Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi trực tuyến online ngày 11/5/2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.12 KB, 2 trang )

ẹe thi online trửùc tuyeỏn (tracnghiem.tuoitre.net.vn)
Cõu hi s 1
Phn ng no sau õy khụng to ra hai mui?
A. CO
2
+ NaOH (d). @ B. NO
2
+ NaOH (d).
C. Fe
3
O
4
+ HCl (d). D. Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH (d).
Cõu hi s 2
Cho cỏc cht sau:
(1) C
6
H
5
OH; (2) C
6
H
5
NH
3
Cl; (3) CH
2


=CH-COOH;
(4) CH
3
CHO; (5) HCOOCH
3
.
Chn phỏt biu ỳng?
A. Cht cú phn ng vi NaOH l: (1), (3), (5).
B. Cht cú phn ng trỏng gng: ch cú (4).
C. Cht cú phn ng vi NaHCO
3
: ch cú (3). @
D. Cht cú phn ng vi ru etylic: (1), (3).
Cõu hi s 3
Dehydrat húa 2 ru n chc cựng dóy ng ng, c 3 ete. Trong ú 1 ete cú
phõn t lng bng phõn t lng ca mt trong hai ru. Vy hai ru ny khụng
th l:
A. C
2
H
6
O v C
4
H
10
O. B. C
n+1
H
2 +4
O v C

n +2
H
2n+6
O.
C. C
n
H
2n
O v C
2n
H
4n
O. @ D. C
n
H
2n+2
O v C
m+1
H
2m+4
O.
Cõu hi s 4
Cho 6,4 (g) hn hp CuO v Fe
2
O
3
tỏc dng va vi 100 (ml) dung dch HCl thu
c 2 mui cú t l mol l 1 ữ 1. Nng mol ca dung dch HCl cú giỏ tr no sau
õy?
A. 1 (M). B. 2 (M). @

C. 3 (M). D. 4 (M).
Cõu hi s 5
nhn bit cỏc khớ: CO
2
, SO
2
, H
2
S, NH
3
cn dựng cỏc dung dch:
A. nc brom v NaOH. B. NaOH v Ca(OH)
2
.
C. nc brom v Ca(OH)
2
. @ D. KMnO
4
v NaOH.
Cõu hi s 6
Mt este cú cụng thc phõn t C
4
H
6
O
2
. Thy phõn ht X thnh hn hp Y, X l cụng
thc cu to no Y cho phn ng trỏng gng to lng Ag ln nht:
A. HCOO-CH=CH-CH
3

. @ B. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
Cõu hi s 7
Cú 4 l húa cht b mt nhón ng riờng bit 4 dung dch khụng mu sau õy: NH
4
Cl,
NaCl, BaCl
2
, Na
2
CO
3
. Cú th s dng thuc th no sau õy phõn bit cỏc l dung
dch trờn?
A. HCl B. H
2
SO
4


C. NaOH. D. Quỡ tớm. @
Cõu hi s 8
Cho m (g) glucoz lờn men thnh ru etylic vi hiu sut 80%. Hp th hon ton
khớ CO
2
sinh ra vo dung dch nc vụi trong d thỡ thu c 20 (g) kt ta. Giỏ tr
ca m l:
A.45 (g). B.22,5 (g). @
C.14,4 (g). D.11,25 (g).
Cõu hi s 9
Cho hn hp Cu v Fe tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng, n khi phn ng kt
thỳc, thu c dung dch A ch cha mt cht tan. Cht tan ú l:
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Cu(NO
3
)
2
.
C. Fe(NO
3
)
2
. @ D. HNO
3

.
Cõu hi s 10
Cho 230 (g) hn hp ACO
3
, B
2
CO
3
v R
2
CO
3
tan hon ton trong dung dch HCl thu
c 0,896 lớt CO
2
(ktc). Cụ cn dung dch s thu c 1 lng mui khan cú khi
lng l:
A. 118 (g) B. 115,22 (g)
C. 115,11 (g) D. Kt qu khỏc. @
Cõu hi s 11
So sỏnh: (1) th tớch khớ O
2
cn dựng t chỏy hn hp gm 1 (mol) Be v 1 (mol)
Ca; (2) th tớch khớ H
2
sinh ra khi hũa tan cựng lng hn hp trờn vo dung dch HCl
d.
A. (1) bng (2). B. (1) gp ụi (2).
C. (1) bng mt na (2). @ D. (1) bng mt phn ba (2).
Cõu hi s 12

Oxi húa mt anken X bng KMnO
4
loóng, thu c ru hai chc Y, m t l khi
lng X i vi Y = 28 ữ 45. Cụng thc phõn t ca X l:
A. C
2
H
4
. B. C
3
H
6
.
C. C
4
H
8
. @ D. C
5
H
10
.
Cõu hi s 13
t chỏy hon ton 125,6 (g) hn hp ZnS v FeS
2
, thu c 102,4 (g) SO
2
. Khi
lng ca 2 cht trờn ln lt l:
A. 77,6 (g) v 48 (g). @ B. 76,6 (g) v 49 (g).

C. 78,6 (g) v 47 (g). D. khụng d liu xỏc nh.
Cõu hi s 14
X cú cụng thc phõn t C
5
H
10
. T X cú s sau: X ru A bc 2 Y
ru B bc 3. Vi A, Y, B l cỏc sn phm chớnh. Vy cụng thc cu to ca X l:
A. CH
3
-CH=CH-CH
2
-CH
3
. B. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH=CH
2
.
C. CH
3
-C(CH
3
)=CH-CH
3
. D. CH

3
-CH(CH
3
)-CH=CH
2
. @

Cõu hi s 15
Cho cỏc cht:
(I): stiren (II): vinyl axetilen
(III): butadien-1, 3 (IV): 2-phenyletanol-1
Tp hp no cú th iu ch cao su Buna-S bng 3 phn ng?
A. (I) v (III). B. (I) v (II).
C. (III) v (IV). D. (II) v (IV). @
Cõu hi s 16
Khuy u mt lng bt Fe, Fe
3
O
4
vo dung dch HNO
3
loóng. Chm dt phn ng,
thu c dung dch X v khớ NO v cũn li mt ớt kim loi. Vy dung dch X cha
cht tan:
A. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3

)
2
. B. Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
.
C. Fe(NO
3
)
2
duy nht. @ D. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, HNO
3
.
Cõu hi s 17
Nhng cht no sau õy cú th lm mt mu dung dch thuc tớm (KMnO
4
) ó c
axit húa trc?
(I) FeSO

4
; (II) SO
2
; (III) KI ; (IV) CO
2

A. (I), (II), (III). @ B. (II), (III), (IV).
C. (I), (II). D. (I), (II), (III), (IV).
Cõu hi s 18
Cho cỏc dung dch mui: NaCl, FeSO
4
, KHCO
3
, NH
4
Cl, K
2
S, Al
2
(SO
4
)
3
, Ba(NO
3
)
2
.
Chn cõu ỳng:
A. Cú 4 dung dch lm qu tớm húa .

B. Cú 3 dung dch lm qu tớm húa xanh.
C. Cú 3 dung dch lm qu tớm húa . @
D. Cú 4 dung dch mui khụng lm i mu qu tớm.
Cõu hi s 19
t hon ton 3,02 (g) X gm mui natri ca 2 axit ankanoic liờn tip, thu c
Na
2
CO
3
, H
2
O v 0,085(mol) CO
2
. Cụng thc ca 2 mui l:
A. HCOONa v CH
3
COONa. B. C
2
H
5
COONa v C
3
H
7
COONa. @
C. C
3
H
7
COONav C

4
H
9
COONa. D. C
4
H
9
COONav C
5
H
11
COONa.
Cõu hi s 20
Nguyờn t X trng thỏi c bn cú cu hỡnh electron phõn lp ngoi cựng l 3p
4
.
iu no sau õy sai khi núi v nguyờn t X?
A. Lp ngoi cựng ca nguyờn t X cú 6 electron.
B. Ht nhõn nguyờn t X cú 16 proton.
C. X phõn nhúm IV
A
trong bng phõn loi tun hon. @
D. X nm trờn chu kỡ 3 trong bng phõn loi tun hon.
Cõu hi s 21
Cho 0,07 (mol) Cu vo dung dch cha 0,03 (mol) H
2
SO
4
(loóng) v 0,1 (mol) HNO
3

,
thu c V lớt khớ NO ( kc). Khi kt thỳc phn ng giỏ tr ca V l:
A. 0,896 lớt. @ B. 0,56 lớt.
C. 1,12 lớt. D. 0,672 lớt.
Cõu hi s 22
Hn hp A gm a (mol) Cu v 0,03 (mol) Fe
3
O
4
tỏc dng vi dung dch HCl d.
Chm dt phn ng, thy cũn li 0,02 (mol) kim loi. Vy giỏ tr ca a l:
A. 0,05. @ B. 0,04.
C. 0,03. D. 0,02.
Cõu hi s 23
Nung núng 10 (g) hn hp NaHCO
3
v Na
2
CO
3
cho n khi lng khụng i thỡ cũn
li 6,9 (g) cht rn. Thnh phn phn trm theo khi lng ca hn hp l:
A. 84% v 16%. @ B. 80% v 20%.
C. 83% v 17%. D. 74% v 26%.
Cõu hi s 24
Hũa tan 6,8 (g) C
2
H
5
ONa vo nc thnh dung dch A. Trung hũa ht lng baz trong

A, cn va :
A. 0,4 (l) dung dch HCl 0,2 (M). B. 0,5 (l) dung dch H
2
SO
4
0,1 (M). @
C. 0,4 (l) dung dch H
2
SO
4
0,25 (M). D. 0,5 (l) dung dch HCl 0,1 (M).
Cõu hi s 25
Cho lung khớ H
2
d qua hn hp cha Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung núng n khi
phn ng xy ra hon ton. Cht rn thu c gm:
A. Al, Fe, Cu, Mg. B. Al
2
O
3
, Fe ,Cu ,MgO.@
C. Al
2
O
3
, Fe, Cu, Mg. D. Al, Fe, Cu, MgO.

Cõu hi s 26
Trn 100 (ml) dung dch (X) cha HCl 0,02 (M) v H
2
SO
4
0,04 (M) vi 100 (ml) dung
dch (Y) cha NaOH 0,04 (M) v Ba(OH)
2
0,02 (M), thu c dung dch (Z). Tớnh
pH ca dung dch (Z).
A. pH = 0,7. B. pH = 1.
C. pH = 1,7. D. pH = 2. @
Cõu hi s 27
Cho 0,06 (mol) Fe phn ng vi O
2
un núng, thu c hn hp rn X. Hũa tan X
trong HNO
3
loóng d, thu c dung dch Y (khụng cha mui NH
4
NO
3
) v 0,02
(mol) khớ NO. S mol O
2
ó phn ng l:
A. 0,03. @ B. 0,04.
C. 0,05. D. Kt qu khỏc.
Cõu hi s 28
Dựng m (g) Al kh ht 1,6 (g) Fe

2
O
3
. Sn phm sau phn ng tỏc dng vi lng
d dung dch NaOH to ra 0,672 khớ (ktc). Tớnh m?
A. 0,540 (g). B. 0,810 (g).
C. 1,080 (g). @ D. 1,755 (g).
Trang -1
– Đề thi online trực tuyến (tracnghiem.tuoitre.net.vn)
Câu hỏi số 29
Có bốn ống nghiệm đựng các dung dịch (dung mơi nước) sau:
CH
3
CH
2
CHO; CH
3
COCH
3
; CH
2
=CH-CH
2
OH; CH
2
=CH-CH
2
-O-CH
3
.

Dùng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt?
A. Na, Cu(OH)
2
, dung dịch Br
2
.
B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dung dịch Br
2
, CuO(t ° ). @
C. H
2
(xt Ni, t ° ), dung dịch Br
2
, Na .
D. Dung dịch Br
2
, H
2
, dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Câu hỏi số 30
Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác H
2

SO
4
đậm đặc, có thể thu
được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa tối đa 3 ngun tố C, H, O?
A. 3. B. 4. C. 5. @ D. 6.
Câu hỏi số 31
Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO
3
lỗng, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được dung dịch (X) và chất rắn (Y). Chất rắn (Y) cho tác dụng với dung dịch HCl
thấy có hiện tượng sủi bọt khí. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (X) được kết tủa
(Z). Kết tủa (Z) gồm những chất nào sau đây:
A. Fe(OH)
3
và Cu(OH)
2
. B. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2
.
C. Fe(OH)
2
. @ D. khơng xác định được.
Câu hỏi số 32
Cho các chất ký hiệu bằng chữ cái X, Y, Z, T
X: 1-clopropen Y: 2-metylbuten-2
Z: 2-clo-3-metylbuten-2 T: 3-metylpenten-2
Các chất có đồng phân cis-trans gồm:
A. X, Y. B. X, Z, T.

C. Y, Z, T. D. X, T. @
Câu hỏi số 33
Rượu etylic có độ sơi cao hơn hẳn so với hydrocacbon, dẫn xuất halogen, ete có cùng
số cacbon là do tính chất nào sau đây?
(I) Chỉ có rượu tạo được liên kết H với nước.
(II) Chỉ có rượu tách nước tạo được anken.
(III) Chỉ có rượu tạo được các liên kết H liên phân tử.
A. (III). @ B. (I) và (II).
C. (I) và (III). D. (I), (II), (III).
Câu hỏi số 34
Hiện tượng nào sau đây được mơ tả khơng chính xác ?
A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím hóa xanh.
B. Khi cho dòng khí metylamin tiếp xúc với khí hidro clorua thấy xuất hiện khói
trắng.
C. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa
trắng.
D. Nhỏ vài giọt anilin vào dung dịch HCl thấy dung dịch bị đục. @
Câu hỏi số 35
Trộn lẫn 0,1 (mol) một aminoaxit X (chứa một nhóm –NH
2
) với dung dịch chứa 0,07
(mol) HCl thành dung dịch Y. Để phản ứng hết với dung dịch Y, cần vừa đủ dung dịch
chứa 0,27 (mol) KOH. Vậy số nhóm –COOH trong X là:
A. Một. B. Hai. @
C. Ba D. khơng thể xác định được.
Câu hỏi số 36
Điện phân 2 lít dung dịch chứa CuSO
4
(với điện cực trơ) đến khi khí thốt ra ở cả hai
điện cực đều bằng 0,02 (mol) thì dừng. Dung dịch sau điện phân (xem thể tích khơng

thay đổi) có pH bằng:.
A. pH = 1,0. B. pH = 1,7. @
C. pH = 2,0. D. pH = 2,3.
Câu hỏi số 37
Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Phenol là chất rắn, tinh thể khơng màu, có mùi đặc trưng.
B. Để lâu ngồi khơng khí, phenol bị oxi hóa một phần nên có màu hồng.
C. Phenol dễ tan trong nước lạnh. @
D. Phenol rất độc, gây bỏng nặng đối với ddA.
Câu hỏi số 38
Xét sơ đồ sau: 1 (mol) andehit A, hở 1 (mol) rượu no B
b (mol) H
2
. Cho a = 4b. Cơng thức của A khơng thể là:
A. CH ≡ C-CH(CHO)
2
. B. CH
2
=CH-CHO.
C. CH
2
=C(CH
3
)-CHO. D. (CHO)
2
. @
Câu hỏi số 39
Điều khẳng định nào sau đây sai?
A. Hidroxit phản ứng được với axit và baz được gọi là hidroxit lưỡng tính.
B. Trong phân nhóm VIIA, halogen đứng trước có thể oxi hóa các halogenua đứng

sau.
C. Trong dãy điện hóa, kim loại đứng trước ln đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi
dung dịch muối. @
D. Axit yếu cũng có thể đẩy được axit mạnh ra khỏi dung dịch muối.
Câu hỏi số 40
Một hidrocacbon A có CTN (CH)
n
; n < 7. Cho 0,01 mol A tác dụng hết với lượng dư
dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 2,92 (g) kết tủa. Vậy:
A. Có 2 cơng thức cấu tạo thích hợp. @ B.Cơng thức phân tử là C
4
H
4
.
C. Có 2 cơng thức phân tử tương ứng. D. Cơng thức phân tử là C
2
H
2
.
Câu hỏi số 41
Xem sơ đồ sau: A + B → C + D
C + hồ tinh bột → xuất hiện màu xanh;
D + AgNO
3
→ ↓ vàng nhạt + KNO
3

.
Vậy A (hoặc B) là:
A. Br
2
. @ B. NaI.
C. KCl. D. Cl
2
.
Câu hỏi số 42
Số đồng phân thơm có cùng CTPT C
7
H
8
O vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng
được với NaOH là bao nhiêu?
A. 1. B. 2.
C. 3. @ D. 4.
Câu hỏi số 43
Cho 14,5 (g) andehit A tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
thu được 108 (g) Ag. A có
cơng thức là:
A. CH
3
CHO. B. (CHO)
2
. @
C. HCHO. D. C

2
H
3
CHO.
Câu hỏi số 44
Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic. Để trung hòa hết m (g) X cần 400 (ml) dung dịch
NaOH 1,25 (M). Đốt cháy hồn tồn m (g) X, thu được 11,2 lít CO
2
(đktc). Cơng thức
cấu tạo thu gọn của 2 axit trong X là:
A. HCOOH và CH
3
COOH.
B. HCOOH và HOOC-COOH. @
C. CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-COOH.
D. CH
3
COOH và HOOC-COOH.
Câu hỏi số 45
Hợp chức X chỉ chứa loại chức andehit. Khi đốt hồn tồn X bằng O
2
thì thấy n

O2 phản ứng
÷ n
CO2

÷ n
H2O
= 9 ÷ 8 ÷ 6. Nhận xét nào sau đây về X là hợp lý?
A. Andehit 2 chức, có 1 nối đơi C = C, mạch hở.
B. Andehit đơn chức, có 1 nối ba C ≡ C, mạch hở.
C. Andehit 2 chức no, mạch hở. @
D. Ankanal.
Câu hỏi số 46
Phản ứng nào sau đây khơng dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo của glucozơ?
A. Phản ứng tráng bạc chứng tỏ có nhóm chức andehit –CHO.
B. Tạo dung dịch màu xanh lam với Cu(OH)
2
chứng tỏ có nhiều nhóm hidroxyl –
OH kề nhau.
C.Cộng H
2
(có xúc tác Ni, t
o
) chứng tỏ có nhóm cacbonyl

CO . @
D. Phản ứng với 5 phân tử CH
3
COOH chứng tỏ có 5 nhóm hidroxyl -OH.
Câu hỏi số 47
Cho BaO vào dung dịch AlCl
3
, phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch A và kết tủa
B. Điều nào sau đây khơng thể xảy ra. Dung dịch A chứa các chất tan là:
A. BaCl

2
duy nhất. B. BaCl
2
, AlCl
3
.
C. BaCl
2
, Ba(AlO
2
)
2
. D. BaCl
2
, Ba(OH)
2
. @
Câu hỏi số 48
Đốt hồn tồn 1 mol hỗn hợp X, gồm 3 hidrocacbon mạch hở là đồng đẳng liên tiếp,
thu được 4,6 mol CO
2
và 1,6 mol H
2
O. CTPT của 3 hidrocacbon là:
A. C
3
H
4
, C
4

H
6
, C
5
H
8
. B. C
4
H
4
, C
5
H
6
, C
6
H
8
.
C. C
3
H
2
, C
4
H
4
, C
5
H

6
. D. C
4
H
2
, C
5
H
4
, C
6
H
6
. @
Câu hỏi số 49
Cacbohidrat Z tham gia phản ứng chuyển hóa:
Z dung dịch xanh lam → kết tủa đỏ gạch
Vậy Z khơng thể là chất nào trong số các chất cho dưới đây?
A. glucozơ. B. fructozơ.
C. saccarozơ. @ D. mantozơ.
Câu hỏi số 50
Có sơ đồ biến hóa sau:
(với X là hợp chất của R)
Trong số bốn ngun tố sau: Fe, Cu, Zn, Mg, ngun tố nào tương ứng với R trong sơ
đồ trên.
A. Fe, Cu, Zn. B. Fe, Mg.
C. Cu, Zn, Mg. @ D. cả 4 ngun tố đều phù hợp.
Cho C = 12, H = 1 , O = 16 , Mg = 24, Fe = 56, S = 32, N
= 14, Ca = 40 , Ag = 108
Trang -2

×