Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Khóa luận tốt nghiệp đại học đề tài giải pháp giảm nghèo bền vững cho hộ nông dân trên địa bàn xã văn yên huyện đại từ tỉnh thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.81 KB, 35 trang )


Bố cục của đề tài
1. MỞ ĐẦU
2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU

3. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

5. ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP


PHẦN 1
MỞ ĐẦU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Đói nghèo là nỗi ám ảnh thường trực đối với cả loài người. Thế
giới đã chứng kiến những thảm họa của chiến tranh, thảm họa của
thiên tai, dịch bệnh với bao nỗi kinh hoàng. Thế nhưng hậu quả do
những nạn đói gây ra cũng vô cùng khủng khiếp.Vấn đề nghèo đói
của nhân loại lại là một vấn đề vừa cấp bách, vừa phức tạp lại như
một căn bệnh kinh niên khó bề chạy chữa.
Văn Yên là một xã miền núi, vùng sâu vùng xa của huyện Đại Từ
dân cư khá đông đúc, chủ yếu là hoạt động sản xuất nông nghiệp nên
đời sống nhân dân còn gặp nhiều khó khăn.Tính đến tháng 1 năm
2016 số hộ nghèo trên địa bàn xã là 301 hộ chiếm 13,69% tổng số
hộ trong xã, hộ cận nghèo chiếm 7,32% với 161 hộ cận nghèo.Công
tác xóa đói giảm nghèo trên địa bàn xã đang từng bước được thực
hiện với mục đích là giảm tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo trong những
năm tới.


PHẦN 1


MỞ ĐẦU (tiếp)
XĐGN cũng như chữa bệnh, điều cốt lõi là phải tìm ra được đâu là
nguyên nhân dẫn đến tình trạng nghèo đói? Trong đó, nguyên nhân nào
là nguyên nhân chính? Từ đó đề ra được những giải pháp đúng đắn nhất,
hiệu quả nhất nhằm giúp người dân xoá nghèo.
Với tầm quan trọng và tính cấp thiết như trên với sự giúp đỡ quan tâm
của các cấp ban ngành của Đảng và Nhà Nước thì những năm qua xã
Văn Yên đã tổ chức và thực hiện rất nhiều những chương trình theo chủ
chương chính sách của Nhà Nước trong việc hỗ trợ và giúp đỡ người
nghèo nhằm giảm tỷ lệ nghèo đói nơi đây. Là một người con trong xã và
cũng là một sinh viên sắp ra trường. Trải qua quá trình tìm tòi và nghiên
cứu em đã thấy được tính cấp thiết của của việc giảm nghèo, vì vậy em
đã quyết định chọn đề tài: “Giải pháp giảm nghèo bền vững cho hộ
nông dân trên địa bàn xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên”
làm đề tài nghiên cứu khóa luận


PHẦN 1
MỞ ĐẦU (tiếp)
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1

- Hệ thống hóa được lý luận và thực tiển về giảm nghèo và
giảm nghèo bền vững.

2

- Đánh giá thực trạng nghèo, giảm nghèo của các hộ nông
dân xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên.


3

- Chỉ ra nguyên nhân dẫn đến nghèo đói của hộ nông dân xã
Văn Yên.

4

- Đề xuất được một số giải pháp chủ yếu nhằm giảm nghèo
bền vững cho hộ nông dân xã Văn Yên.


PHẦN 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU

2.1. Cơ sở lý luận
2.2. Cơ sở thực tiễn
(Trình bày trong phần Word)


PHẦN 3
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU

3.1. Đối tượng nghiên cứu
Các hộ nông dân trên địa bàn xã Văn Yên, huyện
Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên.

3.2. Địa điểm nghiên cứu
Đề tài được nghiên cứu tại địa bàn xã Văn Yên,
huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên.


3.3 Thời gian nghiên cứu
Ngày 9 tháng 02 năm 2015 đến ngày 22 tháng 05 năm
2016.


PHẦN 3
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU (Tiếp)

3.4. Nội dung nghiên cứu nghiên cứu
- Thực trạng nghèo và công tác giảm nghèo của các hộ nông dân xã
Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên trong những năm qua
thế nào?
- Các chính sách và chương trình giảm nghèo đang được thực hiện
tại xã Văn Yên? Kết quả và hạn chế?
- Đâu là những nguyên nhân dẫn đến nghèo của hộ nông dân xã Văn
Yên trong thời gian qua?
- Cần có những giải pháp chủ yếu nào nhằm giảm nghèo bền vững
cho hộ nông dân xã Văn Yên trong những năm tới?


PHẦN 3
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU (Tiếp)

3.5. Phương pháp nghiên cứu
3.5.1. Phương pháp thu thập số liệu
3.5.1.1. Số liệu thứ cấp
Số liệu được thu thập qua các số liệu thống kê, báo cáo của

UBND xã Văn Yên dựa vào các chỉ tiêu được chuẩn bị sẵn.
3.5.1.2. Số liệu sơ cấp
Điều tra nông hộ bằng phiều điều tra và tiến hành phỏng vấn trực
tiếp.


PHẦN 3
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU (Tiếp)
3.5.2. Phương pháp xử lí và phân tích số liệu
3.5.2.1. Phương pháp xử lý số liệu
Số liệu được tổng hợp và xử lý bằng phần mềm excel và phần
mềm spss.
3.5.2.2. Phương pháp phân tích
-Phương pháp thống kê mô tả
-Phương pháp so sánh
-Phương pháp phân tổ
-Phương pháp đánh giá nhanh nông thôn RA
-Phương pháp đánh giá có sự tham gia
-Phương pháp hồi quy


PHẦN 4
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu

Nội
Dung


2. Thực trạng nghèo và công tác giảm nghèo ở
xã Văn Yên

3.Kết quả các chính sách và chương trình giảm nghèo đang
được thực hiện tại xã

4. Những nguyên nhân dẫn đến nghèo của hộ nông
dân xã Văn Yên


PHẦN 4
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu
Văn Yên là một xã miền núi, nằm ở phía Nam huyện Đại Từ,
cách trung tâm huyện Đại Từ 12 km, có vị trí địa lý như sau:
•Phía Ðông giáp xã Ký Phú, huyện Đại Từ.
•Phía Tây giáp xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ.
•Phía Nam giáp xã Đạo Trù huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
•Phía Bắc giáp xã Lục Ba, huyện Đại Từ.
Xã Văn Yên có Tổng diện tích đất tự nhiên 3.116,34 ha chia
làm 15 xóm, dân số của xã tính đến tháng 10/2015 là 7420 người,
2199 hộ.


1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu
Bảng 4.3: Tình hình dân số và lao động của xã Văn Yên qua 3 năm
2013
Chỉ tiêu

ĐVT


2014

2015

So sánh (%)

Số

Cơ cấu

Số

Cơ cấu

Số

Cơ cấu

lượng

(%)

lượng

(%)

lượng

(%)


2014/2013

2015/2014

BQ

I. Tổng số nhân khẩu

người

7.150

100

7280

100

7400

100

1,018

1,016

1,017

1. Nam


người

4.350

60,84

4400

60,44

4450

60,14

1,011

1,011

1,011

2. Nữ

người

2800

39,16

2880


39,56

2950

39,86

1,029

1,024

1,026

II. Tổng số hộ

hộ

2103

100

2120

100

2150

100

1,008


1,014

1,011

1. Chủ hộ nam

hộ

1250

59,44

1380

65,09

1500

69,76

1,104

1,087

1,095

2. Chủ hộ nữ

hộ


853

40,56

740

34,91

650

30,24

0,868

0,878

0,873

III. Tổng số lao động

Lao động

3.598

100

4.384

100


4.884

100

1,218

1,114

1,166

1. Nam

Lao động

1.961

54,5

2.280

52

2.358

48,28

1,163

1,034


1,098

2. Nữ

Lao động

1.637

45,5

2.104

48

2.526

51,72

1,285

1,201

1,243

(Nguồn: Tính toán và điều tra của tác giả)


2. Thực trạng nghèo và công tác giảm nghèo ở
xã Văn Yên

* Thực trạng nghèo của xã Văn Yên
Bảng 4.4: Tiêu chí phân loại các nhóm hộ của xã Văn Yên
STT
1

Nhóm hộ

Tiêu chí

Trung bình- Khá

Có tổng điểm tài sản từ 121 - 150 điểm
Có thu nhập từ 1– 1,5 triệu đồng/người/tháng

2

Cận nghèo

Có tổng điểm tài sản từ 121 - 150 điểm
Có thu nhập từ 700 nghìn đến 1 triệu đồng/người/tháng

3

Nghèo

Có tổng điểm tài sản nhỏ hơn hoặc bằng 120 điểm
Có thu nhập bình quân/người/tháng 700 nghìn đồng
trở xuống
(Nguồn:Tổng hợp từ ban xóa đói, giảm nghèo xã Văn Yên)



2. Thực trạng nghèo và công tác giảm nghèo ở
xã Văn Yên
Bảng 4.5.Tình hình nghèo tại xã Văn Yên giai đoạn 2013-2015
2013

TT

Xóm

2014

2015

Tổng số

Số hộ

Tỷ lệ hộ

Tổng số

Số hộ

Tỷ lệ hộ

Tổng số

Số hộ


Tỷ lệ hộ

hộ

nghèo

nghèo

hộ

nghèo

nghèo

hộ

nghèo

nghèo

1

Bầu 1

170

17

10


171

15

8,77

173

14

8,09

2

Bầu 2

188

12

6,38

189

17

8,99

191


15

7,85

3

Bậu 1

135

11

8,14

136

14

10,29

138

15

10,87

4

Bậu 2


144

16

11,11

145

18

12,41

147

14

9,52

5

Núi

94

18

19,15

96


14

14,58

98

15

15,31

6

Kỳ Linh

76

13

17,11

77

11

14,28

79

10


12,66

7

Mây

145

15

10,34

146

13

8,9

148

11

7,43

8

Cầu Găng

145


11

7,59

146

15

10,27

149

16

10,74

9

Đình 1

121

17

14,05

122

14


11,48

124

13

10,48

10

Đình 2

148

16

10,81

149

18

12,08

151

17

11,26


11

Giữa 1

168

22

13,09

169

20

11,83

171

19

11,11

12

Giữa 2

116

23


19,83

118

18

15,25

120

16

13,33

13

Dưới 1

128

18

14,06

129

13

10,07


131

14

10,68

14

Dưới 2

170

11

6,47

171

10

5,85

172

12

6,98

15


Dưới 3

155

10

6,45

156

8

5,13

158

11

6,96

2103

230

10,94

2120

218


10,28

2150

212

9,89

Tổng

(Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của tác giả)


2. Thực trạng nghèo và công tác giảm nghèo ở
xã Văn Yên

Hình 4.1: Biểu đồ số hộ nghèo của xã Văn Yên qua 3 năm


3.Kết quả các chính sách và chương trình giảm nghèo đang
được thực hiện tại xã

• Chương trình giảm nghèo trong giáo dục
• Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe
• Chương trình xây dựng nông thôn mới
* Các chương trình hỗ trợ sinh hoạt khác
- Hỗ trợ tiền điện
- Quà tết và chế độ hỗ trợ các gia đình nghèo ăn tết
- Các chương trình tập huấn về kỹ thuật trồng trọt chăn nuôi



3.Kết quả các chính sách và chương trình giảm nghèo đang
được thực hiện tại xã
Bảng 4.8: Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp, lâm nghiệp của xã Văn Yên
Giá trị (triệu đồng)
Chỉ tiêu

So sánh (%)

2013

2014

2015

2014/2013 2015/2014

Tổng GTSX

14.248

15.575

19.818

109,31

127,24

Trồng trọt


4.465

5.415

6.550

121,27

120,96

Chăn nuôi

4.682

6.241

8.368

133,29

134,08

Lâm nghiệp

3.101

3.919

4.900


126,38

125,03

(Nguồn: Báo cáo kinh tế- xã hội của UBND xã Văn Yên)


3.Kết quả các chính sách và chương trình giảm nghèo đang
được thực hiện tại xã
* Tình hình cơ bản của các hộ điều tra
Bảng 4.9: Tình hình nhân khẩu và lao động của xã Văn Yên năm 2015
Nhóm hộ

Đơn vị

Nghèo

Cận nghèo

TB- Khá

tính

(n=36)

(n=15)

(n=9)


Tổng số nhân khẩu điều tra

Người

161

58

37

Tổng số lao động điều tra

Người

90

35

25

Tuổi

46,8

43,9

45,7

Số nhân khẩu bình quân


Người/hộ

4,5

3,8

4,1

Số lao động bình quân

Người/hộ

2,5

2,3

3,1

Chỉ tiêu

Tuổi chủ hộ bình quân

Trình độ văn hóa của chủ hộ

Lớp
7
8
9
(Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra)



Bảng 4.10. Cơ cấu nhân khẩu, lao động của nhóm hộ
điều tra.
(Nguồn: số liệu tính toán của tác giả)
Tổng
Chỉ tiêu

Nghèo (n=36)

khẩu (người)
Lao động
(người)

Tb – Khá (n=9)

(n=60
)

Cơ Cấu

Số

Cơ Cấu

Số

Cơ Cấu

số


(%)

lượng

(%)

lượng

(%)

lượng

161

62,89

58

22,66

37

14,45

256

90

60


35

28,3

25

16,6

150

Số lượng
Tổng số nhân

Cận nghèo (n=15)


Nghèo
(n=36)
Chỉ tiêu

DT
(ha)

Tổng DT
Đất nông
nghiệp
Đất lâm
nghiệp
Đất ao
Đất vườn

tạp
Đất thổ cư

Bảng 4.
11:nghèo
Cơ cấu sử dụng đất
tra
Cận
TB-của
khánhóm hộ điều
Tổng
( Nguồn: tổng hợp từ điều tra thực tế của tác giả)
(n=15)
(n=9)
(n=60)


cấu

DT (ha)

(%)

Cơ cấu

DT

Cơ cấu

(%)


(ha)

(%)

DT (ha)

19,673

100

9,485

100

8,835

100

37,993

8,61

43,76

3,67

38,69

3,7


41,88

15,98

7,854

39,92

3,824

40,32

3,4

38,48

15,078

1,529

7,77

1,131

11,92

1,126

12,74


3,786

1,162

5,91

0,651

6,86

0,48

5,43

2,293

0,518

2,64

0,209

2,21

0,119

1,47

0,846



Nghèo (n=36)
Chỉ tiêu

* Chi phí của các nhóm hộ
Bảng 4.12:
khoản
chi phíTổng(n=6
của nhóm hộ
Cận nghèo (n=15)
TBCác
- Khá
(n=9)
0)
điều tra
( Nguồn: Tính toán từ số liệu điều tra thực tế của tác giả)

Giá trị

Cơ cấu

Giá trị

Cơ cấu

Giá trị

Cơ cấu


Giá trị

(1000đ)

(%)

(1000đ)

(%)

(1000đ)

(%)

(1000đ)

Trồng trọt

121.756

26,85

84.190

30,53

84.100

33,91


290.046

Chăn nuôi

183.053

40,36

45,77

120.420

48,56

429.689

45.105

9,95

19.190

6,96

13.160

5,31

77.455


103.600

22,84

46.150

16,74

30.300

12,22

180.050

453.514

100

100

247.980

100

959.240

Lĩnh vực

Lâm
nghiệp

Chi khác
Tổng chi
phí

126.21
6

275.74
6


Nghèo(n=36)
Chỉ tiêu

Bảng:Cận
4.13: Các khoản thu nhập của nhóm
hộ điều tra
Tổng(n=
TB - Khá (n=9)
nghèo(n=15)
60)
( Nguồn: Tính toán từ số liệu điều tra thực tế của tác giả)

Giá trị

Cơ cấu

(1000đ)

(%)


Trồng trọt

208.261

18,56

Chăn nuôi

312.400

27,84

Lâm nghiệp

94.170

8,39

507.350

45,21

Lĩnh vực

Thu từ làm
thuê
Tổng thu nhập

1.122.18

1

100

Giá trị
(1000đ
)

150.91
0
219.50
0
44.600
227.10
0
642.11
0

Cơ cấu

Giá trị

Cơ cấu

Giá trị

(%)

(1000đ)


(%)

(1000đ)

23,5

132.120

22,37

491.291

34,18

232.000

39,29

763.900

6,95

23.900

4,05

162.670

35,37


202.500

34,29

936.950

100

590.520

100

2.344.01
1


Bảng 4.14. Đánh giá nguyên nhân đói nghèo tại các hộ điều tra
Đơn vị tính;
Hộ nghèo
Cận nghèo
TB - Khá
STT
Nguyên
nhân
trả lời
(n=36)
(n=15)
(n=9)
(Nguồn: tính toán từ số liệu điều tra củ
1

Thiếu đất sản xuất
61,11
73,33
33,33
2

Thiếu kiến thức

63,39

46,67

77,77

3

Thiếu vốn

86,11

60

66,67

4

Thiếu khoa học kỹ thuật

77,77


60

55,56

5

Giá cả thị trường bấp bênh

75

73,33

55,56

6

Thiếu lao động

69,44

66,67

55,56

7

Có người ốm đau

58,33


80

66,67

8

Rủi ro thiên tai

77,77

80

55,56

9

Không tìm được việc làm

41,67

40

55,56

10

Lười lao động

52,77


73,33

33,33

11

Có người mắc tệ nạn xã hội

58,33

60

33,33


STT
1
2
3
4
5
6
7
8

Bảng 4.15: Nguyện vọng của các hộ điều tra
Số lượng hộ có ý
(Nguồn: Tính toán từ số liệu
Nội dung
% hộ có ý kiến

kiến (hộ)
điều tra)
Hỗ trợ vay vốn ưu đãi
Hỗ trợ đât sản xuất
Hỗ trợ phương tiện sản xuất
Hỗ trợ đào tạo nghề
Giới thiệu việc làm
Giới thiệu cách làm ăn
Hỗ trợ xuất khẩu lao động
Trợ cấp xã hội

40
20
35
36
42
22
21
29

66,67
33,33
58,33
60
70
36,67
35
48,33



×