MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
-
;
b
ẫ
9
45/2013/QH13
b
T
ó
T
b
T
ẫ
ọ
,
ặ
s
b
b
b
ỳ 5
1
ẫ
b
;
ặ
b
ù
ẫ
85
47
4
6
b
-
ó
;
bằ
ặ
ó
ỹ
ặ
ũ; ó
ó
ù
ừ
b
b
ù
ù
ù
b
ù
b
ẫ
ũ
b
ó
b
ừ
ặ bằ
ẫ
ù
ọ
b
ắ b
ẫ
ũ
é
b
ù
ó Q
Trung
Chính
nhà máy ọ
kinh
ằ
ọ khu
tiên
và
ù
n
nhanh
2
ọ
Dung Q
góp
kinh
xây
ẩ
theo
ặ
ù
cùng
Q
b
ặ
ó
ừ
b
Q
ób
ặ
T
T
b
ừ
Q
ẫ
b
ũ
b
ù
ặ
ắ
ó
ằ
T
b
X
ó
ừ
ó
cùng v i mong mu n
n khai
c thu h
ọ
n
ó
t ph n c a mình vào vi c nghiên c
th c hi n chính sách
N
Q
ct u
c
tài
tt t
nc n s c t
ct ntn
a bàn
n c
uản N
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
b
V
T
ó
T
nói
ọ
riêng
ặ
b
V
t
T
ng nghiên c u c a nhi u môn khoa học xã h i khác
X
i học, Lu t học, Kinh t họ …
3
n nay,
c ta có
r t nhi u công trình khoa họ
u v v
ng, h tr
c thu h
c a nhi u tác gi nghiên c
th k
b i
tài thu hút
; ó
i nhi
:
nm ts
P p luật về b
t
ờng, hỗ trợ v t
n c
N
n
c
t của Singapore và Trung Quốc – Những gợi ý mở cho Vi t
thu h
t
Nam trong hoàn thi n pháp luật về b
N
n
ờng, hỗ trợ v t
n c
t c a Nguyễn Quang Ti n và Nguyễn Ngọc
c thu h
T
p chí Lu t họ
i học Lu t Hà N i, s
10/2010, tr 60 - 68;
Bảo ảm quyền con n
t
b
ờng, hỗ trợ v t
Vũ
ờ tron c c quy
n c
N
p chí Lu t họ
n
nh hành chính về
c thu h
T
t c a Cao
i học Lu t Hà N i,
s 1/2013;
B
t
ờng, hỗ trợ v t
n c
N
n
c thu h
t a 2013 c a Ph m Thu Th
theo luật
họ T
i học Lu t Hà N i, s
t
p chí Lu t
ặc san Lu
2014, tr 53-61;
C n s c b
t
ờng, hỗ trợ v t
t: V n ề và giả p p c
TS
n c tron t u
i
T p chí
Phú H
C ng s n s 89 tháng 5/2014, tr 38 - 43;
C n s c b
thu h
t
ờng, hỗ trợ v t
t t th c ti n thành phố Đ Nẵn
(2015), Lu
c sỹ
n c
N
n
c
c a Nguyễn Th H nh
b o v t i Học vi n khoa học xã h i
thu c Vi n hàn lâm khoa học Vi t Nam.
Nhìn chung, các công trình nghiên c u c a các tác gi
trung phân tích th c tr ng c a vi
BT, HT và T
c thu h
4
ut p
c hi n chính sách
t từ ph m vi và m
khác
nhau, từ ó
b n nhằ
ra gi
sách BT, HT và T
i m i vi c th c hi n chính
trong trong th
th c hi n chính sách T
sâu v v
ó
chính sách T
ó
m t cách toàn di n
i ó
ặc
bi t nghiên c u t
lu
c
nghiên c u chuyên sâu v
n
ct u
t nh Qu ng
u công trình nghiên c u, h i th o khoa học nào
th o lu n chuyên sâu v v
D
và hi n nay
tt t
trùng lặp v
nc n s c t
ct ntn
uản N
n c
. Vì v
trình nghiên c
N
tài không
b , nh ng tài
tài, công trình nghiên c
li u trên giúp ích cho vi c tham kh
pt c
i ch ng, so sánh trong quá
tài c a tác gi lu
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục
c n
ên cứu
Nghiên c u h th ng hoá nh ng v
T
lý lu n v th c hi n
ó
c thu h
T
giá th c tr ng th c hi
kh
ừ th c tiễn t nh Qu ng
xu t các gi i pháp hoàn thi n, nâng cao hi u qu th c
hi n chính sách T
c thu h
t
c ta hi n nay.
3.2. Nhi m vụ nghiên cứu
3.2.1. Nghiên c u nh ng v
T
c thu h
t
3.2.2. Kh
lý lu n v th c hi n chính
Vi t Nam.
T
c tr ng th c hi
t t i t nh Qu ng Ngãi, ch õ
c thu h
m, b t c p,
h n ch và nguyên nhân c a các b t c p, h n ch .
3.2.3. T
th c hi
ng các gi i pháp nâng cao hi u qu t ch c
T
c thu h
nay.
5
t
c ta hi n
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đố t ợng nghiên cứu
T
tài t p trung nghiên c
thu h
T
T
t và quá trình th c hi
nghiên c
n hình d
K ú II
b
c
ừ ó
ng b Nam sông Trà Khúc (từ c u
ng ven bi n Dung Qu t – Sa Huỳnh) trên
Q
cho vi c nghiên c u khi th c hi n
T
ừ th c tiễn t nh Qu ng Ngãi.
:
ó
b
4.2. Phạm vi nghiên cứu
- Ph m vi không gian:
tài t p trung nghiên c
chính sách b
T
nh chung v th c hi n
ó
ng, h tr
c thu h
Lu
t nói riêng trên ph m vi toàn qu c.
p c n, bình lu
nh c a
45
9
b
QH
ngày
ẫ
ó
b
b
Từ ó
lu
thông qua nghiên c
tình hình th c t t
n hình d
a bàn t nh Q
T
cho vi c nghiên c u khi th c hi
- Ph m vi v th i gian: 2013 - 2016.
5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu
5.1. P
ơn p p luận
ọ
ó
6
Q
ừ
ó
ễ
ú
5.2. P
ơn p p n
ên cứu
T
:
;
;
;
ừ
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn
6.1. Ý n ĩa lý luận:
ó
b
T
công nói chung và ch
T
c thu h
6.2. Ý n ĩa t
nghiên c u quá trình th c hi n chính sách
T
c thu h
hoá nh ng v
t
Vi t Nam mà Lu
t từ th c tiễn d
n giáp
th ng
T
lý lu n v th c hi
T
c tr ng th c hi
ra nh
t.
ct n
Lu
K ú II
nói riêng.
;
c thu h i
ng b Nam sông Trà Khúc (từ c u Trà
ng ven bi n Dung Qu t – Sa Huỳnh), từ ó
m, h n ch , b t c p, nguyên nhân c a các h n ch ,
T
b t c p trong vi c th c hi
i t nh Qu
T
xu t các gi i pháp nhằm nâng cao hi u qu th c hi
t i t nh Qu ng Ngãi; gắn v
T
o là
ó
b
;
7
ó
ỹ
bằ
ặ
ó
ũ;
ù
ừ
Lu
p nh ng v
ừng
T
BT, HT
lý lu n và th c tiễn trong
ú
vi c v n d ng các lý thuy t
T
Qu
từ ó
nh
p theo.
u qu và ch
i t nh
ng chính sách cho
ọ
b
trong quá
trình th c hi n chính sách công ừ
T
ằm
.
7. Cơ cấu của luận văn
:
:
:T
ừ
ễ
Q
:T
nay.
8
CHƢƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
TÁI ĐỊNH CƢ KHI NHÀ NƢỚC THU HỒI ĐẤT Ở NƢỚC TA
1.1. Khái niệm thực hiện chính sách TĐC khi nhà nước thu hồi đất
1.1.1. Khái niệm thu hồi đất
: "N
K
N
n
n
c quyết
n
ct u
n t u lạ quyền sử dụn
c trao quyền sử dụn
v p ạm p p luật về
tl v c
t của n
t oặc t u lạ
t của n
ờ
ợc N
ờ sử dụn
t
t a ".
1.1.2. Sự cần thiết thu hồi đất
D
Vi
;
- xã h
; KHSD
ó
ẩ
V
QHSD
1.1.3. Thực hiện chính sách tái định cư
1.1.3.1. K
n mc n s c t
n c
T
K
v c bố tr c ỗ ở m
tc
c on
t ở còn lạ sau t u
ờ b t u
ôn
của Ủy ban n ân dân c p t n m
t ở, n
thu
t ì
ởn o
ợc b
1.1.3.2. K
c tron
t
: "Chính sách ĐC là
ết
ủ
ộ
ều
n ể ở t eo quy
a ìn , c n ân
ab nx ,p
ờn , t
ờn bằn t ền, bằn
n mt c
t ở oặc p ần d n
nc n s c t
9
tở
ở ĐC"
n c
T
K
ôn còn
tr n nơ có
t ở oặc n
n
"
c
n
c n s c t
n c l v c xây d n c c
dân oặc n
c un c bảo ảm p ục vụ t
t t u
p ả d c uyển c ỗ ở; nơ ở m
t uật, ạ tần x
n can
ều
ộ p ả bằn
oặc có c c
nt n
ều
ut
n c ,
u
n c c on
n
ờ có
có cơ sở ạ tần
oặc tốt ơn nơ ở cũ; có
ỹ
t ểt
n ể c uyển ổ n n n ề p ù ợp
a ìn , lứa tuổ ".
1.2. Ý nghĩa, tầm quan trọng của việc thực hiện chính sách TĐC
khi Nhà nƣớc thu hồi đất
T
“
”
các bên có liên quan:
b
;
;
V
ẽ
ĩ
1.2.1. Về phương diện chính trị
1.2.2. Về phương diện kinh tế - xã hội
1.3. Nội dung chính sách TĐC khi nhà nước thu hồi đất ở Việt Nam
1.3.1. Cơ chế chính sách TĐC khi Nhà nước thu hồi đất
*Ga
oạn xây d n Luật Đ t a năm 2003 ến năm 2013
*
có Luật Đ t a năm 2013 ến nay
ứ n t
ó
ĩ
.
ứ a
ừ
5
ứ ba,
b
ẳ
;
ằ
ọ
ó
10
ứt ,
ọ
QSD
ắ
và tài
ũ
.
ó
ó
GCN
ứ năm
QSD .
ặ b
b
b
õ
giám sát
b
b
ứ s u,
;
ứ bảy
ứ t m,
b
b
ằ
b
ó
ứ c n, Luật quy
n cụ t ể v
ầy ủ t
BT, HT và ĐC ảm bảo một c c côn
lợ của n
ờ có
tt u
(1) Về n uyên tắc b
t
t ạ về t
n t
.
v ct u
t,
a , m n bạc v quyền
.
t
ờn về
sản ắn l ền v
t
t v n uyên tắc b
b N
n
t
ct u
ờn
ợc quy
n r ên b t.
(2) V c b
ờn
ố v
vật nuô l t ủy sản b t
t ạ
quy
ắ
n cụ t ể t ì
t
ợc b
t
t
sản ắn l ền v
N
ờn .
11
n
ct u
t, cây tr n ,
t cũn
ợc
(3) P
ơn t ức b
t
ờn .
(4) Cơ c ế, c n s c b
t còn lạ
ợc quy
n c
(5) N uyên tắc x c
(6) S t am
quyền của ộ
(7) Cơ c ế t
n
t, c
p
t n loạ
ầu t v o
t.
t cụ t ể ể b
t
ờn .
ờ dân tron qu trìn t u
tv
ợc mở rộn .
c n
t u
(8) C c n uyên tắc ỗ trợ
(9) uy
ờn về
t ết ố v
a của n
a ìn
t
n c
t có n ều
b t u
ểm m .
.
t ết c c n uyên tắc về t
n c .
1.3.2. Mục tiêu thực hiện chính sách tái định cư khi nhà
nước thu hồi đất ở Việt Nam
ứ n t, c n s c t
c
ợp p
p của n
n c l p ả bảo ảm quyền v lợ
ờ sử dụn
t, n
ờ sở ữu n
ở
Thứ hai, chính sách TĐC là khuyến khích người dân bàn giao đất
ứ ba, c n s c t
n sản xu t c o ộ
n c l p ả ổn
a ìn có
ứt ,c n s c
ĐC l
tb t u
.
óp p ần t
c
n
ờ sốn v ổn
n H, KHSDĐ
1.3.3. Nguyên tắc thực hiện chính sách TĐC ở Việt Nam
T
T
ắ
của N
n
: Nguyên tắc ảm bảo
c, lợ c của n
N uyên tắc côn bằn ;
c o n ân s c n
n
ờ sử dụn
o lợ c
t v lợ c n
ầu t ;
u quả; dân c ủ; ảm bảo n u n t u, chi
c v n uyên tắc ỗ trợ
1.4. Các bƣớc tổ chức thực hiện chính sách tái định cƣ khi nhà
nƣớc thu hồi đất ở Việt Nam
1.4.1. Xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện chính sách TĐC
1.4.2. Phổ biến, tuyên truyền thực hiện chính sách TĐC
1.4.3. Phân công, phối hợp thực hiện chính sách TĐC
12
1.4.4. Duy trì chính sách TĐC khi nhà nước thu hồi đất
1.4.5. Điều chỉnh chính sách TĐC khi nhà nước thu hồi đất
1.4.6. Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện chính sách TĐC
1.4.7. Tổng kết, đánh giá, rút kinh nghiệm việc thực hiện chính
sách tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
1.5. Các yếu tố ảnh hƣởng đến thực hiện chính sách TĐC
1.5.1. Hệ thống chính trị
1.5.2. Các yếu tố bên trong
1.5.3. Các yếu tố bên ngoài
1.5.4. Vai trò điều hành của nhà nước
1.6. Cách tiếp cận và phƣơng pháp triển khai thực hiện chính
sách TĐC
1.6.1. Phương pháp tiếp cận
1.6.1.1. P
ơn p
p t ếp cận t
c
n t trên xuốn
1.6.1.2.P
ơn p
p t ếp cận tr ển
1.6.1.3. P
ơn p
p t ếp cận ỗn ợp
a t d
lên.
1.6.2. Phương pháp triển khai thực hiện chính sách TĐC
1.6.2.1. P ơn p p n tế.
1.6.2.2. P
ơn p
p
o dục t uyết p ục
1.6.2.3. P
ơn p
p
n c n
1.6.2.3. P
ơn p
p ết ợp.
Kết luận Chƣơng 1
13
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TĐC KHI NHÀ
NƯỚC THU HỒI ĐẤT TỪ THỰC TIỄN TỈNH QUẢNG NGÃI
2.1. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và QH, KHSDĐ
ảnh hƣởng đến tổ chức thực hiện chính sách TĐC
2.1.1. Vị trí địa lý
2.1.2. Điều kiện tự nhiên
2.1.3. Thực trạng phát triển kính tế
2.1.4. Thực trạng QH, KHSDĐ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
2.2. Thực trạng thực hiện chính sách tái định cƣ khi nhà nƣớc
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
2.2.1. Thực trạng xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện
chính sách TĐC trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
2.2.1.1.
n c
n
c trạn
n
t ốn văn bản t
ct u
t trên
a. G a
oạn t
tr ển
b.
tr ển
a Luật
* uy
c
ab ntn
a luật
uản N
t a 2003 ến năm 2013.
t a 2013 ến nay
n về c n s c b
t
ờn
- N uyên tắc v
ều
n ểb
t
ờn
t.
- N uyên tắc v
ều
nb
ờn t
sản.
- N uyên tắc b
t
* uy
nc n s c t
ờn
t
ố v
n về c n s c
cây tr n , vật nuô , t ủy sản.
ỗ trợ t
n c :
- Hỗ trợ d c uyển.
- Hỗ trợ t
n c
ố v
tr ờn
ợp t u
c uyển c ỗ ở.
- Hỗ trợ ổn
n
ờ sốn v sản xu t .
14
tởp ả d
- Hỗ trợ
o tạo, c uyển ổ n
- Hỗ trợ t uê n
n về c n s c t
n c
- uy
n v c lập v t
nd
- uy
n
n
ợc bố tr
ct u
t
*
ứ 2, KHSDĐ p ả
*
ứ 3,
*
ứ 4, K ểm ê
*
ứ 5, X c
*
ứ 6, lập p
*
ứ 7, n êm yết côn
ơn
nc n s c t
n c
n t eo trìn t sau:
ợc c p t ẩm quyền p ê duy t.
ợc HĐND t n t ôn qua.
ôn b o t u
:
t a,t
n
sản có trên
t cụ t ể ể b
nb
t
t
t
ờn
ờn , ỗ trợ v t
a v l yý
n c
ến của n ân dân về
n ĐC
*
ứ 8, o n c n p
*
ứ 9.1, Quyết
*
ứ 9.2, p ê duy t p
c
c
c
n ầu t p ả
ơn
n c
t ĐC.
ợc t
ứ 1, d
nt
ĐC .
c trạn tổ c ức t
*
ơn
n ĐC
n t u
t
ơn
nc
t ết v tổ c ức tr ển
a
n
*
ứ 10, c
*
ứ 11,
sử dụn
*
t u
ợp
c
n về p ân p ố
2.2.1.2.
t
tạm.
* uy
- C c tr ờn
p
ề v tìm ếm v c l m.
trả b
uyết
n
t
ờn .
ao
tt
n c , t ôn b o nộp t ền
t v c p G y c ứn n ận quyền sử dụn
ứ 12, bàn
ao
t ĐC, b n
t.
15
t.
ao mặt bằn , c ỡn c ế
2.2.1.3. ìn
n
ct u
ìn t
t trên
c
n c n s c t
ab ntn
n c
N
uản N
T T
Từ
b
ó
b
:
b
b
b
ặ
ù
ừ
ú
2.2.2. Thực trạng thực hiện chính sách TĐC khi nhà nước
thu hồi đất từ thực tiễn tỉnh Quảng Ngãi, trên cơ sở nghiên cứu
điển hình dự án Đường bờ Nam sông Trà Khúc (từ cầu Trà Khúc
II đến giáp đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh)
2.2.2.1. ổn quan d
n
2.2.2.2. C c văn bản p
p lý l ên quan ến d
2.2.2.3. Kết quả t
nc n s c t
c
:
Từ
T HT
5 685
n
n c của d
b
T
;
T
n
K ú
:T
b
%;
ỷ
6
9 8 8
ỷ
b
T
b
%;
QSD
ỷ
2.2.2.4.
T
c trạn về t
c
t
a. X c
n
ố t ợn b
b. X c
n
ơn
c. X c
n
ố t ợn
t
%
n c n s c quản lý ĐC
ờn
ờn về
tởv
t, t
ợc ỗ trợ t
16
b
ợc t
sản v cây cố
n c
n c
oa m u
2.2.2.5.
p ục vụ d
n
c trạn về ầu t xây d n K u t
ờn Bờ Nam Sôn
ể
r K úc
a. K u t
n c
b. K u t
n c x N ĩa Dũn (p a Đôn t n lộ 623C)
2.2.2.6. Đ n
ng ờ dân ể t
c
ờn
n c
rần K
ản
nd
ởn của c n s c
n Đ ờn bờ Nam sôn
a. Mục c sử dụn t ền b t
b. Ản
c. N ữn
ởn của v c t u
ến n
n D :
của n
ĐC ố v
r K úc
ờn , ỗ trợ ĐC của n
t ến ờ sốn n
ờ dân t uộc d n t
ờ dân
ờ dân.
n c
2.2.3. Thực trạng phổ biến, tuyên truyền thực hiện chính
sách tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại tỉnh Quảng Ngãi
2.2.4. Thực trạng phân công, phối hợp trong thực hiện chính
sách TĐC nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
2.2.5. Thực trạng duy trì chính sách tái định cư khi nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
2.2.6. Thực trạng điều chỉnh chính sách tái định cư khi nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
2.2.7. Thực trạng theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện chính
sách TĐC khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
2.2.8. Thực trạng tổng kết, đánh giá, rút kinh nghiệm thực
hiện chính sách TĐC trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
2.3. Kết quả thực thi chính sách tái định cƣ khi nhà nƣớc thu hồi
đất tại tỉnh Quảng Ngãi từ năm 2013 đến nay
2.3.1. Về kết quả quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
2.3.2. Về phát triển kinh tế
T
ẩ
b
17
( RD )
44
8 ỷ
(
)
ron
n ,
5 bằ
ó: K u v c côn n
ảm 2,8% so v
vụ ạt 12.285,88 tỷ
lâm n
5%
p - xây d n
n , tăn 9,9% ế oạc ; G
c ạt 7.429,75 tỷ
năm 2015, v ợt 2,8% ế oạc ;
uv cdc
tr sản xu t nôn ,
n ,
ảm 4,6%, so v
D b
: 5
9 USD
65 USD
ạt 24.486,55 tỷ
năm 2015, v ợt 2,4% ế oạc ;
p v t ủy sản
6%
(
)
2.3.3. Về phát triển kết cấu hạ tầng
2.4. Đánh giá chung về việc tổ chức, thực hiện chính sách tái định
cƣ khi nhà nƣớc thu hồi đất tại tỉnh Quảng Ngãi
2.4.1. Ưu điểm
Từ
T
Q
ó
ứ n
b
b
;
t,
:
b
b
ứ a,
T
b
sách khác. Nh
ỏ
ũ
ỹ
T
ặ b
.
ứ ba,
õ
ẫ
T
b
T
18
ứt ,c ú ọ
b
ũ
b
ứ năm,
U
ỡ
ỹ
T
.
b
D
ban
ú
.
2.4.2. Hạn chế
T
Q
b
ũ
b
ứn
t, chính
ó :
T
b
T
ắ
ẫ
ứ a,
b
ó
b
ứ ba,
ẫ
b
ứt ,U
.
D
T
U
D
T
ứ năm,
T
S
.
2.4.3. Nguyên nhân
ứ n t,
QH KHSD
:
;
b
19
.
ù
ứ a,
b
ó
ứ ba,
b
b
ú
ú
b
ứt ,
b
b
ặ
ó
b
ẽ T
ú
.
ứ năm,
b
b
ẩ
é
ó
Kết luận Chƣơng 2
20
ù
ắ
CHƢƠNG 3
TĂNG CƢỜNG GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ THỰC
HIỆN CHÍNH SÁCH TÁI ĐỊNH CƢ KHI NHÀ NƢỚC THU
HỒI ĐẤT Ở NƢỚC TA HIỆN NAY
3.1. Định hƣớng hoàn thiện chính sách TĐC khi nhà nƣớc thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong thời gian tới
T
:
Một l
b QH KHSD .
ú ọ
Hai là
ắ
T
b
bằ
ặ
T
ũ
Ba là
ắ b
b
Bốn l
ẩ b
T
Năm l
b
3.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả thực hiện chính sách tái định cƣ
khi nhà nƣớc thu hồi đất
3.2.1. Nhóm giải pháp hoàn thiện chính sách pháp luật quy
định về tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
ọ
ũ
ứn
t,
b
21
ứ a , oàn t
n c c quy
ứ ba, o n t
n về ỗ trợ
n c c quy n về ĐC.
3.2.2. Nhóm giải pháp quản lý trong việc thực hiện chính sách
tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
3.2.2.1. Đẩy mạn côn t c quy oạc , ế oạc sử dụn
3.2.2.2.
ếp tục ẩy mạn côn t c p ổ b ến, tuyên truyền t c
nc n s c t
n c
3.2.2.3. ăn c ờn côn t c t an tra,
t c
nc n s c t
ểm tra tron v c
n c
3.2.2.4. ăn c ờn s l n
v ct c
t
nc n s c t
ạo của c c c p ủy Đản tron
n c
3.2.3. Nhóm giải pháp đổi mới tổ chức thực hiện chính sách
TĐC trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong thời gian đến
3.2.3.1. ăn c ờn c
ạo của UBND t n tron v c t c
n
chính sách ĐC
3.2.3.2. ăn c ờn côn t c p ân côn , p ố
ngành tron v c
n dẫn t
c
nc n s c t
3.2.3.3. G ả p p t ay ổ , ều c n
3.2.3.4. L a c ọn c c p
nc n s c
ơn p
ợp
ữa c c
n c
pt ờ c n s c
ĐC
p ợp lý tron tổ c ức t
c
ĐC.
3.2.3.5. Đ o tạo v b
c n bộ, côn c ức t
c
d ỡn , nân cao năn l c c o ộ n ũ
nc n s c t
n c
3.3. Một số kiến nghị về thực hiện chính sách TĐC khi nhà nước thu
hồi đất
3.3.1. Đối với Trung ương (Chính phủ, các Bộ, ngành)
3.3.2. Đối với địa phương
Kết luận Chƣơng 3
22
KẾT LUẬN
T
nhằm
.V
tiê
T
ó
ũ
khu công
ó V
T
ó
ọ
ĩ
T
b
ó ằ
ừ
K
T
b
d
Q
ó
ng b Nam sông Trà Khúc (từ c u Trà Khúc II
ng ven bi n Dung Qu t – Sa Huỳnh) nói riêng
ú
T
b
ú
ễ
ú
ó
T
Q
T
ó
T
Q
õ
ó
23
:
T
;
T
chính sách T
b
ó
-
H
ọ
ằ
ó
b
Q
24
ẽ