4,8  i  1, 2mm
Bước sóng của laze
D
1, 6.

i
 1, 2.103 
   0, 6m
a
0,8.103

hc 6, 625.1034.3.108

 3,3125.1019 J
Năng lượng của laze  
6

0, 6.10
 Đáp án D
Câu 7:
Dòng điện trong mạch LC biến thiên sớm pha hơn điện tích một góc




2
2

 Đáp án C
Câu 8:
Dòng điện hiệu dụng trong mạch
U
70
I 
 2A

Z 35 2
Công suất tiêu thụ của mạch P  I 2  R  r   70W
 Đáp án B
Câu 9:
k luôn lớn hơn 1 do hao phí trong máy biến áp
 Đáp án C
Câu 10:
Khi xảy ra cộng hưởng LC  1
 Đáp án D
Câu 11:
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 6


U 100 2

 2A
ZL
100
 Đáp án C
Câu 12:
Ta có :
p1n1

f1  60
n  3000
 1


n 2  500
f  p 2 n 2
2

60
 Đáp án A
Câu 13 :
I

hc
hc 6, 625.1034.3.108
 0 

 0, 26m
0
A
4, 775.1, 6.1019
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì bước sóng kích thích phải thoãn mãn   0
 Đáp án A
Câu 14 :
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng

sin 530
r

ar
sin
d
nd


0
sin 53  n sin r  
0
r  ar sin sin 53
 t
nt
Bề rộng quang phổ :
L  L d  L t  h  t anrd  t anrt 
Công thoát của kim loại A 

Thay các giá trị đã biết vào phương trình, ta thu
được L  19,66mm
 Đáp án D
Câu 15 :
Ta có :
4A 2A

 v  T  
 4v1  3v

3
v 
A
 1 2
 Đáp án D
Câu 16 :
1
Dung kháng của mạch ZC 
 f tăng thì dung kháng giảm

C2f
 Đáp án B
Câu 17 :
Con người có thể nghe được các âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz
 Đáp án B
Câu 18 :
Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với chất bán dẫn
 Đáp án C
Câu 19:
Trong sóng điện từ thì vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng điện từ luôn dao động cùng pha nhau
 Đáp án B
Câu 20 :
Tần số của sóng f  2Hz
 Đáp án D
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 7


Câu 21 :
Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t
v  x   Asin  t   
 Đáp án A
Câu 22 :
Tốc độ cực đại của con lắc v max  A  A

k
m

 Đáp án A

Câu 23 :
Sóng điện từ truyền được trong chân không, sóng điện từ lại là sóng ngang
 Đáp án A
Câu 24:
Tần số góc của dao động điều hòa
 Đáp án B
Câu 25 :
Tia hồng ngoại được sử dụng trong các cảm biến này
 Đáp án A
Câu 26 :
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
 Đáp án A
Câu 27 :
Khi có sóng dừng trên sợi dây thì một số điểm không dao động gọi là bụng sóng
 Đáp án C
Câu 28 :
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với 5 nút sóng
v
2lf
l5 v
 20 m/s
2f
5
 Đáp án C
Câu 29 :
Tần số dao động riêng của mạch
1
1
f


 12500Hz
2 LC
2 3 0,8 6
2 10
.10


 Đáp án C
Câu 30 :
Xét tỉ số:
x
1, 2.103

 3  Tại M là vân sáng bậc 3
i 2.0, 6.106
3.103
 Đáp án C
Câu 31 :
Số bức xạ mà nguyên từ có thể phát ra là C 24  6
 Đáp án A
Câu 32:
Năng lượng của photon
hc 6, 625.1034.3.108


 1,937.1018  12,1eV
6

0,1026.10
 Đáp án C

Câu 33:
Ta chuẩn hóa UL  UR  1  UC  2

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 8


UL  UC 1  2


 1    
UR
1
4
 Đáp án C
Câu 34 :
Áp dụng công thức máy biến áp
 U2 N2
U  N
 U  2, 4V
 1
1
 2

I 2  100A
 I 2  N1
 I1 N 2
 Đáp án A
Câu 35:

Giá trị R0 để công suất tiêu thụ trên mạch là cực đại
U2
Pmax 
 R 0  480
2R 0
Mặc khác, ta có :

U2
R

R

 1000
 R  360
 1
2
 R 2  1000R  230400  0   1
P

 R 2  640
R R  R 2  230400
0
 1 2
 Đáp án D
Ghi chú :
Bài toán hai giá trị r1td và r2td của điện trở cho cùng giá trị công suất:
U 2 R td
Công suất tiêu thụ trên toàn mạch P  I2 R td  2
2
R td   ZL  ZC 

tan  

Khai triển biểu thức trên ta thu được
U2
2
R 2td 
R td   ZL  ZC   0
P
Nếu có hai giá trị của điện trở cho cùng một giá trị của công suất thì phương trình trên có hai nghiệm
phân biệt R1td và R2td. Áp dụng định lý viet:


U2
U2
R

R

R

R

2r

 1td
 1
2td
2
P
P



R R   Z  Z 2
 R  r  R  r    Z  Z 2
L
C
2
L
C
 1td 2td
 1
Câu 36 :
+ Để N xa A nhất thì N nằm trên hypebol ứng với
k 1
+ Để M gần A nhất thì M nằm trên hypebol ứng với
k 5
BN  AN  
BM  AM
 BN  AN 

5
BM  AM  5
Áp dụng định lý pitago, ta thu được

d 2  31, 022  31, 02 

d 2  1,52  1,5
 d  11, 22cm
5


 Đáp án A
Câu 37:
Dễ thấy rằng khi cắt đứt sợi dây con lắc sẽ dao động với biên độ A  2l0  5cm

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 9


 Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là

T

3

2

l0
g
 0,105s
3

 Đáp án C
Ghi chú :
Bài toán 1: Một lò xo có độ cứng k được treo thẳng đứng, đầu dưới lò xo gắn với một vật nặng có khối
lượng m. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ A. Xác định thời gian lò xo bị nén và bị giãn trong
một chu kì.
Phương pháp:
- Độ biến dạng của lò xo khi vật nặng ở tại vị trí cân bằng:
mg

kl0  mg  l0 
k
Chúng ta có thể rút ra được những kết luận đơn giản sau dựa vào mối liên hệ giữa biên độ A và độ biến
dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0
+ Nếu A  l0 : thì trong quá trình dao động lò xo luôn luôn bị giãn chứ không bị nén.
+ Nếu A  l0 : trong quá trình dao động của vật lò xo có những khoảng thời gian bị nén và có những
khoảng thời gian bị giãn.
Cụ thể như sau:
+ Lò xo bị nén khi li độ x của nó thõa mãn: x  l0
+ Lò xo bị giãn khi li độ x của nó thõa mãn: x  l0
Để dễ dàng cho việc tính toán ta biễn diễn trên đường tròn.
Trên hình tròn này ta có:

+ Góc quét α ứng với thời gian lò xo bị nén trong một chu kì:
 l
cos 
2 A
+ Góc quét ứng với thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là:
  2  
+ Tỉ số thời gian giữa lò xo giãn và nén trong một chu kì:
2    2


1


Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 10



Câu 38:
Điều kiện để hai vân λ1 và λ2 trùng nhau
k1  2 3


k 2 1 4
Giữa hai vân trùng màu vân trung tâm chỉ có 1 vị trí trùng, vậy vị trí 3 vân trùng ứng với vân sáng bậc 4
của bức xạ λ2
4.0, 45
Ta có : 0, 62  3 
 0, 76   3  0, 72m
n
 Đáp án A
Câu 39:
Áp dụng kết quả bài toán chuẩn hóa :
f
1
2
U
m 1 
 n  2m 
 Um 
 440V
f2
3
3
1  n 2
 Đáp án ?
Ghi chú :

Bài toán tần số góc biến thiên để điện áp hiệu dụng trên tụ, cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng hai đầu
mạch
+ Khi U C  U  C  20C , với 0C là tần số để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại
2  L R2 
2
2
Ta có   2  
  ZL  2ZL ZC  R
L C 2 
2
C

R  2m  1
 ZL  1

Chuẩn hóa 
 ZC  m  Z  m
Hệ số công suất của mạch khi đó cos  
+ Khi U L  U  L 
Ta có 2L 

R
2m  1

Z
m

0L
, với 0L là tần số để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại
2


1
 ZC2  2ZL ZC  R 2
2
L R 
2C2  

C 2 

R  2m  1
 ZC  1

Chuẩn hóa 
 ZL  m  Z  m
Hệ số công suất của mạch khi đó cos  

R
2m  1

R
2m  1

Z
m

BẢNG CHUẨN HÓA
0L






1
2 n1
Xét tỉ số L 


2
C
20C 2 2  R C 
 1

2L 

Khi UC = U
Khi UL = U
ZL
ZC
Z
R
ZL
ZC
1
m
m
m
1
2m  1

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất


Z
m

Trang 11







 
 
ZC 1 
Z
1
1
1
m
m L  
 
 C
 C
2
2
R C  L
R C  L
ZC 2 
ZL 2 

 1
 1


2L 
2L 


Hệ số công suất của mạch

cos  

R
2m  1

Z
m

Câu 40:
Tại vị trí cân bằng lực căng dây là cực đại
T1max  mg 1  2 cos  0   mg 1   02 
T
1   02

T  mg  3cos   2 cos  0   
 1max 
2
2
T2max  mg 1  2 cos 0   mg 1  0  T2max 1  0
Với α0 và β0 nhỏ ta có gần đúng

1
T1max 1   02

 1   02 1  02   1   02  02
2
T2max 1  0
 Đáp án B

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 12


Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:

THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO – BẮC NINH LẦN 1

www.foxitsoftware.com/shopping
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................
ĐỀ SỐ 29/80
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe
= 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52lít O2
(đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,06
B. 5,25
C. 3,15
D. 6,02
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được
thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X
tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam
chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. . 10,56
B. 7,20
C. 8,88
D. 6,66
Câu 3: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung
dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là.:
A. 0,095 mol
B. 0,090 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,06 mol.
Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,38 gam
B. . 18,24 gam
C. 16,68 gam
D. 17,80 gam
Câu 5: Một chất béo có công thức: CH2(OCOC17H33) -CH(OCOC15H31)–CH2(OCOC17H29 ). Số mol H2
cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 mol chất béo là:
A. 4

B. 5
C. 3
D. 1
Câu 6: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối
CH3COONa thu được là:
A. 12,3 gam.
B. 16,4 gam
C. 4,1 gam
D. 8,2 gam
Câu 7: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng
đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn agam X, thu được 8,36gam CO2.
Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm
tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m
gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là:
A. 7,09
B. 5,92
C. 6,53
D. 5,36
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá:
o

o

 H2 dö (Ni, t )
 NaOH dö ,t
 HCl
Triolein 
 X 
Y 
Z


Triolein X Y Z. Tên của Z là:
A. axit oleic
B. axit panmitic.
C. axit stearic.
D. axit linoleic.
Câu 9: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung
dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C =12, O = 16,
Na = 23):
B. HCOOCH(CH3)2 C. C2H5COOCH3 .
D. HCOOCH2CH2CH3
A. CH3COOC2H5.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 1


Câu 10: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X
được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun
Y với H2SO4 đặc ở 170C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm –CH3
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 11: Este X có công thức phân tử C2H4O2 . Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 8,2
B. 10,2
C. 15,2

D. 12,3
Câu 12: Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây?
A. Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
B. . Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
D. . Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
Câu 13: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và
một rượu. Hai chất hữu cơ đó là:
(1) X, Y là hai este của cùng một rượu.
(2) X, Y là hai este của cùng một axit.
(3) X, Y là một este và một axit.
(4) X, Y là một este và một rượu.
Những câu đúng là
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (3).
Câu 14: Phát biểu không đúng là:
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
B. Thủy phân (xúc tác H+ ,to ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit
C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2
D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+ ,to ) có thể tham gia phản ứng tráng gương
Câu 15: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2 , phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 9
D. 8
Câu 16: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư)

thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A. 16,5
B. 17,5
C. 14,5
D. 15,5
Câu 17: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4COOH) dùng làm thuốc cảm(aspirin).Để phản ứng hoàn toàn với
43,2gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là:
A. 0,96
B. 0,24
C. 0,48
D. 0,72
Câu 18: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là:
A. etyl axetat.
B. metyl fomiat
C. n-propyl axetat.
D. metyl axetat
Câu 20: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột
D. Glucozơ
Câu 21: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước
vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng

dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 2


A. 20,0
B. 30,0
C. 13,5
D. 15,0
Câu 22: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X
tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là:
A. saccarozơ
B. glicogen
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Câu 23: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
Câu 24: Thủy phân este có công thức phân tử C4H6O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. . etyl axetat
B. . rượu etylic.
C. rượu metylic.
D. axit fomic
Câu 25: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
A. CH3COO-CH=CH2.

B. CH2CH-COO-CH3.
C. HCOO-C(CH3)=CH2.
D. HCOO-CH=CH-CH3
Câu 26: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
B. CH3CH2COOCH=CH2có thể trùng hợp tạo polime
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este
no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2
gam chất rắn. Giá trị của m2 là:
A. 53,2
B. 52,6
C. 42,6
D. 57,2
Câu 28: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2Ocó số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên
tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Chất Y tan vô hạn trong nước.
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O
C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH
0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên,
sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82
gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là:
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3

B. CH3COOH và CH3COOC2H5
C. HCOOH và HCOOC3H7.
D. HCOOH và HCOOC2H5
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O2 thu được VCO2 : VH 2O  4 : 3 . Ngưng tụ sản phẩm
cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Công thức của este đó là:
A. C4H6O2
B. C4H6O4
C. C4H8O2
D. C8H6O4
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C3 H 4O2  NaOH  X  Y ; X  H 2 SO4loãng  Z  T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH3CHO.
B. CH3CHO, HCOOH.
C. HCOONa, CH3CHO.
D. HCHO, HCOOH
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 3


Câu 32: Poli(metyl metacrylat) được tạo thành từ monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3
B. CH=C(CH3)- COOCH2CH3
C. CH3COO-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COOCH
Câu 33: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4 . Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là:
A. CH3OCO-COOC3H7
B. CH3OOC-CH2-COOC2H5

C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
D. C2H5OCO-COOCH3
Câu 34: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn
toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m
gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62
gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là:
A. 3,84 gam
B. 2,72 gam
C. 3,14 gam
D. 3,90 gam
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 .
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hoá:
CH 3OH , To , xt
ddBr2
O2 , xt
NaOH
CuO , t
C3 H 6 

 X 
 Y 
Z 
 T 
E
o


(este đa chức)
(este đa chức)
Tên gọi của Y là:
A. propan-1,3-điol
B. glixerol
C. propan-1,2-điol
D. propan-2-ol
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ
có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân
hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch
NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu
được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X
thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là:
A. . 38,76%.
B. 40,82%.
C. 34,01%.
D. 29,25%.
Câu 38: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
Câu 39: Chất X có công thức phân tử C H O , là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HO-C2H4-CHO
D. C2H5COOH
Câu 40: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. . thủy phân
B. tráng gương

C. trùng ngưng
D. hoà tan Cu(OH)2

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 4


Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC– ĐỀ 29
1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

C

C

A

D

A

D

A

C

A

D

11

12

13


14

15

16

17

18

19

20

B

D

D

B

C

A

D

B


B

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

C

C


B

A

D

B

C

B

A

31

32

33

34

35

36

37

38


39

40

B

D

B

C

C

A

C

A

B

A

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 5


HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Chọn C
Phân tích: Nhìn vào đề bài ta thấy xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ đều là cacbohidrat nên ta gọi
công thức chung của chúng là Cn(H2O)m.
Khi đốt cháy ta có: Cn(H2O)m + nO2 → nCO2 + mH2O
Ta có: nCO2  nO2  2,52 22, 4  0,1125 mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có
m  mO2  mCO2  mH 2O  m  0,1125.44  1,8  0,1125.32  3,15 g
Câu 2: Chọn C
Gọi công thức của X là CnH2n+2−2kO2 (k < 2)
3n  1  k
Cn H 2 n  22 k O2 
O2  nCO2   n  1  k  H 2O
2
nO2
1 k
1 k

 1,5 
 7/ 6 
 1/ 3
nCO2
2n
2n
Trong X có nhóm COOH có 1 liên kết π rồi nên ta chỉ thay
k=1 hoặc 2
k=1 suy ra n=3 ( nhận )
k=2 suy ra n=4,5 (loại)
Do đó CTPT là C3H6O2 , CT este duy nhất là CH3COOCH3
CH3COOCH3 + KOH → CH3COOK + CH3OH
Gọi số mol KOH phản ứng là x mol

nCH3COOK  nCH3OH  nKOH pư = x mol
nKOH  0,14, nKOH dư = 0,14 − x

mcô cạn = (0,14− x). 56 + 98x = 12,88 → x = 0,12.
Vậy khối lượng este là: 0,12.74=8,88g
Câu 3: Chọn A
H 75%
Saccarozơ 
Glucozơ + Fructozơ
0,02
0,02.75% 0,02.75%
H 75%
Mantozơ  2Glucozơ
0,01
0,01.2.75%
Vậy sau phản ứng thủy phân dung dịch X gồm: Glucozơ: 0,03; Fructozơ: 0,015; Saccarozơ: 0,005; nmantozơ:
0,0025
Khi X tham gia phản ứng tráng bạc chỉ có Glucozơ, Fructozơ và Mantozơ phản ứng tạo 2Ag
Vậy số mol Ag là: 0,03.2  0,015.2  0,0025.2  0,095 mol
Câu 4: Chọn D
Gọi công thức chung của chất béo là (RCOO)3C3H5
(RCOO)3C3H5+3NaOH→3RCOONa+C3H5 (OH)3
0,02
0,06
0,06
0,02
1
→ nC3 H5 OH   nNaOH  0, 02 mol.
3
3

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mEste  mNaOH  mxà phòng  mC3 H5  OH   mxà phòng  17, 24  0, 06.40  0, 02.92  17,8 g
3

Câu 5: Chọn A

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 6


Phân tích : Ta nhận thấy ngay mạch C17H33 có chưa 1 liên kết pi , mạch C15H31 là mạch C no và mạch C17H29
chứa 3 liên kết pi . Mà H2 chỉ cộng vào mạch C chưa no của chất béo nên số mol H2 cần để hidrohóa 1 mol
chất béo là 4mol
Câu 6: Chọn D nCH3COONa  nCH 3COOC2 H 5  8,8 / 88  0,1  mCH 3COONa  0,1.82  8, 2 g
Câu 7: Chọn A
Gọi số mol axit, 2 ancol và este 2 chức là a,b,c mol.
nNaOH bđ  0,1 mol. nNaOH d ö  nHCl  0, 02  nNaOH pö  0, 08  2a  2c 1
Câu 8: Chọn C
(C17H33COO)3C3H5+3H2→(C17H35COO)3C3H5 (X)
(C17H35COO)3C3H5+3NaOH→3C17H35COONa+C3H5 (OH)3 (Y)
C17H35COONa+HCl→C17H35COOH(Z) + NaCl
Từ đó ta có thể suy ra Z là axit stearic.
Câu 9: Chọn A
Phân tích: X là este no, đơn chức có tỉ khối đối với CH4 là 5,5 nên MX = 88.
Gọi công thức của este X là RCOOR1 .
Ta có: R +44 + R1 = 88 → R +R1 = 44
Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,05g muối.
2, 2
2, 05

nmuối  nX 
 0, 025 mol  Mmuối 
 82
88
0, 025

 R  44  23  82  R  15  R1  29.
Vậy công thức cấu tạo thu gọn của X: CH3COOC2H5
Câu 10: Chọn B
Phân tích: Este 2 chức mạch hở C6H8O4(k = 3) nên X là este không no, hai chức .
TH1: X tạo bởi 2 ancol đơn chức và 1 axit 2 chức
Ta có thể phân tích ngược bài toán từ dưới lên, từ Y ta có: Y là ancol khi đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1700C
không tạo ra anken nên Y có công thức là CH3OH → loại đáp án C
Vậy ancol không no thứ 2 là: CH2 = CH −CH2 − OH
Vậy axit no hai chức phải là (COOH)2 không làm mất màu dung dịch Brom. chọn đáp án B
Vậy CT của X là CH2 = CH − CH2 − OOC − COOCH3
TH2: X tạo bởi 1 ancol 2 chức và 2 axit đơn chức
Nếu X tạo bởi ancol hai chức (Y) và hai axit đơn chức.
+ Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường  n  3.
Nếu n =3, công thức phân tử C3H6(OH)2 (ancol no, hai chức), hai axit HCOOH và CH3COOH (axit no, đơn
chức). Không phù hợp vì este có phản ứng tráng gương và thừa 2 nguyên tử H. Nếu n = 4, Công thức phân tử
C4H6(OH)2 (ancol không no, hai chức), axit HCOOH (axit no, đơn chức). Không phù hợp vì este có phản ứng
tráng gương
Câu 11: Chọn B
Phân tích: Este X có công thức phân tử C2H4O2 nên X chỉ có công thức là CH3 .
Khi đun nóng 9g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta có PTHH HCOOCH3
+ NaOH → HCOONa +CH3OH
9
nHCOONa  nX 
 0,15  m  0,15.68  10, 2 g

60
Câu 12: Chọn D
Phân tích: Trước hết các em phải biết được rằng trong công nghiệp sản xuất ruột phích thì sản phẩm sinh ra
phải có Ag nên ta loại được đáp án C. Đối với đáp án A,B với phản ứng sản xuất trong công nghiệp ta cần 1

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 7


lượng rất lớn chất tham gia nhưng mà axit fomic và anđehit fomic rất khó để điều chế 1 lượng lớn và nó còn
rất độc hại nên Glucozơ là lựa chọn đúng. Ta chọn đáp án D.
Câu 13: Chọn D
Phân tích: Hỗn hợp hai chất hữu cơ khi tác dụng với NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và chỉ thu
được 1 rượu vậy hai chất đó phải là este và hai este đó của cùng 1 rượu. → (1) đúng. Hoặc là 1 trong hai chất
đó à 1 este và 1 axit có gốc axit khác nhau → (3) đúng.
Vậy đáp án là (1) và (3).
Câu 14: Chọn B
A. Dung dịch Mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O . Đúng
B. Sai Vì Thủy phân (xúc tác H+,t0) Saccarozơ thủy phân ra Glucozơ và Fructozơ còn Mantozơ khi thủy phân
chỉ cho ra 1 monosaccarit là Glucozơ.
C. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2. Đúng
D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương. Đúng
Câu 15: Chọn C
Phân tích: Công thức phân tử C5H10O2 , phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng tráng
bạc thì chất X phải là axit hoặc là este nhưng este đấy không chứa gốc HCOO-.
Vậy các CTCT cần tìm là: CH3CH2CH2CH2COOH, CH3CH(CH3 )CH2COOH,
CH3CH2CH(CH3 )COOH, CH3C(CH3 )2COOH CH3CH2CH2COOCH3 , CH3CH2COOCH2CH3 , CH3CH(CH3
)COOCH3 , CH3COOCH2CH2CH3 , CH3COOCH(CH3)CH3
Vậy có tất cả là 9 CT

Câu 16: Chọn A
Gọi công thức của X là (R̅COO)2C2H4 .
Phân tích: Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Vậy nên trong phân tử
este có 5C. Mà nhìn vào CT của X ta đã thấy 4C nên CT của X là HCOOC2H4OOCCH3 .
1
1 10
nNaOH 
.
 0,125
Vì este này là 2 chức nên: neste 
2
2 40
Vậy khối lượng m là: m = 0,125.132 = 16,5g
Câu 17: Chọn D
CH3COO-C6H4 -COOH+3KOH→CH3COOK+KOC6H4 -COOH+2H2O
43, 2
naxit axetylsalixylic 
 0, 24  nKOH  3.0, 24  0, 72 mol  V  0, 72 lít
180
Câu 18: Chọn B
Phân tích: Công thức C2H4O2 ứng với các công thức este no và axit no, đơn chức, mạch hở, hoặc là tạp chức
Vậy CTCT của X là HCOOCH3 , CH3COOH,OH-CH2 -CHO
Vậy có tất cả 3 công thức.
Câu 19: Chọn B
Phân tích: Gọi công thức của este no, đơn chức là CnH2nO2 .
3n  2
O2  nCO2  nH 2O
Phản ứng đốt cháy: CnH 2 nO2 
2
3n  2

 n  n  2
Vì sau phản ứng: nCO2  nO2 
2
Vậy CTCT este chỉ có: HCOOCH3 (metyl fomiat)
Câu 20: Chọn D
Chất không phản ứng thủy phân trong môi trường axit là Glucozơ.
Chú ý: Đối với cacbohiđrat thì chỉ có Glucozơ và Fructozơ là không thủy phân được trong môi trường axit.
Câu 21: Chọn D
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 8


Câu 22: Chọn C
Phân tích: Trong quá trình quang hợp cây xanh tạo ra chất X, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh
tím. Polime X là tinh bột
as
6nCO2  5nH 2O 
  C6 H10O5 n  6nO2
Câu 23: Chọn C
Phân tích: trước hết chúng ta phải biết được CT của triolein là (C17H33COO)3C3H5 .
Nó có đầy đủ tính chất của 1 este không no, đa chức.
A. Đúng vì este có phản ứng thủy phân.
B. Đúng vì este không no có phản ứng với H2, xúc tác Ni.
C. Sai vì este không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
D. Đúng vì este có tác dụng với NaOH
Câu 24: Chọn B
Phân tích: Thủy phân este no, đơn chưc thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.
Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y nên X phải là rượu và Y là axit.

Vậy ta có thể loại được đáp án A và D
Nếu X là rượu metylic thì thì este có CTCT là C2H5COOCH3 .
Ta nhận thấy từ CH3OH không thể điều chế trực tiếp ra C2H5COOH nên loại đáp án C
Nếu X là rượu etylic thì este có CTCT là CH3COOC2H5 .
Ta nhận thấy từ C2H5OH có thể điều chế được trực tiếp ra CH3COOH nên chọn đáp án B
giam
C2 H 5OH  O2 men


 CH 3COOH  H 2O

Câu 25: Chọn A
Phân tích: Khi thủy phân este có công thức phân tử là C4H6O2 nên trong mạch Cacbon có 1 liên kết π. Khi
thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit có công thức là CH3CHO nên công thức của este là
CH3COO − CH = CH2
Câu 26: Chọn D
A. Đúng vì CH3CH2COOCH=CH2+NaOH→CH3CH2COONa+CH3CHO+H2O
B. Đúng
C. Đúng vì đây là este không no nên có thể tác dụng được với dung dịch Brom.
D. Sai vì CH3CH2COOCH = CH2 có nối đôi ở gốc rượu còn CH2 = CHCOOCH3 có nối đôi ở gốc axit nên
chúng không thể là đồng đẳng của nhau.
Câu 27: Chọn B
Phân tích: Gọi công thức Trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở là CnH2n−4−2kO6 (k là số liên kết π
trong gốc axit). Gọi số mol của X là x mol.
CnH2n−4−2kO6 → nCO2 + (n − 2 − k)H2O
Ta có: nCO2  nH 2O  4nX  nx  x  n  2  k   4 x  k  2
Vậy công thức của X là CnH2n−8O6 .
CnH2n−8O6 + 2H2 → CnH2n−4O6
x
2x

6, 72
nH 2 
 0,3  2 x  x  0,15
22, 4
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mX  mH 2  mY  mX  39  0,3.2  38, 4 g
X + 3NaOH→muối +C3H5 (OH)3
0,15 0,7
Vậy sau phản ứng NaOH dư
Ta có : nC3 H5 OH   nX  0,15 mol
3

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 9


Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có
mCR  mX  mNaOH  mC3 H5 OH   38, 4  0, 7.40  0,15.92  52, 6
3

Câu 28: Chọn C
Phân tích: Thủy phân X trong môi trường axit thu được chất Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành số mol
CO2 bằng số mol nước nên X phải là este no, đơn chức, mạch hở. Khi X là este no, đơn chức, mạch hở thủy
phân ra chất Y tham gia được phản ứng tráng gương nên Y là HCOOH. Vậy CT este là HCOOCnH2n+1
Vậy chất Z là CnH2n+1OH, trong Z có số nguyên tử C bằng một nửa số nguyên tử C trong X nên ta có:
n 1
n 
 n  1
2
Vậy CT este là HCOOCH3.

A. Đúng vì Y là HCOOH tan vô hạn trong nước.
B. Đúng vì 1 mol C2H4O2 khi đốt cháy sinh ra 2 mol CO2 và 2 mol nước.
C. Sai vì Z là CH3OH khi đun với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thì thu được xeton chứ không phải là anken.
D. Đúng vì X là este no, đơn chức.
Câu 29: Chọn B
Phân tích : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vùa đủ với dung dịch KOH thu được
một muối và một ancol nên X có thể gồm :
 RCOOH
 RCOOR 
 R OH
hoặc 
hoặc 
(R '  H )

 R ' OH
 RCOOR '
 RCOOH
Ta có : nKOH = 0,04mol > nancol = 0,015mol
Đến đây, nhìn vào 4 đáp án ta thấy X phải là RCOOR’ và RCOOH
⟹ nRCOOR   nancol  0,015 và nRCOOH  0,04  0,015  0,025mol
Đặt công thức của hai chất trong X là CnH2nO2 và CmH2mO2 (n nCn H 2 nO2  0, 025mol ; nCm H 2 mO2  0, 015mol   nH 2O   nCO2  0, 025n  0, 015m





mbình tăng  mCO2  mH 2O  (0, 025n  0, 015m).(44  18)  6,82  22  5n  3m  n  2 và m  4
Vậy X gồm CH3COOH và CH3COOC2H5 .
Chú ý : Khi cho hỗn hợp CO2 và H2O vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thì khối lượng bình tăng chính là

khối lượng CO2 và H2O thêm vào. Còn khối lượng dung dịch thay đổi là do khối lượng kết tủa CaCO3 trừ đi
tổng khối lượng CO2 và H2O thêm vào.
Câu 30: Chọn A
Phân tích: Khi ngưng tụ sản phẩm cháy thấy thể tích giảm 30ml , vậy thể tích giảm chính là thể tích của nước.
 VH 2O  30ml  VCO2  40ml
10 ml este X + 45ml O2→40 ml CO2+ 30ml H2O
Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố ta có:
VO  2.40  30  45.2  20 ml
Gọi CT este là CxHyOz
Ta có: x  40 :10  4; y  (30.2) :10  6; z  20 :10  2
Vậy CTPT của X là C4H6O2
Câu 31: Chọn B
Phân tích: Nhìn vào đáp án ta thấy khi thủy phân C3H4O2 trong NaOH thu được X,Y mà Y trong đáp án không
có nước, vậy X ở đây chỉ có thể là este.
Vì C3H4O2 có 1 liên kết π trong mạch Cacbon, mà ở đáp án Y chỉ là muối hoặc anđehit vậy este phải có dạng
HCOOCH = CH2
HCOOCH = CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO + H2O
Vì X tác dụng được với H2SO4 nên X là HCOONa.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 10


2HCOONa + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCOOH (Z)
Vậy Y, Z lần lượt là CH3CHO,HCOOH
Câu 32: Chọn D
Poli(metyl metacrylat ) được tạo thành từ monome tương ứng là CH2 = C(CH3 )− COOCH3
Câu 33: Chọn B
Phân tích: X có công thức là C6H10O4 khi thủy phân tạo ra 2 ancol đơn chức nên X là este có 2 chức ancol
Vậy X có dạng ROOC-R1-COOR2. Số Cacbon trong R, R1, R2 là 4. Để tạo ra hai ancol trong đó số Cacbon

trong 2 ancol gấp đôi nhau vậy 2 ancol đó là H3OH và C2H5OH . Vậy CT của X là: CH3OOC −CH2 − COOC2H5
Câu 34: Chọn C
14, 08
8, 064
2,88
nCO2 
 0,32; nO2 
 0,36; nH 2O 
 0,16
44
22, 4
18
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mE  mO2  mCO2  mH 2O  mE  5, 44 g
Câu 35: Chọn C
A. Sai vì Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3
B. Sai vì Saccarozơ không làm mất màu dung dịch Brom. Chỉ có Glucozơ và Mantozơ mới làm mất màu dung
dịch Brom.
C. Đúng
D. Sai vì Xenlulozơ có cấu trúc mạch thẳng.
Câu 36: Chọn A
PTHH: C3H6 + Br2 → C3H6Br2 (X)
C3H6Br2 +2NaOH → C3H6 (OH)2 (Y) + 2NaBr
to
C3H6 (OH)2 + CuO → CH2 (CHO)2 (Z) + Cu+ H2O
xt
CH2 (CHO)2 + O2 → CH2 (COOH)2 (T)
xt,to
CH2 (COOH)2+2CH3OH →
CH2 (COOCH3 )2+2H2O (E)

Từ đấy ta có thể suy ra được C3H6 ở đây là xicloankan nên khi cộng Brom thì chỉ cộng mở vòng ở C1 và C3
nên Y là propan-1,3-điol
Câu 37: Chọn C
Phân tích: Đối với các dạng bài toán này, ta có cách tính từ dưới tính lên. Ta sẽ xuất phát từ ancol Y. Vì các
este đều đơn chức nên khi thủy phân ta cũng thu được ancol Y đơn chức.
0,896
 0, 04
Xét ancol Y có dạng R ′OH, nH 2 
22, 4

R OH  Na  R ONa 

1
H2
2

0,08
0,08
0,08 0,04
Ta có khối lượng bình tăng  mY  mH 2  2, 48  mY  2, 48  0, 04.2  2,56 g

 MY 

2,56
 32  Y : CH 3OH
0, 08

neste  nY  0, 08  nO X   0,16  mO  2,56

3,96

 0, 22
18
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng trong X ta có:
nH 2O 

mC  mX  mO  mH  5,88  2,56  0, 22.2  2,88 g  nCO2  nC 
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

2,88
 0, 24 mol
12
Trang 11


Ta có khi đốt cháy este no, đơn chức thì số mol CO2 bằng số mol nước, khi đốt cháy este không no có 1 liên
kết C=C thì
neste không no  nCO2  nH 2O  0, 24  0, 22  0, 02  neste no  0, 08  0, 02  0, 06

C 

nCO2
nX



0, 24
 3
0, 08

→ 2 este no là HCOOCH3 (a mol) và CH3COOCH3 (b mol),

còn este không no là CnH2n−2O2 0,02 mol
Áp dụng định luật bảo toàn C ta có:
2a  3b  0,02n  0, 24 và a  b  0,06  b  0,02n  0,12  n  6
Để axit không no có đồng phần hình học thì số C trong axit không no ít nhất phải bằng 4.
Vậy trong este của axit với CH3OH số C ít nhất là 5 vậy n=5
Với n  5  b  0, 02, a  0, 04  mHCOOCH3  mCH3COOCH3  3,88 g
→ meste không no  5,88  3,88  2 g  % meste không no  2 5,88 . 100%  34, 01%
Câu 38: Chọn A
Phân tích: Các chất tham gia phản ứng tráng bạc là sau phản ứng sản phẩm sinh ra có Ag.
A. Đúng
B. Sai vì Glixerol không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Sai vì Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Sai vì Glixerol không tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 39: Chọn B
Chất X có công thức phân tử là C3H6O2 là este của axit axetic nên có dạng CH3COOCH3 .
Câu 40: Chọn A
Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có phản ứng thủy phân.
B. Sai vì tinh bột và saccarozơ không tham gia phản ứng tráng gương.
C. Sai
D. Sai vì tinh bột không hòa tan Cu(OH)2

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 12


Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH – PHÚ YÊN LẦN 1
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ SỐ 29/80

Câu 1: Một gen lặn có hại có thể biến mất hoàn toàn khỏi quần thể do:
A. Di - Nhập gen

B. Đột biến ngược

C. Yếu tố ngẫu nhiên D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 2: Biết A trội hoàn toàn so với a. Lai hai dòng thực vật tứ bội thuần chủng AAAA và aaaa với nhau
thu được Fl, rồi cho Fl lai phân tích thu được kết quả như thế nào?
A. 3A-:1aa.

B. FB cho tỉ lệ 5:1.

C. 100% cá thế F2 có kiêu hình A-.

D. 35A-:1 aa.

Câu 3: Một trong những xu hướng biến đổi trong quá trình diễn thế nguyên sinh trên cạn là:
A. Sinh khối ngày càng giảm.

B. Độ đa dạng của quần xã ngày càng cao, lưới thức ăn ngày càng phức tạp.
C. Độ đa dạng của quần xã ngày càng giảm, lưới thức ăn ngày càng đơn giản.
D. Tính ổn định của quần xã ngày càng giảm.
Câu 4: Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố nào là nhân tố chính hình thành màu xanh lục ở đa số các loại
sâu ăn lá?
A. Chim ăn sâu

B. Đột biến và giao phối.

C. Thức ăn của sâu

D. Sự cách li sinh sản.

Câu 5: Ở một loài thực vật biết rằng: Z-thân cao, z-thân thấp; SS-hoa đỏ, Ss-hoa hồng, ss- hoa trắng. Hai
tính trạng, chiều cao của thân và màu hoa di truyền độc lập với nhau. Tỉ lệ của loại kiểu hình thân thấp, hoa
hồng tạo ra từ phép lai ZzSs x zzSs là:
A. 56,25%

B. 25%

C. 37,5%

D. 18,75%.

Câu 6: Trong liên kết hoàn toàn, phát biểu nào sau đây là không đúng về số nhóm liên kết gen:
A. Số nhiễm sắc thể có trong bộ đơn bội của loài.
B. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết.
C. Số nhiễm sắc thể có trong giao tử bình thường của loài.
D. Số nhiễm sắc thể có trong bộ lưỡng bội của loài.
Câu 7: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở:

A. Kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh.

B. Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.

C. Kỉ Tam điệp thuộc đại Trung sinh.

D. Kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh.

Câu 8: Ví dụ nào sau đây nói về mối quan hệ hỗ trợ cùng loài:
A. Khi thiếu thức ăn, ở một số động vật sử dụng cá thể cùng loài làm thức ăn.
B. Hiện tượng liền rễ ở hai cây sen trong đầm mọc gần nhau.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 1


×