Trờng THPT Đức Thọ - GV Hồ Văn Việt Giáo án Địa Lí 12C
Tiết 66, 67, 68 Ngày soạn: 25/04/2008
Bài 25, 60, 61 địa lí địa phơng
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức:
- Hiểu và nắm vững đựơc một số đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên, đặc điểm kinh tế xã hội, một số ngành kinh tế chính của tỉnh Hà Tĩnh, huyện Đức
Thọ, Vũ Quang.
2. Kỹ năng:
- Phát triển các kỹ năng phân tích bản đồ, biểu đồ, số kiệu thống kê.
- Biết cách thu thập, xử lý thông tin, viết và trình bày báo cáo về một vấn đề của địa phơng
- Bớc đầu biết tổ chức hội nghị khoa học
3. Thái độ.
- Tăng thêm tình yêu quê hơng, ý thức xây dựng và bảo vệ quê hơng
II. Thiết bị dạy học
- Các bản đồ tự nhiên, dân c, kinh tế địa phơng hoặc vùng kinh tế Bắc Trung Bộ
- Các tài liệu về tỉnh Hà Tĩnh (sử dụng sách giáo khoa địa lí địa phơng lớp 9 do sở giáo dục Hà
Tĩnh phát hành, thu thập thông tin từ mạng).
- Các báo cáo tóm tắt, sơ đồ, bảng biểu
- Máy chiếu, máy tính
III. Tiến trình dạy học
1. ổ n định
2. Bài cũ:
- Quá trình hình thành và đặc điểm các vùng kinh tế trọng điểm.
- So sánh 3 vùng kinh tế trọng điểm ở nớc ta.
3. Bài mới.
Tiết 1:
Hoạt động 1.
Gv cung cấp một số số liệu về tỉnh Hà Tĩnh
1. V trớ
H Tnh tri di t 1754 n 1850 v Bc v t 10348 n 10800 kinh ụng. Phớa bc giỏp
tnh Ngh An, phớa nam giỏp tnh Qung Bỡnh, phớa tõy giỏp nc Lo, phớa ụng giỏp bin ụng.
Trờng THPT Đức Thọ - GV Hồ Văn Việt Giáo án Địa Lí 12C
2. a hỡnh
H Tnh cỏch H Ni 340 km, phớa ụng dóy Trng Sn vi a hỡnh hp, dc v nghiờng t
tõy sang ụng. Phớa tõy tnh l nhng dóy nỳi cao 1.500 m, nh Ro C 2.235 m, phớa di l vựng
i thp ging bỏt ỳp; tip na l di ng bng nh hp chy ra bin; sau cựng l nhng bói cỏt ven
bin cựng vi nhiu vng, vnh,tiờu biu l cng bin nc sõu Vng ng v bói bin Thiờn Cm.
3. Khớ hu
Nm trong khu vc nhit i giú mựa, ngoi ra H Tnh cũn chu nh hng ca khớ hu chuyn
tip ca min Bc v min Nam, vi c trng khớ hu nhit i in hỡnh ca min Nam v cú mt
mựa ụng giỏ lnh ca min Bc, nờn thi tit, khớ hu rt khc nghit. Hng nm, H Tnh cú hai
mựa rừ rt:
Mựa ma : Ma trung bỡnh hng nm t 2500 ly n 2650 ly. H tun thỏng 8, thỏng 9 v
trung tun thỏng 11 lng ma chim 54% tng lng ma c nm.
Mựa khụ : T thỏng 12 n thỏng 7 nm sau. õy l mựa nng gt, cú giú Tõy Nam (thi t
Lo) khụ, núng, lng bc ln.
4. Lch s
Thi cỏc vua Hựng dng nc Vn Lang liờn b lc, theo i Vit s ký ton th, H
Tnh thuc b Cu c
Thi nh Hỏn, l huyn Hm Hoan thuc qun Cu Chõn
Trờng THPT Đức Thọ - GV Hồ Văn Việt Giáo án Địa Lí 12C
Thi nh Ngụ, tỏch ra khi qun Cu Chõn t lm qun Cu c
Thi nh inh, nh Tin Lờ: gi l Hoan Chõu
Nm 1030, bt u gi l chõu Ngh An
T nm 1490 gi l x Ngh An
Thi Tõy Sn, gi l Ngha An trn
Nh Nguyn nm Gia Long nguyờn niờn li t lm Ngh An trn
Nm 1831, vua Minh Mng chia trn Ngh An thnh 2 tnh: Ngh An (phớa Bc sụng
Lam); H Tnh (phớa nam sụng Lam).
T nm 1976-1991, Ngh An v H Tnh l mt tnh v c gi l tnh Ngh Tnh
Nm 1991, tnh Ngh Tnh li tỏch ra thnh Ngh An v H Tnh nh ngy nay
Nm 2000, huyn V Quang c thnh lp trờn c s tỏch 6 xó thuc huyn c
Th, 5 xó thuc huyn Hng Khờ v 1 xó thuc huyn Hng Sn.
Nm 2007, huyn Lc H c thnh lp trờn c s 7 xó ven bin ca huyn Can Lc
v 6 xó ven bin ca huyn Thch H.
5. Du lch
Bói bin Thiờn Cm , Xuõn Thnh, Chõn Tiờn
Khu du lch sinh thỏi h K G, sui nc núng Sn Kim
Chựa Hng tớch nỳi Hng
6. Di tớch
Khu di tớch lich s Ngó ba ng Lc
Khu lu nim i thi ho Nguyn Du
Khu di tớch i danh y Hi Thng Lón ễng
n th Nguyn Biu.
n th Song Trng
M Song Trng n Phỳ
n th Bựi Cm H
M Phan ỡnh Phựng
Nh th Phan ỡnh Phựng
Khu lu nim Trn Phỳ
Nh th v m Lờ Bụi
n th Lờ Qung í v Lờ Qung Chớ
Nh th Nguyn Cụng Tr
ỡnh Hi Thng
n Chiờu Trng
n Ci: th c Hong Mi
Chự Am
in th Lờ Triu Hong Hu n Phỳ vi 7 sc phong
n Vừ Miu
7. t
Trờng THPT Đức Thọ - GV Hồ Văn Việt Giáo án Địa Lí 12C
H Tnh cú din tớch t nhiờn 6.055,7 km. trong ú:
t : 6.799 ha
t nụng nghip: 98.171 ha
t lõm nghip: 240.529 ha
t chuyờn dựng: 45.672 ha
t cha s dng: 214.403 ha
8. Sụng
H Tnh cú nhiu sụng nh v bộ chy qua, con sụng ln nht l sụng La v sụng Lam, ngoi ra
cú con sụng Ngn Ph, Ngn Sõu, Ngn Tri, Ro Cỏi, Tng chiu di cỏc con sụng khong 400
km, tng sc cha 13 t m. cũn h K G, h Sụng Rỏc, h Ca Th Tri Tiu...c 600 triu m)
9. Ti nguyờn bin
H Tnh cú b bin di trờn 100 km. Tr lng nhiu khong 85,8 nghỡn tn cỏ, 3,5 nghỡn tn
mc v 600 tn tụm.
Ngoi ra: tụm hựm, sũ huyt,...nhng kh nng ỏnh bt thp ch 10-15%.
9. Rng
Tnh H Tnh cú trờn 300.000 ha rng v t rng, trong ú din tớch rng chim 66%, cũn li
cha cú rng, gm trờn 100.000 ha t trng i nỳi trc, t bi v bói cỏt. Rng t nhiờn (164.978
ha) hin ch yu phõn b vựng nỳi cao, xa cỏc trc giao thụng, trong ú rng sn xut kinh doanh
100.000 ha, rng phũng h 63.000 ha, che ph 38% so vi din tớch t t nhiờn. Rng giu ch
chim 10%, rng trung bỡnh 40%, cũn li 50% l rng nghốo kit. t khụng cú rng 151.000 ha,
chim 24,4% din tớch t nhiờn ca tnh, trong ú mt s din tớch sn i ang b xúi mũn. Tr
lng g 20 triu m, hng nm khai thỏc chng 2-3 vn m; nhng nm gn õy thc hin chớnh
sỏch úng ca rng nờn lng g khai thỏc hng nm ó gim nhiu.Thc vt ca rng a dng v
phong phỳ, cú trờn 86 h v trờn 500 loi cõy dng thõn g, trong ú cú nhiu loi g quý nh: lim,
sn, tỏu, mt, inh, gừ, p-mu v cỏc loi ng vt quý him nh: voi, h, bỏo, vn en, sao la.
H Tnh cú khu vn quc gia V Quang rng 56 nghỡn ha vi 307 loi thc vt bc cao thuc
236 chi v 99 h, 60 loi thỳ, 187 loi chim, 38 loi bũ sỏt, 26 loi lng c v 56 loi cỏ. c bit,
rng V Quang ó phỏt hin ra sao la v mang ln l hai loi thỳ quý him cha cú tờn trong danh
mc thỳ ca th gii.
10. Hnh chớnh
Trờng THPT Đức Thọ - GV Hồ Văn Việt Giáo án Địa Lí 12C
H Tnh cú 12 n v hnh chớnh cp huyn gm 1 thnh ph, 1 th xó v 10 huyn vi 259 xó,
phng v th trn:
Thnh ph H
Tnh (tnh l)
Th xó Hng
Lnh
Huyn Cm
Xuyờn
Huyn Can
Lc
Huyn c
Th
Huyn Hng
Khờ
Huyn Hng
Sn
Huyn K
Anh
Huyn Nghi Xuõn
Huyn Thch H
Huyn V Quang
Huyn Lc H (mi
thnh lp 7/2/2007).
11. Dõn c
Trờn a bn H Tnh cú trờn 20 dõn tc cựng sinh sng, nhng ch yu l ngi Kinh; cỏc dõn
tc khỏc, mi dõn tc ch cú vi trm hoc vi chc ngi.
12. Vn húa
H Tnh l mt vựng t nm trờn di t min Trung thiờn nhiờn khụng my u ói, nhng li
c coi l ni "a linh nhõn kit". Nhiu lng quờ H Tnh ni ting vn chng, khoa bng v
anh hựng.
Nỳi Hng Lnh vi 99 ngn cựng sụng Ngn Ph, sụng Ngn Sõu v sụng La, sụng Lam l ngun
cm hng cho cỏc th h thi nhõn, nhc s. Nỳi Hng Lnh l mt trong s cỏc a danh c khc
vo Bỏch khoa th cu nh hin ang t ti c ụ Hu.
Phớa ụng Hng Lnh l lng Tiờn in ca i thi ho Nguyn Du, tỏc gi ca Truyn Kiu. Phớa
tõy nam nỳi Hng lnh l lng "Bỏt cnh Trng Lu" ca dũng h Nguyn Huy. Hai lng vn hin
hai sn ụng v tõy nỳi Hng Lnh y ó to nờn mt Hng Sn vn phỏi vi nhng tỏc phm
tiờu biu nh Hoa tiờn (ca Nguyn Huy T), Mai ỡnh mng ký (ca Nguyn Huy H), Truyn
Kiu.
Cỏc lng Tiờn in, Uy Vin, ụng Thỏi, Yờn Hi, Gụi M, Thn u, Trung L, Bựi Xỏ, ch
Hu, Trung Lng (c Hng)... ni danh v truyn thng hc hnh, khoa bng v vn chng.
õy l quờ hng ca cỏc danh nhõn nh vua Mai Hc , Trng nguyờn o Tiờu, nh s hc
S Hy Nhan (i nh Trn), ca hai v tng ng Tt v ng Dung, quờ hng ca Nguyn Biu
(nh ngoi giao thi nh Trn v tỏc gi bi th n c u ngi khi i s), Bng nhón Lờ Qung
Chớ, Bng nhón Trn Bo Tớn, thy a lý T Ao, quờ ngoi ca danh y Hi Thng Lón ễng Lờ Hu
Trỏc (thi Hu Lờ), ca Ng s Bựi Cm H (thi Lờ s), Tam nguyờn Hong giỏp T tng lc b
Nguyn Vn Giai (u i Lờ trung hng), La Sn phu t Nguyn Thip (quõn s ti cao ca
Quang Trung), ca nh bỏc hc Phan Huy Chỳ, nh ngoi giao Phan Huy ch, ca H Huy Giỏp, nh
th Nguyn Cụng Tr, ca nh s hc Trn Trng Kim (th tng u tiờn ca Chớnh ph quc
Vit Nam hay Vit Nam núi chung), ca nh yờu nc Phan ỡnh Phựng, ca cỏc nh cỏch mng