Khóa học LTĐH đảm bảo môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
LÝ THUYẾT CƠ SỞ VỀ PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG (Phần 3)
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƢƠNG
Bài 1. Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng có phương trình
(d1 ) :
3x z 1 0
x y 1 z
và (d2 ) :
1
2
1
2 x y 1 0
a. CM: (d1 ) và (d 2 ) chéo nhau.
b. Viết phương trình đường thẳng d cắt cả (d1 ), (d 2 ) và song song với () :
x 4 y 7 z 3
1
4
2
Lời giải:
a.Ta có : u ( d1 ) (1; 2;1) ; u ( d2 ) (1; 2;3) và M1 (0; 1;0) d1 ; M 2 (0;1;1) d 2
M1M 2 (0; 2;1) u ( d1 ) .u ( d2 ) .M1M 2 8 0 d1 và d 2 chéo nhau
b. d1 d A A(t1 ; 1 2t1; t1 ) và d 2 d B B(t2 ;1 2t2 ;1 3t2 )
AB (t2 t1 ; 2 2t1 2t2 ;1 3t2 t1 )
t t 1 t t
t 3t2 1
1
2
Do d song song u ( ) AB 2 1
1
1
2
2
t1 2; t2 1 A 2;3; 2 : B 1; 1; 4
(d ) :
x 4 y 7 z 3
1
4
2
Bài 2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng có phương trình:
2 x y 3z 5 0
2 x 2 y 3z 17 0
(d1 ) :
và (d 2 ) :
x 2 y z 0
2 x y 2 z 3 0
Lập phương trình mặt phẳng đi qua ( d1 ) và song song với ( d 2 ) .
Lời giải:
b. Do u ( d1 ) (1; 1; 1); u ( d2 ) (1; 2; 2) n(Q ) u ( d1 ) .u ( d2 ) (4; 3; 1) hay n(Q ) (4;3;1)
Mặt khác:
I (2; 1;0) d1 ; J (0; 25;11) d 2 (Q) : 4( x 2) 3( y 1) z 0 hay (Q) : 4 x 3 y z 5 0
Bài 3. Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng (d1 ), (d 2 ) và mặt phẳng (P) có phương trình:
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
(d1 ) :
x 1 y 1 z 2
2
3
1
và (d 2 ) :
Hình học giải tích trong không gian
x2 y2 z
; ( P) : 2 x y 5 z 1 0
1
5
2
a. CM:. (d1 ) và (d 2 ) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng.
b. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với (P), cắt cả (d1 ), (d 2 ) .
Lời giải:
a.Ta có : u ( d1 ) (2;3;1) ; u ( d2 ) (1;5; 2) và M1 (1;1; 2) d1 ; M 2 (2; 2;0) d 2
M1M 2 (3; 3; 2) u ( d1 ) .u ( d2 ) .M1M 2 62 0 d1 và d 2 chéo nhau
u1.u 2 .MN
62
Ta có: d ( d1 d 2 )
195
u1.u 2
b. d1 A A(2t1 1;3t1 1; t1 2) và d 2 B
B(t2 2;5t2 2; 2t2 ) AB (t2 2t1 3;5t2 3t1 3; 2t2 t1 2)
t 2t 3 5t 3t 3 2t t 2
1
1
2
1
Do ( P) (2; 1; 5) n( P ) AB 2
2
2
1
5
x 1 y 4 z 3
() :
2
1
5
Bài 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d và d :
x 1 y 1 z
.Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vuông góc với
2
1
1
đường thẳng d và tìm điểm đối xứng M’ với M qua d
Lời giải:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d, ta có MH là đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc với d.
x 1 2t
d có phương trình tham số là: y 1 t
z t
Vì H d nên tọa độ H (1 + 2t ; 1 + t ; t).Suy ra : MH = (2t 1 ; 2 + t ; t)
Vì MH d và d có một vectơ chỉ phương là u = (2 ; 1 ; 1), nên :
2.(2t – 1) + 1.( 2 + t) + ( 1).(t) = 0 t =
1
4
2
2
. Vì thế, MH = ; ;
3
3
3
3
uMH 3MH (1; 4; 2)
Suy ra, phương trình chính tắc của đường thẳng MH là:
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
x 2 y 1 z
1
4
2
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
7 1 2
8 5 4
Theo trên có H ( ; ; ) mà H là trung điểm của MM’ nên M’ ( ; ; )
3 3 3
3 3 3
x t
Bài 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.cho đường thẳng : y 2t
z 1
và điểm A(1, 0, 1)
Tìm tọa độ các điểm E và F thuộc đường thẳng để tam giác AEF là tam giác đều.
Lời giải:
Đường thẳng đi qua M 0 (0, 0,1) và có vtcp u (1, 2, 0) ; M 0 A (1, 0, 2); M 0 A , u ( 4, 2, 2)
+ Khoảng cách từ A đến là AH = d ( A , )
M 0 A , u
u
+ Tam giác AEF đều AE AF AH .
2 6
5
2
4 2
4 2
.Vậy E , F thuộc mặt cầu tâm A , BK R =
3
5
5
x t
y 2t
và đường thẳng , nên tọa độ E , F là nghiệm của hệ : z 1
( x 1) 2 y 2 ( z 1) 2 32
5
1 2 2
x
5
24 2
1 2 2
t =
suy ra tọa độ E và F là: y
5
5
z 1
1 2 2
x
5
24 2
y
5
z 1
Giáo viên: Lê Bá Trần Phƣơng
Nguồn:
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn
- Trang | 3 -